You are on page 1of 7

ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC - ĐỀ 2

THỜI GIAN :90 Phút

Câu 1: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể .quần thể này có tỉ lệ
sinh là 12%/năm ; tỉ lệ tử là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm .Sau một năm ,số lượng cá thể trong
quần thể đó được dự đoán là :
A.11180 B.11020 C.11220 D.11260
Câu 2: Ở ngừi gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường ,alen trội tương ứng qui định da bình
thường .Giả sử trong quần thể người ,cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen
bạch tạng .Một cặp vợ chồng có da binh thường ,xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là :
A.0,25% B.0,0125% C.0,025% D.0,0025%
Câu 3:một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các
thế hệ như sau :
P:0,50AA+0,30Aa+0,20aa=1
F1: 0,45AA+025Aa+0,30aa=1
F2:0,40AA+0,20Aa+0,40aa=1
F3:0,30AA+0,15Aa+0,55aa=1
F4:0,15AA+0,10Aa+0,75aa=1
nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này
A.chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại các kiểu gen dị hợp
B.các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần .
C.các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
D.chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
Câu 4:bằng phương pháp tế bào học người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đều có
40 nhiễm sắc thể và khẳng định cây này là thể tứ bội (4n).Cơ sỡ khoa học khẳng định trên là
A.số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 4 nên bộ nhiễm sắc thể 1n =10và 4n = 40
B.khi so sánh về hình dạng và kích thước của các nhiễm sắc thể trong tế bào ,người ta thấy chúng tồn
tại thành từng nhóm ,mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước
C.cây này sinh trưởng nhanh ,phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt .
D.các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng ,kích thước giống nhau
Câu 5:một phân tử mARN dài 2040A0 được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A,G,U và X lần
lượt là 20%,15%,40%và 25% .người ta sữ dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo
một đoạn AND có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN .Tính theo lý thuyết ,số lượng nuclêôtit mỗi
loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn AND trên là :
A.G=X=280 , A=T=320 B. G=X=360 , A=T=240
C. G=X=320 , A=T=280 D. G=X= 240 , A=T= 360
Câu 6:có 8 phân tử AND tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy
nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào .số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử AND trên là:
A.3 B.4 C. 5 D. 6
Câu 7: ở một loài thực vật giao phấn ,các hạt phấn của quần thể một theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn
cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về .
A.thoái hoá giống B.biến động di truyền
C.giao phối không ngẫu nhiên D.di-nhập gen

ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC - ĐỀ 2 Trang 1/6


Câu 8:bằng chứng nào sau đây ủng hộ giã thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên trái đất có
thể là ARN.
A. ARN có kích thước nhỏ hơn AND B.ARN có thể nhân đôi mà không cần đến Enzim ( prôtêin)
C.ARN có thành phần nuclêôtit loại Uraxin D.ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử
Câu 9:giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha , ở vùng Trung Bộ cho năng suất
6 tấn/ ha , ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10tấn/ha .Nhận xét nào sau đây là đúng
A.tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6tấn/ha;8tấn/ha;10tấn/ha;…) được gọi là
mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X
B.năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống qui định
C.giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất
D. điều kiện khí hậu ,thổ nhưỡng …thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo
Câu 10:kiểu gen của cá chép không vẩy là Aa ,cá chép có vẩy aa .kiểu gen AA làm trứng không nở .tính theo
lý thuyết ,phép lai giữa các cá chép không vẩy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là :
A.2 cá chép không vẩy và 1 cá chép có vẩy B.1 cá chép không vẩy và 2 cá chép có vẩy
C.3 cá chép không vẩy và 1 cá chép có vẩy D. 100% cá chép không vẩy
Câu 11:khi nói về chu trình sinh địa hoá cácbon ,phát biểu nào sau đây là đúng
A.một phần nhỏ cacbon được tích ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
B.sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiêu suất sinh thái của các bậc
dinh dưỡng đó
C.cácbon đi vào chu trình dưới dạng cácbon monooxít (CO)
D.toàn bộ lượng cácbon sau khi đi qua chu trinh dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí
Câu 12:người ta dùng kĩ thuật chuyễn gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetrxiclin vào vi khuẩn Ecoli
không mang gen kháng thuốc kháng sinh . để xác định đúng dòng vi khuẩn mang AND tái tổ hợp mong
muốn ,người ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp
.dòng vi khuẩn mang AND tái tổ hợp mong muốn sẽ
A.sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác
B.bị tiêu diệt hoàn toàn
C.tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển
D.sinh trưởng và phát triển bình thường
Câu 13: cho các phương pháp sau :
(1)tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ
(2)dung hợp tế bào trần khác loài
(3)lai giữa các loài thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1
(4)nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội
Các phương pháp có thể sữ dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là :
A.(1), (2) B.(1),(4) C.(2),(3) D.(1),(3)
Câu 14:loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể
A. đột biến điểm B. đột biến dị đa bội
C. đột biến lệch bội D. đột biến tự đa bội
Câu 15: trên một nhiễm sắc thể ,xét 4 gen A,B,C và D .khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB=1,5cM;
BC=16,5cM; BD = 3,5 cM; CD = 20 cM ; AC = 18 cM .trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể
đó là
A.. BACD B. CABD C. ABCD D. DABC

ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC - ĐỀ 2 Trang 2/6


Câu 16: ở một loài thực vật ,gen A quy định hạt có khả năng nẩy mầm trên đất bị nhiễm mặn ,gen a quy định
hạt không có khả năng này .từ một quần thể đang ở trạng thái cần bằng di truyền thu được tổng số 10000
hạt . đem gieo các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 6400 hạt nảy mầm .trong số các
hạt nảy mầm ,tỉ lệ hạt có kiểu gen đồng hợp tính theo lý thuyết là
A.25% B.48% C.16% D.36%

Câu 17: ở một loài thực vật ,gen A quy định thân cao ,gen a quy định thân thấp ;gen B quy định quả màu đỏ ,
gen b quy định quả màu vàng ; gen D quy định quả tròn ,gen d quy định quả dài ,biết rằng các gen
trội là trội hoàn toàn .cho giao phấn cây thân cao ,quả màu đỏ ,tròn với cây thân thấp ,quả màu vàng
,dài thu được F1gồm 81 cây thân cao ,quả đỏ ,dài ;80 cây thân cao ,quả vàng ,dài ; 79 cây thân thấp ,quả
đỏ ,tròn ; 80 cây thân thấp ,quả vàng, tròn .trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen ,sơ đồ lai nào
dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên
AB ab Ad ad
A. Dd x dd B. Bb x bb
ab ab aD ad
BD ad AD ad
C.Aa x aa bb D. Bb x bb
bd ad ab ad
Câu 18: ở sinh vật nhân thực ,vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A.là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
B.là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu tự nhân đôi
C.có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
D.là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
Câu 19: cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô ,chim chích và ếch xanh đều ăn châu chấu
và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh .trong lưới thức ăn trên ,sinh vật tiêu thụ bậc hai là
A.châu chấu và sâu B.rắn hổ mang
C.chim chích và ếch xanh D.rắn hổ mang và chim chích
Câu 20: ở ngô tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen quy định .cho ngô hạt trắng giao phấn với ngô hạt
trắng thu được F1 có 962 hạt trắng ;241 hạt vàng ;và 80 hạt đỏ .tính theo lý thuyết ,tỉ lệ hạt trắng ở F1
đồng hợp về cả hai cặp gen trong tổng số hạt trắng ở F1là:
A.3/8 B. 1/8 C.1/6 D.3/16
Câu 21:trong chu trình Nitơ ,vi khuẩn nitrat hoá có vai trò
A.chuyển hoá NO2- thành NO3- B. chuyển hoá N2 thành NH4+
- +
C.chuyển hoá NO3 thành NH4 D.chuyễn hoá NH4+ thành NO3-
Câu 22:phân tử AND ở vùng nhân của vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ ,nếu chuyển những vi khuẩn Ecoli
này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn Ecoli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu
phân tử AND ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14
A.8 B.32 C.16 D.30
Câu 23:gen S đột biến thành gen s .khi gen S và gen s cùng tự nhânđôi liên tiếp 3 lần thì số nuclêôtit tự do mà
môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit .dạng đột biến xảy ra với
gen S là
A.mất một cặp nuclêôtit B.mất 2 cặp nuclêôtit
C. đão vị trí 2 cặp nuclêôtit D. thay thế 1 cặp nuclêôtit
Câu 24: AND tái tổ hợp mang gen mã hoá Insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong tế bào Ecoli
nhằm
A. ức chế hoạt động hệ gen của tế bào Ecoli
B. làm bất hoạt các enzim cần cho sự nhân đôi AND của Ecoli
C. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
D. làm cho AND tái tổ hợp kết hợp với AND vi khuẩn

ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC - ĐỀ 2 Trang 3/6


Câu 25:theo Kimura ,sự tiến hoá ở cấp độ phân tử diễn ra bằng sự cũng cố ngẫu nhiên các đột biến
A.có hại B.trung tính C.nhiễm sắc thể D.có lợi
Câu 26:một gen có 3000 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại guanin (G) bằng hai lần số nuclêôtit loại Ađênin
(A) .một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85A0 .biết rằng trong số nuclêôtit bị mất
có 5 nuclêôtit loại Xitôzin (X) .số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là
A.375 và 745 B.355 và 745 C.375 và 725 D.370 và 730
Câu 27: năm 1953,S.Milơ thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hoá học giống khí quyển
nguyên thuỷ và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần ,thu được các axít amin cùng các phân
tử hữu cơ khác nhau .kết quả thí nghiệm chứng minh
A.ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong
tự nhiên
B.các chất hữu cơ được hình thành trong khí qyển nguyên thuỷ nhờ nguồn năng lượng sinh học
C.các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ của trái đất bằng con đường
tổng hợp sinh học
D.các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ của trái đất
Câu 28: trong chọn giống , để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết ,người ta thường gây đột biến
A.lặp đoạn nhỏ Nhiễm sắc thể B.mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể
C.lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể D. đảo đoạn nhiễm sắc thể
Câu 29: Plas mít sử dụng trong kĩ thuật di truyền
A.là phânb tử AND mạch thẳng
B.vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật
C.là phân tử ARN mạch kép ,dạng vòng
D.có khả năng nhân đôi đôc lập với AND nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn
Câu 30:một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a ,gen B bị đột biến thành gen b .biết các cặp gen
tác động riêng rẻ và gen trội là trội hoàn toàn .các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến
A.AABb, AaBB B.AABB,AABb C. AaBb, AABb D.aaBb , Aabb
Câu 31:sơ đồ sau minh hoạ cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào
(1) ABCDoEFGH  ABGFEoDCH
(2) ABCDoEFGH  ADoEFGBCH
A.(1) chuyển đoạn không chứa tâm động ;(2)chuyển đọan trong một nhiễm sắc thể
B.(1) đảo đoạn chứa tâm động ; (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
C.(1) Đảo đoạn chứa tâm động ;(2) đảo đoạn không chứa tâm động
D.(1) chuyển đoạn chứa tâm động ;(2) đảo đoạn chứa tâm động
Câu 32:Hình thành loài mới
A.khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn
B.bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật
C.bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên
D. ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá
Câu 33:mẹ có kiểu gen XAXa,bố có kiểu gen XAY ,con gái có kiểu gen XAXaXa .cho biết quá trình giảm phân
ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .kết luận nào sau đây về quá
trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng
A.trong giảm phân II ở mẹ ,nhiễm sắc thể giới tính không phân li , ở bố giảm phân bình thường
B.trong giảm phân I ở bố ,nhiễm sắc thể giới tính không phân li . ở mẹ giảm phân bình thường
C.trong giảm phân II ở bố ,nhiễm sắc thể giới tính không phân li . ở mẹ giảm phân bình thường
D.trong giảm phân I ở mẹ ,nhiễm sắc thể giới tính không phân li . ở bố giảm phân bình thường

ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC - ĐỀ 2 Trang 4/6


Câu 34:dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội .cho các thể tứ bội
trên giao phấn với nhau ,trong trường hợp các cây bvố ,mẹ giảm phân bình thường ,tính theo lý thuyết
tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là :
A.1AAAA:8AAAa:18Aaaa:8Aaaaa:1aaaa B.1AAAA:8AAaa:18AAAa:8Aaaa:1aaaa
C.1AAAA:4AAAa:6AAaa:4Aaaa:1aaaa D.1AAAA:8AAAa:18Aaaa:8AAaa:1aaaa
Câu 35:hoá chất gây đột biến 5-BU(5-Brôm uraxin)khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A-T thành
cặp G-X.quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ :
A. A-T → G-5BU→ X-5BU→G-X B. A-T →A-5BU→G-5BU→G-X
C.A-T→ X-5BU →G-5BU→G-X D.A-T →G-5BU→G-5BU→G-X
Câu 36:Biến dị tổ hợp
A.không làm xuất hiện kiểu hình mới
B.không phải là nguyên liệu của quá trình tiến hoá
C.phát sinh do sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ
D.chỉ xuất hiện trong quần thể tự phối
Câu 37: đối với quá trình tiến hoá nhỏ ,chọn lọc tự nhiên
A.cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể
B.tạo ra các alen mới ,làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
C.là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D.là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
Câu 38:trong trường hợp các gen phân li độc lập ,tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn ,phép
lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là
A.3/256 B.1/16 C.81/256 D.27/256
Câu 39: ở một loài thực vật ,gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp ,genB
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng .lai cây thân cao ,hoa đỏ với cây thân
thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ : 37,5% cây thân cao, hoa trắng ; 37,5% cây thân thấp ,
hoa đỏ; 12,5%cây thân cao ,hoa đỏ ;12,5% cây thân thấp ,hoa trắng .Cho biết không có đột biến xảy
ra .kiểu gen của cây bố,mẹ trong phép lai trên là :
Ab ab AB ab
A. x ; B. AaBB x aabb ; C. AaBb x aabb D. x
aB ab ab ab
A+G 1
Câu 40:trên mạch một của phân tử AND có tỉ lệ các loại nuclêôtit là = .tỉ lệ này ở mạch bổ sung
T+X 2
của phân tử AND nói trên là :
A. 0,2 B, 2,0 C.0,5 D.5,0
Câu 41:trên một đảo mới được hình thành do hoạt động của núi lửa ,nhóm sinh vật có thể đến cư trú đầu tiên là
A.sâu bọ B.thực vật thân cỏ có hoa C.thực vật hạt trần D. địa Y
Câu 42: lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau ,F1 thu được toàn cây hoa trắng .cho các cây F1 tự
thụ phấn , ở F2 sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 131 cây hoa trắng ; 29 cây hoa đỏ ;cho biết không có
đột biến xảy ra ,có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A.hoán vị gen B.di truyền ngoài nhân C.tương tác giữa các gen không alen D.liên kết gen
o
Câu 43: gen A dài 4080A bị đột biến thành gen a .khi gen a tự nhân đôi một lần ,môi trường nội bào đã
cung cấp 2398 nuclêôtit . đột biến trên thuộc dạng
A.thêm 2cặp nuclêôtit B.mất 1 cặp nuclêôtit C.thêm 1 cặp nuclêôtit D.mất 2 cặp nuclêôtit

ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC - ĐỀ 2 Trang 5/6


Câu 44: một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa .trong quá trình giảm phân phát sinh giao
tử , ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II .các loại giao tử có thể
được tạo ra từ cơ thể trên là :
A.XAXA , XaXa,XA,Xa,O B. XAXa,O,XA,XAXA
A A A a A a
C. X X ,X X ,X ,X ,O D.XAXa,XaXa,XA,Xa,O
Câu 45:giã sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể ,trong đó có 100 cá thể
có kiểu gen đồng hợp lặn (aa) ,thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là
A. 900 B. 9900 C.8100 D.1800
Câu 46:trong chọn giống người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A.giảm tỉ lệ đồng hợp B.tăng biến dị tổ hợp C.tạo dòng thuần D.tăng tỉ lệ dị hợp
Câu 47: Hai loài sinh học (loài giao phối )thân thuộc thì
A.hoàn toàn khác nhau về hình thái
B.hoàn toàn biệt lặp về khu phân bố
C.giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
D.cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên

Câu 48:một gen có 4800 liên kết hyđrô và có tỉ lệ A/G = ½ ,bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết
hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC .số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A.A=T=601, G=X=1199 B. A=T= 600 , G=X=1200
C. A=T=599 , G=X=1201 D. A=T=298 , G=X=1202
Câu 49:trong một cái ao ,kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A. ức chế - cảm nhiễm B. kí sinh C.vật ăn thịt – con mồi D.cạnh tranh
Câu 50: để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định ,người ta thường
tiến hành
A.lai xa B.lai phân tích C.lai khác dòng D.lai thuận -nghịch

-----------(HẾT)-------------

ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC - ĐỀ 2 Trang 6/6


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu đúng là 0,20 điểm
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D B B D A D B A A A D B A D A B C C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D B C B B D B D D B B A A B C D D A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B A D C D C D D

ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC - ĐỀ 2 Trang 7/6

You might also like