Professional Documents
Culture Documents
LỜI MỞ ðẦU
Phương pháp trắc nghiệm khách quan là một hình thức kiểm tra ñã ñược sử dụng rộng rãi ở nhiều
nước trên thế giới. ðây là một phương pháp ño lường kiến thức toàn diện. Với hệ thống câu hỏi với
nhiều lựa chọn, phương pháp này ñã loại bỏ ñược tình trạng học tủ, học lệch, quay cóp sử dụng tài liệu
trong lúc thi cử, tránh ñược tiêu cực trong việc coi thi, chấm thi.
Tuy nhiên, ñại ña số học sinh chúng ta vẫn chưa quen với cách làm bài thi trắc nghiệm, vẫn chưa
có cách giải nhanh gọn một bài toán hoá học trong khi thời gian làm một bài thi quá ngắn.
ðể giúp các bạn nắm vững phương pháp giải toán, cho phép giải nhanh chóng các bài toán phức
tạp, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn " Một số phương pháp giải nhanh các bài toán hoá học hữu cơ
" mà chúng tôi trích luỹ ñược trong quá trình học.
15 3 1
CH 2 = CH − CN + O2 → 3CO2 + H 2O + N 2
4 2 2
y 3y 3/2y y/2
Ta có:
6 x + 3 y 57,69
= ⇔ 600 x + 300 y = 634,59 x + 288,45 y
11x + 5 y 100
⇔ 11,55 y = 34,59 x
:
⇔ y = 3x
x 1
⇔ =
y 3
+) Cách 2: Tách polime thành các nguyên tố rồi viết sơ ñồ cháy :
Phạm vi : Dùng cho nhiều bài toán hữu cơ nhưng chủ yếu là các hợp chất có nhóm chức axit, rượu,
anñehit, este, amino axit. Cụ thể :
ðối với rượu : Xét phản ứng với NaOH :
R(OH)x + xK R(OK)x + x/2 H2
Hay ROH + K ROK + ½ H2
khối lượng tăng 39 - 1 = 38 g
ðối với axit : Xét phản ứng với NaOH :
R(COOH)x + xNaOH R(COONa)x + xH2O
Hay RCOOH + NaOH RCOONa + H2O
khối lượng tăng 22 g
ðối với anñehit : Xét phản ứng tráng gương : RCHO+Ag2O RCOOH+ 2Ag
khối lượng tăng 16 g
ðối với este : Phản ứng xà phòng hoá :
RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH
ðối với amin : Xét phản ứng với HCl
RNH2 + HCl RNH3Cl
khối lượng tăng 36,5 g
Ví dụ minh hoạ :
VD1 : Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no ñơn chức tác dụng vừa ñủ với dung dịch Na2CO3 thì thu ñược
V(l) CO2 và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu ñược 28,95 g muối. Giá trị V(l) ở ñktc là :
A. 4,84 B. 4,48 C. 2,24 D. 2,42
Giải : Vận dụng phương pháp tăng giảm khối lượng :
Gọi CTTQ trung bình của 2 axit là : RCOOH
PTPƯ : 2 RCOOH + Na 2CO3 → 2 RCOONa + CO 2 + H 2O
Theo ptpư ta có : 2 mol axit tạo ra 2 muối thì có 1 mol CO2 bay ra và m tăng 2.(23-1)=44 (g) .
8,8
Theo ñề bài : mtăng = 28,95 - 20,15 = 8,81 (g) nCO2 = = 0,2(mol ) → VCO2 = 4,48l
44
VD2 : Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit ña chức với 1 rượu ñơn chức tiêu tốn hết 5,6 g
KOH. Mặt khác, khi thuỷ phân 5,475g este ñó thì tiêu tốn hết 4,2g KOH và thu ñược 6,225g muối. Vậy
CTCT của este là :
A. (COOC2H5)2 B. (COOCH3)2 C. (COOC3H7)2 D. Kq khác
Giải : nKOH = 5,6 / 56 = 0,1 mol.
nKOH = 2neste este 2 chức tạo từ axit 2 chức và rượu ñơn chức.
Gọi CT este là : R(COOR')2
R(COOR')2 + 2KOH R(COOK)2 + 2R'OH
(mol) 1 2 1
(mol) 0,0375 0,075
mtăng = 2 (39 - R') g
m tăng = 6,225 - 5,475 = 0,75 g
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
0,0375 (78 - 2R') = 0,75
R' = 29 R' là C2H5 -
5,475
M este = = 146 ⇔ R + (44 + 29).2 = 146 ⇔ R = 0
0,0375
⇒ CT ñúng là : (COOC2H5)2
VD2 : Hồn hợp A gồm một hiñrocacbon no mạch hở và một ankin có tổng số mol là 0,3 mol. Khi cho
hỗn hợp qua dung dịch Br2 thì thấy lượng Br2 phản ứng là 32 gam, tổng khối lượng của 0,15 mol hỗn
hợp ban ñầu là 4,3 gam. Xác ñịnh công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp.
Giải: nBr2=32:160=0,2(mol)
Gọi công thức của hai hiñrocacbon là CnH2n+2 và CmH2m-2
Phản ứng với Br2: CmH2m-2 +2Br2 CmH2m-2Br4
0,1 ← 0,2
Số mol ankan là: 0,3-0.1=0,2(mol)
Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp là: 4,3.2=8,6 gam
Ta có phương trình : (14n+2)0,2+(14m-2)0,1=8,6
⇒ 2n+m=6
Giải phương trình nghiệm nguyên ta có :n=2 m=2.
Vậy công thức của 2 hidrocacbon là : C2H6 và C2H2
KẾT LUẬN
Phương pháp trắc nghiệm là một phương pháp ñánh giá ñược trình ñộ học sinh khá khách quan.
Trong quá trình làm bài trắc nghiệm thì mỗi chúng ta sẽ tự mình tìm ñược những phương pháp phù hợp
với mình, với từng bài, ñặc biệt là những phương pháp giải ngắn gọn không ngờ ...
Trên ñây, chỉ là một số phương pháp mà chúng tôi rút ra ñược trong việc giải toán hoá học bằng
phương pháp trắc nghiệm. Chắc hẳn sẽ có một vào chỗ thiếu sót. Rất mong ñược sự ñóng góp của các
bạn ñể chúng ta có một tài liệu giá trị rong việc dạy và học. Xin trân trọng cảm ơn.
CH(CH3)2
A.2-iso propylhexin-3 B. 2-iso propylhexin-4
C. 5,6-ñimetylheptin-3 D. 5-iso propylhexin-3
Câu 30: Cho 5cm3 CxHy ở thể khí với 30cm3 O2 lấy dư vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện và
làm lạnh, trong khí nhiên kế còn 20cm3 mà 15cm3 bị hấp thụ bởi KOH. Phần còn lại bị hấp thụ bởi
phôtpho. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là:
A.C2H4 B.C2H6 C.C3H6 D.C3H8
Câu 31: Tỉ khối của một hỗn hợp khí gồm mêtan và êtan so với không khí bằng 0,6. Số lít oxi ñể ñốt
cháy hoàn toàn 3lít hỗn hợp ñó và khối lượng mỗi sản phẩm sinh ra (thể tích các khí ño ở ñktc)là:
A.6,45lít; 6,48gam CO2; 5,062gam H2O B. 2,15lít; 21,6gam CO2; 1,687gam H2O
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C. 48,16lít; 48,4gam CO2; 37,8gam H2O D.144,48lít; 145,4gam CO2; 113,8gam H2O
Câu 32: X và Y là 2 hiñrôcacbon có cùng công thức phân tử C5H8; X là monome dùng ñể trùng hợp
thành caosu iso pren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa với dung dịch Ag2O/NH3.
Công thức cấu tạo lần lượt của Xvà Y là:
A.CH2 = CH CH2 CH = CH2; CH C CH2 CH2 CH3
B.CH2 = C (CH3) CH2 = CH2 ; CH3 C C CH2 CH3
C. CH2 = C(CH3)2 CH2 = CH2 ; CH C CH(CH3) CH3
D. CH2 = CH = CH CH2 CH3 ; CH3 C C CH2 CH3
Câu 33: Hiñrôcacbon A chứa vòng benzen tronh phân tử không có khả năng làm mất màu dung dịch
brôm. Phần trăm khối lượng của cacbon trong A là 90%. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn
160gam. Biết khi tác dụng với brôm theo tỉ lệ 1 : 1 trong ñiều kiện ñun nóng có bột sắt hoặc không có
bột sắt. Mỗi trường hợp ñều tạo một dẫn xuất monobrôm duy nhất. Tên của A là:
A.Metyl benzen B. iso- propylbenzen C.Etyl benzen D.1,3,5-trimetyl benzen
Câu 34: Cho các câu sau:
a, Ankañien là những hiñrôcacbon không no, mạch hở có 2 liên kết ñôi trong phân tử
b, Những hiñrôcacbon có 2 liên kết ñôi trong phân tử là ankanñien-1,3
c, Những hiñrôcacbon không no có 2 liên kết ñôi trong phân tử là ankañien
d, Những hiñrôcacbon có khả năng cộng hợp với 2 phân tử hiñrô thuộc loại ankañien
e, Ankañien liên hợp là những hiñrôcacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết ñôi
cạnh nhau
g, Những hiñrôcacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết ñôi cách nhau 1 liên kết ñơn
gọi là ankañien liên hợp.
Những câu ñúng là:
A.b, c, d, g B. a, g C.a, b, g, e. D.a, d, g
Câu 35: Trộn 10ml hiñrôcacbon khí với một lượng O2 dư rồi làm nổ hỗn hợp này bằng tia lửa ñiện.
Làm cho hơi nước ngưng tụ thì thể tích của hỗn hợp thu ñược sau phản ứng giảm ñi 30ml. Phần còn lại
ñi qua dung dịch KOH thì thể tích của hỗn hợp giảm 40ml. Công thức phân tử của hiñrôcacbon ñó là:
A.C2H6 B.C3H6 C. C4H6 D.C4H8
Câu 36: Khi ñốt 1lít khí X, cần 5lít khí oxi, sau phản ứng thu ñược 3lít CO2 và 4lít hơi nước , biết thể
tích các khí ñược ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất . Công thức phân tử của X là:
A. C2H6 B.C2H6O C.C3H8 D.C3H8O
Câu 37: ðốt cháy hoàn toàn a gam hiñrôcacbon X thu ñược a gam nước. X không tác dụng với dung
dịch brôm hoặc với brôm khi có bột sắt và ñun nóng. X tác dụng với brôm ñun nóng tạo thành dẫn
xuất duy nhất chứa 1 nguyên tử brôm trong phân tử. Tí khối hơi của X so với không khí có giá trị trong
khoảng từ 5 : 6. Tên của X là:
A.1,3,5-trimetylbenzen B.1,3,5-trietylbenzen
C. Hexametylbenzen D. p-ñi isopropylbenzen
Câu 38: Có một hỗn hợp X gồm hiñrôcacbon A và CO2 .Cho 0,5lít hỗn hợp X với 2,5lít O2 (lấy dư)
vào trong 1 khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện thu ñược 3,4lít hỗn hợp khí và hơi, tiếp tục làm lạnh
thì chỉ còn1,8lít và sau khi cho qua KOH chỉ còn 0,5lít. Công thức phân tử A là:
A.C2H6 B.C3H6 C. C3H8 D.C3H4
Câu 39: Có một hỗn hợp Y gồm hiñrôcacbon A và N2. ðốt 300cm hỗn hợp Y và 725cm3 O2 lấy dư
3
trong một khí nhiên kế người ta thu ñược 1100cm3 hỗn hợp khí. Cho hỗn hợp này làm lạnh, thể tích
còn 650cm3 và sau ñó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200cm3. Công thức phân tử A là:
A.C3H4 B.C3H6 C.C3H8 D.C4H6
Câu 40: ðốt cháy một hỗn hợp gồm 2 hiñrôcacbon ñồng ñẳng kế tiếp A, B thu ñược VCO2 : VH2O = 12 :
23. Công thức phân tử và phần trăm thể tích của 2 hiñrôcacbon là:
A.CH4: 10% ; C2H6: 90% B.CH4: 90% ; C2H6: 10%
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C. CH4: 50% ; C2H6: 50% D.C2H6: 50% ; C3H6: 50%
Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. ðể ñốt cháy hoàn toàn V(lít) CH4
cần 2,8lít hỗn hợp X, biết thể tích các khí ở ñktc. Thể tích V là giá trị nào sau ñây:
A.1,65lít B.1,55lít C. 1,75lít D.1,45lít
Câu 42: Một hỗn hợp 2 ankin ñốt cho ra 13,2gam CO2 và 0,36gam nước . Tính khối lượng Br2 có thể
cộng vào hỗn hợp nói trên .
