You are on page 1of 4

Cty TNHH TM Haøn Chaâu CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

NAM
Địa chỉ :Bình Phuù, Bình Chuaån TA, BD Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Điện thoại :0650 3789950 -------------------
Bình Döông, ngày tháng năm
2009

Kính gửi : Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội huyện Thuận An

Căn cứ Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH ngày 30/5/2003 của Bộ Lao động


Thương binh và Xã hội “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương đối với người lao động
làm việc trong doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp”; Thông tư số
28/2007/TT-BLĐTBXH ngày 05/12/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội “Sửa
đổi Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH và Thông tư số 14/2003/TT-BLĐTBXH ngày
30/5/2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương”;

Nay Công ty TNHH TM Haøn Chaâu đăng ký hệ thống thang lương, bảng
lương, phụ cấp lương và tiền thưởng, đề nghị Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
xem xét.

Hệ thống thang lương, bảng lương này sẽ được sửa đổi và đăng ký bổ sung khi Nhà
nước có chính sách thay đổi và khi không phù hợp với điều kiện sản xuất tại Công ty.

Nơi nhận : GIÁM ĐỐC CÔNG TY


- Như trên;
- Lưu.

Trang - 1 -
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG

Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng là : 900.000 ñoàng.

1/. Bảng lương của Tổng giám đốc, phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng :

Đơn vị tính : 1.000 đồng.


Hệ số, mức lương
Chức danh Bậc I Bậc II Bậc III ......
1. Tổng giám đốc, giám đốc 8.000 8.500 9.000
Mức lương
2. Phó tổng giám đốc, phó giám đốc
Mức lương
3. Kế toán trưởng
Mức lương

2/. Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ :


Đơn vị tính : 1.000 đồng.
Hệ số, mức lương
Chức
Bậc I Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc bậc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc
danh
II III IV V VI VII VIII IX X XI . . ..
Trung
cấp,
CNKT
Mức 1.30 1.39 1.46 1.53 1.61 1.69 1.77 1.86 1.95 2.05 2.15
lương 0 1 0 3 0 0 5 4 7 5 7
Nhân
viên
phục
vụ
Mức 1.01 1.06 1.12 1.17 1.23 1.29 1.36 1.43 1.50 1.57
950
lương 6 7 0 6 5 7 2 0 1 6
Nhân
viên
lái xe
Mức 2.30 2.46 2.58 2.71 2.84 2.99 3.14 3.29 3.46 3.63 3.81
lương 0 1 4 3 8 1 0 7 2 6 7

Trang - 2 -
3/. Thang lương cơ bản của bộ phận trực tiếp sản xuất

Đơn vị tính : 1.000 đồng.

Hệ số, mức lương


Ngành nghề Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc bậc Bậc . Bậc . Bậc . Bậc . Bậc
I II III IV V VI VII . .. . .. . .. . .. ..
Mua
baùn,gia
coâng baït
nhöïa, haït
nhöïa PE,
PVC
1.01 1.06 1.11 1.17 1.22 1.29 1.35 1.42 1.49
Mức lương 900 963
1 1 4 0 9 0 5 2 3

4/. Các khoản phụ cấp lương, trợ cấp ( nếu có ) :


Đơn vị tính : 1.000 đồng.
Số
Loại phụ cấp, trợ cấp Đối tượng áp dụng Mức Ghi chú
TT
I/. Các khoản phụ cấp
Cán bộ, kỹ thuật 300
1 Phụ cấp trách nhiệm

Caùn boä 200


2 Phụ cấp chức vụ

3 Phụ cấp khu vực


4 Phụ cấp độc hại
......
II/. Các khoản trợ cấp
Cán bộ, tổ trưởng

1 Trợ cấp tiền nhà

...... 50% löông Töø 21h –


2 Trợ cấp làm đêm
cô baûn 5h
3 Trợ cấp đi công tác ......
......
4 Trợ cấp tiền xăng
......
5 ....... ......

Trang - 3 -
IV/. Chế độ nâng bậc lương :

1/. Thời gian nâng lương :


Toàn thể CBCNV 12 tháng xét nâng lương 01 lân.

2/. Tiêu chuẩn nâng lương :


- Có thời gian làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan ít nhất đủ 12 tháng.
- Thường xuyên hoàn thành công việc được giao về số lượng, chất lượng theo hợp
đồng lao động đã ký kết.
- Không trong thời gian thi hành kỷ luật lao động theo quy định của Bộ luật Lao
động và nội quy lao động của doanh nghiệp, cơ quan.

Hệ thống thang lương, bảng lương và phụ cấp, tiền thưởng này sẽ được thực hiện
kể từ ngày được đăng ký tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Thuận An.
Các quy định về tiền lương trước đây trái với quy định tại Hệ thống thang lương, bảng
lương và phụ cấp này sẽ được bãi bỏ.

GIÁM ĐỐC

Trang - 4 -

You might also like