Professional Documents
Culture Documents
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..
……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..
……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..
……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..
( x 3 + y 3 ) − ( x2 + y2 )
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = với x; y ∈ R và x ≥ 1; y ≥ 1 .
( x − 1)( y − 1)
Bài 3: Cho tam giác ABC không cân tai A có AH, AM, AP lần lượt là đường cao, trung tuyến và phân giác
kẻ từ A(H, P, M ∈ BC )
2 A
Chứng minh rằng: PH = PM ⇔ sin B.sin C = sin .
2
Bài 4: Chứng minh bất đẳng thức sau đúng với ∀a ∈ R :
(a 3 − a + 2)2 ≥ 4a2 (a2 + 1)(a − 2)
……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + y3 + z 3 .
……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..
……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..
Bài 1: (6 điểm)
5 1 1
a) Giải phương trình: − =3 + .
x 2−x 2
2−x 2
x
b) Giải hệ phương trình : {
x2 +y2 +
xy =
7
x2 −
y2 =3
Bài 2: (4 điểm)
Xét tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c với a, b, c là số nguyên và a dương sao cho
f ( x ) có hai nghiệm phân biệt trong khoảng (0;1) . Tìm tam thức bậc hai có hệ số a
nhỏ nhất .
Bài 3: (3 điểm)
Cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 6 x − 4 y + 4 = 0 và điểm M (−2;3) . Lập
phương trình đường thẳng đi qua M
12
và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB =
5
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c sao cho a < b < c . Biết rằng tam giác ABC đồng
dạng với tam giác có độ dài các cạnh bằng độ dài các đường trung tuyến cử tam giác
ABC. Chứng minh rằng: cot A + cot C = 2 cot B .
Bài 5: (4 điểm)
Cho ba số thực x, y, z dương thỏa mãn xyz =1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P= + 2 + 2
x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x 2 + 3 .
2 2 2
……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..
16 x
Bài 1: a) Giải phương trình −11 = .
x +1 x +1
c) Giải hệ phương trình: x3 +
1=
y2 −
2( x 2 −
y+
1=
2( x−
x+ y)
1)
y −1
Bài 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho parabol (P): y = −x 2 và đường thẳng d đi qua điểm
I (0;− 1) có hệ số góc k. Gọi giao điểm của (P)
và d là A, B. Giả sử A, B có hoành độ lầ lượt là x1 , x 2 .
3 3
a) Chứng minh x1 + x 2 ≥ 2
b) Tính diện tích tam giác OAB theo k và tìm k để diện tích đó đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 3: Tam giác ABC là tam giác gì nếu các góc A, B, C của nó thỏa mãn hệ thức
1 1 1
sin A + sin B + sin C = + + .
cot A + cot B cot B + cot C cot C + cot A
Bài 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Tìm điểm M thuộc đường tròn (O) sao cho đại lượng
P = MA 2 + MB 2 + MC 2 − 3MD 2
đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài 5: Tìm điều kiện của các hệ số a, b, c để phương trình sau vô nghiệm:
a (ax 2 + bx + c) 2 + b( ax 2 + bx + c) + c = x .
Hết
Họ và tên thí sinh : ........................................... Số báo danh: .................