A.8gam B.32gam C.16gam D.không ñủ dữ kiện
Câu 43: ðốt cháy một hỗn hợp X gồm 2 hiñrôcacbon ñồng ñẳng kế tiếp, thu ñược 22gam CO2 và
5,4gam H2O. Xác ñịnh dãy ñồng ñẳng, công thức phân tử của A,B và số mol của A, B
A.Ankin; C3H4: 0,1 mol; C4H6: 0,1mol B.Anken; C2H4: 0,2mol; C3H6: 0,2mol
C.Ankin; C2H2: 0,1mol; C3H4: 0,1mol D.Anken; C3H6: 0,1mol; C4H8: 0,2mol
Câu 44: Hỗn hợp khí A gồm propan và hiñrô.Cho thêm vào hỗn hợp A một lượng O2 lấy dư rồi ñưa
vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện và làm lạnh, ñộ giảm thể tích khí trong khí nhiên kế trước và
sau thí nghiệm bằng 2,55 lần thể tích hỗn hợp khí A. Phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A lần
lượt là:
A. 70%; 30% B. 30%; 70% C. 40%; 60% D. 60%; 40%
Câu 45: Một hỗn hợp X có V = 2,688lít (ñktc) gồm 1 ankin và H2. Khi cho hỗn hợp X qua Ni nung
nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hiñrôcacbon B có tỉ khối ñối với CO2 bằng 1. Xác ñịnh công thức
phân tử của A. Nếu cho hỗn hợp X nói trên qua 0,5lít nước Br2 0,2M , tính nồng ñộ mol của dung dịch
Br2 còn lại:
A. C3H4; 0,05M B. C2H2; 0,05M C. C4H6; 0,06M D.C3H4; 0,04M
Câu 46: Cho các câu sau:
a, Ankan có ñồng phân mạch cacbon.
b, Ankan và xicloankan là ñồng phân của nhau.
c, Xicloankan làm mất màu dung dịch brôm
d, Hiñrôcacbon no la hiñrôcacbon chỉ có liên kết ñơn trong phân tử.
e, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon làm mất màu dung dịch brôm.
g, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon không có mạch vòng.
Những câu ñúng là:
A. a, d B.a, c, d, g C. a, c, d D.c, d, g
Câu 47: Cho 5,6lít khí C2H6 (ñktc) tác dụng với Cl2 ñược ñiều chế từ126,4 KMnO4 khi tác dụng với
axit HCl. Lúc phản ứng kết thúc toàn bộ các khí thu ñược cho vào nước. Số lít dung dịch NaOH 2M
dùng ñể trung hòa dung dịch vừa thu ñược là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,75lít B. 1,5lít C.1,25lít D. 2,5lít
Câu 48: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B có cùng số nguyên tử C và ñều ở thể khí ở ñktc. Khi
cho hỗn hợp X ñi qua nước Br2 dư, thì thể tích khí Y còn lại bằng ½ thể tích X, còn khối lượng Y bằng
15/29 khối lượng của X. Các thể tích khí ño trong cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Công thức phân
tử của A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là:
A.C3H8: 50%; C3H6: 50% B.C2H6: 50%; C2H4: 50%
C.C3H8: 75%; C3H6: 25% D.C2H6: 75%; C2H4: 25%
Câu 49: ðốt cháy 13,7ml hỗn hợp A gồm metan, propan và cacbon(II)oxit, ta thu ñược 25,7ml khí CO2
ở cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Phần trăm thể tích propan trong hỗn hợp A và hỗn hợp A so với
nitơ là:
A.43,8%; nhẹ hơn B.43,8%; nặng hơn C.21,9%; nhẹ hơn D.21,9%; nặng hơn
Câu 50: Cho các câu sau:
a, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenylaxetilen.
b, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenyletilen.
c, Các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
d, Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen.
e, Naphtalen có mùi thơm nhẹ.
g, Stiren không làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Những câu ñúng là:
A.a, c, d B. a, b, c, e C. b, c, d, e D.b, c, e, g
Câu 51: Cho một bình thép kín dung tích 2lít chứa sẵn 1lít nướcvà 1 lít hiñrôcacbon không tan trong
nướcở 0oC; 1,344 atm. Người ta cho vào bình 15,5lít O2 (ñktc) với 26,4gam hỗn hợp canxi cacbua rồi
phóng tia lửa ñiện ñể phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn ñưa về 0oC áp suất lúc này 3,18 atm và thu ñược
1lít dung dịch Ca(HCO3)2 0,28M và 2gam kết tủa. Coi thể tích chất rắn và áp suất hơi nước không
ñáng kể. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là:
A. C2H6 B.C3H8 C.C3H6 D.C4H10
Câu 52: Cho các câu sau:
a, Dầu mỏ là hỗn hợp các hiñrôcacbon khác nhau.
b, Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ có thành phần các chất tương tự nhau.
c,Chưng cất thường chỉ có thể tách ñược dầu mỏ thành các phân ñoạn dầu mỏ(là hỗn hợp các
hiñrôcacbon ) có nhiệt ñộ sôi gần nhau.
d, Chưng cất thường có thể tách ñược dầu mỏ thành các phân ñoạn chứa các hiñrôcacbon riêng
biệt.
Những câu sai là:
A. a, b, c B.d C. a, c D. b, d
Câu 53: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hiñrôcacbon X, mạch hở và khí hiñrô có Ni làm xúc
tác (thể tích Ni không ñáng kể). Nung nóng bình một thời gian, thu ñược một khí B duy nhất. Ở cùng
nhiệt ñộ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. ðốt cháy một
lượng B thu ñược 4,4gam CO2 và 2,7gam H2O. Công thức phân tử của X là :
A.C2H4 B.C3H4 C.C2H2 D.C3H6
Câu 54: ðốt cháy 1 hiñrôcacbon X ta thu ñược số mol nước lớn hơn 1,5 lần số mol CO2 . Vậy X có thể
là :
A. Anken B.Ankin C.ankan vòng có 1 liên kết ñôi D. CH4.
Câu 55: Trong phòng thí nghiệm nếu có ñủ hóa chất thì nên dùng phương pháp gì ñể ñiều chế metan
với thiết bị ñơn giản nhất
A. Nung CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
B. phương pháp griguard
C. nhiệt phân C3H8
D. Al 4C3 + H2O Al (OH)3 + CH4
Câu 56: Hợp chất X ñốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể là :
1, Axit no ñơn chức 2, Ancol 3, Xicloankan 4, Anken
5, Rượu không no 1 nối ñôi
A.1,2,3,4,5 B.1,2,5 C.2,3,5 D.4,5 E.2,3,4
Câu 57: Chất nào sau ñây có ñồng phân cis-trans
1, CH2 CH2 2, CH3 – C = CH C6H5 3, CH3 CH = N OH
CH3
4, CH3 CH = CH C6H5 5, CH3 N = N C 6 H5
A.1,2,3,4,5 B.2,3,4 C.3,4,5 D.2,4,5
Câu 58: Phản ứng nào sau ñây có khả năng tạo ra CH4
1.CH3COOH + NaOH (dư)
2.CH4 + Cl2
3.CH2(COONa)2 + Ca(OH)2
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
4. Al4C3 + H2O
A.1,2,3,4 B.3,4 C.1,3,4 D.1,2,3
Câu 59: Trong các phát biểu sau về phản ứng giữa etylen và clo . Phát biểu nào ñúng:
A.Trong ngọn lửa phản ứng cho ra 1,2- ñicloetan
B.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,1-ñicloetan
C. Với ánh sáng khuyếch tán cho ra C và HCl
D.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,2-ñicloetan
Câu 60: Dựa vào ñộ bền liên kết HX : X là halogen trong các HX gồm HF, HCl, HBr, HI . HX nào
cộng vào liên kết ñôi của anken dễ nhất:
A.HF B.HCl C.HBr D.HI
Câu 61: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi ñốt cháy cho ra 13,2g CO2 và 3,6g H2O . Tính khối lưọng
Brôm có thể cộng vào hỗn hợp nói trên
A.8g B. Không ñủ dữ kiện C.32g D.16g
Câu 62: ðốt cháy một hidrocacbon A thu ñưọc số mol nước bằng ¾ số mol CO2 và số mol CO2 < 5
lần số mol A. Xác ñịnh CTPT, CTCT của A , biết A cho kết tủa với AgNO3/NH3
A.C3H4, CH3 C CH B.C4H6, CH3 C C CH3
C. C4H6, CH3 CH2 C CH D.C5H8, HC C CH2 CH2 CH3
Câu 63: Trong các dữ kiện sau
1, Phản ứng thế 1H bằng 1Cl chỉ chho một sản phẩm thế duy nhất
2, Phân tử benzen là hình lục giác ñều phẳng
3, Trong phản ứng cộng Cl2 ,6 nguyên tử Cl cộng cùng lúc
4, Phản ứng phân huỷ với Cl2 cho ra C và HCl
Dữ kiện nào cho thấy trong benzen 6C và 6H ñều tương ñương với nhau
A.1,2,3 B.1,2 C.3,4 D.1,3
Câu 64: Khi nitro hoá axit benzen sunfomic bằng HNO3 + H2SO4 ta thu ñược sản phẩm chính là
A. o- benzen sunfomic axit
B. m- benzen sunfomic axit
C. 3,5-ñinitro benzen sunfomic axit
D.2,4,6 – trinitro benzen sunfomic axit
Câu 65: Nhận ñịnh sơ ñồ sau
A(buten-1) HCl X NaOH Y H2SO4 Z(spc)
Vậy Z là:
A. ðiisobutyl ete B. Buten-2 C. 2-metyl propen D. etyl metyl ete
Câu 67: Hiñrat hoá 5,6g propen xúc tác H2SO4 thu ñưọc m gam hỗn hợp hai rưọu A,B .Biết có 65%
và 15% propen ban ñầu tham gia phản ứng tạo A, B. Giá trị m là:
A.12g B.6g C.9,75g D.2,25g
Câu 68: ðun 14,8gam butanol-2 với H2SO4 ñặc ở 1700 ñưọc hỗn hợp hai anken A, B ñồng phân có
thể tích ở ñktc lần lượt là 1,12 và 2,24. A là ankin nào:
A. Buten-2 B. Buten-1 C.2-metyl propen D.Etylen
Câu 69: Hiệu suất của phản ứng ñềhidrat trong câu trên là
A.25% B.50% C.75% D.85%
Câu 70: Phản ứng sau có hệ số cân bằng là:
CH2 CH2 + KMnO4 + H2O C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
A.2,3,4-3,2,2 B.4,2,3-2,3,2 C.3,2,4-3,2,2 D.4,6,8-6,4,4
Dữ kiện sau dùng cho câu 71-72-73 : ðốt cháy m gam hiñrôcacbon A ở thể khí ở ñiều kiện thường
ñược CO2 và m g H2O
Câu 71: A có thể thuộc dãy ñồng ñẳng nào
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A.ankan B.anken C.ankandien D. aren
Câu 72: Chỉ ra phát biểu ñúng
A. Có thể ñiều chế A từ phản ứng tách nước từ rượu ñơn chức no
B. A có ñược tối ña 3 liên kết pi trong phân tử
C. A là monome ñể ñiều chế cao su tổng hợp
D. ðốt cháy A luôn thu ñược số mol CO2 bé hơn số mol nước
Câu 73: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiñrôcacbon (ở thể khí ñiều kiện thường) và O2. ðốt
cháy A thu ñược hỗn hợp Y có phần trăm thể tích là 80% CO2 và 20% hơi H2O (còn O2 dư)
A có công thức phân tử là :
A.C6H8 B.C2H4 C.CH4 D.C3H4
Câu 74: X là hiñrôcacbon ở thể khí (ở ñiều kiện thường). ðổt X cho số mol CO2 bé hơn số mol H
X phân nhánh và không làm mất màu Br2. CTPT có thể phù hợp với X là:
A.C3H6 B.C4H8 C.C4H10 D.C2H4
Câu 75: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm có C2H4, C2H6 ,C4H8, thu ñược (m+2)gam nước và
(m+28)gam CO2. Giá trị m là:
A.18g B.16g C.10g D.7g
Dữ kiện sau dùng cho câu 76-77-78 : Cho các chất sau: etan(1), etylen(2), axetilen(3). Hãy sắp xếp
các chất theo thứ tự tăng dần
Câu 76: ðộ dài liên kết C-C lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 77: ðộ dài liên kết C-H lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 78: ðộ phân cực của liên kết C-H lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 79: Hiñrôcacbon nào dưới ñây là ñồng ñẳng của nhau
CH3
I II III IV
A.I, II ,III B.I, II, IV C.II, III, IV D.I, III, IV
Câu 80: Hiñrôcacbon X ở thể khí ở ñiều kiện thường, khi ñốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược
m gam H2O. Số ñồng phân của X là
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 81: X, Y, Z là 3 hiñrôcacbon khí ở ñiều kiện thường khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z ñều tạo ra
C và H2. Thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiñrôcacbon bị phân hủy và X, Y, Z không phải ñồng
phân. Công thức phân tử của 3 chất là:
A.CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6 C. C2H4 C2H6 C3H8 D.Kết quả khác
Câu 82: Nếu ñặt CnH2n+2-2k (k≥0) là công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon thì k≥0 là:
A. Tổng số liên kết ñôi
B. Tổng số liên kết ñôi bằng ½ tổng số liên kết ba
C. Tổng số liên kết pi
D. Tổng số liên kết pi và vòng
E. kết quả khác
Câu 83: Cho các ankan CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Ankan nào tồn tại một
ñồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 cho ra monocloankan duy nhất:
A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18
C. CH4, C3H8, C5H12, C8H18
D. C2H6, C5H12, C4H10, C6H14 E. Kết quả khác
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 84: Người ta trộn hiñrôcacbon A với lượng dư khí H2 ñược hỗn hợp khí B. ðốt cháy hết 4,8gam
khí B tạo ra 13,2gam CO2. Mặt khác 4,8gam B làm mất màu dung dịch chứa 32gam brôm.
