Professional Documents
Culture Documents
S 2 = C200
0
+ 2C200
1
+ 3C200
2
+ ... + ( k + 1) C200
k
+ ... + 201C200
200
B. Hình học
Chương I: Phép biến hình trong mặt phẳng.
Bài 1: {Các phép dời hình, ñồng dạng. Tìm ảnh của ñiểm}
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho ñiểm M ( 4; −5 ) . Tìm ảnh của ñiểm M qua
a) phép tịnh tiến Tu với u = ( −3; 2 ) ;
b) phép ñối xứng trục §Ox và §Oy ;
c) phép ñối xứng tâm §O và § I , với O là gốc tọa ñộ và I (1;1) ;
d) phép quay Q π , với O là gốc tạo ñộ;
O ;−
2
Bài 2: {Các phép dời hình, ñồng dạng. Tìm ảnh của ñường thẳng}
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho ñường thẳng ( d ) : x − 3 y + 2 = 0 . Tìm ảnh
của ñường thẳng ( d ) qua
a) phép tịnh tiến Tu với u = ( 4;3) ;
b) phép ñối xứng trục §Ox và §Oy ;
c) phép ñối xứng tâm §O và § I , với O là gốc tọa ñộ và I (1;1) ;
d) phép quay Q π , với O là gốc tạo ñộ;
O;
2
Chương II: ðường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song..
Bài 1:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có các cạnh ñáy không song song với nhau.
a) Xác ñịnh giao tuyến của các cặp mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) ; ( SAC ) và ( SBD ) .
b) Gọi M, P lần lượt là trung ñiểm của các cạnh SA, SC; ñiểm n thuộc cạnh SB và
SN = 2 SB . Tìm giao ñiểm của ñường thẳng SD với mặt phẳng ( MNP ) .
c) Gọi K là giao ñiểm của MN và AB, Q là giao ñiểm của PN và CB. Chứng minh
KQ || AC .
Bài 2:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, P lần lượt là trung ñiểm của các cạnh AB, CD; ñiểm N thuộc
1
cạnh BC và NC = BC .
3
a) Tìm giao ñiểm S của ñường thẳng AD với mặt phẳng ( MNP ) .
b) Chứng minh rằng: AS = 2 SD .
Câu I: (2 ñiểm)
Giải các phương trình sau
1. 2 sin x + 1 = 0 ;
π 3π
2. sin 2 x − + sin − 2x = 1
4 4
x
2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập ñược mấy số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và
chia hết cho 6.
Câu V: (2 ñiểm)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AB, CD không song song. Gọi M, N, P lần lượt là
trung ñiểm của các cạnh SA, SB, CD.
1. Xác ñịnh giao tuyến của mặt phẳng (SAB) với (SCD).
2. Tìm giao ñiểm của ñường thẳng SC với mặt phẳng (MNP)
- - - Hết - - -
Câu I: (2 ñiểm)
Giải các phương trình sau
3 π π
1. sin 2 x = với x ∈ − ; ;
4 2 2
2. sin x − cos 2 x = 2sin x
2
u = ( 2; −5 )
2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập ñược mấy số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ?
Tính xác suất ñể số lập ñược là số chẵn.
Câu V: (2 ñiểm)
Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thang, ñáy lớn AB. Gọi M là ñiểm thuộc
cạnh SA.
1. Xác ñịnh giao ñiểm N của mặt phẳng (CDM) với SB.
2. Chứng minh MN//AB//CD
- - - Hết - - -