Professional Documents
Culture Documents
n
cos 𝑥 ∙ tan 2𝑎 =
∙ cot 𝑥 = 1 − tan2 𝑎
gô
sin 𝑥
∙ tan 𝑥 cot 𝑥 = 1 Công thức nhân ba
N
1
∙ 1 + tan2 𝑥 = ∙ sin 3𝑎 = 3 sin 𝑎 − 4 sin3 𝑎
cos2 𝑥
n h
1 ∙ cos 3𝑎 = 4 cos3 𝑎 − 3 cos 𝑎
∙ 1 + cot2 𝑥 =
ha
sin2 𝑥
3 tan 𝑎 − tan3 𝑎
∙ tan 3𝑎 =
T 1 − 3 tan2 𝑎
m
hạ
2 1 − cos 2𝑎
∙ sin 𝑎 =
2 ∙ cos(𝑎 + 𝑏) = cos 𝑎 cos 𝑏 − sin 𝑎 sin 𝑏
:
1 + cos 2𝑎
ạn
tan 𝑎 − tan 𝑏
∙ tan(𝑎 − 𝑏) =
iê
1 + tan 𝑎 tan 𝑏
B
⃝
c
𝑎+𝑏 𝑎−𝑏
∙ sin 𝑎 + sin 𝑏 = 2 sin cos
2 2
Công thức tích thành tổng
𝑎+𝑏 𝑎−𝑏
∙ sin 𝑎 − sin 𝑏 = 2 cos sin
2 2 1
∙ cos 𝑎 cos 𝑏 = [cos(𝑎 − 𝑏) + cos(𝑎 + 𝑏)]
𝑎+𝑏 𝑎−𝑏 2
∙ cos 𝑎 + cos 𝑏 = 2 cos cos
2 2 1
∙ sin 𝑎 sin 𝑏 = [cos(𝑎 − 𝑏) − cos(𝑎 + 𝑏)]
𝑎+𝑏 𝑎−𝑏 2
n
∙ cos 𝑎 − cos 𝑏 = −2 sin sin
gô
2 2 1
∙ sin 𝑎 cos 𝑏 = [sin(𝑎 − 𝑏) + sin(𝑎 + 𝑏)]
sin(𝑎 + 𝑏) 2
N
∙ tan 𝑎 + tan 𝑏 =
cos 𝑎 cos 𝑏
sin(𝑎 − 𝑏)
h
∙ tan 𝑎 − tan 𝑏 =
n
cos 𝑎 cos 𝑏
ha
Cung liên kết
T
m
1. Đối nhau: 𝛼 và −𝛼 2. Bù nhau: 𝛼 và 𝜋 − 𝛼
hạ
4. Phụ nhau 𝛼 và −𝛼
ạn
2
3. Sai khác 𝜋 : 𝛼 và 𝜋 + 𝛼 (𝜋 )
so
sin − 𝛼 = cos 𝛼
sin(𝜋 + 𝛼) = − sin 𝛼 ( 2𝜋 )
cos(𝜋 + 𝛼) = − cos 𝛼 cos − 𝛼 = sin 𝛼
n
(𝜋 2 )
tan(𝜋 + 𝛼) = tan 𝛼
iê
tan − 𝛼 = cot 𝛼
cot(𝜋 + 𝛼) = cot 𝛼 ( 𝜋2 )
B
cot − 𝛼 = tan 𝛼
2
tan pi
⃝
c
phụ chéo
𝜋
2. Sai khác 𝜋/2: 𝛼 và +𝛼
2
(𝜋 )
sin + 𝛼 = cos 𝛼 ⎧
( 𝜋2 )
sin(𝛼 + 𝑘2𝜋) = sin 𝛼
⎨cos(𝛼 + 𝑘2𝜋) = cos 𝛼
cos + 𝛼 = − sin 𝛼
(𝜋 2 ) Chú ý:
tan(𝛼 + 𝑘𝜋) = tan 𝛼
tan + 𝛼 = − cot 𝛼
⎩
( 𝜋2 ) cot(𝛼 + 𝑘𝜋) = cot 𝛼
cot + 𝛼 = − tan 𝛼
2
n
gô
N
TÍNH CHẤT 4 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số 𝑦 = sin 𝑢, 𝑢 là 𝑥 hoặc là 1 biểu thức theo 𝑥
n h
(i) Tập xác định 𝔻 = ℝ.
ha
(ii) Lẻ, tuần hoàn chu kỳ 2𝜋.
(iii) Tập giá trị 𝑇 = [−1, 1], nghĩa là −1 ⩽ sin 𝑥 ⩽ 1.
2. Hàm số 𝑦 = cos 𝑢 T
m
(i) Tập xác định 𝔻 = ℝ.
hạ
3. Hàm số 𝑦 = tan 𝑢
{𝜋 }
ồ
2
+ Gặp tan 𝑢 thì đặt điều kiện cos 𝑢 ∕= 0
:
3. Hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡𝑥
so
√ 𝐴 𝐴
+ 𝐴 có nghĩa khi 𝐴 ⩾ 0; có nghĩa khi 𝐵 ∕= 0; √ có nghĩa khi 𝐵 > 0
𝐵 𝐵
⃝
c
n
· Phương trình bậc hai theo sin 𝑢, cos 𝑢, tan 𝑢, cot 𝑢
gô
𝑎 cos2 𝑢 + 𝑏 cos 𝑢 + 𝑐 = 0 𝑎 sin2 𝑢 + 𝑏 sin 𝑢 + 𝑐 = 0
N
𝑎 cot2 𝑢 + 𝑏 cot 𝑢 + 𝑐 = 0 𝑎 tan2 𝑢 + 𝑏 tan 𝑢 + 𝑐 = 0
h
Cách giải
n
Đặt 𝑡 = sin 𝑢, cos 𝑢, điều kiện: −1 ⩽ 𝑡 ⩽ 1
ha
Đặt 𝑡 = tan 𝑢, cot 𝑢, điều kiện: không có
T
Từ đó đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai ẩn 𝑡, được 𝑡 giải tiếp phương
trình cơ bản
m
+ Thường ta giải trực tiếp mà không đặt ẩn phụ 𝑡
hạ
𝑎 𝑏 𝑐
⇐⇒ √ sin 𝑢 + √ cos 𝑢 = √ (∗)
H
𝑎2 + 𝑏2 𝑎 2 + 𝑏2 𝑎 2 + 𝑏2
𝑎 𝑏
Đặt sin 𝜑 = √ và cos 𝜑 = √
:
𝑎 2 + 𝑏2 𝑎 2 + 𝑏2
ạn
𝑐 𝑐
sin 𝜑. sin 𝑢 + cos 𝜑. cos 𝑢 = √ ⇐⇒ cos(𝑢 − 𝜑) = √
𝑎2 +𝑏 2 𝑎 + 𝑏2
2
n
cos 𝑥 = 0 còn nếu ra kết quả khác (sin2 𝑥 ∕= 1) thì kết luận cos 𝑥 = 0 không là nghiệm
của phương trình.
Bước 2 Với cos 𝑥 ∕= 0, chia hai vế của (1) cho cos2 𝑥 như sau