CTPT A là :
A.C3H4 B.C2H2 C.C3H6 D.C4H8 E.Kết quả khác
Câu 85: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. ðốt cháy hỗn hợp A thì ñược a mol H2O , b mol CO2.
Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào:
A.1,2< T < 1,5 B. 1< T < 2 C.1≤ T ≤ 2 D.1≤ T ≤2,5 E.Kết quả khác
Câu 86: Cho sơ ñồ chuyển hoá sau: CH2 = CH – CH3 → A → phenol. Vậy A là:
A.C6H5ONa B.C6H5Cl C.cumen D.toluen E.Kết quả khác
Câu 87: Khí nào sau ñây khi ñốt cho nhiệt lượng nhiều nhất:
A.C4H10 B.CH4 C.C2H2 D.isooctan
Câu 88: Với công thức C4H8 có số ñồng phân là
A.3 B.4 C.5 D.6 E.Kết quả khác
Câu 89: C 6H10 có bao nhiêu ñồng phân ankin tạo kết tủa với AgNO3
A.1 B.2 C.3 D.4 E.5
Dữ kiện sau dùng cho câu 90-91: Hỗn hợp X gồm 15 anken (ở thể lỏng hay rắn) ñẳng tích. ðốt
cháy hoàn toàn cho 10 mol CO2. Hiñrô hoá hoàn toàn X thì ñược hỗn hợp Y gồm các ankan, ñốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan thì số mol H2O thu ñược là 12 mol
Câu 90: ðem Y ñốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 thu ñược là :
A.8 mol B. 10 mol C. 12 mol D. 15 mol E.Kết quả khác
Câu 91: Số mol H2 cần ñể hiñrô hoá hoàn toàn X là:
A. 10 mol B. 2 mol C.12mol D. 6mol E. Kết quả khác
Câu 92: Cho isooctan tác dụng với clo (ánh sáng) thì có thể thu ñược bao nhiêu sản phẩm thế monoclo
Câu 101: Hỗn hợp gồm 15 anken chỉ ở thể rắn hoặc thể lỏng và có số nguyên tử C khác nhau. Hỏi
trong hỗn hợp có ít nhất bao nhiêu hiñrôcacbon ở thể rắn
A.1 B.2 C.3 D.4 E. Không có
Câu 102: Cho phản ứng sau:
Propen + Cl2 CCl4 X
X là:
A. ClCH CH CH3 B. CH2 CCl CH3 C. ClCH = CH CH3
D. ClCH2 CH CH2 E. Không phản ứng
Câu 102:: Nhiệt phân hoàn toàn 8,8 g C3H8 giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng
C 3 H8 C2H4 + CH4
C 3 H8 C 3 H6 + H2
Lấy hỗn hợp sau phản ứng ñem ñốt cháy thu ñược số mol CO2 là
A.0,2 B.0,4 C.0,6 D.0,8 E.không xác ñịnh ñược
Câu 103:: Hidrocacbon nào sau ñây khi ñốt cháy sẽ sinh ra nCO2 : n H2O = 1 : 4
A.C4H4 B.C6H6 C.C2H2 D.C4H2 E.Kết quả khác
Câu 104: Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 ñối với hiñrô là 25,5. Thành phần % thể tích hỗn hợp
khí ñó là:
A.50 và 50 B.25 và 75 C.45 và 55
D.20 và 80 E. Kết quả khác
Câu 105: Tỉ khối hơi của metan va oxi so với hiñrô là 40/3. Khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau
phản 5ứng thu ñược sản phẩm và chất dư là:
A. CH4 , CO2 , H2O B.O2 , CO2 , H2O C.CO2 , H2O
D.H2 , CO2 ,O2 E.Không xác ñịnh ñược
Câu 106: Xét sơ ñồ chuyển hóa:
+H2O
C3H5Br3 X + ….
- 0
OH ,p,t
NH3
X + Ag2O Ag + ….
X + Na H2 + ….
Vậy công thức cấu tạo phù hợp của C3H5Br3 là:
Br
A. CH2 – CH2 – CH2 B.CH3 – C – CH
Br Br Br Br
Br Br
Br Br Br
E.Kết quả khác
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 107: Cho sơ ñồ chuyển hóa :
X + H2O HgSO4 X1 +H2
CH3 – CH2 – OH
Ni, t0
Vậy X là :
A.CH CH B. CH2 = CH2
C.CH3 CH3 D. Kết quả khác
Câu 108: Một dẫn xuất hiñrôcacbon mạch hở chứa 39,2% clo.Biết rằng 0,01 mol chất này làm mất màu
dung dịch có 1,6 gam Br2 trong bóng tối. Công thức ñơn giản của dẫn xuất này là:
A. C4H7Cl B.C3H7Cl C.C2H5Cl
D. C4H9Cl E. Kết quả khác
Câu 109: ðốt cháy hết 1,52 gam một hiñrôcacbon A1 mạch hở rồi cho sản phẩm cháy qua bình ñựng
dung dịch Ba(OH)2 thu ñược 3,94 gam kết tủa và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi nung ñến khối
lượng không ñổi thì thu ñược 4,59 gam chất rắn.Công thức phân tử hiñrôcacbon là:
A.C5H12 B.C4H8 C.C3H8
D.C5H10 E. Kết quả khác
Câu 110: ðốt cháy một hỗn hợp hiñrôcacbon ta thu ñược 2,24 lít CO2 (ñktc) và 2,7gam H2O thì thể
tích O2 ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc)là:
A. 4,48lít B.3,92lít C.5,6lít D.2,8lít E.Kết quả khác
Câu 111: Công thức phân tử của một hiñrôcacbon là C5H8 thì hiñrôcacbon này thuộc dãy ñồng ñẳng:
A.Ankin B.Ankandien C.Xiclo anken D.ðixilo ankan E.Tất cả ñều ñúng
Câu 112 : Hỗn hợp A gồm: H2 và 2 hiñrôcacbon một no, một chưa no. Cho A vào bình kín có Niken
xúc tác , ñun nóng bình một thời gian ta thu ñược hỗn hợp B.
Phát biểu nào sau ñây ñúng:
A. Số mol A - Số mol B = số mol H2 tham gia phản ứng
B. Tổng số mol hiñrôcacbon có trong B luôn bằng tổng số mol hiñrôcacbon có trong A
C. Số mol tiêu tốn, số mol CO2 và H2O tạo ra khi ñốt cháy hoàn toàn A cũng y hệt như ñốt
cháy hoàn toàn B
D. Cả a ,b,c ñều ñúng
E. Kết quả khác
Câu 113: Crăcking 560lít C4H10 (ñktc)xảy ra các phản ứng:
C 2 H6 + C 2 H4
to,xt,p
C4H10 CH4 + C 3 H8
H2 + C 4 H8
Ta thu ñược hỗn hơp khí X có thể tích 1010 lít (ñktc)
Thế tích (lít)C4H10 chưa bị crăcking là:
A.60 B.100 C.80 D.450 E.Kết quả khác
Câu 114: Tỉ khối hơi của hai ñồng ñẳng thứ hai và thứ ba của dãy ñồng ñẳng metan so với H2 là 18,5.
Thành phần % về thể tích của hỗn hợp ñó là:
A.50 va 50 B.40 và 60 C.25 và 75
D.33,3 và 66,7 E.Kết quả khác
Câu 115: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiñrôcacbon ñồng ñẳng có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 28ñvC, ta thu ñược 4,48 lít CO2 (ñktc) và 5,4gam H2O. Công thức phân tử của 2 hiñrôcacbon là:
A.C2H4 và C4H8 B.C2H2 và C4H6 C.C3H8 và C5H8
D.CH4 và C3H8 E.Kết quả khác
Câu 116: Hợp chất A có 8 nguyên tử của hai nguyên tố MA < 32. Công thức phân tử của A:
A.C4H4 B.C3H5 C.C2H6 D. Kết quả khác
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 117: Hỗn hợp D gồm hợp chất C2H6 và một ankin B(ở thể khí) trộn với nhau theo tỉ lệ mol 1:1.
Thêm O2 vào hỗn hợp D ñược hỗn hợp D1 có tỉ khối hơi so với H2 =18. Công thức phân tử của
ankin B là :
A .C3H4 B.C2H2 C.C4H6 D.C5H8 E.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 118-119: Một hỗn hợp hai anken kế cận trong dãy ñồng ñẳng có tỉ khối hơi
so với H2 =24,8
Câu 118: Công thức phân tử của hai anken là:
A.C2H2 và C3H4 B.C2H4 và C4H8 C.C3H8 và C5H12 D.Kết quả khác
Câu 119: Thành phần % về thể tích trong thành phần hỗn hợp là:
A.30% và 70% B.35% và 65% C.60% và 40%
D.50% và 50% E.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 120-121: Ở ñiều kiện tiêu chuẩn có một hỗn hợp khí hidrocacbon no A và
B. Tỉ khối hơi ñối với hiñrô là 12.
Câu 120: Tìm khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi ñốt 15,68 lít hỗn hợp (ñktc)
A.24,2g và 16,2 g B.48,4g và 32,4 g C.40g và 30g D.Kết quả khác
Câu 121: Công thức phân tử của A và B là:
A.CH4 và C2H6 B.CH4 và C3H8 C.CH4 và C4H10
D.Cả 3 A, B, C ñều ñúng
Câu 122: Một hỗn hợp 2 khí hiñrôcacbon mạch hở .Tỉ khối hơi hỗn hợp so với H2 = 17. Ở ñktc 400cm3
hỗn hợp tác dụng vừa ñủ với 71,4cm3 dung dịch Br2 0,2M và còn lại 240 cm3 khí. Xác ñịnh công thức
phân tử của hai hiñrôcacbon :
A. C2H6; C2H2 B. C3H8; C3H4 C.C2H6; C3H4 D.C4H10; C2H2
E.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 123-124: Một hỗn hợp gồm ankan và ankin. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
này thu ñược 12,6gam H2O. Khối lượng O2 cần dùng cho phản ứng là 36,8gam. Thể tích CO2 sinh ra
bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí ban ñầu.
Câu 123: Tổng số mol của hỗn hợp ban ñầu là:
A.0,3 mol B.0,2 mol C.0,4 mol D.Kết quả khác
Câu 124: Xác ñịnh công thức phân tử có thể có của ankan và ankin.
A.C3H8 và C2H2 B.C2H6 và C3H4
C.C4H10 và C2H2 D.Cả hai câu B và C
Dữ kiện sau dùng cho câu 125-126: Hỗn hợp khí A gồm hai hiñrôcacbon có cùng số nguyên tử
cacbon (ở ñktc).
Câu 125: Tìm tỉ khối hơi của hỗn hợp A ñối vơi nitơ, biết rằng 560 cm3 hỗn hợp ñó nặng 1,36225gam.
A.1,9 B.2 C.1,6 D.Kết quả khác
3
Câu 126: ðốt cháy V (cm ) hỗn hợp A, cho các sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) ñựng P2O5 và
bình (2) ñựng Ba(OH)2 thấy khối lượng bình 1 tăng 2,34gam và bình 2 tăng 7,04gam. Xác ñịnh công
thức phân tử các hiñrôcacbon biết rằng có một hiñrôcacbon là olêfin.
A.C4H8 và C4H6 B.C4H8 và C4H4 C.C4H8 và C4H2 D.cả 3 câu a,b,c
Dữ kiện sau dùng cho câu 127-128: Cho 10 lít hỗn hợp khí (ở 540C và 0,8064 atm) gồm 2 anken lội
qua bình ñựng nước brom dư thấy khối lượng bình nước brom tăng lên 16,8gam.
