Professional Documents
Culture Documents
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT: 09 T uầ
n:…0 9 Ngà y so ạ
n:…04 /10 .
PHẦN B - ĐỊA L Í KH U VỰC VÀ Q UỐC G IA
Bà i : 6 HO A KÌ
T IẾT 1 . TỰ NH IÊ N VÀ DÂN CƯ
3. Đánh g iá: 5’
- Vịtrí đị
a lí và điề
u kiệ
n tựnhiên có những thuận lợi và khó khăgì đố
i với sựphát triể
n kinh tếcủa Hoa Kì?
-
4. HĐhốitiế
p: Các em học bài, trảlờ
i câu hỏ
i cuối bài. đ
ọc trước bài tiế
p theo:
- So sánh GDP của HK với thếgiớivà châu lục
n dị
- Chuyể ch cơcấ
u kt
nđ
- Nguyên nhân dẫ ế
n phân hoá lãnh thổ.
Phụlục: Đặ
c điể
m dân sốả
nh hư
ởng đ
ối với sựphát triể
n kinh tế- xã hội Hoa Kì
Đặc điể
m dân số Ảnh hưởng
Dân sốtă ng nhanh, đặc biệt trong thập kỉXIX do hiệ
n Dân sốtă ng nhanh do hiệ n tượng nhậ p cưđ p
ã cung cấ
tượng nhậ
p cư. Hiện nay sốdân đ ông thứba thếgiớ
i. nguồ n lao độ ng dồi dào, kĩthuật cao; Hoa Kì không tố
n
chi phí đầu tưđ o ban đầ
ào tạ u
- Tỉlệlao độ
ng lớn, dân sốổ
nđị
nh.
Dân sốcó xu hướng già hoá; tỉlệnhóm tuổ
i dưới 15
m, trên 65 tă
giả ng. - Làm tă i, nguy cơthiế
ng chi phí xã hộ u lao động bổ
sung.
10’ Hoạ t động 1: Nề n kinh tếmạ nh nhấ t thếgiới (cá I. Nề n kinh tếmạ nh nhất thếgiới
nhân)
1. Biể u hiện
GV: thành lậ p 1776, đế n 1890 nề n KT vượ t qua
Quy mô GDP lớn nhấ t thếgiới - chiế m 28.5%, lớn
Anh, Pháp. đứng vịtrí đầ u tg đ ế n ngày hôm
hơn GDP củ a châu Á, gấ p 14 lầ n Châu Phi .
nay.GDP/người: 39 739 USD.
2. Nguyên nhân
Dựa vào bả ng sốliệ u 6.3.- Tính tỉtrọ ng GDP của
Hoa Kì so vớ i toàn thếgiớ i? - Tài nguyên thiên nhiên (khoáng sả n, đất đai, nguồn
nước, thuỷsả n,…) đa dạ ng, trữlượng lớn, dễkhai thác.
HS: Tính tỉtrọ ng GDP củ a Hoa Kì.
- Lao động dồ i dào, Hoa Kì không tốn phí nuôi
GV: so sánh GDP của Hoa Kì so với các châu lục
dưỡng, đào tạ o.
khác. Rút ra kế t luận.
- Trong hai cuộ cđ ại chiế n thếgiới không bịtàn phá,
HS: So sánh các hs khác nhậ n xét.
lạ i thu lợi.
GV: Dựa vào kiế n thức đ ã học, giả i thích nguyên
nhân?
HS: Tài nguyên thiên nhiên,Lao độ
ng, hông bịtàn
phá
GV: Nề n kinh tếmạnh nhất thếgiớ
iđược thểhiệ
n
trong các ngành nhưthếnào?
ch vụ,Công nghiệ
HS: Dị p,…..
t độ
Hoạ ng 2: tìm hiể
u các ngành kinh tế(cặp)
25’ II. Các ngành kinh tế
GV: gợi ý:
1. Đặ
cđiể
m của các nhành kinh tế
- n lượng, giá trịsả
Sả n lượ
ng. ch vụ
a. Dị
- Đặ
c điể
m sả
n xuấ
t.
o giá trịlớn nhấ
- Tạ t trong GDP (76.5%).
t độ
Hoạ ng 3: tìm hiể
u chuyể
n dị
ch cơcấu kinh tế p
c. Nông nghiệ
GV yêu cầ u HS dự a vào SGK hoàn thành bả ng - Nề n nông nghiệ p tiên tiến, phát triể
n mạ nh theo
hướng sả n xuất hàng hoá, xuấ t khẩu nông sả n lớn nhấ t
sốliệu theo mẫ u, dựa trên bả ng sốliệu vừa hoàn
thành, nhận xét sựchuyể n dị ch cơcấ u ngành kinh thếgiớ i.
tếcủa Hoa Kì? - Hình thức tổchức sản xuất chủyế u: Trang trại lớn
khoả ng 176 ha/trang trạ i, hình thành các vùng chuên
Ngành Năm 1960 Nă
m 2003 canh lớn.
u:
- Cơcấ
ch vụ
Dị 62.1 76.5
+ Cơcấ u ngành: Giảm tỉtrọng hoạt đ
ộng thuầ
n
p
Công nghiệ 33.9 22.3 ng tỉtrọng hoạ
nông, tă t độ
ng dị
ch vụnông nghiệp.
p
Nông nghiệ 4.0 1.2 + Cơcấ u lãnh thổ: sả
n xuấ
t nông nghiệ
p có sựphân
hoá lớn giữa các vùng.
n dị
2. Chuyể ch cơcấ
u kinh tế
Tỉtrọ
ng củ
a ngành trong GDP của Hoa Kì
- Giá trịsả
n lượng Nông nghiệ
p và công nghiệ
p
m
giả
- Giá trịsả
n lượng của dị
ch vụtă
ng
3. Đánh g iá: 5’
p Hoa Kì hình thành vùng sả
- Vì sao nông nghiệ n xuấ
t chuyên canh quy mô lớn?
u ngành kinh tếcủ
- Cơcấ a Hoa Kì có sựchuyể
n dị
ch nhưthếnào? Giả
i thích nguyên nhân.
4. HĐnối tiếp: Các em vè nhà học bài, làm bài tậ
p cuối bài. đọ
c trư
ớc bài nmới: sựphân hoá lãnh thổnông nghiệ
p và
p trên bả
công nghiệ n đồ
.
3. Đánh g iá: 5’
- Đánh giá tinh thầ
n họ
c tậ
p của lớp, nhóm.
u HS hoàn thiệ
- Yêu cầ n bài thực hành ởnhà.
