You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II

TỔ HÓA – SINH ðỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 10 – HỌC KÌ I


---------- & ---------- NĂM HỌC 2009 – 2010

A. PHẦN LÍ THUYẾT - ðặc ñiểm của lớp electron ngoài cùng: Nguyên tử có tối ña 8
Chương I: Nguyên tử electron.
Vỏ nguyên tử : chỉ chứa electron(ñiện tích âm) Số e lớp ngoài cùng Tính chất
1) Nguyên tử ∗ 1, 2, 3 e ∗ kim loại (trừ H, He, B)
Nhân : chứa proton (ñiện tích dương) và ∗4e ∗ kim loại hoặc PK
nơtron(không mang ñiện) ∗ 5, 6, 7 e ∗ phi kim
∗ 8 e (trừ He có 2 e) ∗ khí hiếm (khí trơ)
Nguyên tử trung hòa ñiện nên số proton = số electron. II. Chương II:
- ðặc ñiểm về hạt nhân: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và ñịnh luật tuần hoàn
+ Hạt nhân có Z hạt proton thì ñiện tích hạt nhân là Z+ HS học thuộc lòng vị trí của 20 nguyên tố ñầu bảng ñể vận dụng
+ Vì nguyên tử trung hòa về ñiện: ∑ Sæ e = ∑ Sè p các qui luật biến ñổi tuần hoàn
+ Số ñơn vị ñiện tích hạt nhân (Z) = số proton = số e - A, B ñứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì thì Z B − Z A = 1
Số khối của hạt nhân: A = Z + N - A, B ñứng kế tiếp nhau trong cùng nhóm ở 2 chu kì liên tiếp thì:
- Khái niệm về nguyên tố hóa học, các kí hiệu nguyên tử và ý Z B − Z A = 8 hoặc 18 hoặc 32
nghĩa của kí hiệu nguyên tử - Số thứ tự của nguyên tố = Số hiệu = Số ñơn vị ðTHN = Số pro-
A
Z X A :S è k h è i v µ Z ; S è h iÖ u n g u y ª n tö ; X lµ k Ý h iÖ u n g u y ª n tö ton = Số elctron.
- Khái niệm về ñồng vị: là những nguyên tử có cùng số proton - Số thứ tự chu kỳ = Số lớp electron
nhưng khác nhau về số notron (hay khác nhau về số khối) STT nhóm A = Số electron lớp ngoài cùng = Số electron hóa trị
- Cách tính nguyên tử khối TB ( A )
- Nắm ñược ñặc ñiểm, cấu tạo của vỏ nguyên tử: Lớp và phân lớp CHU KỲ NHÓM A
Tính chất
- Các lớp electron ñược xếp theo mức năng lượng từ thấp ñến cao: (trái qua phải) (trên xuống dưới)
n = 1 2 3 4 5 6 Tính kim loại Giảm Tăng
Tên lớp K L M N O P Tính phi kim Tăng Giảm
- Các phân lớp ñược ký hiệu : s, p, d, f ðộ âm ñiện Tăng Giảm
Số phân lớp = số thứ tự của lớp Tính axit của
Tăng Giảm
(Thực tế chỉ ñúng tới lớp thứ tư) oxit và hydroxit
Tính bazơ của
Tóm lại: n phân lớp Giảm Tăng
oxit và hydroxit
- Lớp thứ n có tối ña 2.n2 electron
Copyright © Tổ Hóa – Sinh - Trường THPT Nam Sách II pg. 1
- Nhớ mối liên hệ và cách thiết lập công thức của hợp chất oxit cao nhau về bản phi kim chất hoá học
nhất và công thức của hợp chất với hidro chất hoá học (thường xảy ra
Nhóm IA→IIIA IVA→VIIA (thường xảy ra với các nguyên tố
với các kim phi kim nhóm
Phi kim (riêng IV có thể là loại ñiển hình 4,5,6,7)
Tính chất Kim loại
kim loại) và các phi kim
Hóa trị cao nhất với ñiển hình)
= số thứ tự nhóm