Câu 127: Tính tổng số mol của 2 anken
A.0,1 mol B.0,2 mol C. 0,3 mol
D.0,4 mol E.Kết quả khác
Câu 128: Hãy biện luận các cặp anken có thể có trong hỗn hợp khí ban ñầu. Biết rằng số nguyên tử C
trong mỗi anken không quá 5.
A.C5H10 và C2H4 B.C5H10 và C3H6
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C.C5H10 và C4H8 D.Hai câu A,B ñúng
Câu 129: ðốt cháy hoàn toàn 2,24lít khí C2H4 (ñktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa
11,1gam Ca (OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A.tăng 4,8 g B.giảm 2,4 g C.tăng 2,4 gam
D.giảm 3,6 g E.tăng 3,6 g
Câu 130: Trộn một hỗn hợp X gồm 1 hiñrôcacbon khí A và H2 với dX/H2 = 6,1818. Cho X qua Ni ñun
nóng ñến khi phản ứng hoàn toàn ñược hỗn hợp Y có dY/H2 =13,6. Xác ñịnh công thức phân tử của A.
A.C3H4 B.C3H6 C.C4H6 D.C5H12
Câu 131: Một hiñrôcacbon X có công thức CnH2n+2-2k. Khi ñốt cháy X ta ñược tỉ lệ số mol của CO2 và
H2O bằng 2, ứng với k nhỏ nhất. Công thức phân tử của A.
A.C2H4 B.C2H6 C.C2H2 n D.C6H6 E.Kết quả khác
Câu 132: Trộn 0,02mol C2H2 và 0,03mol H2 với 1,68lít O2 (ñktc) nạp vào một khí nhiên kế có dung
tích 4lít rồi ñốt cháy. Áp suất hỗn hợp sau phản ứng khi t0 =109,2 0 C là:
A.0,392atm B.1,176atm C.0,784atm D.1,568atm E.Kết quả khác
Câu 133: Khi cho Br2 tác dụng với một hiñrôcacbon thu ñược một dẫn xuất Brôm hóa duy nhất có tỉ
khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức phân tử hiñrôcacbon là:
A.C5H12 B.C5H10 C.C4H8 D.C4H10 E.Không xác ñịnh ñược
Câu 134: ðốt cháy hết 0,244lít (ñkc) môt hiñrôcacbon no mạch hở, sản phẩm cháy cho qua 1lít nước
vôi trong 0,143% (D = 1gam/lít) thu ñược 0,1gam kết tủa. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là :
A.C4H10 B.C3H8 C.C5H12 D.C2H6 E.Kết quả khác
Câu 135: Nếu ñặt CnH2n+2-2k với k > 0 là công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon thì k > 0 là :
A.Tổng số liên kết ñôi B.Tổng số liên kết vòng C. Tổng số liên kết pi
D.Tổng số liên kết pi và vòng E.Kết quả khác
Câu 136: Từ công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon CnH2n+2-2k với k > 0, ta có thể suy ra các
trường hợp nào sau ñây :
A. Nếu k = 0 là ankan CnH2n+2 , n > 1 B. N ếu k = 1 là anken CnH2n
C. N ếu k = 2 là ankin CnH2n -2 D. N ếu k = 4 là aren CnH2n-6 E.Kết quả khác
Câu 137: Cho 2 hiñrôcacbon A và B là ñồng ñẳng nhau, phân tử khối cả A gấp ñôi phân tử khối của B.
Tỉ khối hơi của B so với không khí là 0,966. Tỉ khối của hỗn hợp ñồng thể tích A và B so với khí C2H6
bằng 2,1. Xác ñịnh công thức phân tử của A và B.
A.C6H12 và C3H6 B. C4H8 và C2H4 C. C4H12 và C2H6 D. C6H14 và C3H8
Câu 138: ðốt cháy hoàn toàn 2,8gam một hợp chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ
vàodung dịch NaOH thì dung dịch này có khối lượng tăng thêm 12,4gam, thu ñược 2 muối có khối
lượng tổng cộng là 19gam và 2 muối này có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Dãy ñồng ñẳng của chất A là:
A. Ankan B.Anken C.Ankin D.Aren E.Kết quả khác
Câu 139: ðốt cháy hoàn toàn 2,8gam chất hữu cơ A bằng 6,72lít O2 (ñktc) chỉ tạo thành khí CO2 và hơi
nước có thể tích bằng nhau trong cùng ñiều kiện. Nếu cho 2,8gam A nói trên vào dung dịch Br2 dư thì
thu ñược 9,3gam sản phẩm cộng. Công thức phân tử của A là:
A.C2H2 B.C3H6 C.C4H8 D.C5H10 D.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 140-141: ðốt cháy 2lít hỗn hợp 2 hiñrôcacbon A ,B ở thể khí và cùng dãy
ñồng ñẳng, cần 10lít O2 ñể tạo thành 6lít CO2 (các khí ño ở ñktc). Biết VA = VB
Câu 140: Công thức phân tử của A, B là:
A.C2H6 và C4H10 B. C2H4 và C4H8 C. CH4 và C5H12 D. A và C ñều ñúng
Câu 141: Nếu ñề hiñrô hóa hỗn hợp A, B (theo cấu tạo ở câu trên) thì có thể thu ñược tối ña bao nhiêu
anken:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 142: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrcacbon X,Y thuộc cùng một dãy ñồng ñẳng(ankan, anken,
ankin), hấp thụ sản phẩm cháy vào 4,5lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu ñược kết tủa, khối lượng
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
dung dịch tăng lên 3,78gam. Cho tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch lại thu ñược kết tủa.Tổng khối lượng
kết tủa là 18,85gam. Số mol X bằng 60% tổng số mol trong X, Y hỗn hợp. Công thức phân tử của X, Y
lần lượt là:
A.C2H2 và C3H4 B. C2H2 và C4H6 C. C3H4 và C4H6 D. C2H4 và C3H6
Dữ kiện sau dùng cho câu 143-144-145: Một hỗn hợp gồm 2 ankan có khối lượng là 10,2gam. ðốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan này cần dùng 25,8lít O2 (ñktc).
Câu 143: Tổng số mol 2 ankan là:
A.0,1mol B.0,2mol C.0,3mol D.Kết quả khác
Câu 144: Khối lượng CO2 và H2O tạo thành:
A.30,8gam; 16,2gam B.15,4gam; 8,4gam C.30,8gam; 8,4gam D.Kết quả khác
Câu 145: Công thức phân tử của 2 Ankan là:
A.CH4 và C4H10 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C4H10 D.Cả A, B, C ñều ñúng
Câu 146: ðốt cháy 3lít hỗn hợp khí gồm 2 hiñrôcacbon no kế tiếp trong dãy ñồng ñẳng ,dẫn sản phẩm
lần lượt qua bình (1) ñựng CaCl2 khan rồi bình (2) ñựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng
bình (1) tăng 6,43gam, binh (2) tăng 9,82gam.Công thức và hàm lượng phần trăm theo thể tích của 2
hiddroocacbon trong hỗn hợp là(các khí ño ở ñktc)
A.CH4:50% ; C2H6:50% B. C2H6: 50% ; C3H8: 50%
C.CH4: 33,3% ; C2H6: 66,7% D. C2H6:33,3% ; C3H8: 66,7%
Câu 1: Một rượu no ña chức X mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm -OH trong cấu tạo phân tử. Cho
7,6 gam rược trên phản ứng với lượng dư Na, thu ñược 2,24 lít khí (ñktc)
Lập biểu thức liên hệ giữa n và m.
A. 7n + 1 = 11m B. 4n + 1 = 10m
C. 7n + 4 = 12m D. 7n + 2 = 14m
ðáp án : A
Câu 2:.Xếp các ancol benzyl dưới ñây theo thứ tự phản ứng giảm dần với HBr : C6H5-CH2OH(1) ,
p-O2N-C6H4-CH2OH (2), p-CH3O-C6H4- CH2OH (3), p-Cl-C6H4-CH2OH (4).
A. (3), (2), (4), (1) B. (2), (3), (1), (4),
C. (3), (1), (4), (2) D. (4), (3), (2), (1)
ðáp án : C
Câu 3: Dung dịch A gồm : H2O, CH3OH, C2H5OH. Số liên kết Hiñro trong dung dịch là :
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
ðáp án : C.: 9
Câu 4:. ðun nóng hỗn hợp A gồm 10 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 1400C. Số ete thu ñược là :
A.30 B. 45 C. 50 D. 55
ðáp án : D.
Câu 5: Cho 2,15 gam rượu propylic tác dụng với axit axetic, tạo thành este với hiệu suất 100%. Tính
khối lượng axit axetic phải dùng :
A. 2,15 B. 2, 148 C. 2,16 D. 2, 17
ðáp án : A
Câu 7:. Cho 1 lít cồn 920 tác dụng với Na dư. Biêt rằng rượu etylic nguyên chât có d = 0,8 g/ml, tính
thể tích H2 tạo ra ở ñktc
A. 179,2 lít B. 224 lít C. 228,98 lít
D. 280 lít E. Kết quả khác.
ðáp án : C
Câu 8:.Một rượu A mạch hở không làm mất màu nước Br2. ðể ñốt cháy a(lít) hơi rượu A cần 2,5a (lít)
ở cùng ñiều kiện. Xác ñịnh công thức cấu tạo của A :
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. CH3OH B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3
ðáp án : C
Câu 9:. Sắp xếp theo thứ tự ñộ mạnh tăng dần tính axit của các chất cho sau ñây :
C6H5OH(1) ;p-CH3-O-C6H4OH(2); p- NO2-C6H4OH(3);
p-CH3- COC6H4OH(4) ; p-CH3-C6H4OH(5)
A. (4) (3) (2) (1) (5) B. (2) (5) (1) (4) (3)
C. (2) (5) (4) (3) (1) D. (2) (4) (3) (5) (1)
ðáp án:B
Câu 10:. Hỗn hợp X ñược phan trộn từ các rược no ñơn chức cùng dãy ñồng ñẳng có số nguyên tử
C <=4. Khi cho X tác dung với Na thu ñược 5,6 lít H2, còn khi ñốt cháy hoàn toàn X cần 47,04 lít O2. X
chứa 2 rượu. X có thể là :
A. CH3OH, C3H7OH B. CH3OH, C4H9OH
C. C2H5OH, C3H7OH D.Kết quả khác
ðáp án : D
Câu 11:.Hai chất hữu cơ A và B cùng chứa các nguyên tố C, H, O. Khi ñốt cháy mỗi chất ñều phải
dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có trong mỗi chất và thu ñược lượng khí CO2 và H2O theo tỉ
lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước =22/9. Xác ñịnh công thức ñơn giản mỗi chất.
A. A và B :C3H6O B. A và B : C2H6O C. A và B : C3H8O
D. A và B : C4H10O E. Kết quả khác
ðáp án : A.
Câu 12:. ðốt cháy một rượu ña chức ta thu ñược H2O và CO2 với tỉ lệ số mol nH2O : nCO2 = 3: 2. Vậy
rượu ñó là :
A. C2H6O B. C3H8O C. C2H6O2
D. C4H10O2 E. C2H6O3
ðáp án : C.
Câu 13:. ðun nóng từ từ hỗn hợp 2 rượu : C2H5OH và n-C3H7OH với H2SO4 ñậm ñặc. Số phản ứng
xảy ra :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
E. Kết quả khác.
ðáp án : C
Câu 14:. ðốt cháy hoàn toàn 0,05 ml rượu no X mạch hở cần 5,6 gam oxi tạo ra 6,6 CO2. Hãy xác ñịnh
công thức phân tử của X.
A. C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C3H8O D. C3H6O
E. Kết quả khác.
ðáp án : B.
Câu 15:. Hai hợp chất hữu cơ A, B tạo bởi 3 nguyên tố và ñều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt ñộ
sôi A là 78,30C, của B là 23,60C. Công thức cấu tạo của A, B là :
A. C2H5OH, CH3OCH3 B. C2H5OH, C2H5OC2H5 C. CH3OH, CH3OCH3
D. C2H5OH, C3H5(OH)3 E. Kết quả khác
ðáp án : A
Câu 16:. Cho 4 hợp chất hữu cơ A, B, C, D bền, mạch cacbon liên tục. Khối lượng phân tử của chúng
lập thành cấp số cộng. Khi ñốt cháy một lượng bất kì mỗi chất ñều chỉ thu ñược CO2 và H2O. Khối
lượng CO2 lớn gấp 1,8333 lần khối lượng H2O. Công thức cấu tạo của A, B, C, D là :
A. C3H8, C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 B. C2H6, C3H8, C4H10, C5H12
C. C3H8O2, C3H8O, C3H8O3, C3H8O4 D. C3H8, C3H6, C3H4, C3H2.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
E. Kết quả khác
ðáp án : A.
