You are on page 1of 4

− x2 + x − 1

Bài 1: Cho hàm số: y =


x − 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: x2 + (m - 3)x - m + 3 = 0. So
sánh các nghiệm của phương trình với 2 số 0 và 2
− x2 + x − 1
c) Tìm k để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: + k =0
x − 1
x2 + 4
Bài 2: Cho hàm số: y = a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
4x
x2 + 4
b) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: + m + 3 =0
4x
x 2 − 3x + 3
Bài 3: Cho hàm số: y = a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2( x − 1)
2
x − 3x + 3
b) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: + m − 2 = 0
2( x − 1)
2 x2 − 4x − 3
Bài 4: Cho hàm số: y =
2( x − 1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 2x2 - 4x - 3 + 2m x − 1 = 0
− x2 − x + 4
Bài 5: Cho hàm số: y =
x + 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: x2 + x - 4 + 2m x + 2 = 0
Bài 6: Cho hàm số y = x3 – 3x + 2. Gọi d là đường thẳng qua A(3 ; 20) , có hệ số góc m. Tìm m
để d cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt.
Bài 7: Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 – 1. Gọi d là đường thẳng qua M(0 ; -1), có hệ số góc k. Tìm k
để d cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt
Bài 8: Cho hàm số: y = x3 – 3x2 + 4
Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I(1; 2) với hệ số góc k (k > −3) đều cắt đồ thị
của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 9: Cho hàm số y = x3 – 2(m + 2)x2 + (5m + 11)x – 2m – 14
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lớn hơn 1
Bài 10: Cho hàm số y = x3 – (m + 2)x2 + 3x + m – 2
Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương
Bài 11: Cho hàm số y = x3 – 7x2 + (m + 3)x – 8
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số
nhân
Bài 12: Cho hàm số y = x3 – 6mx2 + 2x + 6m2 – 3m
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số
cộng
Bài 13: Cho hàm số y = x3 + mx2 - x - m
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số
cộng
Bài 14: Cho hàm số y = 2x4 – 5(m + 1)x2 + 4m + 6. Tìm m để đồ thị của hàm số:
a) Cắt Ox tại 4 điểm phân biệt
b) b) Cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số cộng
Bài 15: Cho hàm số y = - x4 + 5x2 – 4 (C)
Tìm m sao cho đồ thị (C) của hàm số chắn trên đường thẳng y = m ba đoạn có độ dài bằng
nhau
Bài 16: Cho hàm số y = x4 – 2(m + 1)x2 + 2m + 1. Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt lập thành một cấp số cộng.
Bài 17: Cho hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
9 2
b. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: x3 - x + 6x + 2m = 0
2
3 2
c. Tìm m để phương trình: 2 x - 9 x + 12 x - m = 0 có 6 nghiệm phân biệt
Bài 18: Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 + 3(1 – m2)x + m3 – m2 (1)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1
b. Tìm k để phương trình : - x3 + 3x2 + k3 – 3k2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
c. Vẽ đồ thị của hàm số y = - x3 + 3x2
Bài 19: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3
b. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình x − 6 x + 9 x + 5 + m = 0
2

1 3 5
Bài 20: Cho hàm số y = x − x 2 − 3x −
3 3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b. Tìm m để phương trình x − 3 x − 9 x − 5 + 3m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
3 2

Bài 21: Cho hàm số y = - x4 + 2x2 – 2


a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình : x4 – 2x2 + 4 + m = 0 phân biệt
Bài 22: Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + 2m – 1 (1)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 5
b. Tim k để phương trình x − 10 x + 9 + k - 1 = 0 có 8 nghiệm phân biệt
4 2

x4
Bài 23: Cho hàm số y = 1 + 2x2 -
4
a. Khảo sát ạư biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b. Biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình: x4 – 8x2 + 4m = 0
c. Tìm k để phương trình x − 8 x − 4 + 8m = 0 có 6 nghiệm phân biệt
4 2

