You are on page 1of 6

CHÖÔNG ÑIEÄN LI

Câu 1. Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH4+ (1), Al(H2O)3+(2), S2- (3), Zn(OH)2 (4), K+ (5), Cl- (6)
A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ C. (4), (2) là lưỡng tính D. (1), (2) là axit
Câu 2. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điê ̣n li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4; B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2;
Câu 3. Trong các chất và ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5):
A. 1,2 là bazơ. B. 2,4 là axit. C. 1,4,5 là trung tính. D. 3,4 là lưõng tính.
Câu 4. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl.
Câu 5. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?
A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl.
Câu 6. Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nồng đô ̣ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 10-9M. B. 9M. C. 10-5 M. D. 1,5.10-5M.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 8. Trô ̣n 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.5M với 100 ml dung dịch KOH 0.5M được dung dịch A.
a) Tính nồng đô ̣ mol/l của ion OH- trong dung dịch? Chọn đáp án đúng.
A. 0.65 M. B. 0.55M. C. 0.75M. D. 1.5M.
b) Tính thể tích dung dòch HNO3 10% (D=1.1g/ml) để trung hoà dung dòch A? chọn đáp án đúng.
A. 83.9ml. B. 85.9ml. C. 85ml. D. 90ml.
Câu 9. Chọn câu phát biểu đúng
A. Axit là những chất có khả năng cho proton
B. Bazơ là những chất có khả năng nhâ ̣n proton
C. Phản ứng giữa mô ̣t axit với mô ̣t bazơ là phản ứng cho nhâ ̣n proton
D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Fe3+, Na+, NO3-, OH- B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3- C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-
Câu 12 . Cho: BaCl2 + A  NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?
A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2
C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2.
Câu 13. C¸c dung dÞch sau ®îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn vÒ ®é pH (Chóng cã cïng nång ®é)
A. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH. B. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH.
C.KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3. D. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S.
Câu 14. Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
Câu 15. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? Chọn đáp án đúng.
A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4
Câu 16. Các chất trong các nhóm nào sau đây đều là chất điê ̣n li mạnh?
A.Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4
C. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4 D. Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, KOH
Câu 17. Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A.(4), (3) có pH =7 B.(4), (2) có pH>7
C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
Câu 18. Cho: S2- + H2O   HS -
+ OH-
NH4+ + H2O  NH3 + H3O+ ; Chọn đáp án đúng:

A. S là axit, NH4+ là bazơ
2-
B. S2- là bazơ, NH4+ là axit
C. S2- là axit, NH4+ là axit D. S2- là bazơ, NH4+ là bazơ
Câu 19. Cho: HCl + A  NaCl + B ; Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?
A. A là NaOH; B là H2O B. A là CH3COONa; B là CH3COOH
C. A là Na2SO4; B là H2SO4 D. A là Na2S; B là H2S.
Câu 20. Cho 2 phản ứng: CH3COO + H2O -
 -
 CH3COOH -+ OH và NH4 + + H2O
+

 NH3 + H3O
+
- +
A.CH3COO là axit, NH4 là bazơ B. CH3COO là bazơ, NH4 là axit
Trang 1
C. CH3COO- là axit, NH4+ là axit D. CH3COO- là bazơ, NH4+ là bazơ
Câu 21. Các dd sau đây có cùng nồng đô ̣ 1M, dung dịch nào dẫn điê ̣n tốt nhất?
A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3
Câu 22. Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2
2–
5. HPO4 6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. NH4Cl
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,6,8
Câu 23. Chọn định nghĩa axit, bazơ theo Brosntet :
A. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho OH –
B. Axit là chất có khả năng nhâ ̣n H+ , bazơ là chất có khả năng cho H +
C. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho H +
D. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng nhâ ̣n H+
Câu 24. Nhâ ̣n xét nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+ . B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH –
C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoă ̣c bazơ. D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7
Câu 25. Dựa vào tính chất lí,hoá học nào sau đây để phân biê ̣t kiềm với bazơ không tan?
A. Tính hoà tan trong nước. B. Phản ứng nhiê ̣t phân. C. Phản ứng với dd axit. D. A và B đúng.
Câu 26. Những ion nào sau đây có thể cùng có mă ̣t trong mô ̣t dd ?
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– .
2+ 2+ 2– –
C. Fe , Cu , S , Cl . D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+
Câu 27. Chọn câu đúng :
A. Giá trị pH tăng thì đô ̣ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì đô ̣ axit tăng.
C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 28. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao
nhiêu dd có pH >7 ?
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 29. Dung dịch X chứa : a mol Ca , b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây biểu diễn
2+

mối quan hê ̣ giữa a,b,c,d?