Câu 18: ðốt cháy 1 mol 1 rượu no cần 3,5 mol O2. Rượu ñó là :
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C3H5OH
D. C3H5(OH)3 E. Kết quả khác.
ðáp án :D
Câu 19: Polivinyl ancol là polime có thể ñiều chế từ monome nào sau ñây :
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OH C. CH2=CH-Cl
D. CH2=CH-OCOCH3 E. Kết quả khác.
ðáp án : D
Câu 20:. Hỗn hợp A gồm 2 rượu no ñơn chức.Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : Tác dụng với Na dư thu ñược V(l) H2
Phần 2 : ðem ñốt cháy thu ñược 4,48 lít CO2 (ñkc) và 5,4 g H2O.
Xác ñịnh V. (lít)
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36
D. 4,48 E. Kết quả khác.
ðáp án : A.
Câu 21: Ancol C5H11OH khi oxi hoá cho xeton. Còn khi tách nước cho anken mà anken này khi oxi
hoá cho hỗn hợp xeton và axit. Công thức cấu tạo của ancol là :
A. (CH3)2CHCHOHCH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2OH
C. (CH3)2COHCH2CH3 D. (CH3)2CH2CH2CH2OH
E. Kết \quả khác.
ðáp án : A
Câu 22:.Một hợp chất chưa biêt cấu tạo phản ứng chậm với Na, không bị dung dịch natri ñicromat oxi
hoá. Phản ứng nhanh với axit clohñric ñặc tạo nên ankyl clorua chứa 33,3% khối lượng clo. Công thức
cấu tạo A là :
A. (CH3)2CHCHOHCH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2OH
C. (CH3)2COHCH2CH3 D. (CH3)2CH2CH2CH2OH
E. Kết quả khác.
ð áp án : C.
Câu 24:. Khi chế hoá 10,5 gam hiñrocacbon dãy eten bằng dung dịch H2O của KMnO4 thu ñược 15,2
gam rượu 2 chức. Rượu ñó tác dụng với Na dư giải phóng 4,48 lít H2 (ñkc). Tính hiệu suất của phản
ứng thứ nhất./
A. 20% B. 40% C. 60%
D. 80% E. Kết quả khác
ðáp án : D
Câu 25:. Xác ñịnh công thức phân tử của rượu no ña chức chứa 45,28% khối lượng oxi.
A. C3H5(OH)3 B. C4H7(OH)3 C. C4H6(OH)4
D. C3H6(OH)2 E. Kết quả khác.
ðáp án : B
Câu 26:.Xác ñịnh công thức phenol có chứa 13,11% khối lượng oxi.
A.C6H6O B.C7H8O C.C8H10O D.C9H12O
E.Kết quả khác
ðáp án :C
Câu 29:.Trong các chất sau:NaCl, I2, propanol, axeton chất nào tan nhiều trong rượu etylic?
A.Chỉ propanol B.Propanol và axeton C.I2,propanol,axeton D.I2
E.Kết quả khác
ðáp án :C
Câu 30:Chất A có thành phần C9H10O, không phản ứng với NaOH nhưng tác dụng với Na giải phóng
H2.Chất A tác dụng với nước Br2 biến thành hợp chất C9H10Br2O, với dung dịch nguội của KMnO4 tạo
hợp chất C9H10O3. Số ñồng phân của A thoả mãn là:
A.3 B.4 C.5
D.6 E.Kết quả khác
ðáp án :C
Câu 33:.Khi oxi hoá hoàn toàn rượu ñơn chức ,thu ñược axit . ðể trung hoà 10gam axit ñó cần 27ml
dung dịch KOH 20%(d=1,18g/ml) .Số công thức rượu phù hợp là :
A.1 B.2 C.3
D.4 E.Kết quả khác
ðáp án :B
Câu 34:Một rượu no ñơn chức khi cháy tạo nên một thể tích CO2 lớn gấp 8 lần thể tích H2 thoát ra khi
cùng một lượng rượu ñó tác dụng với Na dư .Tìm CTCT của rượu ñó biết trong phân tử có 3 nhóm -
CH3
Câu 35:.Khí thu ñược với H=66,7% khi 50 gam rượu no ñơn chức tác dụng với H2SO4 ñược hấp thụ
hoàn toàn bởi 1000gam KMnO4 tạo nên 26,1 gam kết tủa .Xác ñịnh CTPT của rượu .
Câu 36:. ðể dehidro hoá hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp 2 rượu no ñơn chức ,cần 24 gam CuO.Hỗn hợp
sản phẩm ,khi tác dụng với lượng dư Ag2O/NH3 ,tạo nên 86,4 gam kết tủa .CTCT của 2 rượu là:
A.CH3OH ,CH3CH2CH2OH B.CH3OH,một trong 3 rượu bậc hai của C5H11OH
C.CH3OH,C2H5OH D.CH3OH,CH3CH2CH2CH2OH
E.Kết quả khác
ðáp án: E
Câu 37:Khi nitro hoá 10 gam phenol bằng HNO3 50% thu ñược 17gam hỗn hợp 2 hợp chất nitro (2,3
lần thế) trong ñó nitơ chiếm 17%về khối lượng .Xác ñịnh hiệu suất tạo thành 2,4,6 -tri nitro phenol.
A.40% B.77,1% C.37,1%
D.70% E.Kết quả khác
ðáp án :A
Câu 38:Xếp các ancol benzyl dưới ñây theo thứ tự phản ứng giảm dần với HBr : C6H5-CH2OH(1) ,
p-O2N-C6H4-CH2OH (2), p-CH3O-C6H4- CH2OH (3), p-Cl-C6H4-CH2OH (4).
A. (3), (2), (4), (1) B. (2), (3), (1), (4), C. (3), (1), (4), (2) D. (4), (3), (2), (1)
ðáp án : C
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 39:Dung dịch A gồm : H2O, CH3OH, C2H5OH. Số liên kết Hiñro trong dung dịch là :
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
E. Kết quả khác.
ðáp án : C.
Câu 40:ðun nóng hỗn hợp A gồm 10 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 1400C. Số ete thu ñược là :
A. 35 B. 45 C. 50 D. 55
E. Kết quả khác.
ðáp án : D.
Câu 41:.Cho một dung dịch rượu trong hexan, cho Na vào dung dịch có bao nhiêu phản ứng xãy ra :
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
E. Kết quả khác
ðáp án : A
Câu 42:ðun nóng từ từ hỗn hợp 2 rượu : C2H5OH và n-C3H7OH với H2SO4 ñậm ñặc. Số phản ứng xảy
ra :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
E. Kết quả khác.
ðáp án : C.
Câu 44:. Sắp xếp theo thứ tự ñộ mạnh tăng dần tính axit của các chất cho sau ñây :
C6H5OH(1) p-CH3-O-C6H4OH(2) ; p- NO2-C6H4OH(3)
p-CH3- COC6H4OH(4) ; p-CH3-C6H4OH(5)
A. (4) (3) (2) (1) (5) B. (2) (5) (1) (4) (3) C. (2) (5) (4) (3) (1)
D. (2) (4) (3) (5) (1) E. Kết quả khác.
Câu 45:Hỗn hợp X ñược phan trộn từ các rược no ñơn chức cùng dãy ñồng ñẳng có số nguyên tử
C <=4. Khi cho X tác dung với Na thu ñược 5,6 lít H2, còn khi ñốt cháy hoàn toàn X cần 47,04 lít O2. X
chứa 2 rượu. X có thể là :
A. CH3OH, C3H7OH B. CH3OH, C4H9OH
C. C2H5OH, C3H7OH D. C2H5OH, C4H9OH E. Kết quả khác
ðáp án : E.
Câu 46:.Hai chất hữu cơ A và B cùng chứa các nguyên tố C, H, O. Khi ñốt cháy mỗi chất ñều phải
dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có trong mỗi chất và thu ñược lượng khí CO2 và H2O theo tỉ
lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước =22/9. Xác ñịnh công thức ñơn giản mỗi chất.
A. A và B :C3H6O B. A và B : C2H6O C. A và B : C3H8O
D. A và B : C4H10O E. Kết quả khác
ðáp án : A.
Câu 47:. ðốt cháy một rượu ña chức ta thu ñược H2O và CO2 với tỉ lệ số mol nH2O : nCO2 = 3: 2. Vậy
rượu ñó là :
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. C2H6O B. C3H8O C. C2H6O2
D. C4H10O2 E. C2H6O3
ðáp án : C.
Câu 48:. ðốt cháy hoàn toàn 0,05 ml rượu no X mạch hở cần 5,6 gam oxi tạo ra 6,6 CO2. Hãy xác ñịnh
công thức phân tử của X.
A. C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C3H8O D. C3H6O
E. Kết quả khác.
ðáp án : B.
Câu 49:. Hai hợp chất hữu cơ A, B tạo bởi 3 nguyên tố và ñều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt ñộ
sôi A là 78,30C, của B là 23,60C. Công thức cấu tạo của A, B là :
A. C2H5OH, CH3OCH3 B. C2H5OH, C2H5OC2H5 C. CH3OH, CH3OCH3
D. C2H5OH, C3H5(OH) E. Kết quả khác
ðáp án : A.
Câu 50:. Cho 4 hợp chất hữu cơ A, B, C, D bền, mạch C liên tục. Khối lượng phân tử của chúng lập
thành cấp số cộng. Khi ñốt cháy một lượng bất bì mỗi chất ñều chỉ thu ñược CO2 và H2O. Khối lượng
CO2 lớn gấp 1,8333 lần khối lượng H2O. Công thức cấu tạo của A, B, C, D là :
A. C3H8, C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 B. C2H6, C3H8, C4H10, C5H12
C. C3H8O2, C3H8O, C3H8O3, C3H8O4 D. C3H8, C3H6, C3H4, C3H2
E. Kết quả khác
ðáp án : A.
Câu 52:. ðốt cháy 1 mol 1 rượu no cần 3,5 mol O2. Rượu ñó là :
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C3H5OH D. C3H5(OH)3
E. Kết quả khác.
ðáp án :D
Câu 53:Polivinyl ancol là polime có thể ñiều chế từ monome nào sau ñây :
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OH C. CH2=CH-Cl
D. CH2=CH-OCOCH3 E. Kết quả khác.
ðáp án : D
Câu 54:Hỗn hợp A gồm 2 rượu no ñơn chức.Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : Tác dụng với Na dư thu ñược V(l) H2
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Phần 2 : ðem ñốt cháy thu ñược 4,48 lít CO2 (ñkc) và 5,4 g H2O.
Xác ñịnh V. (lít)
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36
D. 4,48 E. Kết quả khác.
ðáp án : A.
Câu 55:Ancol C5H11OH khi oxi hoá cho xeton. Còn khi tách nước cho anken mà anken này khi oxi
hoá cho hỗn hợp xeton và axit. Công thức cấu tạo của ancol là :
A. (CH3)2CHCHOHCH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2OH
C. (CH3)2COHCH2CH3 D. (CH3)2CHCH2CH2OH E. Kết \quả khác.
ðáp án : A
Câu 56:.Một hợp chất chưa biêt cấu tạo phản ứng chậm với Na, không bị dung dịch natri ñicromat oxi
hoá. Phản ứng nhanh với axit clohñric ñặc tạo nên ankyl clorua chứa 33,3% khối lượng clo. Công thức
cấu tạo A là :
A. (CH3)2CHCHOHCH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2OH
C. (CH3)2COHCH2CH3 D. (CH3)2CH2CH2CH2OH E. Kết quả khác.
ðáp án : C.
Câu 57:Một lượng dư Na tác dụng với hỗn hợp rượu etylic và phenol giải phóng 6,72 lít H2. ñể trung
hoà hoàn toàn hỗn hợp ñó cần 25ml dung dịch KOH 40%(d=1,4 g/ml). Thành phần % khối lượng
của phenol và rượu là :
A. 40,7% và 59,3% B. 59,3% và 40,7% C. 40% và 60% D. 45,6% và 54,4%
E. Kết quả khác.
ðáp án : B
Câu 58:Khi chế hoá 10,5 gam hiñrocacbon dãy eten bằng dung dịch H2O của KMnO4 thu ñược 15,2
gam rượu 2 chức. Rượu ñó tác dụng với Na dư giải phóng 4,48 lít H2 (ñkc). Tính hiệu suất của phản
ứng thứ nhất./
A. 20% B. 40% C. 60%
D. 80% E. Kết quả khác
ðáp án : D
Câu 59:Xác ñịnh công thức phân tử của rượu no ña chức chứa 45,28% khối lượng oxi.
A. C3H5(OH)3 B. C4H7(OH)3 C. C4H6(OH)4
D. C3H6(OH)2 E. Kết quả khác.
ðáp án : B
Câu 60:Xác ñịnh công thức phenol có chứa 13,11% khối lượng oxi.