4. HĐnố i tiế
p: các em vềnhà hoàn thành bài họ
c hôm nay. đọ
c trước bài mới: quá rìh hình thành và phát triể
n.chứng
minh EU là TT KT hàng đ ầ
u thếgiới.
Phụlục: Các ngành công nghiệ
p chính của Hoa Kì phân bốởcác vùng:
Các ngành công Luyệ n kim đ en, luyệ n kim màu, cơ n xuấ
Sả t ô tô, thực phẩ
m, dệ
t may, n xuấ
Sả t ô tô, đóng tàu biể
n
nghi ệ
p truyề
n thống khí, sản xuấ t ô tô, hoá chất, thực đóng tàu biển
phẩ m, dệt may, đóng tàu biể n
4. Đánh g iá:5’
c đích củ
- Mụ a việ
c thành lậ
p EU là gì?
m nào sau đây cộ
- Nă ng đồ
ng châu Âu đ
ổitên thành Liên minh châu Âu:
- Thành công nào làm cho EU trởthành mộttrung tâm kinh tếhàng đ
ầu thếgiới?
5. HĐnối tiế p: - các em vềnhà họ c bài và đọ
c trước bài Liên minh châu Âu (tiế
t 2), trọng tâm là lợi ích củ
a 4 tựdo
i ích của liên kế
lưu thông, lợ t vùng./.
3. Đánh g iá: 5’
- Trình b ày n ộ
i du ng của bố
n mặ
t tựdo lưu thô ng tro ng EU?
- Thến ào là li ên kế
t vù ng ch âu Âu ? Liên k ế t được n hữn g lợi ích gì?
t v ùn g đạ
5. HĐnối tiế
p: Các em vềnh à h ọ
c b ài v à x em trước b ài m ới: thực hàn h: vẽb iể
uđồ
15’ Hoạ t độ
ng 1: Tìm hiể u Những đ iều kiện cơbản để I. Vịtrí đị a lí và điều kiện tựnhiên
n kinh tế
phát triể
1. Vịtrí đ ịa lí
GV: Treo bả n đồcác nướ c châu âu hoặ c bả
n đồtự
- Nước Đức có vịtrí quan trọng ởchâu Âu.
nhiên pháp - đức và yêu cầ u HS:
- Cầ u nố i quan trọng giữa Đông Âu và Tây Âu, giữa
- Xác định vịtrí triế
p giáp của Đức.
Bắ c và Nam Âu, giữa Trung và Đông Âu, thông thương
- Nêu các đặc điể m vềđiề u kiện tựnhiên thuậ n lợi, có vai trò chủchốt trong EU, cùng Pháp sáng
lập ra EU.
- Ảnh hưởng củ a chúng đế n sựphát triển kinh tế
2. Điề u kiệ n tựnhiên
HS: Quan sát trên bả n đồđểtrảlời các câu hỏ i
trên. - Cả nh quan thiên nhiên đ a dạng, đẹ
p, nghèo tài
nguyên khoáng sả n.
GV: Chuẩ n kiến thức – HS ghi vào tậ p
- Hấ p dẫ n khách du lịch.
- Khoáng sản có than nâu, than đá, muối mỏ
.
5’ Hoạ t động 2: tìm hiể
u vềdân cưva xã hộ
i(cá
nhân) II. Dân cư, xã hội
GV: cho HS đ ọc nộidung mục II trong SGK đ
ểtrả - Chỉsốphát triể
n con ngườicao.
i câu hỏ
lờ i cuối mục này.
- Tỉlệsinh rấ
t thấ
p, dân sốsuy giả
m.
+ Tỉlệdân nhập cưcao tạo cho Đức những thuậ
n
- Tỉlệnhậ
p cưcao.
i và khó khă
lợ n gì vềmặt xã hội?
- Chính phủkhuyế
n khích lậ
p gia đ
ình và sinh con.
HS phân tích tháp dân sốđểnắ m đựơ
c những đặ
c
điể
m cơbả n vềdân sốcủ a Đức. c và đào tạ
- Giáo dụ o đư
ợc chú trọng đ
ầu tư.
15’ t độ
Hoạ ng 3:
GV: Nghiên cứu SGK ởphầ n đầu, mục II bả ng III. Kinh tế
7.3&7.4 xác định vịthếcủ a nước Đức trên thế
1. Khái quát
giới.
- Cường quốc kinh tếhàng đầ
u thếgiới .
HS: Đọ c SGK và nêu đượ
c vịthếcủa Đức trên thế
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 37
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
giới - Đứng đ
ầu châu Âu, thứba thếgiới về
GDP.
n kiế
GV: Chuẩ n thức - Là cường quốc thương mạ
i thứhai thếgiới.
Hoạ t động 4: Tìm hiểu đặc điể
m phát triể
n và p
2. Công nghiệ
p của Đức.
phân bó công nghiệ
- Là nước có trình độphát triể
n cao.
GV hướng dẫ n tìm hiể
u những thành tựu của nề
n
p là xương số
- Công nghiệ ng của nề
n kinh tếquố
c
p Đức qua câu hỏ
công nghiệ i:
dân.
- Em hãy nêu những ngành công nghiệ p nổi tiế
ng
u ngành công nghiệ
- Nhiề p có vịtrí thứcao trên thế
m giữvịtrí cao trên thếgiới của Đức?
chiế
giới.
- Gợi ý trảlời
p sả
+ Công nghiệ n xuấ
t ô tô đứng thứba thế
giới.
+ Chếtạ o máy bay và thiế
t bịtoàn bộthứ
t thếgiới.
nhấ
t: Hàng đầ
+ Hoá chấ u thếgiới.
+ Công nghệbả
o vệmôi trường.
+ Điệ
n và đ
iện tử.
Phầ n này GV có thểkểtên một sốsả n phẩm
nổi tiế
ng, chiế
m giữvịtrí cao trên thếgiới của
Đức nhưhãng đ n tửSi-men, ô tô Méc-xe-đét,…
iệ
GV: Em hãy xác đị nh từbả nđồnhững trung tâm
công nghiệp mới, công nghệcao và những trung
p truyề
tâm công nghiệ n thố
ng?
GV yêu cầu HS ghi nhớtên một sốtrung tâm công
nghiệp nỏi tiếng như: Cô-lô-nhơ, Muy-nich, p
3. Nông nghiệ
Phran-phuốc,… n nông nghiệ
- Nề p thâm canh, nă
ng suấ
t cao.
t độ
Hoạ ng 5: tìm hiể
u vềnông nghiệ
p + Được tăng cường cơgiớ i hoá, chuyên môn hoá,
m hiể
Tiề u tình hình phát triể
n nông nghiệ
p Đức. sửdụ
ng nhiề
u phân bón, giố
ng tốt, tưới tiêu hợ
p lí.
u HS đ
GV yêu cầ ọc phầ
n III.3 đểtrảlời câu hỏi: n phẩ
+ Sả m: Lúa mì, củcả
i đường, thị
t và sữa
t sốđặ
- Hãy nêu và phân tích mộ cđiể
m nổ
i
c củ
bậ a công nghiệ
p Đức.