2x + 1
Bài 25: Cho hàm số y = 1 − 3x a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b. Bịên luận theo k số nghiệm của phương trình: 2x + 1 + k 1 − 3x = 0
x + 1
Bài 26: Cho hàm số y = x − 2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
x + 1
b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình + m = 0
x − 2
3x + 2
Bài 27: Cho hàm số y =
x+2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3x + 2
b. Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: - m2 + 2m + 6 = 0
x+2
3x + 1
Bài 28: Cho hàm số y = x − 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b. Bịên luận theo m số nghiệm của phương trình: 1 + 3x + m(x - 1) = 0
Bài 29: Cho hàm số y = - x3 + 3x2 + 9x + 2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị â của hàm số
b. Tìm m để phương trình − x + 3 x + 9 x + 2 = 3 + m có 5 nghiệm phân biệt.
3 2

1 3 m 2 1
Bài 30: Cho hàm số y = x − x +
3 2 3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị khi m = 2
b. Tìm m để phương trình x − 3 x + 1 + m = 0 có 6 nghiệm phân biệt
3 2

Bài 31: Cho hàm số y = - x4 + 5x2 – 4


a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b. Tìm m để phương trình x4 – 5x2 – m2 + 3 m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
Bài 32: Tìm tâm đối xứng của đồ thị các hàm số sau đây:
1 3 5 1 2
a) y = x - x2 – 3x - b) y = − x3 + x2 − 2 x −
3 3 3 3
( x + 1) 3
c) y = 2
x − x +1
Bài 33: Tìm tâm đối xứng của đồ thị các hàm số sau đây:
x−2 2x + 1 1 − 2x
a. y = 2 x + 1 b. y = 1 − 3x c. y = 2 x − 4
Bài 34: Tìm tâm đối xứng của đồ thị các hàm số sau đây:
2 x2 + 5x + 4 x 2 − 3x + 3 x 2 + 5 x + 15
a. y = b. y = c. y =
x+2 2x − 2 x+3
Bài 35: Cho hàm số: y = x4 – 4x3 + 12x – 1
a. Tìm trục đối xứng (song song với Oy) của đồ thị hàm số
b. Tìm hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Bài 36: Cho hàm số : y = x4 + 8x3 + 32x + 14
a. Tìm trục đối xứng (song song với Oy) của đồ thị hàm số
b. Tìm hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Bài 37: Cho hàm số : y = x4 – 4x3 + 8x
a. Tìm trục đối xứng (song song với Oy) của đồ thị hàm số
b. Xác định hoành độ giao điểm của đồ thị với đường thẳng y = 3
Bài 38: Tìm trên đồ thị hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
x−2 x2 − x − 2 2x + 3
a. y = x − 8 b. y = c. y = x + 1
x−3
Bài 39: Tìm m để trên đồ thị có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
1 3 1
a. y = x + mx 2 − 2 x − 2m − b. y = x3 - 3x2 + m
3 3
Bài 40: Cho hàm số : y = 2x3 - 3x2 + 6x - 4
Tìm một hàm số y = f(x) có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số đã cho qua gốc tọa độ.
x2 − 2 x + 3
Bài 41: Cho hàm số : y =
x +1
Tìm một hàm số y = f(x) đối xứng với đồ thị hàm số đã cho qua điểm I(-2 ; 1)
Bài 42: Tìm trên đồ thị hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua trục tung:
1 11
a. y = 2x3 – 9x2 – 12x + 1 b. y = − x3 + x2 + 3 x −
3 3
Bài 43: Tìm trên đồ thị hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
x2 + x − 2 x2 − 4 x + 3
a. y = b. y =
x−2 x −2
x2
Bài 44: Cho hàm số: y =
x +1
Tìm trên đồ thị hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x + 1
x −1
Bài 45: Cho hàm số : y = x + 1
Chứng minh đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = x + 2 là trục đối xứng

You might also like