A.C6H6O B.C7H8O C.C8H10O
D.C9H12O E.Kết quả khác
ðáp án :C
Câu 64:Trong các chất sau: NaCl, I2, propanol, axeton chất nào tan nhiều trong rượu etylic?
A.Chỉ propanol B.Propanol và axeton C.I2,propanol,axeton D.I2
E.Kết quả khác
ðáp án :C
Câu 65:Chất A có thành phần C9H10O,không phản ứng với NaOH nhưng tác dụng với Na giải phóng
H2.Chất A tác dụng với nước Br2 biến thành hợp chất C9H10Br2O,với dung dịch nguội của KMnO4 tạo
hợp chất C9H10O3. Số ñồng phân của A thoả mãn là:
A.3 B.4 C.5 D.6
E.Kết quả khác
ðáp án :C
Câu 68:.Khi oxi hoá hoàn toàn rượu ñơn chức ,thu ñược axit . ðể trung hoà 10gam axit ñó cần 27ml
dung dịch KOH 20%(d=1,18g/ml) .Số công thức rượu phù hợp là :
A.1 B.2 C.3
D.4 E.Kết quả khác
ðáp án :B
Câu 69:Cho 1 lít cồn 920 tác dụng với Na dư. Biêt rằng rượu etylic nguyên chât có d = 0,8 g/ml, tính
thể tích H2 tạo ra ở ñktc
A. 179,2 lít B. 224 lít C. 228,98 lít
D. 280 lít E. Kết quả khác.
ðáp án : C
Câu 70:Một rượu A mạch hở không làm mất màu nước Br2. ðể ñốt cháy a(lít) hơi rượu A cần 2,5a (lít)
ở cùng ñiều kiện. Xác ñịnh công thức cấu tạo của A :
Câu 71:.Một rượu no ñơn chức khi cháy tạo nên một thể tích CO2 lớn gấp 8 lần thể tích H2 thoát ra khi
cùng một lượng rượu ñó tác dụng với Na dư .Tìm CTCT của rượu ñó biết trong phân tử có 3 nhóm -
CH3
Câu 72:.Khí thu ñược với H=66,7% khi 50 gam rượu no ñơn chức tác dụng với H2SO4 ñược hấp thụ
hoàn toàn bởi 1000gam KMnO4 tạo nên 26,1 gam kết tủa .Xác ñịnh CTPT của rượu .
A.C3H7OH B.C2H5OH C.C4H9OH D.CH3OH E.Kết
quả khác
ðáp án: C
Câu 73:ðể dehidro hoá hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp 2 rượu no ñơn chức ,cần 24 gam CuO.Hỗn hợp
sản phẩm ,khi tác dụng với lượng dư Ag2O/NH3 ,tạo nên 86,4 gam kết tủa .CTCT của 2 rượu là:
A.CH3OH ,CH3CH2CH2OH B.CH3OH,C2H5OH
C.CH3OH,CH3CH2CH2CH2OH D.Kết quả khác
ðáp án: D
Câu 74:.Khi nitro hoá 10 gam phenol bằng HNO3 50% thu ñược 17gam hỗn hợp 2 hợp chất nitro (2,3
lần thế) trong ñó nitơ chiếm 17%về khối lượng .Xác ñịnh hiệu suất tạo thành 2,4,6 -tri nitro phenol.
A.40% B.77,1% C.37,1% D.70%
ðáp án :A
Câu 83:Viết công thức cấu tạo có thể có của chất A có thành phần C4H10O, khi tác dụng với HBr biến
thành chất B có thành phần C4H9Br. Chất B phản ứng với dung dịch rượu trong KOH biến thành C có
thành phần C4H8. Chất C tác dụng với H2O khi có mặt H3PO4 tạo thành chất có thành phần C4H10O.
Sản phẩm oxi hoá của A không cho phản ứng tráng gương. A là :
A. (CH3)2CH-CH2OH B. CH3-CHOH-CH2-CH3
C. (CH3)3C-OH D. CH3-CH2-CH2-CH2OH E. Kết quả khác
ðáp án : B.
Câu 84:Khi hiñrat hoá hỗn hợp anken A thu ñược 2 sản phẩm rượu. Hỗn hợp A có thể là :
A. C2H4 và C3H6 B. CH3-CH=CH-CH3, C2H4
C. CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3, C3H6 D. CH3-CH=CH-CH3, CH2=C(CH3)2
E. Kết quả khác.
ðáp án : B.
Câu 85:Khi ñem hiñrat hoá giữa các phần tử một hỗn hợp 2 rượu ñơn chức, chưa biết cấu tạo, thu ñược
10,8 g nước và 36g hỗn hợp của 3 hợp chất hữu cơ có cùng lượng mol và thuộc cùng một lại hợp chất
hữu cơ. (H=100%). Công thức của rượu là :
A. CH3OH và C2H5OH B. C4H8OH và C5H11OH
C. C2H5OH, C3H7O D. CH3OH và C3H7OH
E. Kết quả khác,
ðáp án : A.
Câu 88:ðốt cháy hoàn toàn 1 mol 1 rượu no cần 2,5 mol O2. Công thức phân tử rượu là :
A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH) E. Kết quả khác.
ðáp án : C.
Câu 89:ðun 132,8 gam hỗn hợp gồm 3 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñâm ñặc ở 1400C thu ñược hỗn
hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete là :
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3
D. 0,4 E. Kết quả khác
ðáp án :B
Câu 90:Cho 3,38 g hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với Na thấy thoát
ra 672 ml khí ở ñktc. Hỗn hợp rắn Y1. Khối lượng Y1 là :
A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76g
D. 4,04g E. Kết quả khác
ðáp án:B
Câu 91:Hỗn hợp CH3OH, C2H5OH, phenol có khối lượng 28,9g. Chia ñôi hỗn hợp thành 2 phần bằng
nhau ñể làm hai thí nghiệm. Phần một phản ứng hoàn toàn với Na thu ñược 2,806 lít H2 ở 270C,
750mm Hg. Phần 2 phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm theo khối lượng
phenol ta có là :
A. 36,87% B. 65,05% C. 76,89% D. 12,34%
E. 32,65%
ðáp án :B
Dữ kiện sau dùng cho câu 92-93-94
Chia hỗn hợp X gồm 2 rượu no ñơn chức thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: bị ñốt cháy hoàn toàn tạo ra 5,6 lít CO2 (ñkc) và 6,3 gam H2O
Phần 2 : tác dụng hết với Na thì thấy thoát ra V lít khí (ñktc)
Câu 92:Ta có thể tích V là :
A. 1,12 l B. 0,56 l C. 2,24 l D. 1,68 l
ðáp án:A
Câu 93:Nếu 2 rượu ñơn chức trên là ñồng ñẳng liên tiếp thì công thức của chúng là :
A.C3H6O và C4H8O B.CH3OH,C2H5OH C.C4H10O,C5H12O
D.C2H5OH,C3H7OHðáp án :D
Câu 95:ðốt cháy hoàn toàn m gam rượu C, rồi cho sản phẩm cháy vào bình ñựng Ca(OH)2 dư thấy
khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa .Biết rằng p=0,71t và t=(m+p)/1,02 thì rượu C là:
A.Rượu etylic B.Propylen glicol 1,2 C.Glyxerin D.etylen glicol
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
ðáp án:D
Câu 96:Một rượu no ña chức X mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho
7,6 gam rược trên phản ứng với lượng dư Na, thu ñược 2,24 lít khí (ñktc)
Lập biểu thức liên hệ giữa n và m.
A. 7n + 1 = 11m B. 4n + 1 = 10m C. 7n + 4 = 12m D. 7n + 2 = 14
ðáp án :A
Câu 97:HCHC mạch hở ứng với công thức tổng quát CnH2nO là :
A: axitcacboxilic no ñơn chức B: Ancol no ñơn chức
C: este no ñơn chức D: andehit no ñơn chức
ðáp án:D
Câu 98:Người ta ñiều chế rượu etylic từ xenlulozo với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng
rượu thu ñược từ 32,4 g xenlulozo là :
A: 11,04 g B: 30,67 g
C: 12,04 g D: 18.4 g
ðáp án:A
Câu 99: Cho các chất CH3CHO(1), C2H5OH(2), CH3COOH(3) thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần
nhiệt ñộ sôi là:
A: 2,1,3 B: 2,3,1
C: 1,2,3 D: 3,1,2
ðáp án C
Câu 100: Cho các dung dịch sau CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, C2H5OH số
lượng dung dịch có thể hòa tan ñược Cu(OH)2 là:
A: 4 B: 5
C: 6 D: 3
ðáp án B
Câu 101: Công thức cấu tạo của Propan-1,3-diol là:
A: HO-CH2-CH(OH)-CH2OH B: HO-CH2-CH2-CH2-OH
C: CH3-CH(OH)-CH2-CH2-OH D: HO-CH2-CH(OH)-CH3
ðáp án B
Câu 102: Cho các hợp chất thơm: C6H5OH(1), CH3-C6H3(OH)2(2), C6H5CH2OH(3).
Chất nào thuộc loại phenol
A: 2 và 3 B: 1
C: 1 và 2 D: 2
ðÁp án C
Câu 103: ðốt cháy hoàn toàn 7,6g 2 rượu ñơn chức mạch hở liên tiếp trong cùng dãy ñồng ñẳng thu
ñược 7,84 lít CO2(ñktc) và 9g H2O công thức phân tử 2 rượu là
A: CH3OH. C2H5OH B: C2H5OH, C3H7OH
C: C3H7OH, C4H9OH D: C4H9OH, C5H11OH
ðáp án B
Câu 104: Phản ứng nào sau ñây có thể xảy ra:
Câu 112; ðể tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng
cụ, ñiều kiện thí nghiệm ñầy ñủ) là :
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO . B. dung dịch Br , dung dịch NaOH, khí CO .
2 2 2
C. dung dịch Br , dung dịch HCl, khí CO . D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO .
2 2 2
ðáp án : A
Câu 113;Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc). Số nhóm chức -
OH của rượu X là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ðáp án:C
Câu 114: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng hết
với Na dư thu ñược 3,36 lít H2 (ñktc). Hai rượu ñó là
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C4H9OH và C5H11OH. D. CH3OH và C2H5OH.
ðáp án :D
Câu 115:Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu ñược 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 22,5.
C. 14,4. D. 11,25.
+ H2 , Ni , to
A C
+ O2 , xtác E
B D
CTPT của E là :
A. C6H10O4 B. C6H10O2 C. C5H8O4 D. C5H10O2
Câu 104: Cho 3,5g hợp chất ñơn chức X (chỉ chứa C, H, O) phản ứng vừa ñủ với dung dịch
AgNO3/NH3 thu ñược 10,8g Ag. Biết rằng tên của nó có tiếp ñầu ngữ.
