You are on page 1of 8

TRƯỜNG THPT ĐĂK HÀ

TỔ: TOÁN - TIN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 (NÂNG CAO) HỌC KỲ I

A- PHẦN I: ĐẠI SỐ
Chương I :MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
§- MỆNH ĐỀ

I- LI THUYẾT:
- Mỗi mệnh đề hoặc đúng hoặc sai.
- Mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
- Mệnh đề phủ định A của mệnh đề A là đúng khi A sai và ngược lại.
- Mệnh đề A ⇒ B chỉ sai khi A đúng và B sai.
- Mệnh đề A ⇔ B đúng khi A ⇒ B và B ⇒ A cùng đúng, hay khi A và B cùng đúng hoặc cùng sai
và ngược lại.
- Mệnh đề chứa biến P(x) không phải là 1 mệnh đề, nhưng với mỗi giá trị của x (x ∈ X ) ta được
mệnh đề.
- Mệnh đề ∀x ∈ X : P( x) là đúng nếu P(x) trở thành mệnh đề đúng với tất cả các phần tử x ∈ X ,
và sai nếu có ít nhất 1 phần tử x0 ∈ X sao cho P ( x0 ) là mệnh đề sai.
- Mệnh đề ∃x ∈ X : P(x) là đúng nếu có ít nhất 1 phần tử x0 ∈ X sao cho P ( x0 ) là mệnh đề đúng
và là sai nếu P(x) trở thành mệnh đề sai với tất cả các phần tử x ∈ X
- A = " ∃x ∈ X : P( x)" ⇒ A = " ∀x ∈ X : P( x)"
- A = " ∀x ∈ X : P( x)" ⇒ A = " ∃x ∈ X : P( x)"

II- BÀI TẬP


Bài 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) x = a2 ⇔ x = a
b) a2 chia hết cho 4 khi và chỉ khi a chia hết cho 2
c) 19 là số nguyên tố
d) 1025 là số chia hết cho 5
e) Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có 2 đường chéo bằng nhau.
f) Mọi tam giác đều có ba góc bằng nhau.
Bài 2: Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) ∀x ∈R, x2 - x +1 > 0
b) ∃x ∈ R , x+3 = 5
c) ∀n ∈ Z , n2-n chia hết cho 2
d) ∃q ∈ Q ,16q2 – 1 = 0

§- TẬP HỢP
I- LÍ THUYẾT
- A ⊂ B ⇔ ( x ∈ A ⇒ x ∈ B)
- A = B ⇔ ( x ∈ A ⇔ x ∈ B)
x ∈ A
* x∈ A∩ B ⇔ 
x ∈ B
x ∈ A
* x∈ A∪ B ⇔ 
x ∈ B
x ∈ A
* x∈ A\ B ⇔ 
x ∉ B
* HS cần học thuộc, hiểu tập con của tập số thực (SGK).

-1-
II- BÀI TẬP
Bài 3:Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) A = {x ∈ Q/ x(x2 + 2x -3)= 0}
1 1
b) B = {x / x = k với k ∈ N và x
≥ }
3 729
c) C ={ x ∈ N / x là ước của 45}
d) D ={ x ∈ N / x là số nguyên tố chẵn}.
Bài 4: Cho A = {a,b,d,e,h }
B = {b,c,d,f,g,h ,k}
C = {c,m, n}
Hãy xác định các tập hợp sau : a) A ∩ B , A ∪ B ,B\ C
b)( A ∩ C) ∪ B
c) (A\B) ∩ C
d) B\(A ∪ C)
e) Tìm các tập hợp con của tập C.
Bài 5: Cho các tập hợp sau :
D ={ x ∈ N/ x ≤ 5}
E = { x ∈ R/ 2x( 3x2 – 2x -1) = 0}
F = {x ∈ Z / -2 ≤ x < 2}
a) Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp
b)Tập F có bao nhiêu tập con . Hãy liệt kê các tập hợp con của F
c) Hãy xác định các tập hợp sau : 1)D ∩ F ,D ∪ E ,E\F
2)(E ∩ F) ∪ D
3) (F\D) ∩ E
4) D \(E ∪ F) , (D ∩ E) ∪ (D\F)