Sau khi HS trảlời xong, GV đ ềnghịHS xác
định trên lượ t đồphân bốsả n xuất nông nghiệ
p
của Cộng hoà Liên bang Đức sựphân bốcác cây
trồng và vật nuôi chủyế
u của Đức.
GV phân tích thêm mố i quan hệgiữa các yếu
tốcơbả n nhưkhí hậ u, đ
ất trồng, thuỷvăn…có ả nh
hưởng trực tiế
p đế
n sựphân bốnông nghiệ p.
3. Đánh g iá:5’
c lạ
- GV nhắ i các đ
ặcđ
iểm cơbả
n vềtựnhiên nước Đức.
n mạ
- Nhấ nh những đ
iểm nổ
i bậ
c của nề
n kinh tếĐức.
4. HĐnối tiế
p:
- Các em vềnhà họ
c bài dựa vào câu hỏicuố
i bài. Xem trước bài mới. TỰNHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI LBN
+ Đặ
c điể
m vềvịtrí đ
ịa lí, phạ
m vịlãnh thổcủ
a Liên bang Nga
+ Những thuậ
n lợi và khó khă
n của tựnhiên đố
i vớ
i sựphát triể
n kinh tế
.
+ Đặ
c điể
m vềsốdân, phân bốdân cưcủa Liên bang Nga và ả
nh hưởng củ
a chúng đ
ối với sựphát triể
n kinh tế
.
t độ
Hoạ ng 1: Vịtrí đị
a lí, phạm vi lãnh thổ I. Tựnhiên
nđ
GV: Treo bả ồcác nước trên thếgiới, trảlờ
i 1. Vịtrí đ
ịa lí, phạ
m vi lãnh thổ
câu hỏi:
n tích: 17.1 triệ
- Diệ u km2 , lớn nhấ
t thếgiới.
n tích bao nhiêu?
- Diệ
m ởĐông Âu và Bắ
- Nằ c Á,
i các nước, đ
- Liên bang Nga giáp vớ ại dương,
u quố
- Giáp ranh nhiề c gia (14 nước và 13 biể
n).
biển nào?
→ Thuậ n lợi: Lãnh thổrộ ng lớn: Có quan hệvới nhiề
u
p giáp các khu vực nào?
- Lãnh thổtiế
nước, thiên nhiên đa dạng, nhiều tài nguyên.
- Với vịtrí địa lí nhưtrên, Nga có thuận lợi và
- Với đườ ng bờbiể n kéo dài và vùng biể
n rộng lớn:
khó khă n kinh tếvà xã hội?
n gì cho phát triể
n ngành kinh tếbiể
phát triể n.
n đồhoặ
HS: Quan sát bả c hình 8.1 SGk đểtră
Khó khă n lí giờgiấ
n: Khó quả c, khí hậ
u cậ
n cực khó
i.
lờ
n xuấ
sả t và đ i.
i lạ
n kiế
GV: Chuẩ n thức. HS ghi bài.
Hoạ t động 2: Đặc đ
iểm tựnhiên và tài nguyên
thiên nhiên
GV: Hướng dẫn xác đị
nh ranh giới miề
n đông
n tây.
và miề
GV: Chia lớp thành 6 nhóm, nhóm lẻtìm hiể
u II. Đặ
c điể
m tựnhiên và tài nguyên thiên nhiên
HS: Dựa bả ng 8.2 và hình 8.3 đểrút ra nhữ ng - Dân sốgiảm do tỉsuất gia tă
ng tựnhiên âm (-0.6%).
nhậ n xét vềsựbiế n động và xu hướng phát - Là quố c gia có nhiề
u dân tộc (>100), 80% ngườiNga.
n dân sốcủ
triể a Liên bang Nga. Hệquảcủ a sự
- MĐDS: trung bình 8,4 người/km2
thay đổi đó.
- Tỉlệdân thành thị70%.
GV: - Dân sốsuy giả m từ1991.
- Nguyên nhân: Biế nđộng chính trị→ suy - Dân cưtậ p trung ởphía Tây.
m kinh tế→ dân sốsuy giả
giả m.
GV: HS sửdụng lượt đ ồphân bốdân cưđể
nhận xét các vùng đông dân và các vùng thưa
dân. Giảthích?
HS: - Dân cưtậ p trung ởphía Tây. Do có điề
u
n thuậ
kiệ n lợi đểphát triể
n kinh tế
.
GV: Sựphân bốdân cưkhông đ ều giữa miề n
Tây và miền Đông gây nên những khó khă n gì
cho sựphát triể
n kinh tếcủ
a Liên bang Nga?
3. Đánh g iá: 5’
- Liên bang Nga giáp với các nước, đạ
i dương, biể
n nào?
- Với vịtrí đ
ịa lí nhưtrên, Nga có thuậ
n lợ
i và khó khă n kinh tếvà xã hội?
n gì cho phát triể
i sao tài nguyên của miề
- Tạ n Đông khá dồi dào nhưng hiệ
n nay nề
n kinh tếcủa miề
n này còn chậ
m phát triể
n hơn các
vùng khác trong cảnước?
m?
- Nguyên nhân nào làm cho dân sốLBN giả
i sao dân cưtậ
- Tạ p trung đông ởphía tây?
4. HĐnối tiế
p:
- GV cho HS trảlời các câu hỏi sau SGK 1, 2, 3. Đọc trư
ớc bài Liên bang Nga (tt):Quá trình phát trể
in KT; các ngành
KT; quan hệNga - Việ t.
5. Các thông tin bổsung
Liên bang Nga giáp 14 nước: Na Uy, Phầ n Lan, Ba Lan, Mông Cổ
, Triề
u Tiên, Trung Quố
c, Ex-tô-ni-a, Lat-vi-
a, Bê-la-rút, U-crai-na, A-gec-bai-gal, Ca-dă
c-xtan, Gru-dia.
Than: 7000 tỉtấ
n – 40% thếgiới – 90% phía Đông.
u mỏ: Thứhai thếgiới, sau Trung Cậ
Dầ n Đông (23% thếgiới)
Khí đố
t: 33% - đứng đầ
u thếgiới.
Nước nga có các sông lớn: Ôbi: 4100km, Vôn-ga: 3700km, Lê-na: 2800km, Ê-nit-xây: 4700km, A-mua:
800km.
