You are on page 1of 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút

Bài 1: Giải phương trình: 2(x2+2) = 5 x 2 +1


Bài 2: Cho x ∈[1;3] và y ∈[0;4] .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A= ( 3 − x )( 4 − y )( 2 x +3 y )
Bài 3: Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để đường cao AH, trung tuyến AM và phân giác CD của tam
giác ABC đồng quy là sinA = cosB.tanC
Bài 4: Xét tất cả các hàm số bậc hai f(x) = ax2 + bx + c cho a < b và f(x) ≥ 0 với mọi x. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
a +b +c
M=
b −a
Bài 5: Cho tứ giác ABCD và E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tìm tập hợp các điểm M sao cho
1
MA .MB + MC MD = EF2
2

……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 1999 – 2000
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút

Bài 1: Cho hàm số f(x) = 2 x 4 − 4 x 3 + ( 4 − a) x 2 + ( a − 2) x + a − a 2 với a là tham số.


a) Giải và biện luận phương trình f(x) = 0
b) Tìm điều kiện của a để f(x) ≥ 0 với ∀ x.
Bài 2: Cho tam giác ABC, Chứng minh bất đẳng thức:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
sin A + sin B − sin C sin B + sin C − sin A sin A + sin C − sin B sin A sin B sin C
Bài 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Hãy xác định các điểm M, N, P trên đường
tròn sao cho:
MA 2 + MB 2 + MC 2 = 6R 2
NA 2 + NB 2 + NC 2 lớn nhất
PA2 + PB2 + PC2 nhỏ nhất
Bài 4: Cho f(x), g(x), h(x) là các tam thức bậc hai. Chứng minh rằng phương trình f(g(h(x))) = 0 không thể có
tập nghiệm
là: {1,2,3,4,5,6,7,8} .
Bài 5: Hãy dựng điểm M thuộc miền của tam giác ABC cho trước sao cho M là trọng tâm của tam giác tạo
bởi chân các
đường vuông góc hạ từ M xuống các cạnh của tam giác ABC.

……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 2002 – 2003
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1:
x x 2
a) Giải bất phương trình: 2 + 2 ≥
x − x +1 x + x +1 3
b) Giải phương trình: 9 x 3 −18 x 2 + 36 x 2 − 9 x 3 = 9 + x 2
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
x 2 + 4x + 1 3 x 2 + mx 2 + 3
a. y = 2 b. y = 4 , với m ≠ 6
x + x +1 x + 2x 2 + 1
Bài 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết rằng AB là tiếp tuyến của đường ngoại tiếp tam giác ACG.
Đặt BC = a, CA = b,
AB = c, độ dài các trung tuyến ứng với các cạnh a, b, c lầ lượt là ma, mb, mc. Chứng minh rằng:
ma sin B
a) =
mb sin A
¼ + sin CBG
b) sin CAG ¼ ≤ 2 .
3
Bài 4: Cho tứ giác lồi ABCD nội tiếp đường tròn (O; R), M là một diểm thay đổi trên đường tròn.
Đặt S =MA2 + MB2 + MC2 + MD2
a) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là một hình chữ nhật khi và chỉ khi S là một hằng số (khi M thay dổi
trên đường tròn).
b) Khi ABCD không phải là hình chữ nhật hãy xác định vj trí của điểm M sao cho: S lớn nhất, nhỏ nhất.

……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 MÔN TOÁN


NĂM HỌC: 2003 – 2004
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1: Cho phương trình: x − a − 1 = (2 x + 1)( x − a − 1) . Biết phương trình có nghiệm x = 3. Hãy giải
phương trình trong trường hợp đó.
Bài 2:
a) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với ∀x ∈ R : ( x 2 − 4)( x 2 + 4 x) ≥ m
b) Cho xy + yz + zx ≥ 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 10( x 2 + y 2 ) + z 2

Bài 3: Cho a, b, c là các số thực và a ≠ 0 . Chứng minh rằng nếu đa thức


f ( x) = a( ax 2 + bx + c)2 + b(ax2 + bx + c ) + c vô nghiệm thì đa thức g ( x) = ax 2 + bx − c có hai nghiệm trái dấu.
Bài 4: Cho tam giác ABC và tam giác XYZ có BC = a, CA = b, AB = c, YZ = x, ZX = y, XY = z liện hệ bởi
biểu thức a 2 + x 2 = xy + xz, b2 + y2 = yz + yx, c2 + z2 = zx + zy.
a) Chứng minh rằng tam giác ABC có ba gó nhọn và tồn tại tam giác A’B’C’ có đọ dài
B ' C ' = a 2 , C ' A ' = b2 , A ' B ' = c2
b) So sánh góc bé nhất của tam giác ABC và góc bé nhất của tam giác A’B’C’.
Bài 5: Gọi A, M là giao điểm của hai đường tròn (O; R) và (O’; R’). Tiếp tyuyến chung của hai đường tròn
tiếp xuc với (O) và (O’) tại B và C(B, C, M thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng OO’). Chứng minh
uuur uuur uuuu r r 2
rằng: MA + MB + MC = 0 ⇔ PO /(O ') + PO '/(O ) = 2 RR '+ OO ' .
2

……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 2004 – 2005
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1: Cho hàm số f ( x ) = x − 2 x − 2 − m 2 + 2m − 3 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phưng trình f ( x) = 0 luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm các giá trị của m để f(m) -1
Bài 2:
a) Giải hệ phương trình: { 2 y ( x 2 + y 2 ) =3 x
x ( x2 + y 2 )=10 y