CTCT X là :
A. CH2=CH-CH2-CHO B. CH2=C(CH3)-CHO
C. CH2 - CH - CHO D. CH3 H
C=C
CH2 H CHO
Câu 105: Hợp chất hữu cơ ña chức X có CTPT là C6H8O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư thu
ñược một muối và một rượu. CTCT có thể có của X là :
A. HOOC-COO-CH2-CH=CH-CH3 B. HOOC-COO-CH(CH3)-CH=CH2
C. COO - CH2 D. Cả A, B, C ñều ñúng
CH3 - CH
COO - CH2
Câu 106: Chọn câu trả lời ñúng trong các phát biểu dưới ñây:
1. Anñêhit no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm (-OH) hydroxyl liên kết với góc
hiñrocacbon no
2. Anñêhit no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm chức anñehit liên kết với góc
hiñrocacbon không no
3. Anñêhit no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm chức anñehit liên kết với góc
hiñrocacbon no
4. Anñêhit no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm chức cacboxyl liên kết với góc
hiñrocacbon no
A. 1, 2 B. 3 C. 1, 2, 3 D.Tất cả dều ñúng
Câu 107: Chọn câu trả lời sai trong các phát biểu dưới ñây:
1. Anñêhit fomic có tên gọi khác là fomandehit, fomon
2. Anñêhit fomic là chất khí không màu, có mùi xốc khó chịu, tan nhiều trong nước
3. Anñêhit tham gia phản ứng với dung dich NaOH tạo muối
4. Trong công nghiệp, anñêhit fomic ñược ñiều chế bằng phương pháp sau : ôxi hóa rượu metylic
bằng ôxi không khí nhờ chất xúc tác ñồng kim loại ở nhiệt ñộ 500 -700oC
5. Tên thông thường của anñehit là : Anñehit + tên rượu tương ứng
6. Tên quốc tế của anñêhit no ñơn chức : Tên của hiñrocacbon no tương ứng + al
7. Nhiệt ñộ sôi của anñêhit cao hơn nhiệt ñộ sôi của rượu tương ứng
A. 1,2,3 B 4,5,7 C. 3,5,7 D. 1,5,6,7
Câu 108: Anñehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 ( Ni, to ) tức là :
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. Anñehit chỉ thể hiện tính khử
B. Anñehit chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Anñêhit thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa
D. Anñehit không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa
Câu 109: Phân biệt propanol-1 , propanon và propanal ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng
sau:
1. Phản ứng với Na
2. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
3. Phản ứng với dung dịch NaHSO3
Chọn ñáp án ñúng nhất
A. 1,2,3 B. 1,3 C. 1,2 D. 1,2 hoặc 2,3
Câu 110: Trong số các chất sau, chất nào dùng ñể ngâm xác ñộng vật
A. D2 HCHO B. D2CH3OH C. Cả A, B D. Kết quả khác
Câu 111: Chọn câu trả lời sai trong các phát biểu dưới ñây :
1. Axit cacboxylic no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm cacboxyl liên kết với
gốc hiñrocacbon no
2. Tên thông thường của Axit cacboxylic là tên liên quan ñến nguồn gốc tìm ra chúng
3. Tên quốc tế của Axit cacboxylic : Axit + tên quốc tế của hiñrocacbon no tương ứng + ic
4. Nhiệt ñộ sôi của axít ñều hơn hẳn nhiệt ñộ sôi của rượu tương ứng
A. 1 B. 1, 2 C. 3 D. 3, 4
Câu 112: Chọn câu trả lời ñúng
1.Axít tham gia phản ứng với rượu gọi là phản ứng este hóa
2.Axít không tác dụng ñược với Na
3.Anñêhít phản ứng H2 ( Ni , to) tạo axit tương ứng
4.Axít tác dụng với O2 ( môi trường men giấm) tạo rượu tương ứng
5.ðặc ñiểm của phản ứng este hóa là thuận nghịch
6.Axit phản ứng với kim loại tạo muối và giải phóng khí H2
A. 1,2,3,4 B. 1,5,6 C. 2,5,6 D. 2,3
Câu 113: Công thức chung của Axít cacboxylic không no ñơn chức là :
A. CnH2n+1COOH B. CnH2nCOOH
C. CnH2n-1 COOH D. CnH2n-2COOH
Câu 114: Chọn câu trả lời sai trong các phát biêu dưới ñây
1.ESTE là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axít với rượu
2.Tên thông thường của este : Tên gốc hiñrocacbon của rượu + Tên gốc axit có ñuôi al
3.ESTE là những chất rắn , không màu không mùi không vị
4.ESTE có nhiệt ñộ sôi thấp hơn so với các Axít cacboxylic tạo nên este ñó và este nặng hơn nước
nước, dễ tan trong nước
5.ESTE là nguyên liệu sản xuất sợi tổng hợp, thủy tinh hữu cơ
6.ESTE tham gia phản ứng với axit lẫn bazơ nên chúng lưỡng tính
7.Từ anñehit có thể ñiều chế trực tiếp ra este tương ứng
A.1,5,7 B.2,5,7 C. 3,4,5 D. 2,3,4,6,7
Câu 115: Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal ñồng ñẳng kế tiếp khi bị ôxi hóa hoàn toàn cho ra hỗn hợp 2
rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 1g . X ñốt cháy cho ra 30,8 g CO2 . Xác ñịnh CTPT của 2
ankanal và khối lượng của chúng
A. 9g HCHO; 4,4 g CH3CHO B. 18g HCHO; 8,8 g CH3CHO
C. 4,5g HCHO; 4,4 g CH3CHO D. 9g HCHO; 8,8 g CH3CHO
CHƯƠNG IV:
HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Trong số các polime dưới ñây loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ
(1) sợi bông (2) tơ tằm (3) len lông cừu (4) tơ enang
(5) tơ visco (6) tơ nilon-6 (7) tơ axêtat (8) tơ nilon 6,6
A: (1), (3), (5) C: (1), (3), (5), (8)
B: (1), (5), (7) D: (1), (5), (7), (8)
ðáp án: B
Câu 2: Saccarozơ có thể tạo ra este có 8 gốc của axit axêtat trong phân tử. ðó là:
A: C20H40O27 C: C28H38O19
B: C20H38O19 D: C28H38O17
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
ðáp án: B
Câu 3: Trong số các phát biểu sau phát biểu nào là không ñúng:
A: Ở nhiệt ñộ thuờng glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ ñều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung
dịch xanh lam.
B: Glucozơ và fructozơ ñều phản ứng với H2 (Ni, to) tạo poliancol.
C: Xenlulozơ là luôn có 3 nhóm -OH trong phân tử.
D: Glucozơ , fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa ñỏ gạch.
ðáp án: C
Câu 4: Phát biểu nào sau ñây ñúng :
(1)- Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2)- Protit chỉ có trong ñộng vật và người.
(3)- Cơ thể người và ñộng vật không thể tổng hợp ñược protit từ chất vô cơ mà chỉ tổng hợp từ axit
amin.
(4)- Bền ñối với nhiệt, axit, bazơ kiềm.
A: (1), (3) C: (1), (3), (4)
B: (1), (2), (3) D: (2), (3)
ðáp án: A
Câu 5: Những phát biểu nào sai:
(1)- Tinh bột có trong tế bào thực vật.
(2)- ðể nhận ra tinh bột người ta dùng dung dich I2.
(3)- Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.
(4)- Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
(5)- Tinh bột sinh ra trong cơ thể ñộng vật do sự ñồng hoá khí CO2.
A: (1), (4), (5) C:(3), (4), (5)
B: (4), (5) D: Không có
ðáp án: B
Câu 6: Dung dịch A gồm HCl có pH = 2. ðể trung hoà hoàn toàn 0,59g hỗn hợp 2 amin ñơn chức no,
bậc 1 phải dùng 1 lit dung dịch A. Tìm CTPT của 2 amin:
A: CH3NH2 và C4H9NH2 C: C2H5NH2 và CH3NH2
B: C3H7NH2 D: CH3NH2 và C4H9NH2 hoặc C2H5NH2
ðáp án: D
Câu 7: ðốt hoàn toàn 1 amin thơm bậc 1 X thu ñược 1,568 lit khí CO2, 1,232 lit hơi nước và 0,336 lit
khí trơ. ðể trung hoà hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các khí ño ở ñiều kiện tiêu
chuẩn. Xác ñịnh CTPT của X:
A: C6H5NH2 C: (C6H5)2NH
B: C2H5NH2 D: C7H11N3
ðáp án: D
Câu 15: Từ công thức của xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n, người ta suy ra ñược tính chất hoá học ñúng
của xenlulozơ là gì:
A: Mang ñầy ñủ tính chất của một rượu ña chức.
B: Có tham gia phản ứng thuỷ phân.
C: Có tính chất của este.
D: Cả A và B
ðáp án: B
.
Câu 16: Có thể phân biệt: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ bằng một hoá chất duy nhất là:
A: Cu(OH)2/NaOH C: AgNO3/NH3
B: Br2 D: HNO3
ðáp án: A
Câu 18: Một nhà máy ñường một ngày xử lí 30 tấn mía. Trong quá trình sản xuất cứ 1 tạ mía cho 65 lit
nước mía với nồng ñộ ñường là 7,5% và d=1,103g/ml. Cô ñặc dung dịch thành mật chứa 10% ñường.
Từ ñó ñiều chế ñường thô. Tính lượng nước cho bay hơi trong mỗi ngày sản xuất:
A: 5,377 tấn. C: 5,377 kg.
B: 18,3 tấn. D: 6990,6 kg.
ðáp án: A
Câu 19: Người ta tách ñược từ một lõi ngô 1 mono saccarit có CTPT là C5H10O5. Chất này tác dụng
ñược với H2 (Ni,to), khử ñược AgNO3/NH3, chuyển ñược Cu(OH)2 trong dung dịch thành dung dịch
màu xanh lam. Công thức cấu tạo của gluxit là:
A: CH2OH-(CHOH)3-CH=O
B: CH2OH-(CHOH)3-COOH
C: CH2OH-CO-(CHOH)2-CH2OH
D: Kết qủa khác.
ðáp án: A
Câu 22: Peptit A có M=307 và chứa 13,7% N. Khi thuỷ phân một phần thu ñược 2 peptit B và C. Biết
0,48g B phản ứng với 0,006 mol HCl và 0,708g C phản ứng với 0,006 mol KOH. Công thức cấu tạo
của A là:
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH.
B: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH.
C: H2N-C2H4-CO-NH-C8H8-CO-NH-C2H4-COOH.
D: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C6H4-COOH
.ðáp án: A
Câu 23: Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tri peptit X thu ñược 2 mol axit glutamic, 1 mol alanin và 1mol
NH3. X không phản ứng với 2,4-ñinitro flobenzen và có một nhóm –COOH tự do. Công thức cấu tạo
phù hợp là:
A: CH3-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
CH=CH-CO-NH2.
B: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH-(CH2)2-COOH.
CO-NH2
C: NH - CH-CO - NH- CH - CO-NH-CH(CH3)-COOH
O=C
CH2- CH2 (CH2)2-CO-NH2 .
D: Kết quả khác.
.ðáp án: C
Câu 24: Người ta ñiều chế anilin bằng cách nitro hoá 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin (g) thu ñược là bao nhiêu, biết rằng hiệu suất mỗi giai ñoạn ñều ñạt 78%.
A: 346,7 C: 362,7
B: 315,9 D: kết quả khác
. ðáp án: D
Câu 25 : Nhận xét nào sau ñây sai:
A: Gluxit hay cacbohidrat ( Cn(H2O)m) là tên chung ñể chỉ các loại hợp chất thuộc loại
polihidroxi anñêhit hoặc polihiñroxi xêton.
B: Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ chủ yếu là cung cấp năng lượng.
C: Monosaccarit là loại ñường ñơn giản nhất, không thuỷ phân ñược.
D: Polisaccarit là loại ñường khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit.
E: Mỗi loại ñường có rất nhiều ñồng phân do vị trí tương ñối của các nhóm –OH trên mạch
Cacbon.
.ðáp án: D
Câu 26: Phát biểu nào sau ñây ñúng:
(1) polime dùng ñể sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không ñộc, có khả năng
nhuộm màu…
(2) Tơ nhân tạo là loại ñược ñiều chế từ những polime tổng hợp như tơ: capron, clorin, terilen…
(3) Tơ visco và tơ axetat ñều là loại tơ thiên nhiên.
A: (1) C: (3)
B: (2), (3) D: cả 3 câu
.ðáp án: A
Câu 27: Cho quỳ tím vào phenylalanin trong nước nhận thấy:
A: Quỳ tím hoá xanh.
B: Không xác ñịnh ñược vì phenylalanin không tan trong nước.
C: Quỳ tím không ñổi màu.
D: Không xác ñịnh ñược vì không rõ ñộ pH
. ðáp án: C
Câu 29: Trong lipit không tinh khiết thường còn lẫn một lượng nhỏ axit monocacboxylic tự do. Số mg
KOH cần ñể trung hoà axit tự do có trong 1g lipit gọi là chỉ số axit của lipit. Khối lượng NaOH cần ñể
trung hoà 5 g lipit có chỉ số axit bằng 7 là:
A: 25 g C: 0,25g
B: 0,025 g D: 0,0025 g
.ðáp án: B
Câu 30: Hãy cho biết sự khác biệt về ñặc ñiểm cấu tạo, ñịnh nghĩa giữa phản ứng trùng ngưng và phản
ứng trùng hợp:
A: Phản ng trùng hợp thì monome chỉ có 1 liên kết kép và giải phóng H2O, còn phản ứng trùng
ngưng thì monome có 2 liên kết kép và giải phóng H2O.
B: Phản ứng trùng hợp thì monome phải có liên kết kép và không giải phóng H2O, còn phản
ứng trùng ngưng thì monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên và có giải phóng H2O.
C: Phản ứng trùng hợp thì monome phải có liên kết kép và giải phóng H2O, còn phản ứng trùng
ngưng thì monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên và có giải phóng H2O.
D: Phản ứng trùng hợp thì mononme phải chứa 2 nhóm chức trở lên và không giải phóng H2O,
còn phản ứng trùng ngưng thì monome phải có liên kết kép và giải phóng H2O.
ðáp án: B
Câu 32: Tại sao tơ poliamit lại kém bền về mặt hoá học :
A: Có chứa nhóm –COOH.
B: Có chứa liên kết peptit.
C: Có chứa nhóm peptit.
D: Có chứa nhóm –NH2.