Chương II: HÀM SỐ

§-HÀM SỐ
I- LÍ THUYẾT:
- Khi cho hàm số bằng công thức mà không chỉ rõ TXĐ của nó thì ta quy ước TXĐ của hàm số
y = f(x) là tập hợp các giá trị x sao cho biểu thức y = f(x) có nghĩa.
f ( x1 ) − f ( x2 )
- y = f(x) đồng biến trên (a;b) ⇔ > 0, ∀x ∈ (a; b); x1 ≠ x2
x1 − x2
f ( x1 ) − f ( x2 )
- y = f(x) nghịch biến trên (a;b) ⇔ < 0, ∀x ∈ (a; b); x1 ≠ x2
x1 − x2
- Hàm số y = f ( x) xác định trên tập D là hàm số chẵn nếu ∀x ∈ D thì -x ∈ D và f (− x) = f ( x)
- Hàm số y = f ( x) xác định trên tập D là hàm số lẻ nếu ∀x ∈ D thì -x ∈ D và f (− x) = − f ( x)
II- BÀI TẬP
Bài1: Tìm tập xác định cuả các hàm số sau :
2x + 7 x−4 5− x
a) y = 2 b) y = c) y =
x −9 2+ x 2
1 − x. ( x + 3)
x−3
c) y = d ) y = x 2 + 3x f )y = x−2 + 4− x
1− x
Bài 2 : Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
1
a)y = 4x3 + 3x b)y = x4 − 3x2 − 1 c) y = − 2 d) y = | 2x – 1 | + | 2x + 1|
x +3

§-HÀM SỐ NHẤT VÀ BẬC HAI


-2-
I- LÍ THUYẾT :
- Hàm số bậc nhất : y = ax + b, có đồ thị là 1 đường thẳng.
- Hàm số bậc hai : y = ax 2 + bx + c
+ TXĐ : D=R.
b ∆
+ Tọa độ đỉnh : I (− ; − ) .
2a 4a
b
+ Trục đối xứng : x = − .
2a
+ a > 0 , bề lõm hướng lên trên, còn a < 0 , bề lõm hướng xuống dưới.
+ Lấy đặc biệt và vẽ đồ thị.
- Dựa vào đồ thị lập BBT.

II- BÀI TẬP


Bài 3 : Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)
b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c) Đi qua B(3;-5) và vuông góc với đường thẳng x + 3y -1 = 0.
d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc đường thẳng
bằng 10.
Bài 4 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số
b/ y = ( 1 − x )
2
a/ y = - x2 + 2x – 2 c/ y = x2 + 1 d/ y = −2x2 + 3
e/ y = x(1 − x) f/ y = x2 + 2x g/ y = x2 − 4x + 1 h/ y = −x2 + 2x − 3
Bài 5 : Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số . Vẽ (P) và đường thẳng (∆ ) trên cùng hệ trục
a/ y = x2 + 4x + 4 và y=0 b/ y = −x2 + 2x + 3 và (∆ ) : y = 2x + 2
c/ y = x2 + 4x − 4 và x=0 d/ y = x2 + 4x − 1 và (∆ ) : y = x − 3
Bài 6* : Cho hàm số y = ax2 + bx + c (P). Hãy xác định các hệ số a, b, c trong các trường hợp sau :
a. Đồ thị (P) đi qua 3 điểm : A( –1 ; 8), B(1 ; 0), C(4 ; 3).
b. (P) có đỉnh S(–2 ; –2) và qua điểm M(–4 ; 6).
c. (P) đi qua A(4 ; –6), cắt trục Ox tại 2 điểm có hoành độ là 1 và 3
Bài 7: Tìm parabol y = ax2 + bx + 1, biết parabol đó:
a) Đi qua 2 điểm M(1 ; 5) và N(-2 ; -1)
5
b) Đi qua A(1 ; -3) và có trục đối xứng x =
2
c) Có đỉnh I(2 ; -3)
d) Đi qua B(-1 ; 6), đỉnh có tung độ là -3.