oxi Hiệu
Hóa trị trong hợp ñộ âm ∆χ ≥ 1,7 0 ≤ ∆χ < 0,4 0,4 ≤ ∆χ < 1,7
= 8 – số thứ tự nhóm ñiện
chất khí với hydro
2. Tinh thể:
Tính chất oxit và hy- Tính
Tính axit Tinh thể nguyên
droxit bazơ Tinh thể ion Tinh thể phân tử
tử
Chương III: Liên kết hoá học ñựơc hình
Tinh thể hình
thành từ những Tinh thể hình
1. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị không phân cực, liên kết thành từ các phân
Khái ion mang ñiện thành từ các
cộng hoá trị có phân cực tử(nước
niệm tích trái dấu, ñó nguyên tử (kim
- Khái niệm liên kết ion, liên kết cộng hóa trị (phân cực và không ñá,iot,nươc ñá khô
là các cation và cương ,lưu huỳnh)
phân cực) t/c ,băng phiến)
anion
Liên
Liên kết ion Liên kết cộng hoá trị Lực liên kết có
kết Lực có bản chất cộng lực tương tác phân
bản chất tĩnh
LK CHT không LK hoá trị tử
LK CHT có cực ñiện
cực
-Tinh thể ion
do lực hút tĩnh
-Là sự dùng chung các cặp electron bền - Ít bền
Bản ñiện giữa các - Tinh thể tương
(cặp electron chung có thể do 2 hoặc 1 ðặc - Khó nóng - ðộ cứng nhỏ
chất ion mang ñiện ñối bền
- t0nc , t0s tương
nguyên tử bỏ ra) tính chảy
tích trái dấu -t0nc, t0s cao.
- Khó bay hơi ñối thấp.
-Cặp electrron 0 0
- t nc, t s cao.
-Cặp electrron dùng chung bị lệch
2. Hoá trị và số oxi hoá:
dùng chung phân về phía nguyên tử
- Khái niệm về hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất liên kết
bố thường ở giữa. có ñộ âm ñiện lớn
ion, cộng hóa trị. Khái niệm về số oxi hóa
hơn.
- Cách xác ñịnh số oxi hoá: có 4 qui tắc (xem lại trong vở và
ðiều Xảy ra giữa Thường xảy ra Xảy ra giữa 2 SGK)
kiện những nguyên giữa 2 nguyên tử nguyên tố gần
IV. Chương IV: Phản ứng oxi hóa – khử
liên kết tố khác hẳn cùng nguyên tố giống nhau về bản - Chất khử nhường (cho) electron (số oxi hóa tăng)
Copyright © Tổ Hóa – Sinh - Trường THPT Nam Sách II pg. 2
- Chất oxi hóa nhận (thu) electron (số oxh giảm) Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p, e, n bằng 58,
- Chất khử tham gia quá trình oxi hóa số hạt prôton chênh lệch với hạt nơtron không quá 1 ñơn vị. Số
- Chất oxi hóa tham gia quá trình khử hiệu nguyên tử của X là:
- Số e nhường (Số e nhận ) = Số OXHtr - Số OXHs Dạng 2: Bài tập về ñồng vị
- Tính NTK trung bình :
Câu 1: Nguyên tố Argon có 3 ñồng vị: 1840 Ar (99,63%), 1838 Ar (0,06%), 1836 Ar
(0,31%). Xác ñịnh nguyên tử khối trung bình của Argon
Câu 2: Clo có hai ñồng vị là 1735Cl; 1737Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai
ñồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử khối trung bình của Clo.
Câu 3: Brom có hai ñồng vị là 3579 Br; 3581Br . Tỉ lệ số nguyên tử của hai
ñồng vị này là 27 : 23. Tính nguyên tử khối trung bình của Brom.
-Tính % từng ñồng vị: (nên dùng pp ñường chéo ):
DV I x (a) ................ M1 M2 - M