15’ t độ
Hoạ ng 1: Quá trình phát triể
n kinh tế n kinh tế
I. Quá trình phát triể
GV: Liên bang xô Viế t trải qua một thời hoàng 1. Liên bang Nga từng là trụcột của Liên bang Xô viế
t
kim, đã từng là một cuờng quố c công nghiệ p,
- Liên Xô từng là nước có nề
n kinh tếsiêu cường.
trong những nămđ ầu thậ p niên 70 củ a thếkĩXX
mà trong đó LBN đóng vai trò trụcột. - Tỉtrọng mộ t sốsản phẩ m công nghiệ
p, nông nghiệ
p
của Liên bang Nga cao so với Liên Xô.
GV: Liên bang nga có vai trò nhưthếnào trong
c tạ
việ o dựng LX trởthành cường quốc Cn? Nga đ c tạ
óng vai trò chính trong việ o dựng nề
n kinh
tếcủa Liên Xô cũ.
HS: Dựa vào hình 8.3 nhậ
n xét và nêu vai trò.
2. Thời kì khó khă n độ
n, biế ng (thập kỉ90 của thếkỉ
Hoạ t động 2: Thời kì khó khă n, biế n độ ng (thập kỉ
XX)
90 của thếkỉXX)
- Thậ p kỉ90 của thếkỉXX: Liên Xô khủ ng hoảng kinh
GV: Các em đọc nộ i dung SGK sau đ ó trảcác câu
tế, chính trị
, xã hộ
i không ổđị nh.
hỏi sau: LBN đ ã trải qua khó khă n và biế n động
nhưthếnào? - Nă m 1991: Cộ ng đ ồng các quố c gia độc lậ
p ra đời
(SNG).
HS: khủ ng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội không ổ
định; Cộng đồng các quố c gia độc lậ p ra đời,…. Nề n kinh tếrơi vào khó khă ng hoả
n, khủ ng.
GV: Nêu nguyên nhân tan rã của Liên Xô? - Tốc độtă ng trưởng GDP âm, sản lượng các ngành
giảm. Đời sống nhân dân gặ
p nhiề
u khó khăn…
HS: Suy nghỉtrảlời.
n kinh tếđang đi lên lấy lạ
3. Nề i vị
trí cường quốc
Hoạ t động 3: Nề
n kinh tếđ
ang đi lên lấ
y lại vịtrí
cường quốc n lược kinh tếmới
1. Chiế
GV: Đểthoát khởi khủ ng hoảng kinh tếcủng như c xây dựng nề
- Tíêp tụ n kinh tếthịtrưòng, nâng cao
chính trịxã hội LBN đ
ểtrởthành cường quốc kinh đờisống nhân dân.
3. Đá nh gi á: 5 ’
- Liên bang nga có vai trò nhưthếnào trong việ
c tạ
o dựng LX trởthành cường quốc Cn?
a Liên Xô?
- Nêu nguyên nhân tan rã củ
- Em hãy nêu những thành tựu củ
a nề
n kinh tếnga từnă
m 2000.
i thích vì sao sựphân bốCN của LBN có sựkhác biẹ
- Giả t lớn giữa phía Đông và phía tây?
4. HĐnối tiế
p:
- GV cho HS trảlời các câu hỏi sau SGK 1, 2, 3. Đọc trước bài Liên bang Nga (tt): Sựthay đ
ổi GDP và phân bốnông
nghiệp.
15’ Hoạ t độ
ng 1:Tìm hiể
u sựthay đ
ổi kinh tếcủa Liên u sựthay đ
I . Tìm hiể ổi kinh tếcủa Liên bang Nga
bang Nga
- Vẽbiể u đồthểhiệ n sựthay đ ổi GDP củ a Liên
GV: hướng dẫ n HS cảlớp làm việ c cá nhân, dựa vào bang Nga qua các năm.
bả ng 8.5 vẽbiể u đồthểhiệ n GDP củ a Liên bang Nga
+ Chọ n biểuđồcột.
qua các nă m.
- Nhận xét sựthay đổ i GDP của Nga qua các năm
yêu cầ u HS nhắ c lạ
i các bước vẽbiể u đồ.
không ổn định:
- Cho 2 HS lên bả ng vẽbiể uđ ồ.
+ Từnă m 1990 2000 GDP liên tục giả m (DC)
- Sau khi vẽxong các HS khác nhậ n xét.
+ Từnă m 2000 2004, GDP của Liên bang Nga
- GV sửa chữa, nhậ n xét, chuẩ n kiế n thức tăng nhanh.(DC).
bằ ng các biểu đ ồchuẩ n bịsẵ n đểHS đ ối chiếu, so
sánh.
HS làm việ c theo nhóm nhỏvà phân tích, trao đổ
i
các nhận xét đối với các sốliệ
u bả
ng 8.5.
Sau đó GV gọi2 HS đ
ưa ra nhậ
n xét.
n kiế
GV chuẩ n thức
15’ Hoạ t động 2: Tìm hiể
u sựphân bốnông nghiệ
p của II. Tìm hiể
u sự phân bốnông nghiệ
p của Liên
Liên bang Nga bang Nga
GV: chia HS làm ba nhóm. Cho các nhóm quan sát Phân bố Nguyên nhân
bản đồkinh tếchung của Liên bang Nga hoặc lượt
đồtrong SGK đểtrảlờ i câu hỏ
i: Ngành - Cây LT: ĐB Đông - KH ôn hoà, đấ
t
Nhóm 1: Cho biế t sựphân bốngành trồng trọ
t của Âu, NamTây Xibia đai màu mỡ,
trồng
đông dân.
Liên bang Nga? Tai sao có sựphân bốđó? trọt
- KH ấm áp đấ t
t ngành chă
Nhóm 2: Cho biế n nuôi phân bốở - Cây CN: ĐN ĐB Đ
tốt, có các ngành
đâu? Tạ
i sao? Âu,
CNCB
3. Đánh g iá: 3’
- GV gọi HS lên và yêu cầ
u HS tóm tắ
t các bước cơbả
n của bài thực hành.
- GV chốt lạ
i các bước của bài thực hành.
4. HĐnốitiế
p::
p tục hoàn thiệ
- HS tiế n ởnhà.Xem trước bài mới: Nhậ
t Bả
n. Tựnhiên, dân cư, tình hình phát triể
n kinh tế
.
