Professional Documents
Culture Documents
Ex:
- Several years ago, my parents left VN and now they are living in Autralia. (mấy năm trước đây Ba mẹ tôi
rời việtnam và hiện đang sống ở bên Úc)
- There are a few of biscuits on the table. (Chỉ còn vài chiếc bánh bích qui trên bàn)
- A small number of our group – members joined that everning party. (Chỉ có một số thành viên của nhóm
chúng tôi tham dự bữa tiệc tối qua)
Many people are queuing to buy ticket. (nhiều người đứng xếp hàng để mua vé)
My mother bought my brother two metres of cloth to make a suit. Mẹ tôi đã mua cho anh trai tôi 2mét vải
để may một bộ Comple.
• Một số cụm danh từ chỉ kết hợp với danh từ không đếm được:
Tin of: Hộp Drop of: Giọt
Bottle of: Chai Jar of: Lọ
Bar of Cục Roll of Cuộn
Heap of: Đống Box of Hộp
Pail of: Xô Backet of Hộp
• Một số cụm từ chỉ kết hợp với danh từ không đếm được:
A little: một ít
Much: nhiều
A small / large amount of: một lượng nhỏ / lớn.
Ex:
I would like a little milk in my coffee. Tôi thích thêm một ít sữa pha café.
I always eat a small amount of rice. Tôi thường ăn ít cơm
My friends wasterd much time before work began. Những người bạn của tôi đã lãng phí rất nhiều thời gian
trước khi bắt đầu công việc.
Chú ý:
Mốt số cụm từ kết hợp cả với danh từ đếm được và không đếm được
Some: vài,
More: nhiều
Any: nào đó
3. Danh từ số ít và số nhiều
• Thành lập danh từ số nhiều
- Thêm “s” vào sau danh từ số ít:
Ex:
Car cars
Table Tables
Picture Pictures
Book Books
Paper Pagers
- Nếu danh từ số ít tận cùng là một phụ âm và “y” khi sang số nhiều chuyển “y” thành “ ies”
Ex:
Army Armies Quân đội
Aunty Aunties Cô, dì, mợ , thím
Berry berries Trái dâu tây
City Cities Thành phố
Company Companies Công ty
CountryCountries Đất nước
- Thêm “es” vào sau danh từ số ít có tận cùng “s”, “ss”, “z”, “x”, “ch”, “sh”, và “o”
Batch batches Nhóm, đợi
Box boxes Hộp
Gas gases Khí đốt
Hero Heroes Anh hùng
Tax taxes thuế
Bush bushes bụi cây
- Những danh từ tận cùng là “f” , “fe” khi chuyển sang số nhiều đổi “f” thành “ves”.
Calf Calves Con bê con
Half Halves Một nửa
Knife Knives con dao
Leaf leaves chiếc lá
Life lives Cuộc sống
Wife wives người vợ
- Những danh từ ghép khi chuyển sang số nhiều thêm “S” vào danh từ thứ 2.
Boyfriend Boyfriends
Girlfriend Girlfriends
Classroom Classrooms
Carkey Carkeys Chìa khóa xe ôtô
- Nếu danh từ thứ nhất là man, woman khi chuyển sang số nhiều ta phải đổi cả hai từ đó sang số nhiều.
Mandriver mendrivers
Womandriver womendrivers
Manworker Menworkers
Womanworker womenworkers