RAU TƯƠI (mg/kg) TT TÊN RAU C.HLB WHO/FA NGA O (*) 1 Bắp cải 500 500 2 Su hào 500 - 3 Suplơ 500 300 4 Cải củ - 1.400 5 Xà lách 1.500 2.000 6 Đậu ăn quả 150 - 7 Cà chua 150 300 8 Cà tím 400 - 9 Dưa hấu 60 - 10 Dưa bở 90 - 11 Dưa chuột 150 150 12 Khoai tây 250 250 13 Hành tây 80 80 14 Hành lá 400 - 15 Bầu bí 400 - 16 Ngô rau 300 - 17 Cà rốt 250 - 18 Măng tây 150 - 19 Tỏi 500 - 20 Ớt ngọt 200 - 21 Ớt cay 400 - 22 Rau gia vị 600 - HÀM LƯỢNG MỘT SỐ VI SINH VẬT TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG RAU TƯƠI (Dự thảo tiêu chuẩn Việt Nam của Bộ Y tế - chưa công bố ) TT VI SINH MỨC CHO VẬT PHÉP (khuẩn lạc ) 1 Salmonella 0 /25 g 2 E. Coli 100 /g 3 Coli form 1000 /g