A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d
Câu 30. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản ứng là
A. 7 B. 0 C. >7 D. < 7
Câu 31. Trô ̣n V1 lit dd axit mạnh có pH = 5 với V2 lit dd bazơ mạnh có pH = 9 thu được dung dịch có pH = 6.
Tỉ số V1/V2 là
A. 1 :1 B. 9 :11 C. 2 :1 D. 11:9 1
+ 2– – + 2–
Câu 32. Dung dịch A chứa các ion : Na , CO3 , HCO3 , NH4 , SO4 . Nếu có quỳ tím, dd HCl và dd
Ba(OH)2 thì có thể nhâ ̣n được :
A. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na+. B. Không nhâ ̣n được ion nào trong dd A.
+ +
C. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na và NH4 . C. Nhâ ̣n được ion SO42- vàCO32-
Câu 33. Trong các că ̣p chất sau đây, că ̣p chất nào cùng tồn tại trong mô ̣t dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3
+ 2+ + 2+ 2+ -
Câu 34. Cho dd chứa các ion : Na , Ca , H , Ba , Mg , Cl . Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd A , dùng chất
nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A?
A. Dung dòch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dòch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dòch NaOH vừa đủ. D. Dung dòch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 35. Trô ̣n lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng đô ̣ mol/ lit của muối trong dd thu được
là : A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M
Câu 36. Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. CM của dd KOH là :
A. 1,5M B. 3,5M C. 1,5M và 3,5M D. 1,5M hoă ̣c 3,5M
Câu 37. Trô ̣n 20 ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M . Nếu coi thể tích dd sau khi pha trô ̣n bằng tổng
thể tích của 2 dd đầu thì pH của dd thu được là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
Câu 38. Hãy dự đoán hiê ̣n tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:
A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.
C. Có bọt khí sủi lên. D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.
Câu 39. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điê ̣n li chỉ có thể xảy ra khi :
Trang 2
A. Tạo thành chất kết tủa. B. Tạo thành chất khí.
C. Tạo thành chất điê ̣n li yếu. D. Có ít nhất mô ̣t trong 3 điều kiê ̣n trên.
Câu 40. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch A có [H+] lớn hơn dd B . B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A .
C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B . D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B .
Câu 41. Cho 0,5885g NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH = 12 . Đun sôi dd sau đó làm nguô ̣i, dd thu được có
giá trị pH nào sau đây?
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. Không xác đònh được.
Câu 42. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 43. Mô ̣t dd có [OH-]= 2,5.10-10 M. Môi trường của dd là :
A. axit B. trung tính C. bazơ D. không xác định được.
Câu 44. Có hiê ̣n tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Không có hiê ̣n tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay .
C. Mô ̣t lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 45. Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH CH3COO- + H+ .
Trường hợp nào sau đây làm cho đô ̣ điê ̣n li của CH3COOH giảm?
A. Pha loãng dd B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl.
Câu 46. Có hiê ̣n tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?
A. Không có hiê ̣n tượng gì.
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiê ̣n không tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiê ̣n không tan trong NaOH dư
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiê ̣n tan trong NaOH dư
Câu 47. Có hiê ̣n tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?
A. Không có hiê ̣n tượng gì. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiê ̣n không tan trong HCl dư.
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiê ̣n tan trong HCl dư.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiê ̣n tan trong HCl dư.
Câu 48. Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm
cho màu của dd đâ ̣m lên?
A. Đun nhẹ dd NH3 B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl.
C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3. D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl.
Câu 49. Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kết tủa thu được là :
A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3
Câu 50. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- thấy có 11,65g kết tủa được
tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lit (đktc) mô ̣t chất khí . Nồng đô ̣ mol của mỗi muối trong X là :
A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M
C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M
Câu 51. Dung dịch X có chứa các ion : NH4+, Fe2+, Fe3+, NO3 – . Để chứng minh sự có mă ̣t của các ion trong dd
X cần dùng các hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím, H2SO4 đă ̣c, Cu. B. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím.
C. Giấy quỳ tím, H2SO4 đă ̣c, Cu. D. Các chất khác.
Câu 52. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 53. Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 54. Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lê ̣ mol 1 :1), dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 55. Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3(tỉ lê ̣ mol 1:1) và có đun nóng , dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 56. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, sẽ xảy ra hiện tượng:
A. kết quả khác
B. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luợng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện nhiều dần, sau đó tan từ từ đến hết.
D. Luợng kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại
Trang 3
Câu 57. Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được
xác định là:
A. x+ 2z = y + 2t B. x+ 2y = z + 2t C. z+ 2x = y+ t D. x + 2y = z + t
Câu 58. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung
dịch có pH =4?
A. 12lần B. 10 lần C. 1 lần D. 100 lần
Câu 59. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được 1 lit dung dịch X. Giá
trị pH của dung dịch X là:
A. 2 B. 1 C. 0,7 D. 1,3
Câu 60. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li
yếu là:
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4
Câu 61. Thêm 900 ml H2O vào 100 ml dung dịch HCl có pH=2 thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH
bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 62. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x
+ 2+ 2+

