Professional Documents
Culture Documents
Đề ra và bài làm:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng của các câu sau:
120
Câu 1. các căn bậc hai của 1 là:
169
17 11 17 17 11 11
A. B. C. và – D. và –
13 13 13 13 13 13
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x < y ⇔x < y B. x < x ⇔ 0 < x < 1
C. x > x ⇔ x > 1 D. x = x ⇔ x = 0 hoặc x = 1
Câu 3. Với điều kiện 3 + x =3 thì x nhận giá trị là :
A. 0 B. 6 C. 9 D. 36
Câu 4. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là biểu thức rút gọn của 3 − 5 − 3 + 5 ?
A. 10 B. 2 C. – 10 D. – 2
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 3 a < 3 b ⇔ a < b B. a = 3 a ⇔ a = 0 hoặc a = ± 1
C. a = a ⇔ a = 1 D. a < a ⇔ 0 < a < 1
2
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + 2 x - 3 là :
A. 3 B. 2 C. -4 D. -3
Câu 7.Với điều kiện nào của m thì hàm số y = (m2 - 2m)x + 5là một hàm số bậc nhất?
A. m ≠ 0 B. m ≠ 0 và m ≠ 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 0 hoặc m ≠ 2
Câu 8. Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm đồng biến?
y1 = 2x +1; y2 = ( m2 +1 )x – 5; y3 = - 3x +1; y4 = 3 – 2x ; y5 = x +1
A. y1, y2 B. y1, y2, y5 C. y1, y5 D. y1, y4, y5
Câu 9. Trong các điểm M( -3; 9 ), N( -1; 5 ); P( 1; 1); Q(3,- 3), R( 1; 5 ), điểm nào thuộc đồ thị hàm
số y = f(x) = - 2x +3?
A. M,N,P,Q B. M,N,P C. M,N,P,R D. M,N,Q, R
Câu 10. Cho tam giác MNP vuông ở M. Khẳng định nào sau đây là sai?
MN MP PM PM
A. SinP = B. CosP = C. tgP = D. cot gP =
NP NP MN MN
∧
Câu 11.∆ ABC có Α = 1v, AB = 3,AC = 4. Độ dài đường cao tam giác ứng với cạnh huyền là:
A. 2,4 B. 1,2 5 D. Kết quả khác
C.
12
Câu 12. Diện tích hình bình hành có hai cạnh 12cm và 15 cm, góc tạo bởi hai cạnh của hình bình
hành ấy là 110o là:
A. ≈ 169cm2 B. ≈ 84,6cm2 C. ≈ 61,6cm2 D.=180cm2
Câu13. Cho đường tròn ( O; 5), dây AB = 4. Khoảng cách từ O đến AB bằng :
A. 3 B. 21 C. 29 D.4
Câu 14. Cho đường tròn ( O, 5 ). điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (O). Góc BAC bằng:
A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o
Câu 15.Các khẳng định sau đây đúng hay sai? (Điền dấu “ × ” vào ô thích hợp trong bảngsau:
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Một đường tròn có vô số trục đối xứng
2 Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), H và K theo thứ tự là trung
điểm của AB và AC. Nếu OH > OK thì AB > AC
3 Nếu AB và AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O),B và C là các
tiếp điểm thì AB = AC và OAB = OAC
4 Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9
Phần I. Trắc nghiệm khách quan : (5 điểm )
Câu1. C Câu 2. A Câu 3. D Câu 4. D Câu 5. C Câu 6.D Câu 7.B Câu 8.B
Câu 9.A Câu10. C Câu 11.A Câu 12.A Câu 13.B Câu 14.C Câu 15.1Đ, 2S,3Đ,4S
Các câu 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 , mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm . Các câu 11,12,13,14,15 mỗi
câu trả lời đúng cho 0,5 điểm ( riêng câu 15 nếu trả lời sai một câu thì trừ 0,25 điểm )
Phần II. Tự luận. (5 điểm )
a) Lập luận và tính được biểu thức B xác định ⇔ x ≥ 0 và x ≠ 1. 0,25điểm
2x +1
−
x ( )( )−
x +1 x + x +1
b) B =
( )(
x −1 x + x + 1 )
x + x + 1 x +1
x
0,25điểm
) .( x − )
2 x +1 − x + x
= x +1 − x
Câu 16
( )(
x −1 x + x +1
0,25điểm
=
1
(
. x −2 x + 1) =
( x −1 ) 2
= x −1
x −1 x −1
c) B = 3 ⇔ x −1 =3⇔ x = 4 ⇔ x = 16 0,25điểm
0,25điểm
a) Đồ thị hàm số y = (m – 1 )x + 2m – 5 (m ≠ 1) song song với đường thẳng
m − 1= 3 m= 4 0,5điểm
y = 3x +1 ⇔ ⇔ ⇔ m = 4
2m − 5 ≠ 1 m ≠ 3 0,25điểm
Vậy với m = 4 thì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x +1 0,25điểm
Câu 17. b) Đồ thị hàm số y = (m – 1 )x + 2m – 5 (m ≠ 1) đi qua điểm M( 2; -1 ) khi
và chỉ khi -1 = ( m – 1 ).2 +2m – 5 ⇔ 4m = 6 ⇔ m = 1,5
c) Với m – 1,5 hàm số có dạng y =
0,5x – 2.Đồ thị hàm số cắt trục tung
tại điểm B( 0 ; -2 ) ⇒ Đồ thị hàm số là
đường thẳng MB ∝
0,25điểm
- Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = 0,5x – 2 và trục hoành. Gọi B là giao
điểm của đường thẳng y = 0,5x – 2 với trục hoành. dễ thấy B( 4;0 ). Ta có :
ΟΑ 2 1
tg ∝= tgΑΒ Ο= = =
ΟΒ 4 2
Suy ra ∝ ≈ 26o34’
Vẽ được hình: A O B 0,5điểm
a) AC = CE, BD = DE nên AC +BD = CE 0,5điểm
I K
+DE = CD.
C
b) OC và OD là các tia phân giác của hai
góc kề bù nên góc COD = 90o. E 0,5điểm
Câu 18 c) Tam giác AOE cân tại O có OC là đường 0,5điểm
phân giác của góc O nên OC ⊥ AE. Tương
tự ta có OD ⊥ BE. Tứ gíc EIOK có ba góc D