( x 3 + y 3 ) − ( x2 + y2 )
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = với x; y ∈ R và x ≥ 1; y ≥ 1 .
( x − 1)( y − 1)
Bài 3: Cho tam giác ABC không cân tai A có AH, AM, AP lần lượt là đường cao, trung tuyến và phân giác
kẻ từ A(H, P, M ∈ BC )
2 A
Chứng minh rằng: PH = PM ⇔ sin B.sin C = sin .
2
Bài 4: Chứng minh bất đẳng thức sau đúng với ∀a ∈ R :
(a 3 − a + 2)2 ≥ 4a2 (a2 + 1)(a − 2)
……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 2005 – 2006
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1: Giải các phương trình:
7
a) (8 x + 7) 2 ( 4 x + 3)( x +1) = .
2
b) x 3 = ( x 2 + x − 2) x 2 − x +1 +1 .
Bài 2: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: { x2 +
4+
y2 +
y =
4+
m
x =
m

Bài 3: Cho a, b, c ∈R . Chứng minh rằng:


( a + b + c + 1) 2
≤ 3( a 2 + b 2 + c 2 + 1) + 6ab
Bài 4: Cho tam giác ABC và K, L, M lần lượt nằm trên các cạnh AB, BC, CA sao cho
AK BL CM 1
= = = . Biết rằng bán kính đường tròn ngoại tiếp AKM, BLK, CML bằng nhau. Chứng
AB BC CA 3
minh tam giác ABC đều.

Bài 5: Cho x, y, z ∈R thỏa mãn điều kiện: { x+ y+


x2 +
z=0
y2 +
z2 =
6

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + y3 + z 3 .

……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút

Bài 1: a) Giải phương trình: 2 x +10 + 2 x − 5 + 2 4 x 2 +10 x − 50 = 25 − 4 x


b) Giải hệ phương trình: {
2 2 2
x + y + z = 1
xy + yz + 2z x = −1

Bài 2: Cho phương trình x 4


+ 4 x 3
+ 4 (1 − m ) x 2
− 8 mx + 3m +1 = 0 .
Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 3: Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tâm I cắt trung tuyến BM tại K và H(H ở
giữa B và K)
a b c
sao cho ta luôn có BH = HK = KM. Chứng minh rằng : = = .
13 10 5
Bài 4: Cho đường tròn (O; R) tiếp xúc với đường thẳng d tại H. Gọi M, N là hai điểm di động
trên d sao cho
HM .HN = −k 2 (với k ≠ 0 và k là hằng số). Từ M, N kẻ hai tiếp tuyến MA, NB đến
đường tròn (A, B là tiếp điểm).
Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5: Cho các số a, b thỏa mãn điều kiện a ≤ 2, b ≤ 2 và a +b ≥ −2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức
P = ( a − 2 ) ( 2 − b )( a + b )
2

……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút

Bài 1: (6 điểm)
5 1 1
a) Giải phương trình: − =3 + .
x 2−x 2
2−x 2
x
b) Giải hệ phương trình : {
x2 +y2 +
xy =
7
x2 −
y2 =3

Bài 2: (4 điểm)
Xét tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c với a, b, c là số nguyên và a dương sao cho
f ( x ) có hai nghiệm phân biệt trong khoảng (0;1) . Tìm tam thức bậc hai có hệ số a
nhỏ nhất .
Bài 3: (3 điểm)
Cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 6 x − 4 y + 4 = 0 và điểm M (−2;3) . Lập
phương trình đường thẳng đi qua M
12
và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB =
5
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c sao cho a < b < c . Biết rằng tam giác ABC đồng
dạng với tam giác có độ dài các cạnh bằng độ dài các đường trung tuyến cử tam giác
ABC. Chứng minh rằng: cot A + cot C = 2 cot B .
Bài 5: (4 điểm)
Cho ba số thực x, y, z dương thỏa mãn xyz =1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P= + 2 + 2
x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x 2 + 3 .
2 2 2

……………………Hết……………………
Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh: ………..

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút

16 x
Bài 1: a) Giải phương trình −11 = .
x +1 x +1


c) Giải hệ phương trình: x3 +


1=
y2 −
2( x 2 −
y+
1=
2( x−
x+ y)
1)
 y −1

Bài 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho parabol (P): y = −x 2 và đường thẳng d đi qua điểm
I (0;− 1) có hệ số góc k. Gọi giao điểm của (P)
và d là A, B. Giả sử A, B có hoành độ lầ lượt là x1 , x 2 .
3 3
a) Chứng minh x1 + x 2 ≥ 2
b) Tính diện tích tam giác OAB theo k và tìm k để diện tích đó đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 3: Tam giác ABC là tam giác gì nếu các góc A, B, C của nó thỏa mãn hệ thức
1 1 1
sin A + sin B + sin C = + + .
cot A + cot B cot B + cot C cot C + cot A
Bài 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Tìm điểm M thuộc đường tròn (O) sao cho đại lượng
P = MA 2 + MB 2 + MC 2 − 3MD 2
đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài 5: Tìm điều kiện của các hệ số a, b, c để phương trình sau vô nghiệm:
a (ax 2 + bx + c) 2 + b( ax 2 + bx + c) + c = x .

Hết
Họ và tên thí sinh : ........................................... Số báo danh: .................

You might also like