có giá trị là:


A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 mol
Câu 63. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch có pH=12?
A. 0,4g B. 0,1g C. 0,3g D. 0.2 g
+
Câu 64. Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01 M thì nồng độ mol của ion H có giá trị nào sau đây?
A. Bằng 0,01 M B. Không xác định được
C. Lớn hơn 0,01M D. Nhỏ hơn 0,01M
Câu 65. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Sự có mặt của axit hoà tan B. Sự có mặt của bazơ hoà tan
C. Áp suất D. nhiệt độ
Câu 66. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
a. Môi trường điện li b. dung môi không phân cực
c. dung môi phân cực d. tạo liên kết hiđro với các chất tan
Câu 67. Theâm 900 ml vaøo 100ml dd A coù pH = 9 . pH cuûa dd thu ñöôïc seõ baèng:
A. 9 B. 11 C. 10 D. 8
Câu 68. A là dung dịch NaOH có pH = 12; B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để phản ứng đủ với V1 lít dung
dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
a.V1 = V2 b. V1 = 2V2 c. V2 = 2V1 d. Tất cả đếu sai
Câu 69: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa
thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là... lít
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,65 D. 0,45 hoặc 0,65
Câu 70. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH
vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp
dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4
Câu 71. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu
được trong dung dịch là:
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4
C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4
Câu 72: Cho các phản ứng sau:
HCl + H2O  Cl- + H3O+ (1)
NH3 + H2O  NH4+ + OH- (2)
CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O (3)
HSO3- + H2O  H3O+ + SO32- (4)
HSO3- + H2O  H2SO3 + OH- (5)
Theo Bronxtet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:
A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5)

Trang 4
Câu 73: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH
0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là:
A. 0,424 lít B. 0,414 lít C. 0,214 lít D. 0,134 lít
Câu 74. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronxtet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là các chất
lưỡng tính ?
A. CO32-, CH3COO- B. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+
C. ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O - D. NH4+, HCO3-, CH3COO-
Caâu 75: dd Ch3COOH 0,01M coù pH = 3. Ñoä ñieän ly 2 cuûa CH3COOH trong dd laø
a. 0,5% b. 10% c. 2% d. 2,5%
Caâu 76. Trộn 1,8 lít dung dịch HCl có pH = 1 với 3,6 lít dung dịch HCl có pH = 2 thì được 5,4 lít dung dịch
HCl có pH là
a. 1,5 b. 1,8 c. 1,4 d. 2,5
Caâu 77. Cho các ion sau: NH4+ , SO42-, HSO4-, C2H5O-, Al3+, CO32-. Các ion có tính axit là:
A. SO42-, HSO4-, C2H5O- B. NH4+ , Al3+, HSO4-
C. Al3+, CO32-, NH4+ D. CO32-, C2H5O- , NH4+
Caâu 78. Cho các ion: Na+, CH3COO , SO4 , HCO3-, CO32-, S2-, HS-, SO32-, HSO3-, NH4+, Cl- , C6H5O-.
- 2-

