You are on page 1of 2

Lê Trinh Tường Tài liệu bồi dưỡng HS 11 CB&NC

VẤN ĐỀ 3: P.TBẬCNH
ẤTTHE
OSINU&COS
U

A− Tóm tắt lý thuyết:


1− Dạng chuẩn: asinu + bcosu = c (*) (trong đó a, b, c khác không và u là biểu thức của ẩn)
2− Điều kiện có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2.
3− Phương pháp giải:
Cách 1: + Chia hai vế của phương trình cho a 2 + b 2 ≠ 0
a b
+ Đặt : cos α = ,sin α = với α ∈ [ 0; 2π ] .
a +b
2 2
a + b2
2

c c
Khi đó: (*) ⇔ sinu.cosα + cosu.sinα = ⇔ sin ( u + α ) = .
a2 + b2 a 2 + b2
Cách 2:
* Trường hợp: u = π + k 2π là nghiệm của (*) thì a.sin π + bcos π = c ⇔ −b = c
 u
 cos = 0
u u u 2
Khi đó: (*) ⇔ asinu + bcosu + b = 0 ⇔ 2a.sin .cos −2bcos2 = 0 ⇔  .
2 2 2  tan u = − b
 2 a
u π
* Trường hợp: u = π + k 2π không là nghiệm của (*) tức là u ≠ π + k 2π ⇔ ≠ + kπ
2 2
u u 2t 1− t 2
Khi đó: cos ≠ 0 , đặt: t = tan vì sinu = 2 và cosu = nên phương trình (*)
2 2 1+ t 1+ t2
chuyển về phương trình đại số theo t: ( b + c ) t − 2at + c − b = 0 .
2

MẤY ĐIỂM CẦN LƯU Ý


b
1) Trong cách giải 1, có thể chia hai vế của phương trình cho a hoặc b rồi đặt tan ϕ = hoặc
a
a
tan ϕ = .
b
2) Nếu cung ϕ không là cung đặc biệt ta có thể dùng cách giải 2 để phép tính đơn giản hơn.
3) Đối với phương trình có chứa tham số ta dùng cách giải 2.
4) Sách giáo khoa trình bày dạng đơn giản: asinx + bcosx = c
*Phương pháp giải: Sử dụng khai triển hàm bậc nhất của sin, cos để đưa phương trình về dạng:
c
Asin(x + ϕ ) = c ⇔ sin(x + ϕ ) = .
A
c c
* Điều kiện có nghiệm: -1 ≤ ≤ 1⇔ ≤ 1 ⇔ A2 ≥ c2 hay a2 + b2 ≥ c2.
A A

1
Lê Trinh Tường Tài liệu bồi dưỡng HS 11 CB&NC

B− Bài tập rèn luyện:


Bài 1) Giải các phương trình :
π 
a) 3 sinx − cos x = 2 b) sin  + 2 x  + 3 sin ( π − 2 x ) = 1
2 
 π  π 3 2
c) 2sin  x +  + cos  x −  = d) 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3
 4  4 2
Bài 2) Giải các phương trình:
 π   π  π 
a) 3c os2 x+ sin 2 x + 2 sin 2x −  2= 2b) 8sinx.sin2x + 6sin  x + cos
  2− x 5 = 7 cos
+ x
 6   4  4 
 π  π 2 π
c) 2 3 sin  x −  cos  x −  + 2cos  x −  = 3 + 1
 8  8  8
2
d) 1+ sinx + cosx + sinx.cosx = 0 e) 3cosx − 4sinx + =3
3cos x − 4sin x − 6
Bài 3) Giải các phương trình sau trên tập đã chỉ ra.
 2π 6π 
a) cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2 trên khoảng  ; 
 5 7 
b) 3sin 3 x − 3cos9 x = 1 + 4sin 3 3 x trên khoảng ( −π ; π ) ( Áp dụng: công thức nhân 3)
3 1  π 7π 
c) 8sin x = + trên đoạn  ;  . ( HD: Nhân hai vế cho sinx.cosx ≠ 0)
cos x sinx 6 6 
Một số bài tập nâng cao khác:
Bài 4) Giải các phương trình sau:
 1  π π
a) tanx − sin2x − cos2x + 2  2cos x − =0 ĐS: x = + k , k ∈ Z
 cos x  4 2
π
b) 9sinx + 6cosx − 3sin2x + cos2x = 8 ĐS: x = + k 2π , k ∈ Z
2
π
c) sin2x + 2cos2x = 1 +sinx − 4cosx ĐS: x = ± + k 2π , k ∈ Z
3
π 7π
( ) 
2
d) sin 2 x + 3cos2 x − 5 = cos  2 x −  ĐS: x = + kπ , k ∈ Z
 6 12
 π π
x = 4+ k 2
( 4
)
e) 4 sin x + cos x + 3 sin 4 x = 2
4
ĐS: 
x =− π+ k π
, k ∈Z

 12 2
 3π 
5 + 4sin  − x
Bài 5) Cho phương trình  2  = 6 tan α .
s inx 1 + tan 2 α
π π
a) Giải phương trình khi α = − ĐS:x = −ϕ + + k 2π
4 2
π π
b) Tìm α để phương trình có nghiệm. ĐS: α = + k , k ∈ Z
4 2

You might also like