15’ t độ
Hoạ ng 1: Điề
u kiệ
n tựnhiên I. Điề
u kiệ
n tựnhiên
GV: Sửdụ ng bả n đồcác nước châu Á, bả nđ ồtự 1. Vịtrí đị a lí
nhiên Nhậ t Bả n, lượt đồtự nhiên Nhậ t Bản,
- Đấ t nước quầ n đảo, trong khu vực Đông Á, cách không
hướng dẫ n HS nghiên cứu và trảlời các vấ n đề
xa lụ cđ ịa châu Á,
sau:
- TừBắ c xuố ng Nam lãnh thổheo hư ớng vòng cung với
- Xác đị nh vềvịtrí đị a lí và lãnh thổcủ a Nhật
bốnđ ả o lớn và hàng ngàn đ ảo nhỏ.
Bả n? Nhậ n xét tác đ ộng củ a chúng tới sựphát
triể n kinh tếcủa Nhậ t Bả n? - Dễdàng mởrộ ng mố i quan hệvới các nư ớc trong khu
vực và trên thếgiới bằ ng đ ường biể n.
HS: Dựa vào bả n đ ồtựnhiên Nhậ t Bản hoặ c
hình 9.2 đ ểXác đ ị
nh vềvịtrí đị a lí và lãnh thổ - Trong lị ch sửphát triể n, Nhậ t Bả n không hềbịmộ t
của Nhậ t Bả n? Nhậ n xét tác đ ộng của chúng quố c gia nào xâm lược, như ng i
lạ tiế
p thu khoa học công
tớ i sựphát triể n kinh tếcủ a Nhậ t Bản? nghệchậ m hơ n các nướ c châu Âu.
GV: Nêu đặ c điểm chủyếu củ
a đ
ịa hình, khí 2. Đặ
cđiể
m tựnhiên
u, sông ngòi và bờbiể
hậ n? - Địa hình: Chủyế u là đ
ồi núi (núi lửa) chạ y dọc lãnh
- Nhận xét những tác động của chúng đ
ến sựphát thổkhó khăn cho khai thác lãnh thổ: Đấ t nông nghiệ p
n kinh tếcủa Nhậ
triể t Bản? chỉchiếm 10% diện tích cảnước.
- Khí hậu: Nằ m trong khu vực gió mùa; phía Bắc có khí
u ôn đ
hậ ới, phía Nam có khí hâu cậ n nhiệt; khảnăng đ ể
- Qua lượt đồTựnhiên của Nhậ
t Bả
n – Nhậ
n
10’ t độ
Hoạ ng 1:Các ngành kinh tế I. Các ngành kinh tế
GV sửdụng bả n đồkinh tếchung củ a Nhậ t Bả n, 1. Công nghiệ p
SGK hướng dẫ n HS nghiên cứu và trảlời những vấ n
* Cơcấ u ngành:
đềsau:
- Có đầ yđủcác ngành công nghiệ p, kểcảnhững
- Nhậ n xét cơcấ u ngành công nghiệ p của Nhậ t
ngành không lợithếvềtài nguyên.
Bả n.
- Dựa vào ưu thếlao đ ộng (cầ n cù, có tinh thầ n
- Giả i thích tại sao Nhậ t Bả n có khảnă ng phát triển
trách nhiệ m cao, thông minh sáng tạ o) và trình đ ộ
cảnhững ngành không lợ i thếvềtài nguyên?
khoa học công nghệhiệ nđ ại.
- Dựa vào bả ng 9.4, nhậ n xét vềhướng phát triể n
* Tình hình phát triể n
của công nghiệ p Nhậ t Bản hiệ n nay?
- Giả m bớt việ c phát triển các ngành công nghiệ p
- Tại sao cho rằ ng công nghiệ p tạo ra sức mạ nh cho
truyề n thống, chú trọng phát triể n các ngành công
nề n kinh tếNhậ t Bả n? Đóng góp cho GDP 40%,
nghiệ p hiện đại, mộ t số ngành công nghiệ p mũ i
chiế m 17% giá trịsả n lượ ng công nghiệ p thếgiới,
nhọ n như: Xây dựng công trình công cộng, dệ t…
bằ ng 85% giá trịsả n lượng công nghiệ p Hoa Kì.
- Công nghiệ p tạ o ra mộ t khối lượng hàng hoá
- Dựa vào bả n đ ồkinh tếNhậ t Bản, hình 9.2 SGK
lớn, không những đả m bả o trung bịmáy móc cầ n
nhậ n xét sựphân bốcông nghiệ p của Nhậ t Bản và giải
thiết cho các ngành công nghiệ p trong nề n kinh tế
thích tạ i sao có sựphân bốđó?
Nhậ t Bả n mà còn cung cấ p những mặ t hàng xuấ t
khẩ u quan trọng.
- Phân bố: Các trung tâm công nghiệ
p tậ
p trung
chủyế u pửphía Đông Nam lãnh thổ.
ch vụ
II. Dị
10’ t độ
Hoạ ng 2:Dị
ch vụ
1. Thươ
ng mại
GV hướ ng dẫn HS nghiên cứu SGK, nhậ n xét tình
hình phát triển và cai trò củ
a thương mạ
i Nhậ
t Bản? t khẩ
- Xuấ u trởthành đ
ộng lực của sựtă
ng trưởng
3. Đánh g iá:5’
i sao Nhậ
- Tạ t Bả
n coi trọ
ng mởcửa?
i sao thươ
- Tạ i phát triể
ng mạ nđã thúc đ
ẩy giao thông Nhậ
t Bả
n phát triể
n mạ
nh?
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2 và làm bài tậ
p 3.
n bịtiế3 bài 9 “Thự
- Chuẩ c hành - Phân tích hoạ
t độ
ng kinh tếđố
i ngoạ
i của Nhậ
t Bả
n”.
3’ t độ
Hoạ ng 1:Yêu cầ
u củ
a bài thực hành I. Yêu cầu của bài thực hành
GV gọi HS đ
ọc yêu cầ
u củ
a bài thực hành, GV ghi Phân tích vai trò củ
a ngành kinh tếđối ngoạiđ ối với
ng.
lên bả sựphát triể
n kinh tếNhậ t Bả
n dựa vào tưliệ
uđ ã cho.
t độ
Hoạ ng 2:Hướng dẫ
n II. Hướng dẫ
n
10’
- GV hướng dẫ
n HS làm bài thực hành. 1. Đọ
c các ô thông tin
- GV hướ ng dẫ n HS đọ c các ô thông tin và phân ng sốliệ
2. Phân tích bả u
tích các bảng sốliệ
u theo nhóm:
Bả ng 9.5: Cơcấ u ngoạ i thương của Nhậ t Bả n.
+ Nhóm 1: Đọ c các ô thông tin trong mục “
Bả ng 9.6: Xuấ t và nhậ p khẩ u qua một nă m.