§-PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH


I- LÍ THUYẾT:
1) pt bậc nhất ax + b = 0 (1)
 b
* a ≠ 0 , pt (1) có tập nghiệm T  −  .
 a
* a = 0 . Nếu b = 0 thì pt (1) có tập nghiệm T = R.
* a = 0 . Nếu b ≠ 0 thì pt (1) có tập nghiệm T = ∅ .
2) pt ax 2 + bx + c = 0 (1)
* a = 0 , giải biện luận pt bx + c = 0.
* a≠0
−b ± ∆
∆ > 0 , pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1,2 = .
2a

-3-
b
∆ = 0 , pt (1) có nghiệm kép x = − .
2a
∆ < 0 , pt (1) vô nghiệm.
ax+by=c
3) Hệ bậc nhất 2 ẩn: 
a ' x + b ' y = c '
a b c b a c
Ta có: D = = ab '−a ' b ; Dx = =cb '−c ' b ; Dy = = ac '−a ' c
a' b' c' b' a' c'
 Dx
 x = D
* Nếu D ≠ 0 : Hệ có nghiệm duy nhất 
 y = Dy
 D
* Nếu D = 0 , có hai trường hợp:
Nếu Dx ≠ 0 hoặc Dy ≠ 0 : hệ vô nghiệm
Nếu Dx = Dy = 0 : hệ có vô số nghiệm.
4) Hệ pt bậc hai hai ẩn
* Giải bằng phương pháp thế.
* Giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
II- BÀI TẬP:
Bài 1: Tìm điều kiện của phương trình sau
2x x +4 1 x 2
a) 2 = 3− x ; b) = 1− x ; c) 2x +1 = ; d) =
x −4 x −2 x x −1 x +3
Bài 2: Giải phương trình
2x +1 x +2 3x 2 − x − 2
a) x 2 − 2 − x = 3 + x − 4 b) = c) = 3x − 2
x −3 x −3 3x − 2
4 x2 + 3 x −1 2
d) 2 x + 3 + = x −1 (x − x −
2
f) = g)
x −1 x −1 x −3 3 −x
6) = 0
Bài 3 : Giải các phương trình:
1) | x + 2| = x − 3. 2) | 3x - 4| = 2x + 3 3) | 2x - 1| - 2 = − 5x
4) | x2 + 4x – 5| = x – 5 5) | 2x + 1| - | x − 2| = 0 6) | x2 − 2x| -
| 2x2 − x − 2| = 0
x −1 x2 −1
7) 3 x 2
+ 5 x − 3 + 7 = 0 8) 2 =1 9) =x
x − x−6 x−2
Bài 4: Giải phương trình
1) 3x − 2 = 2x − 1 2) 4 x 2 + 2 x +1 - 1 = 3x 3) 3 − 2x = x +2 4)
3x − 9 x + 7 + x - 2 = 0
2
5) 2x + 7 - x + 4 = 0 6) x − 4 x −1 - 2x - 4 = 0
2

7) x 2 − 3x + 2 = 2(x − 1) 8) 3x 2 − 9 x +1 = x +1 9) 3x + 7 − x + 1 = 2

Bài 5 : Giải và biện luận các phương trình sau:


1) (m – 2)x = 2m + 3 2) 2mx + 3 = m − x. 3) m(x – 3) = -4x + 2
4) (m − 1)(x + 2) + 1 = m .
2
5) (m2 − 1)x = m3 + 1 . 6) m(2x-1) +2 = m2 -4x
Bài 6. Tìm m để phương trình có nghiệm tùy ý ,có nghiệm , vô nghiệm
a) 2x+m -4(x-1) =x-2m+3 b) m2 –x +2 = m(x-3) c) m+1+x= 2m(m-x)
Bài 7: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
a/ x2 + 5x + 3m − 1 = 0 b/ x2 − 2(m − 2)x + m − 3 = 0
c/ 2x2 + 2(m + 4)x - 3m – 4 = 0 d/ -x2 − 2(m − 1)x + m − 2 = 0
Bài 8: Tìm m để phương trình

-4-
a) x2 − 2mx + m2 − 2m + 1 = 0 có nghiệm x = -2 tính nghiệm kia
b) mx2 − (2m + 1)x + m − 5 = 0 có nghiệm x = 2 tính nghiệm kia
c) (m − 2)x2 − 2mx + m + 1 = 0 có nghiệm x = 3 tính nghiệm kia
Bài 9: Tìm m để pt có nghiệm ; 2 nghiệm phân biệt ; vô nghiệm ; có nghiệm kép. Tính nghiệm
kép
a/ x2 − (2m + 3)x + m2 = 0 b/ (m − 1)x2 − 2mx + m − 2 = 0
c/ (2 − m)x2 − 2(m + 1)x + 4 − m = 0 d/ mx2 − 2(m − 1)x + m + 1 = 0
Bài 10: Tìm m để pt: x2 + (m - 1)x + m + 6 = 0 có 2 nghiệm thỏa điều kiện: x12 + x22 = 10
Bài 11: Tìm m để pt ) x2 − (m + 3)x + 2(m + 2) = 0 có 2 nghiệm thỏa điều kiện: x1=2x2

Bài 12: Giải hệ phương trình sau:

 3x + 4 y = 1 8  5x + 3 y = 1  2x +y =1

1)  2)  3) 

 4x − 3y = − 1  2x + y = − 1
3x + 2y= 2

 2z = 2  x + 3 y + 2z = 8 3 2
  x

+=
y
− 7
4)  2 y + z = 5 5)  2 x + 2 y + z = 6 6) 
5 3
 3x − y + z = − 3  3x + y + z = 6 
x
−=
y
1
 
Bài 13: Giải và biện luận theo các hệ phương trình sau:
3x + 2y = 9 2x − my = 5
a)  b) 
mx − 2y = 2 x + y = 7
Bài 17: Tìm các giá trị của a và b để các hệ phương trình sau có vô số nghiệm
3x + ay = 5 ax + 2y = a
a)  b) 
2x + y = b 3x − 4y = b + 1
Bài 18: giải các hệ phương trình sau:

 x + y + x y= 5  x + y + x y= 1 1  x− y = 1
1)  2)  3) 
x 2 + y 2 + x y= 7  x 2
y + y 2
x= 3 0 x 2 − x y+ y 2 = 7

§-BẤT ĐẲNG THỨC


I- LÍ THUYẾT:
a+b
- ∀a ≥ 0, b ≥ 0 , ta có: ≥ ab hay a + b ≥ 2 ab
2
a+b+c 3
- ∀a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 , ta có: ≥ abc hay a + b + c ≥ 3 3 abc
3
- Ứng dụng BĐT trên để tìm GTLN, GTNN của hàm số.