M
DV II y (b) ................... M 2 M1 - M

x M2 - M a M2 - M
Ta coù : = (hoaëc = )
y M1 - M b M1 - M
V- Các dạng toán :
Dạng 1: Xác ñịnh thành phần nguyên tử dựa trên tổng số hạt : Lấy giá trị tuyệt ñối các hiệu trên ñể ñược các số dương.; x,y là số
A- Lập và giải hệ phương trình: nguyên tử của từng ñồng vị
Câu 1: Xác ñịnh cấu tạo nguyên tử (tìm số e, số p, số n), viết kí
hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết: Câu 1: Nguyên tố B có 2 ñồng vị trong tự nhiên là 10B và 11B. Mỗi
a) Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt khi có 406 nguyên tử của 11B thì có bao nhiêu nguyên tử của 10B ?
không mang ñiện là 25 hạt. biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,812 u
b) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang ñiện nhiều hơn số Câu 2: ðồng có 2 ñồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử
hạt mang ñiện dương là 1 hạt. trung bình của ðồng là 63,54. Xác ñịnh thành phần phần trăm của
c) Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang ñiện gấp ñôi số hạt không ñồng vị 65Cu ?
mang ñiện. Câu 3: Neon có hai ñồng vị là 20Ne và 22Ne. Hãy tính xem ứng với
N 18 nguyên tử 22Ne thì có bao nhiêu nguyên tử 20Ne? Biết
B-Giải bất phương trình : 1 ≤ ≤ 1,5
Z ANe = 20,18 .
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 34. Số khối Câu 4: Nguyên tố Bo có 2 ñồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên
của nguyên tử nguyên tố X là: tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1%
Copyright © Tổ Hóa – Sinh - Trường THPT Nam Sách II pg. 3
Bài 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R2O5. Trong
-Tìm số khối của ñồng vị : hợp chất khí với hiñro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm R.
1) Brom có hai ñồng vị, trong ñó ñồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác Bài 2: Hợp chất khí với hiñro của nguyên tố R là RH2. Trong oxit
ñịnh ñồng vị còn lại, biết ABr = 79,91 . cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2 : 3. Tìm R.
2) Trong thiên nhiên Ag có hai ñồng vị 10744 Ag(56%). Tính số khối Bài 3: M thuộc nhóm IIA. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi
của ñồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là chiếm 28,57% khối lượng. X thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất khí
107,88 với Hiñro, X chiếm 94,12% khối lượng. Xác ñịnh tên nguyên tố M
Dạng toán 3: Tìm tên nguyên tố (A) dựa vào phản ứng hóa học. và X.
Phương pháp: - Viết phương trình phản ứng. Dạng 5: Cân bằng một số phản ứng oxi hóa – khử
- Dựa vào p.trình tìm số mol của A. 1) Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + N2O + H2O
- Tìm tên A qua ng. tử khối : M = m/n 2) K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 → S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
Caâu 1: Hoøa tan hoaøn toaøn 5,85 (g) moät kim loaïi B thuoäc nhoùm IA 3) Zn + HNO3 → NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 + H2O
vaøo nöôùc thì thu ñöôïc 1,68 (l) khí (ñkc). Xaùc ñònh teân kim loaïi. 4) NO2 + KOH → KNO3 + KNO2 + H2O
Caâu 2: Cho 3,33 (g) moät kim loaïi kieàm M taùc duïng hoaøn toaøn vôùi 5) KNO3 + Al + KOH + H2O → NH3 + KAlO2
100 ml nöôùc (d = 1 g/ml) thì thu ñöôïc 0,48 (g) khí H2 (ñkc). Tìm 6) Fe3O4 + H2SO4 ®Æc, nãng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
teân kim loaïi ñoù vaø noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch thu ñöôïc. 7) CuS + HNO3 → CuSO4 + NO + H2O
Caâu 3: Cho 0,72 (g) moät kim loaïi M thuoäc nhoùm IIA taùc duïng heát 8) FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3
vôùi dung dòch HCl dö thì thu ñöôïc 672 (ml) khí H2 (ñkc). Xaùc 9) H2SO4 + H2S → S + H2O
ñònh teân kim loaïi ñoù. 10)S+ HNO3 → H2SO4 + NO
Caâu 4: Hoøa tan hoaøn toaøn 6,85 (g) moät kim loaïi kieàm thoå R baèng 11)FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
200 (ml) dung dòch HCl 2 (M). Ñeå trung hoøa löôïng axit dö caàn 12)Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
100 (ml) dung dòch NaOH 3 (M). Xaùc ñònh teân kim loaïi treân. 13)Cu2O + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
Tính noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch X. 14)FeS + O2 → Fe2O3 + SO2
Caâu 5: Cho 10 (g) moät kim loaïi A thuoäc nhoùm IIA taùc duïng heát 15)KOH + Cl2 → KClO3 + KCl + H2O
vôùi HCl thì thu ñöôïc 5,6 (l) khí H2 (ñkc). Tìm teân kim loaïi ñoù.
Dạng 4 : Xác ñịnh tên nguyên tố dựa vào công thức oxit cao nhất
Chuùc caùc em thi ñaït keát quaû cao nhaát!
và hợp chất với hiñro.
- Dựa vào tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố trong công thức Nam Saùch, ngaøy 05 thaùng 12 naêm 2009
2M R %R MR : Nguyên tử khối của R; n: hóa trị cao Ngöôøi soaïn
R2On : = nhất của R
n.16 %O
%R: là tỉ lệ khối lượng của R.
M %R %O: là tỉ lệ khối lượng của oxi.
RH n : R =
n. 1 %H %H: là tỉ lệ khối lượng của hiñro Ngoâ Xuaân Quyønh
Copyright © Tổ Hóa – Sinh - Trường THPT Nam Sách II pg. 4

You might also like