Hoạ t động thươ ng mạ i củ a Nhậ t Bả n”và phân tích
bảng 9.5; 9.6. Bả ng 9.7: Tình hình việ n trợchính phủ(ODA) của
Nhậ t Bả n so với mộ t sốnước G7.
+ Nhóm 2: Đọ c các ô thông tin trong mục
“Đầ u tưra nước ngoài” và phân tích bả ng 9.7. - Dựa trên cơsởSGK và một sốhiể u biế t vềkinh tế
Nhậ t Bả n đểlàm rõ:
- Sau khi nghiên cứu các ô thông tựnhiên và
phân tích các bả ng sốliệ u, HS rút ra kết luậ
n về: + Kinh tếđố i ngoạ i của Nhậ t Bản bao gồm những
hoạ tđộ ng nào?
+ Đặ c điểm nổi bậ c của các hoạ tđ ộng kinh tế
đốingoạ i của Nhậ t Bả n. + Hoạ t động kinh tếđố i ngoại của Nhậ t Bả
n có
những đặ cđ iểm nổi bậ c gì?
+ Nêu các tác đ ộng của các đặ c điể m đó đ ối
với sựphát triể n kinh tếNhậ t Bản. + Những đ ặcđ iểm đó đã có tác đ ộng mạ nh nhưthế
nào đố i vớisựphát triể n kinh tếcủ a Nhậ t Bả n?
- Kế t quảlàm việ c của HS có thểtrình bày theo
bảng kiế n thức sau:
Tác động đến s ựphát
tđ
Hoạ ộ
ng Đặ
cđiể
m nổ
i bậc
n kinh tế
triể
n hành
III. Tiế
t khẩ
Xuấ u 1. Kinh tếđố
i ngoại của Nhậ
t Bản bao gồ
m
p k hẩ
Nhậ u tđ
- Hoạ ộng thương mạ
i: Xuấ
t và nhậ
p khẩ
u.
FDI - Đầ
u tưra nước ngoài, gồ
m: FDI và ODA.
3. Đánh g iá:5’
n kinh tếNhậ
- Nề t Bả
n phát triể
n mạ
nh trên cơsởhoạ
t độ
ng ngoạ
i thương phát triể
n mạ
nh.
- Vịthếvà vai trò của Nhậ
t Bả
n trên trườ
ng thếgiới ngày cang lớn.
4. HĐnối tiế
p:
- Hoàn thành bài thực hành theo các nộidung trên.
- Chuẩn bịbài mới: Bài 10: Trung Quốc, Tiế t 1: Một đấ
t nước giàu tiề
m nă
ng (Xem phầ
n câu hỏi cuố
i bài).
m mộ
Sưu tầ t sốtranh ả
nh vềđ ất nước và con người Trung Quốc.
n bổsung:
Phầ
ODA Tích cực viện trợgóp phần tích cực cho sựphát triể
n kinh
tếNhật Bả n vì thuếxuất khẩu của Nhật Bản vào NIC,
ASEAN tăng nhanh.
5’ t độ
Hoạ ng 1:Vịtrí đị
a lí và lanhc thổ trí đị
I. Vị a lí và lãnh thổ
GV hướng dẫ n HS nghiên cứu SGK và bả n đồthế - Đất nước rộ ng lớ
n, nằm trong khu vực Trung –
giới hoặc bảnđ ồchâu Á giả i quuyết vấ
n đềsau: Đông Á, tiếp giáp 13 nước, đư ờng biển kéo dài từ
Bắc xuống Nam rộ ng mởra Thái Bình Dư ơng.
Xác đị nh vịtrí đ
ịa lí của Trung Quố c?
- Thiên nhiên đa dạ ng và dễdàng mởrộ ng mố i
Nhậ n xét vịtrí đị
a lí có ả nh hưởng nhưthếnào đến
quan hệvới các nước trong khu vực và trên thếgiới
tựnhiên và phát triển kinh tếcủat Trung Quốc?
bằng đường biể n.
15’ t độ
Hoạ ng 3:Dân cưvà xã hộ
i III. Dân cưvà xã hội
GV hướng dẫn đạ
i diện HS các nhóm trảlờ
i. Các 1. Dân cư
nhóm bổsung, GV kết luậ
n.
- Đông dân nhấ t thếgiớ i: Chiếm 1/5 dân sốthế
GV hướ ng dẫn HS nghiên cứu SGK, hình 10.2; giới, gấ p hơn 14 lầ n dân sốViệ t Nam, 10 lầ
n Nhật
10.3 đểnêu rõ đặ c điểm dân cưTrung Quốc. Bả n.
- Giải thích tại sao dân cưTrung Quố c phân bố - Tăng nhanh nhưng từsau 1975 có xu hướng
không đ ều? tăng chậm do thực hiệ n có hiệu quảchính sách dân
- Những thành tựu củ a Trung Quốc trong việ c thực số.
hiện chính sách dân sốtrong thời gian qua? - Dân sốtậ p trung đ ông ởnông thôn và ởmiề n
Đông lãnh thổ.
Nêu một vài công trình kiế
n trúc nổi tiế
ng củ
a - Dân sốtrẻnhưng đang có xu hướng ổn đị
nh.
Trung Quốc? i
2. Xã hộ
- Đầu tưlớn cho giáo dụ c, nâng cao chất lượng
t luậ
- Rút ra kế n: Trung Quố c có những thuậ n lợi đ
ội ngũlao động.
và gặp những khó khă n gì khi phát triể
n kinh tế
? n cù, sáng tạ
- Dân cầ o, có nề n vă
n minh lâu đời.
t luậ
* Kế n chung:
n lợ
- Thuậ i:
Vịtrí đị
a lí thuậ
n lợi, thiên nhiên đ ng, nguồ
a dạ n
lao đ
ộng dồi dào - cần cù sáng tạ o, tạ
o khảnă ng lớn
đểphát triể
n kinh tếtoàn diệ n.
- Khó khă
n:
Đấ t nước rộng lớn, nhiề u vùng khô hạ n, đông dân,
phân bốkhông đ ềuđã làm cho nề n kinh tếphát triển
không đ ều, khó khăn giải quyế t việc làm…
3. Đánh g iá:5’
- Đểphát triể
n kinh tếmạ
nh mẽ
, Trung Quố
c cầ
n chú trọng giả
i quyế
t vấ
n đềgì? Tạ
i sao?
i sao cho rằ
- Tạ ng Trung Quốc có rấ
t ít thuậ
n lợiđểphát triể
n du lị
ch?