II- BÀI TẬP:


Bài 1: Chứng minh các BĐT sau đây:

-5-
1
a) a + ≥a c) (a + b) 2 ≤ 2( a 2 + b2 )
2
b) a 2 + ab + b2 ≥ 0
4
d) a 2 + ab + b2 ≥ 0 e) a 2 + b 2 + c2 ≥ ab + bc + ca
Bài 2: Chứng minh các BĐT sau đây với a, b, c > 0, khi nào đẳng thức xảy ra:
1 1 b
a) (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab b) (a + b)( + ) ≥ 4 c) (ac + ) ≥ 2 ab
a b c
a b c
d) (a + b)(b + c)(c + a ) ≥ 8abc e) (1 + )(1 + )(1 + ) ≥ 8
b c a
g) (a + 2)(b + 2)(c +2) ≥16 2.abc
2 2 2

Bài 3: a) Tìm GTLN của hàm số: y = ( x − 3)(7 − x ) với 3 ≤ x ≤ 7


4
b) Tìm GTNN của hàm số: y = x − 3 + với x > 3
x −3
Bài 4:Tìm x biết c) x ≤8 2) x ≥ 3 c  2x - 1 ≤ x + 2

......................................................................................................................................................

B- PHẦN II: HÌNH HỌC


§-VECTƠ
I- LÍ THUYẾT
- vectơ là đoạn thẳng định hướng.
- Độ dài vectơ là độ dài đoạn thẳng có đầu mút là điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
- Hai vectơ được gọi bằng nhau rnếuuucùng
uuuu ur uuphương
ur cùng hướng và cùng độ dài
- Với 3 điểm M, N, P ta có: MN + NP = MP , MN = PN − PM ( qui tắc 3 điểm).
uuur uuur uuu r
- Nếu OABC là hbh ta có: OA + OC = OB ( qui tắc hbh).
uuuu
r uuuu
r uuur uuuur
- Nếu MN là 1 vectơ đã cho, với điểm O bất kì ta có: MN = ON − OM
............
II- BÀI TẬP:
Hình học
Bài 1: cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O . Hãy thực hiện các phép toán
sau :
a) AO + BO + CO + DO b) AB + AD + AC C )OC − OD
Bài 2: Cho tứ giác ABCD .Gọi M,N ,P lần lược là trung điểm của các cạnh AB, BC , DA . Chứng
minh rằng :
a) NM = QP b) MP = MN + MQ
Bài 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G .Gọi M,N ,P lần lược là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CA .
Chứng minh rằng: GM + GN + GP = O

§- TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ-HỆ TRỤC TỌA ĐỘ


I- LÍ THUYẾT:
rr r r r r uuu r uuur uuu r uuuu r
* a.b = a b cos( a , b) ; OAOB = OAOB ' (B’ là hình chiếu của B lên đường thẳng OA);
* Cho đường tròn tâm uuuO,
ruubán
ur kính R, ta có:
uuur 2
PM(O)r= MAMBr= d − R ;
2 2
PM(O)= MT = MT 2
* Cho hai vectơ: a = ( x; y ); b = ( x '; y ')
r r r
ta có: k .a = ( kx; ky ) ; a ± b = ( x ± x '; y ± y ') ;

-6-
r r
a ⊥ b ⇔ xx '+ yy ' = 0 ; a, b cùng phương ⇔ Tồn tại k ∈ R : a = k .b
* Cho ba điểm M ( xM ; yM ); N ( xN ; yN ); P ( xP ; yP ) ta có:
uuuu r
+ Tọa độ của MN = ( xN − xM ; yN − yM )
x + xM yN + yM
+ Trung điểm I của đoạn MN là: I = ( N ; )
2 2
x + xM + xP yN + yM + yP
+ Trọng tâm G của tam giác MNP là: G = ( N ; );
3 3
uuuur
+ Độ dài đoạn MN = MN = ( xN − xM ) + ( yN − yM )
2 2

r r
* Cho hai vectơ: a = ( x; y ); b = ( x '; y ') ta có:
r r xx '+ yy '
+ Công thức tính góc giữa hai vectơ: cos( a , b) =
x + y 2 x '2 + y '2
2

r r
+ ĐK hai vectơ vuông góc: a ⊥ b ⇔ xx '+ yy ' = 0

II- BÀI TẬP:


Bài 4: Cho A(2;-3) B(5;1) C(8;5)
a) xét xem ba điểm sau có thẳng hàng không ?
b) tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD nhận gốc O làm trọng tâm
c)tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC

