You are on page 1of 4

DANH TỪ (NOUNS)

1. Danh từ đếm được:


- chỉ những thứ mà ta đếm được những con số cụ thể
- Ex: plan – kế hoạch, occasion – cơ hội, intention – mục đích, feature – đặc điểm, pencil, computer,….

There are two apples on the table.


Please, wait me for five seconds. (Xin vui lòng đợi tôi 5 giây nữa)
There are three books in my bag.

• Một số cụm từ chỉ kết hợp với danh từ đếm được:


Many: nhiều
Several: một số
A few: một ít
A large / small number of: một số lớn / nhỏ

Ex:
- Several years ago, my parents left VN and now they are living in Autralia. (mấy năm trước đây Ba mẹ tôi
rời việtnam và hiện đang sống ở bên Úc)
- There are a few of biscuits on the table. (Chỉ còn vài chiếc bánh bích qui trên bàn)
- A small number of our group – members joined that everning party. (Chỉ có một số thành viên của nhóm
chúng tôi tham dự bữa tiệc tối qua)
Many people are queuing to buy ticket. (nhiều người đứng xếp hàng để mua vé)

2. Danh từ không đếm được (Non – count Nouns)


- Chỉ những thứ mà ta không đếm được bằng những con số cụ thể, danh từ không đếm được không có
hình thức số nhiều.
- Ex: milk, air, behavior – cách cư xử, hair, waterr, laughter – tiếng cười….
The bottle of milk is put in the fridge. Chai sữa được đặt trong tủ lạnh

My mother bought my brother two metres of cloth to make a suit. Mẹ tôi đã mua cho anh trai tôi 2mét vải
để may một bộ Comple.

• Một số cụm danh từ chỉ kết hợp với danh từ không đếm được:
Tin of: Hộp Drop of: Giọt
Bottle of: Chai Jar of: Lọ
Bar of Cục Roll of Cuộn
Heap of: Đống Box of Hộp
Pail of: Xô Backet of Hộp

• Một số cụm từ chỉ kết hợp với danh từ không đếm được:
A little: một ít
Much: nhiều
A small / large amount of: một lượng nhỏ / lớn.

Ex:
I would like a little milk in my coffee. Tôi thích thêm một ít sữa pha café.
I always eat a small amount of rice. Tôi thường ăn ít cơm
My friends wasterd much time before work began. Những người bạn của tôi đã lãng phí rất nhiều thời gian
trước khi bắt đầu công việc.

Chú ý:
Mốt số cụm từ kết hợp cả với danh từ đếm được và không đếm được
Some: vài,
More: nhiều
Any: nào đó

English grammar 1/4


A lot of: nhiều
Plenty of: nhiều

Count – nouns Non – count nousn


Some I have some book are very important Some hot tea will do me good
Tôi có mấy cuốn sách rất quan trọng Một ít trà nóng sẽ làm cho tôi tỉnh táo
More Could you give me more spoons? Coud you give me more milk in my
Bạn có thể đưa giúp tôi thêm một vài coffee?
chiếc muỗng? Bạn có thể thêm cho tôi thêm một ít sữa
vào café được không?
Any There aren’t any apples in fridge. There isn’t any food left in the fridge.
Không còn quả táo nào trong tủ Không còn chút thức ăn nào trong tủ
A lot of I met a lot of my friends on my trip. We had a lof of fun on our trip.
Tôi đã gặp rất nhiều người bạn trong Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong
chuyến du ngoạn của tôi cuộc du ngoạn
Plenty of There are plenty of fishes in the sea. There is plenty of seaweed in the sea.
Có rất nhiều cá trong biển Biển có rất nhiều tảo

3. Danh từ số ít và số nhiều
• Thành lập danh từ số nhiều
- Thêm “s” vào sau danh từ số ít:
Ex:
Car cars
Table Tables
Picture Pictures
Book Books
Paper Pagers

- Nếu danh từ số ít tận cùng là một phụ âm và “y” khi sang số nhiều chuyển “y” thành “ ies”
Ex:
Army Armies Quân đội
Aunty Aunties Cô, dì, mợ , thím
Berry berries Trái dâu tây
City Cities Thành phố
Company Companies Công ty
CountryCountries Đất nước
- Thêm “es” vào sau danh từ số ít có tận cùng “s”, “ss”, “z”, “x”, “ch”, “sh”, và “o”
Batch batches Nhóm, đợi
Box boxes Hộp
Gas gases Khí đốt
Hero Heroes Anh hùng
Tax taxes thuế
Bush bushes bụi cây

- Trường hợp ngoại lai, ta chỉ thêm “S”


Piano Pianos
Radio radios
Kimono Kimonos
Kilo kilos
Dynamo dynamos Máy phát điện
Photo photos Ảnh

- Những danh từ tận cùng là “f” , “fe” khi chuyển sang số nhiều đổi “f” thành “ves”.
Calf Calves Con bê con
Half Halves Một nửa
Knife Knives con dao
Leaf leaves chiếc lá
Life lives Cuộc sống
Wife wives người vợ

English grammar 2/4


- Trường hợp ngoại lai ta chỉ thêm “S”
Handkerchief Handkerchiefs Khăn tay
Cliff Cliffs vực đá
Safe Safes kéo sắt, tủ sắt
Chief Chiefs bếp trưởng
Reef reefs đá ngầm

- Đổi “is” trong một số danh từ số ít thành “es”


Crisis Crises Cơn khủng hoảng

- Những danh từ ghép khi chuyển sang số nhiều thêm “S” vào danh từ thứ 2.
Boyfriend Boyfriends
Girlfriend Girlfriends
Classroom Classrooms
Carkey Carkeys Chìa khóa xe ôtô

- Nếu danh từ thứ nhất là man, woman khi chuyển sang số nhiều ta phải đổi cả hai từ đó sang số nhiều.
Mandriver mendrivers
Womandriver womendrivers
Manworker Menworkers
Womanworker womenworkers

- Trường hợp ngoại lai:


Mother-in-law Mothers-in-law Mẹ vợ
Father-in-law Fathers-in-law Bố chồng
Passer-by Passers-by: Người qua đường

- Đổi cách viết từ danh từ số ít sang số nhiều


Person People
Woman Women
Man Men
Mouse Mice
Tooth Teeth

- Những danh từ viết tắt - thêm “S”


VIP VIPS
OAP OAPS Hội người cao tuổi
UFO UFOS Vật thể bay không xác định

- Một số danh từ chỉ được dùng số nhiều


Thanks
Billiards Trò chơi bida
Drawers ngăn kéo
Jeans Quần Jeans
Trousers Quần tây
Scissors Cái kéo
Shoes Đôi giày

- Một số danh từ có hình thức số nhiều nhưng không có nghĩa số nhiều


Economics Kinh tế
Politics Chính trị
Liguistics ngôn ngữ học
Physics Vật lý học
Athletics Môn điền kinh
Mathematics toán học
Gymnastics thể dục

- Một số danh từ số nhiều viết như danh từ số ít


Salmon Con cá hồi
Sheep Con cừu

English grammar 3/4


Swine Con heo
Deer Con nai
Grouse Gà gô

English grammar 4/4

You might also like