4. HĐnối tiế
p:
Trảlờicâu hỏi1, 2, 3, 4, SGK.
n bổsung:
Phầ
- Dân sốTrung Quố c tăng chậm lại, trong vòng 30 nă m trởlại đã giả
m được 400 triệ
u ngườ
i. Dân sốđ
ông tạ
o nên
áp lực nghiêm trọng trong đào tạ
o nghề , giả
i quyết việ
c làm.
- Dân sốđ
ông còn dẫ
nđế
n việ
c giả
i quyế
t vấ
n đềđ
ói nghèo sẽgặ
p khó khă
n hơ
n do sốlượng người nghèo khá
lớn.
10’ t độ
Hoạ ng 1: khái quát I. Khái quát:
GV cho HS nghiên cứu SGK đểnhận xét chung - Tốc độtă ng trưởng kinh tếcao nhấ t thếgiới:
vềtình hình kinh tếTrung Quốc từnăm 1985 – Trung bình đ ạt trên 8%.
2005?
- Cơcấu kinh tếthay đổ i rõ rệ
t. Tỉtrọng nông, lâm,
ngưnghiệp giả m, tỉtrọng công nghiệ p và dịch vụtă ng
nhanh.
- Là một nước xuấ
t siêu: XK 266 tỉ$, NK 243 tỉ$.
* Đời sống nhân dân đ
ược cả
i thiệ
n: thu nhậ
p đ
ầu
người tă
ng.
15’
t độ
Hoạ ng 2:Các ngành kinh tế
II. Các ngành kinh tế
GV hướng dẫ n HS nhậ n xét SGK theo 4 nhóm
với những công việc nhưsau: p
1. Công nghiệ
a. Khai thác nguồn lực phát triể
n công nghiệ
p
Nhóm 1&3:
- Thuậ n lợi đểphát triể n: Khoáng sản phong phú,
m nă
- Tiề ng đểphát triể
n công nghiệ
p Trung
nguồ n lao động dồi dào, trình độkhoa học kĩthuậ
t cao.
Quốc?
- Biệ n pháp thực hiện:
+ Tăng cường vố n đầ u tưhiệnđ ại hoá trang thiế
t
bịcủa ngành công nghiệ pđ ểsản xuất khiều hàng xuấ t
n pháp thực hiệ
- Biệ n? khẩu (vốn của nhà nước, vốn TBCN, vay)
p trang thiế
+ Nhậ t bịhiệ
nđạ
i.
- Phân tích bảng 10.5 nhậ n xét chuyể
n dịch cơ + Thay đổ
i cách quả
n lí, nhà nước đóng vai trò
u ngành và sả
cấ n lượng mộ t sốngành công nghiệp? điề
u tiết
+ Phát hiện và nâng cao chấ
t lượng các ngành
p truyề
công nghiệ n thố
ng.
3. Đánh g iá:5’
5’ t độ
Hoạ ng 1: u của bài thực hành
I. Yêu cầ
GV gọ i HS đọ c yêu cầ u củ a bài thực hành, Bài tập 1: Những thay đổi trong nề
n kinh tếTrung Quốc.
GV ghi lên bảng. GV nhấ n mạ nh những kĩnă ng
Dựa vào các bả ng sốliệ u SGK, hãy vẽbiể u đồ, so
nđ
cầ ạtđ ược trong bài thực hành.
sánh, nhậ n xét về
:
1/ Tốc độtă
ng trư
ởng GDP củ
a Trung Quố
c.
2/ GDP của Trung Quốc và thếgiới.
3/ Tổng thu nhậ p trong nước theo sứ
c mua tương
đương bình quân đ
ầu ngườ i.
p 2: Tray đ
Bài tậ ổi trong ngành nông nghiệ
p.
1/ Dựa vào hình 10.4, lậ
p lạ
i bả
ng ghi tỉlệdiệ
n tích các
i cây trồng nă
loạ m 1978 và 2005.
2/ Dựa vào bả
ng sốliệu 10.4 và biể u đồnhậ
n xét sả
n
lượ
ng một sốnông sản của Trung Quố c.
t độ
Hoạ ng 2:
15’ II. Hướng dẫn
GV hướng dẫ n HS làm bài thự c hành theo
Bước 1: Vẽbiể u đồ.
yêu cầ u.
Bài tậ p 1:
Bước 1: Vẽbiể u đồ.
1. Vẽbiể uđ ồhình cộ t.
Bài tậ p 1:
2. Vẽbiể uđ ồhình cộ t chồng theo giá trị%.
- Xác đị nh dạ ng biể
u đồcầ n vẽthông qua
bả ng sốliệ u SGK? 3. Vẽbiể u đồhình cột đơn gộnhóm (mỗ i nă
m có ba cộ
t
biể u hiện của Trung Quố c, Việ
t Nam và thếgiới).
Bài tậ p 2:
Bài tậ p 2:
1/ Dựa vào hing 10.4, lập bảng ghi tỉlệdiện
tích các loạ i cây trồng năm 1978 và nă m 2005 - Vẽbiể uđ ồhình cộ t.
3. Đánh g iá:’5
- Nền kinh tếcủ a Trung Quố c đã trãi qua những biếnđ ộng lớn do ảnh hưởng của những chủtrương, đườ ng lối không
phù hợp, do tình hình chính trịtrong và ngoài nước. Tuy nhiên sau 1978, Trung Quốc đã cải cách kinh tếtheo hướng
hiệnđ ại hoá nên nền kinh tếđ n mạ
ã phát triể nh mẽ. GDP đạ t mức cao, tă
ng trưở
ng nhanh và ổnđ ịnh.
p đã có bước phát triể
- Nông nghiệ n, giả
i quyế
t đượ
c vấ
n đềlương thực, thực phẩ
m cho người dân.
4. HĐnối tiế
p:
- Hoàn thành bài thực hành theo các nộidung trên.
- Chuẩ n bịtiế
t 3 bài 11 “ Khu vực Đông Nam Á”
. Xem phầ
n câu hỏ
i cuố
i bài. Sưu tầ
m mọt sốtranh ả
nh nói vềthành
tựu kinh tếcủa Trung Quốc hiệ n đại.
Đị
a hình uđ
- Nhiề ảo, nhiều đ
ồi núi, ít đ
ồng bằ
ng, có nhiề
u núi lửa.
HS: Thả o luậ
n tìm các nộ i dung trên sau đó đạ i
n nhóm lên trình bày, nhóm khác nhậ
diệ n xét avf u
Khí hậ - Xích đạ
o và nhiẹ
t đớiẩm gió mùa.
bổsung. Đấ
t đai u tro bụi núi lửa.
- Phong phú : keralit, màu mỡdo có nhiề
n kiể
GV: Chuẩ n thức chỉ n dồ.
trên bả
Sông ngòi n, d ố
- Ít, ngắ c,..