Bài 5: Cho ∆ ABC : A(1;1), B(-3;1), C(0;3) tìm tọa


a/ Trung điểm của AB
b/ Trong tâm của ∆ ABC
c/ A’ là điểm đối xứng của A qua C
d/ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
e/ điểm M sao cho 3MA + MB − MC = O
Bài 6. Cho tam giác ABC có A ( 3; 2 ) , B ( −1;0 ) , C ( 2; 4 ) .
uuur uuur uuur
a) Xác định tọa độ các vectơ AB, AC , BC .
b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
c) Tính chu vi của tam giác ABC.
d) Tính diện tích của tam giác ABC.
e) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho điểm M cách đều hai điểm A và B.
Bài 7: Trong mp tọa độ oxy cho điểm G(-3;2) tìm điểm A thuộc Ox , điểm B thuộc Oy sao G là
trọng tâm tam giác OAB
Bài 8. Cho tam giác ABC có A ( −3; −1) , B ( 2; 2 ) , C ( 0; 4 ) .
uuur uuur uuur
a) Xác định tọa độ các vectơ AB, AC , BC .
b) Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại A. Tính cosA.
c) Tính chu vi của tam giác ABC.
d) Tính diện tích của tam giác ABC.
e) Tìm tọa độ điểm I trên trục Oy sao cho tam giác IAB cân tại I.
Bài 9: cho hình bình hành ABCD
a) tính độ dài của u = AB + DC + BD + CA
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . CMR : GA + GC + GD = BD
Bài 10: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . I là rung điểm của AC
a) Xác định điểm D sao cho AB + ID = IC
b) tính độ dài của u = BA + BC

§- HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC


-7-
I- LÍ THUYẾT:
- Giá trị lượng giác của góc từ 0 0 đến 180 0 : định nghĩa , bảng giá trị , một số công thức
lượng giác cơ bản .
- Trong tam giác ABC, BC = a; CA = b; AB = c ta có:
* a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A ; b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B ; c 2 = a 2 + b2 − 2ab cos C
a b c
* = = = 2 R (R: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC)
sin A sin B sin C
b 2 + c 2 a2 a 2 + c 2 b2 a 2 + b2 c2
* ma2 = − ; mb2 = − ; mc2 = − (ma; mb; mc:độ dài đường trung
2 4 2 4 2 4
truyến)
1 1 1 1 1 1 abc
* s = aha = bhb = chc ; s = ab sin C = ac sin B = bc sin A ; S = ; S = rp ;
2 2 2 2 2 2 4R
S = p( p − a )( p − b)( p − c)

II- BÀI TẬP:


0
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, uuurcóugócB=
r uu60
uu ur u.uur uuur uuu
r uuur uuu
r
a) X¸c ® Þnh sè ® o c¸c gãc: (BA, BC); (AB,BC); (CA,CB); (AC, BC);
b) Tính giá trị lượng giác của các góc trên
Bài 12: Cho ∆ ABC coù AB=7, AC=5, Â = 1200

a) Tính AB . AC , AB . BC
b) Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
Bài 13: Cho ABC có AB = 2, AC = 4 , BC = 2 3 .
1) Tính cosA , bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
2) Tính độ dài đường cao hc của tam giác ABC.
3) Tính độ dài đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc  .
Bài 14: Cho tam giác ABC cóuuAB ur uu=ur 3, AC 4,urgóc  = 1200 .
uuur=uu
1/ Tính các tích vô hướng AB.AC vaøBC.AB
uuuu
r uuur
2/ Cho điểm M thỏa : BM = 2 BC . Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM.
Bài 15: Cho tam giác ABC có AB=3, AC=7, BC=8
a) Tính số đo góc B
b) M là chân đường trung tuyến và H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Tính độ dài
đoạn thẳng MH

-8-

You might also like