You are on page 1of 15

Bài 3: Biểu đồ (tiết 1)

Excel nâng cao


Bài 3: biểu đồ
Bài 3: Biểu đồ (tiết 1)
1 . Gi ớ i thi ớ u công c ớ t ớ đ ớ ng v ớ bi ớ u đớ trong Excel

2 . T ớ o bi ớ u đồ

3 , Di chuy ớ n , hi ớ u ch ớ nh kích th ớớ c và xoá bi ớ u đồ

4 . Ch ớ n thay đ ớ i d ớ ng bi ớ u đồ

T ớ ng k ớ t ti ớ t h ớ c
1. Giới thiệu công cụ tự động vẽ
biểu đồ trong Excel
Có 3 loại biểu đồ thường gặp đó là:

Biểu đồ dạng cột

Biểu đồ dạng đường thẳng

Biểu đồ dạng quạt


1. Giới thiệu công cụ tự
động vẽ biểu đồ trong Excel
Các dạng biểu đồ chuẩn trong Excel

Loại Công dụng
Column So sánh các loớ i dớ liớ u theo chiớ u dớ c
Bar So sánh các loớ i dớ liớ u theo chiớ u ngang
Line Cho xem sớ thay đớ i dớ liớ u trong mớ t
giai đoồn
Pie So sánh tớ lớ cớ a các thành phớ n trong
mớ t tớ ng thớ
XY(Scatter) Mô tớ quan h ớ giớ a hai dớ liớ u liên quan
Nhớ n mớ nh tớ m quan trớ ng tớ ớ ng đớ i
Area cớ a các giá trớ trong mớ t giai đoồn
So sánh các phớ n vớ i tớ ng thớ trong mớ t
Doughnut hoớ c nhiớ u phớ m trù dớ liớ u (Biớ u đớ
Pie có mớ t lớ ớ giớ a)
Rada Chớ ra các thay đồi trong Dớ liớ u hoớ c
Tớ n sớ dớ liớ u so vớ i tâm điồm
1. Giới thiệu công cụ tự động vẽ
biểu đồ trong Excel
Loại Công dụng
Tớ o vớ t thay đồi trong hai biớ n sớ khi
Surface biớ n sớ thớ 3 (nhồ thớ i gian) thay đồi,
là mồt đồ hoồ 3 chiồu
Hiớ n sáng các chùm giá trớ , tồồng tồ nhồ
Buble đồ hoồ Scatter
Kớ t hớ p đồ hoớ Line vớ i đồ hoồ Column.
Stock Đồồc thiồt kồ đồc biồt đồ tồo vồt giá
cồ phiồu
Sớ dớ ng hình trớ đồ trình bày các dồ
Cylinde liồu đồ hoồ Bar hay column
r
Nhồn mồnh đồnh cồa dồ liồu, là Đồ hoồ
Cone Bar hay đồ hoồ Column
Nhồn mồnh đồnh cồa dồ liồu trong các đồ
Pyramid hoồ Bar hay Column, tồồng tồ đồ hoồ Cone
1. Giới thiệu công cụ tự
động vẽ biểu đồ trong Excel
Các thành phần của biểu đồ 2
1
 1. Vïng nÒn biÓu ®å 7 6
2. Tiªu ®Ò cña biÓu ®å
8 10 11
3. Trôc X 12
4. Vïng gi¸ trÞ trªn
trôc X ®Ò trôc X
5. Tiªu
6. Trôc Y
7. Vïng gi¸ trÞ trªn
trôc Y ®Ò trôc Y
8. Tiªu 3
9. Gèc to¹ ®é O
10. Vïng l­íi 9 5 4
11. D·y sè liÖu ®­îc
minh ho¹ trong biÓu ®å
12. Chó gi¶i, dïng ®Ó m«
ta d·y sè liÖu trong
biÓu®å.
2. Tạo biểu đồ
 X é t ví d ớ : S ớ liớ u tro n g b ớ n g sa u :
2. Tạo biểu đồ
A, Dùng biớ u đồ cồt đồ biớ u diớ n sớ lồồng sinh viên các
ngành theo năm hồc
B, Dùng biồu đồ Pie đồ so sánh Tồng sồ sinh viên cồa 3 ngành
tớ năm 92 - 98
C, Dùng biồu đồ XY(Scatter) đồ vớ đồ thồ cho các hàm sồ
Y1=2x2-6 và Y2= x + 7 trên cùng mớ t hớ toớ đồ XY
2. Tạo biểu đồ
B ớ ớ c 1 : Vào menu Inserts
ch ớ n C h a rt
H o ớ c ch ớ n b iớ u tớ ớ n g char trên thanh
cô n g c ớ S ta n d a rt
K h iđ ó sớ xu ớ t hiớ n h ớ p tho ớ iChar
w iza rd – ste p 1 o f 4 – C h a rt Typ e
Chồn biồu đồ co

Chồn loồi biồu đồ


2. Tạo biểu đồ
Thớ Series
B ồồc 2 : S a u kh ich ớ n xo n g lo ớ i
b iồu đ ớ ớ n Next , xu ớ t hiớ n
h ớ p th o ớ iC h a r W iza rd – ste p
2 o f 4 – C h a rt S o u rce d a ta
+ Thớ Data Range: Lớa chớn
vùng dớ liớ u cớ n dớ ng
biồu đồ
+ ThồSeries: Lồ a chồ n
vùng dớ liớ u cớ a tớ ng
thành phồn
2. Tạo biểu đồ
T h ồD a ta R a n g e :

+ Tuỳ ch ớ n Data Range :


X á c đ ớn h vùng d ớ liớ u xây
d ồn g b iồu đ ồ
+ Tuỳ ch ồn Series in: Xác
lớ p d ớ liớ u c ớ a tớ n g đ ớ i
tồồn g n ớ m ngang hay
n ồm d ồc
Data Range

Series in
2. Tạo biểu đồ
Thồ Series:

+ Ô Series: chớ a tên các


dãy sớ liớ u trong biớ u
đồ
+ Ô Name: chồ đồa chồ
ô chồa tên các dãy sồ
liồu
+ Ô Values: Chớ a đồa
chồ cồa dãy sồ liồu
cồa đồi tồồng đồồc
chồn trong Series
+ Category (X) axis labels:
Vùng dồ liồu làm tiêu
đồ trồc X
2. Tạo biểu đồ
Bồồc 3 (Step 3 of 4 –
Chart option): Xác đồnh
các tuỳ chớ n cho biớ u
đồ.
Bao gớ m 6 thớ chính:

+ Title
+ Axes
+ Gridlines
+ Legend
+ Data Labels
+ Data Table
2. Tạo biểu đồ

You might also like