Các ion có tính baz là:


A. C6H5O-, S2-, CH3COO- , CO32-, Na+
B. C6H5O- , Cl-, NH4+ , HCO3-
C. HS-, HCO3-, SO32- , SO42-, HSO4-
Caâu 79. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- ( x mol) và SO42-
( y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y là:
A. 0,1; 0,2 B. 0,2; 0,3 C. 0,3; 0,1 D. 0,3; 0,2
Caâu 80. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ dung dịch K2CO3
1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
Caâu 81.Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x mol/lit thu được 1 lit dung dịch có
pH=1. Tính x:
A. 0,75M B. 1M C. 1,1M D. 1,25M
Caâu 82. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 x mol/lit với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch X. Để
trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị x là:
A. 0,5M B. 0,75M C. 1,0M D. 1,5M
Caâu 83. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lit và Ba(OH)2 b mol/lit. Để trung hoà 50 ml dung dịch X
cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho một lượng dư dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X thấy
tạo thành 0,394 gam kết tủa. a, b lần lượt là:
A. 0,1M và 0,01M B. 0,1M và 0,08M
C. 0,08M và 0,01 M D. 0,08M và 0,02M
Caâu 84. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
a. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
b. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
c. sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng
chảy.
d. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử
Caâu 85. Vì sao dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện?
a. Do muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch
b. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện
c. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron
d. Do phân tử của chúng dẫn được điện
Caâu 86. Chất nào sau đây là chất điện li?
a. rượu etylic b. nước nguyên chất c. axit sunfuric d. glucozơ
Caâu 87. Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
a. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 b. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
c. Na2SO4, HNO3, Al2O3 d. NaHCO3 , ZnO, Zn(OH)2
Câu 88: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương

Trang 5
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.
Câu 89: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 90: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 91: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết
tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Câu 92: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 93: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 94 : Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CHCOONH4. Số chất điện li là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 95 : Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng
độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch
+ - -14
[H ][OH ] = 10 )
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12
Câu 96 : Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất :
A. K3PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH D. H3PO4, KH2PO4
Câu 97 : Hoãn hôïp ( Mg, Al) pö vôùi 250 ml dd hoãn hôïp goàm HCl 0,2M vaø H2SO4 0,5M. Sau pö keát thuùc thu
ñöôïc 4,368 lit khí ôû ñkc. Trong pö treân:
A. axit vöøa ñuû B. khoâng xaùc ñònh ñöôïc C. axit dö D. axit thieáu
Câu 98 : Döï ñoaùn hieän töôïng xaûy ra khi theâm töø töø dd Na2CO3 vaøo dd FeCl3:
A. coù keát tuûa vaø boït khí B. coù boït khí C. khoâng coù hieän töôïng D. coù keát tuûa
Câu 99 : Cho m gam hoãn hôïp Mg vaø Al vaøo 250 ml dd X ( HCl 1M vaø H2SO4 0,5M) thì thu ñöôïc 11,144 lit khí
ôû ñkc vaø dd Y. Coi theå tích laø khoâng ñoåi thì dd Y coù pH laø:
A. 6 B. 1 C. 2 D. 7
Câu 100 : Cho maãu hôïp kim Na-Ba taùc duïng vôùi nöôùc dö thu ñöôïc dd X vaø 3,36 lit khí ôû ñkc. Ñeå trung hoaø
X caàn 75 ml dd H2SO4 aM. Giaù trò cuûa a laø:
A. 1 B. 1,5 C. 1,25 D. 2

Trang 6

You might also like