.ðáp án: C
Câu 36: Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3,ta có thể không phân biệt ñược chất nào sau ñây:
A.glucozơ và saccarozơ B.glucozơ và glixerin
C.saccarozơ và mantozơ D.glucozơ và mantozơ
ðáp án:D
Câu 37: ðốt cháy hoàn toàn 1 chất ñường thì thu ñược 1,32 g CO2 và 0,495 g H2O. Phân tử khối của
ñường trên gấp 1,9 lần phân tử khối glucozơ. Công thức của ñường là :
A. C6H12O6 B. C12H22O11 C.(C6H10O5)n D. (C6H12O6)2
ðáp án: B
Câu 38: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi ñun nóng với dung dịch H2SO4
lại có thể cho ñược phản ứng tráng gương. ðó là do:
A. ðã có sự tạo thành andehyt sau phản ứng .
B. Trong phân tử saccarozơ có chứa este vinyl ñã bị thuỷ phân.
C. Saccarozơ tráng gương ñược trong môi trường axit .
D. Saccarozơ ñã cho phản ứng thuỷ phân tạo glucozơ và fructozơ
ðáp án: D
Câu 39:
So sánh tính bazơ của các hợp chất dựa trên sự lai hoá của N
: R-CN; RCH=N-R’; RNH2
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về ñộ mạnh
a). RNH2 < RCH=N-R’ < R-CN.
b). R-CN< RCH=N-R’< RNH2.
c). RCH=N-R’< RNH2< R-CN.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
d). RNH2< R-CN< RCH=N-R’.
ðáp án ñúng : B
Câu 40:
ðể khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào sau ñây:
1) Khí H2 2) Muối FeSO4 3) Khí SO2 4) Fe + dd HCL
a) 1,4 b) 1,2 c)2,3 d)Chỉ có 4.
ðáp án ñúng : d.
Câu 41 :
Sắp xếp các chất sau ñây : CH3OH, CH3NH2, C2H5NH2 theo thứ tự nhiệt ñộ sôi tăng dần
a) CH3NH2 < C2H5NH2< CH3OH.
b) CH3OH< C2H5NH2< CH3NH2.
c) CH3NH2< CH3OH< C2H5NH2.
d) C2H5NH2< CH3NH2< CH3OH.
ðáp án ñúng : a.
Câu 42:
Một dung dịch chứa hai amino axit : glixin( pI = 5.97) và lixin ( pI= 9.74) ( pI: ñiểm ñẳng
ñiện).Nếu ñiện phân dung dịch ở pH= 5.97 và pH= 9.74 thì có hiện tưọng gì xảy ra
a) pH1= 5.97 ca hai aminoaxit ñứng yên
pH2= 9.74 cả hai ñi về anốt
b) pH1= 5.97 glixin ñứng yên , lixin ñi về anốt
pH2= 9.74 glixin ñi về catốt , lixin ñúng yên.
c) pH1= 5.97 cả hai ñi về catốt
pH2= 9.74 cả hai ñi về anốt.
d) pH1= 5.97 glixin ñứng yên, lixin ñi về cat ốt .
pH2= 9.74 glixin ñi về anốt, lixin ñứng yên.
ðáp án ñúng: d.
Câu 43 :
Trong các aminoaxit sau chọn A.A trung tính, bazơ, axit.
1) CH3-CH(NH2)-COOH 2) H2N-CH2- (i-butyl)-C OOH
3) HOOC- CH2- CH(NH2)-COOH 4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH
a)1-2 trung tính , 4 axít, 3 bazơ
b)1 trung tính, 2-3-4 axit, 4 bazơ
c)1-2 trung tính, 3 axit, 4 bazơ
d)2 trung tính, 1-3 axit, 4 bazơ
ðáp án ñúng : c.
Câu 44:
Có bao nhiêu ñipeptit có thể tạo ra từ 2 A.A là alanin và glixin
a) 2 b)3 c)4 d)1
ðáp án ñúng: b.
Câu 45 :
a)9 b) 18 c) 6 d) 27
ðáp án ñúng : d.
Câu 46 :Trong các phát biểu sau về sự trùng hợp của stiren cho ra polistiren.
1) Polistiren ở dạng mạch thẳng.
2) Khi trùng hợp stiren nếu có thêm 1 ít divinylbenzen thì chất trùng hợp sẽ có cơ cấu mạng
không gian.
3) Tỉ lệ ñivinylbenzen : stiren càng lớn thì polime thu ñựoc càng cứng
Câu 47 : Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thì thu ñược 31.7 gam
glyxin.Phần trăm của glyxin trong tơ tằm và lông cừu là 43.6% và 6.6%.Thành phần % khối lượng của
hỗn hợp ban ñầu là (%) :
.Tơ tằm Lông cừu Tơ tằm Lông cừu
Câu 48 :T rong công thức C2H5O2N có bao nhiêu ñồng phân aminoaxit :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5.
ðáp án : A
Câu 49 :
ðốt cháy một amin thơm bậc nhất X thu ñược 1.568 lít khí CO2 và 0.336 lít khí trơ.ðể trung hoà hết
0.05 mol X cần dùng 200 ml dung dịch HCL 0.75 M. Biết các thể tích khí ño ở ñktc.Xác ñịnh công
thức phân tử của amin.
A. C6H5NH2 B. (C6H5)2NH2
C. C2H5NH2 D. C7H11N3
ðáp án ñúng : D.
Câu 50 :
A là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 15.1 gam A tác dụng
HCL dư ta thu ñược 18.75 gam muối clohiñrat của A.Vậy công thức cấu tạo của A là :
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
E. Kết quả khác.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
ðáp án ñúng : E
Câu 52 :
A. H2N-CH2-COOH B. CH3COONH4
ðáp án ñúng : E.
Câu 53 :
.A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C5H11O2N. ðun A với dung dịch NaOH thu ñược một
hổn hợp chất có công thức phân tử là C2H4O2Na và chất hửu cơ B, cho hơi B qua CuO/to thu ñuợc chất
hửu cơ D có khả năng cho phản ứng trang gương.
A. CH3(CH2)4NO2
B. H2NCH2COOCH2-CH2-CH3.
B. H2NCH2-COO-CH(CH3)2
C. D. H2NCH2-CH2-COOC2H5.
E. CH2=CH-COONH3-C2H5.
ðáp án ñúng : B
Câu 54+55 :
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin ñơn chức no ñồng ñẳng liên tiếp tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCL
1M, cô cạn dung dịch thu ñược 31.68 hỗn hợp muối.
1. Thể tích dung dịch HCL ñã dùng là :
ðáp án ñúng : D
2. Nếu 3 amin trên ñựoc trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5. Theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần thì
công thức phân tử của 3 amin là :
Câu 56 :
Khi ñốt các ñồng ñẳng của metylamin . Tỉ lệ thể tích K= V(CO2) : V(H2O) biến ñổi như thế nào theo số
lượng nguyên tử cacbon trong phân tử ?
Câu 57+58 :
Có 1 loại lipit ñơn giản ( giả sử chỉ số axit= 7), giả thiết thuộc loại triolein hay glixeerin trioleat.
ðáp án ñúng : A
ðáp án ñúng : E.
Câu 59 :
Cho 18.32 gam 2,4,6 trinitro phenol vào một chai bằng gang có thể tích không ñổi 560 cm3. ðặt kíp
nổ vào chai rồi cho nổ ở 1911 oC . Tính áp suất (atm) trong bình tại nhiệt ñộ ñó biết rằng sản phẩm nổ
là hổn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lí thuyết 8%.
ðáp án ñúng : B.
Câu 60 :
ðáp án ñúng : C.
Câu 61 :
ðáp án ñúng : E.
Câu 62 : Xenlulozo trinitrat là chất dể cháy và nổ mạnh, ñược ñiều chế từ xenlulozo và axit nitric. Tính
thể tích(l) axit nitric 99.67% có khối lượng riêng 1.52g/ml cần ñể sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat
với hiệu suất 90%.
A. 27.6 B.32.5
ðáp án ñúng : E.
ðáp án ñúng : D.
Câu 64 : Khối lưọng gam glucozo cần ñể ñiều chế 0,1 lit rượu etylic ( khối lượng riêng 0.8 g/ml) với
hiệu suất 80% là :
ðáp án ñúng : E.
Câu 65 :
Muốn xét nghiệm sự có mặt của ñường glucozo trong nứơc tiểu, ta có thể dùng thuốc thử nào sau ñây :
Câu 67 Một số bệnh nhân phải tiếp ñường vào cơ thể theo ñường tĩnh mạch. ðó là ñường:
A.Saccarôzơ
B.Glucôzơ
C.Fructôzơ
ðáp án: B
Câu 68: Ở nhiệt ñộ phòng glucôzơ, fructôzơ(M=180) ở trạng thái rắn, trong khi ñó axit ôlêic có M=282
lại là chất lỏng là bởi vì:
A.Do glucôzơ, fructôzơ(M=180) có nhiều liên kết phân cực có 5 nhóm –OH tạo liên kết H liên
phân tử.
B.Do axit ôlêic gồm hầu hết các kiên kết không phân cực, chỉ có 1 nhóm –COOH là phân cực
tạo liên kết H liên phân tử.
C.Cả A và B ñều ñúng.
D.Lí do khác.
ðáp án: C
Câu 69:ðể phân biệt glucôzơ và fructôzơ, người ta dùng hoá chất nào sau ñây:
A.dd Br2
B.dd FeCl3
C.Sử dụng ñồng thời cả hai dd trên.
D.Cho dd Br2 vào trước sau ñó là dd FeCl3.
ðáp án: D
Câu 72: Ta có thể chứng minh glucozơ có 5 nhóm –OH bằng phản ứng nào dưới ñây:
A.Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
B.Phản ứng este hoá.
C.Phản ứng khử Cu2+ và phản ứng với dd AgNO3/NH3.
D.Phản ứng khử glucozơ bằng HI trong ống kín.
ðáp án: B
Câu 73:ðồng phân A của C3H6O3 vừa có tính chất của rượu vừa có tính chất của axit và phản ứng tách
nước của A tạo ra chất B làm mất màu dd nước Br2 .Biết sản phẩm trùng ngưng của A là [-O-(CH2)2-
CO-]n.CTCT của A là:
A.HO-CH2-CH2-COOH
B.CH3-CH(OH)-COOH
C.Kết quả khác.
ðáp án: A
Câu 74:Một hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có CTPT là C3H10O2N2. A tác dụng với kiềm tạo thành
NH3, mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1.CTCT của A là:
A.H2N-CH2-CH2-COONH4
B.CH3-CH(NH2)-COONH4
C.Cả A và B ñều ñúng.
D.CTCT khác.
ðáp án: C
Câu 75: ðâu là sản phẩm chính khi trùng hợp vinylclorua:
A.[-CH2-CHCl-CH2-CHCl-]n
B.[-CH2-CHCl-CHCl-CH2-]n
C.α-α
D.Kết quả khác.
ðáp án: A
Câu 76: Cho 34,2g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ. Phản ứng hoàn toàn với Ag2O/NH3 dư thu ñược
0,215 g Ag. Tính ñộ tinh khiết của saccarozơ.
A: 1% C: 99% B: 90% D: 10%
ðáp án: C
Câu 77: Mantozơ còn gọi là ñường mạch nha là ñồng phân của:
A Glucozơ C: fructozơ
B:saccarozơ D: Tinh bột
ðáp án: B
Câu 78: Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 27g glucozơ. Lượng AgNO3 ñã dung là:
A: 32,4g C: 51g
B: 25,5g D: 21,7g
ðáp án: C
Câu 79: Thuỷ phân hoàn toàn 1kg saccarozơ thu ñược:
A: 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
B: 1kg glucozơ.
C: 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ.
D: 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ.
ðáp án: D
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 80: Cho polime [NH-(CH2)5-CO-]n tác dụng với dung dịch NaOH trong ñiều kiện thích hợp. sản
phẩm sau phản ứng là :
A.NH3 B.NH3 và C5H11COONa
C.C5H11COONa D.NH2-(CH2)-COONa
ðáp án: D
Câu 82: Gluxit A có công thức ñơn giản nhất là CH2O,phản ứng ñược với Cu(OH)2 cho dung dịch mà
xanh lam.biết 1,2 g A tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 cho 1,728 g Ag.
Vậy A có công thức phân tử :
A. C6H12O6 B. C5H10O5 C. C12H22O11 D. (C6H10O5)n
ðáp án: B
Câu 83 :ðốt cháy hết a mol amino axit A ñược 2a mol CO2 và a/2 mol N2. vậy A là:
A. NH2-CH2-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-COOH
C. A chứa 2 nhóm -COOH trong phân tử
D. A chứa 2 nhóm –NH2 trong phân tử.
ðáp án: A
Câu 84: Một hợp chất hữu cơ X có % C=40,0; %H=6,7; %O=53,3. xác ñịnh công thức ñơn giản nhất
của X . X là 1 mono,ñi,hay tri saccarit? Biết rằng MX=180. công thức cấu tạo của X là :
A. CH2O,monosaccarit,C5H10O5.
B. CH2O,disaccarit,C12H22O11.
C. CH2O,trisaccarit,C6H12O6.
D. kết quả khác.
ðáp án: D