Professional Documents
Culture Documents
A. ðại số
Chương I: Mệnh ñề - Tập hợp.
Bài 1: {Mệnh ñề}
a) Cho mệnh ñề: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác ñó ñồng dạng”
Phát biểu mệnh ñề trên dùng thuật ngữ “ñiều kiện cần” hoặc “ñiều kiện ñủ”.
b) Xét tính ñúng, sai và viết mệnh ñề phủ ñịnh của mệnh ñề : “ ∀x ∈ ℝ, x 2 ≥ 0 ”
c) Cho mệnh ñề : “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ñó có hai ñường chéo
bằng nhau”. Lập mệnh ñề ñảo của mệnh ñề trên và xét tính ñúng, sai của nó.
d) Dùng ký hiệu “ ∀ ”, “ ∃ ” ñể viết các mệnh ñề sau:
“Tất cả các số thực ñều có bình phương không bé hơn 0”;
“Có ít nhất một số nguyên mà lập phương của nó lớn hơn chính nó”.
Bài 2: {Tập hợp}
1
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp: A = x ∈ ℤ | cã nghÜa
3 − x2
b) Cho các tập hợp M = ( −3; 2 ) , N = { x ∈ ℝ | −2 ≤ x < 3} , P = { x ∈ ℕ | x ≤ 2} .
Xác ñịnh các tập hợp M ∩ N , M ∪ N , P \ M .
c) Cho các tập hợp A = ( −2;3) , B = ( m; 2 ) . Tìm ñiều kiện của m ñể A ∩ B ≠ ∅ .
d) Cho tập M = {−3; −2; −1;0;1; 2;3; 4} và tập D = { x ∈ M | 2 x ∈ M } . Hỏi D có phải là
tập con của tập M không ? Giải thích ?
B. Hình học
Chương I: Vectơ – Tọa ñộ.
Bài 1: {Vectơ – các phép toán}
a) Chứng minh các hệ thức vectơ sau:
AB + BC + CD + DA = 0 ; MN + PQ + NP = MP − QP
b) Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh:
1
AB + AD = 2OC ; OA + OB + OC = DB
2
Bài 2: {Hệ trục tọa ñộ}
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho các ñiểm A (1; 2 ) , B ( −1;5 ) , C ( 2;1) .
a) Chứng minh ba ñiểm A, B, C không thẳng hàng;
b) Tìm ñiểm M thỏa AM + AB = 2 BC ;
c) Tìm tọa ñộ trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC;
d) Tìm ñiểm D sao cho BCDA là hình bình hành;
e) Phân tích vectơ AM theo hai vectơ BC ; AB .
Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ .
Bài 1: {Giá trị lượng giác của góc α , 00 ≤ α ≤ 1800 }
4 1
a) Cho góc α thỏa cos α = . Tính sin α ; tan α và P = sin 2 α − 3cos 2 α + 1 .
7 2
5
b) Cho góc α tù thỏa sin α = . Tính cos α ; tan α ; cot α .
12
2
c) Cho góc α thỏa tan α = . Tính giá trị các biểu thức sau
9
2 sin α − 3cos α
M= ; N = 2 cos 2 α − 3sin α .cos α + 5sin 2 α − 7 .
5sin α + 4 cos a
5
d) Cho góc α thỏa 3sin 4 α + 5 cos 4 α = . Tính P = 5sin 4 α + 3cos 4 α
2
Bài 2: {Tích vô hướng của hai vectơ}
a) Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, cạnh AB = a , góc DAO = 300 . Tính các tích vô
hướng sau: AB. AC ; OA.OD ; OB.CO .
a.x = 5
b) Cho a = ( 2;1) , b = ( 3; −5 ) . Tìm vectơ x sao cho .
b.x = −7
( ) ( )(
c) Cho hai vectơ a; b , biết a = 3; b = 5 và a, b = 1350 . Tính 2a − b a + b
)
d) Cho tam giác ABC, trọng tâm G, biết AB = 2; AC = 5 . Tính AG.BC ?
e) Cho A (1; 2 ) , B ( −2;0 ) . Tìm ñiểm M ∈ Oy sao cho MA ⊥ AB .
ðỀ THAM KHẢO SỐ 01
(Thời gian làm Bài: 90 phút)
Câu I (2 ñiểm)
1. Viết mệnh ñề ñảo của mệnh ñề sau:
A = “Nếu a < b thì a 2 < b 2 ” với mọi số thực a, b .
Mệnh ñề trên ñúng hay sai ?
2. Tìm giao, hợp của hai tập hợp sau: M = ( −1;1) , B = { x ∈ ℝ | 0 ≤ x < 2} .
Câu II (2 ñiểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho các ñiểm A ( −1; −2 ) , B (1;3) , C ( 2; −1) .
a) Chứng tỏ ba ñiểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm tọa ñộ ñiểm D ∈ Ox và số thực m sao cho EA = 2 AB + m. AC .
Câu III (2 ñiểm)
1
1. Tìm tọa ñộ giao ñiểm của hai ñường thẳng ( d1 ) : y = x + 1 ; ( d 2 ) : y = −3 x + 2 .
2
2. Tìm a biết parabol ( P ) : y = − x + bx + 2 có ñi qua ñiểm A ( −1;1) . Hãy tính tọa ñộ
2
ñỉnh của ( P ) ?
Câu IV (2 ñiểm)
7
1. Cho góc α tù và sin α + cos α = . Tính cos α ; tan α .
5
2. Cho u ( −2;5 ) , v ( 3; x ) . Tìm x ñể u ⊥ v .
Câu V (2 ñiểm)
1 1
1. Chứng minh rằng ( a + b ) + ≥ 4 với mọi số thực a, b dương.
a b
2. Giải phương trình 3 − 2 x = x − 2
ðỀ THAM KHẢO SỐ 02
(Thời gian làm Bài: 90 phút)
Câu I (2 ñiểm)
1. Dùng thuật ngữ “ñiều kiện cần” hoặc “ñiều kiện ñủ” ñể viết lại mệnh ñề sau:
A = “Nếu a < b thì a.c < b.c ” với mọi số thực a, b, c .
Mệnh ñề trên ñúng hay sai ?
{
2. Liệt kê các phần tử của tập hợp sau: M = x ∈ ℕ | 3 − x cã nghÜa }
Câu II (2 ñiểm)
1. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh rằng AB + AC = 3 AG .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho các ñiểm A (1; 2 ) , B ( −1;3) , C ( 0;5 ) .
a) Tìm tọa ñộ ñiểm D sao cho tứ giác ADBC là hình bình hành.
b) Tìm tọa ñộ ñiểm E ∈ Oy sao cho EB ⊥ BC .
Câu III (3 ñiểm)
1. Tìm m biết ñường thẳng ( d ) : y = 3 x − m ñi qua ñiểm B ( 2;1) . Vẽ ñường thẳng ( d )
trên mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy .
2. Giải phương trình 3 − x = 3 x − 5
3. Tìm a, b biết parabol ( P ) : y = x 2 − ax + b có ñỉnh là ñiểm I ( 4;5 ) .
Câu IV (2 ñiểm)
3
1. Cho góc α nhọn và sin α = . Tính cos α ; tan α .
7
2. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3(cm). So sánh AB. AC và BC. AC
Câu V (1 ñiểm)
4 4
Chứng minh rằng a + b + + ≥ 8 với mọi số thực a, b ≥ 1 .
a b