GV: Nế u phát triể
n giao thông theo hướng đông –
t ng, nhiề
u loài rừng xích đạ
o phát triể nh
Tây thì sẽgặp thuậ n lợi khó khă
n gì? Sinh vậ - Da dạ n mạ
khăn, đ
i lại,…
3. Đánh giá đ
iều kiệ
n tựnhiên của Đông Nam Á
GV: - Thuận lợi và khó khăn vềtự nhiên củ
a
a. Thuận lợi:
Đông Nam Á, liên hệvớ
i Việ
t Nam?
- KH nóng ẩ m + đấ t phù sa màu mỡ phát triể n
HS: Thuậ n lợi: Khí hâu đa dạ ng, đ
ấ t đai, màu mỡ,
nông nghiệ p nhiệtđ ới.
biển, giàu rừng, khoáng sảnđ a dạng.
- Biển phát triển ngưnghiệ p và du lị
ch.
Khó khă n: Thiên tai nhiều nhưsóng thầ n, boà,
lụt… - Giàu khoáng sả n, rừng nhiệ t đới dồi dào phát
triển công nghiệp và lâm nghiệ p.
b. Khó khăn: Độ
ng đấ
t, núi lửa, sóng thầ
n
t, hạ
- Bão lụ n hán
- Rừng và khoáng sả n giàu chủng loạ
i nhưng hạ
n
chếvềtiềm năng khai thác.
Hoạt động 3:Dân cưvà xã hội
III. Dân cưvà xã hội
10’ GV: Chia lớp thả
o luậ
n nhóm. Tìm hiể
u nộ
i dung
1. Dân cư:
sau:
- Nhóm lẻ
: - Sốdân đông: 556,2 triệ
u người (2005)
c độgia tă
- Tố n còn cao
ng tuy giamr nhưng vẫ
Dân cư Đặ
cđiể
m
u ds trẻ(trong tuổi LĐchiế
- Cơcấ m 50%)
- Sốdân đ
ông
- Phân bốkhông đ
ều tậ
p trung đông ởĐB, ven biể
n,
cđ
-Tố ộgia tă
ng t bazan,…
dấ
- Trình đ
ộlao động còn thấ
p.
u ds
- Cơcấ
TL: Tạ o ra thịtrường tiêu thụrộ
ng lớn; nguồ
n
- Phân bố lao đ
ộng dồ
i dào.
- Trình đ
ộlđ KK: Gây sức ép phát triể
n kinh tế
, môi trường,
t lượng cuộ
chấ c sống,…
n
- Nhóm chẳ
i:
2. Xã hộ
i
Xã hộ Đặ
cđiể
m c: đa dân tộc phân bốrộ
- Dân tộ ng không theo biên
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 61
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
c
- Dân tộ giới guố
c gia.
- Tôn giáo: đ t, hồi, thiên chúa, ấ
a tôn giáo (phậ n
- Tôn giáo
đ
ộ,…)
- Vă
n hóa - Văn hóa: là nôi của nề
n vă
n minh lúa nước, là nơi
giao thoa với nền VH TQ, ÂĐ
- Chính trị
: tươ
- Chính trị ng đố
iổnđ
ịnh.
HS: Thảo luậ n tìm các nộ
i dung trên sau đ
ó đạ
i
TL: Đa dạ ng vềbả n sắ
c văn hóa thu hút khách
n nhóm trình bày
diệ
du lịch. Phong tụ c tập quán có nét tư
ơng đồng hợp
n kiế
GV: Chuẩ n thức tác cùng phát triển.
Đặ c điểm dân cưcủ a Đông Nam Á đã những ả nh KK: Vấ n đ ềdân tộc tôn giáo, giữgìn an ninh
hưởng đ ến sựphát triể n kinh tếđấ t nước? Phân chính trịxã hộ i củ
a khu vực trởthành vấ n đềnhạ y
tích sức ép của gia tăng dân sốđ ối với xã hội và cả t sốxáo trộn./.
m gây ra mộ
môi trườ ng? Liên hệViệ t Nam?
3. Đánh g iá: 5’
- Những thuậ
n lợ
i và khó khă
n vềtựnhiên củ
a Đông Nam Á?
- Những trởngạ
i vềdân cưđ
ối với sựphát triể
n kinh tếđấ
t nước?
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
n bịchu đ
- Chuẩ áo bài “Đặ
cđiể
m phát triể
n kinh tế
”.
10’ t độ
Hoạ ng 1:Cơcấ
u kinh tế u kinh tế
I. Cơcấ
GV hướng dẫ n HS làm việc với SGK theo 4 - Chuyển dị
ch từkhu vực nông lâm nghiệ
p sang
nhóm, mỗi nhóm gồm 2 nước. khu vực dị
ch vụ
.
- Dựa vào hình 11.4, nhậ n xét xu hướng - Cụthể
:
chuyể n dịch cơcấ u GDP năm 1991 và 2004 của
+ Tỉtrọ ng và lao đ
ộng trong KVI giả
m, trong
mộ t quốc gia Đông Nam Á?
KVII và III tă
ng.
(Đạ i diện các nhóm trình bày kế
t quả
, rút ra
+ Mỗi nước trong khu vực có tốc độchuyể
n dị
ch
n xét chung).
nhậ
u kinh tếkhác nhau.
cơcấ
- Giải thích tạ
i sao có xu hướng chuyể
n dị
ch
+ Việ t Nam là quốc gia khá tiêu biể u vềsự
nhưthế?
chuyể n dị
ch cơcấ u GDP vì thểhiệ n rõ rệt nhất tốc đ
ộ
- Đang trong quá trình công nghiệ p hoá, trong chuyể n dị
ch ởcảba khu vực.
quá trình sản xuấ t nên nă ng suất sả
n xuất tă
ng lên,
chuyể n nền KT thuầ n nông lạc hậu sang nề n KT
đời số ng dầnđ ược cả i thiện, dị
ch vụcũng gia tăng.
CN và DV phát triể n.
Hoạ t động 2:Công nghiệ p
10’ II. Công nghiệ p và dịch vụ
GV: Các em đọ c nội dung trong SGk và tìm ra
1. Công nghiệ p:
tinh hình phát triển ngành công nghiệ p ởĐNÁ?
a. Tình hình phát triển::
Gợi ý:
- Chếbiế n và lắp ráp ô tô, xe máy, đ n tử( Singapo,
iệ
3. Đánh g iá: 5’
- Đông Nam Á - Mộ t khu vực giàu tiề
m nă
ng đ
ểphát triể
n nề
n kinh tếđ
a dạ
ng. Hị
ên đang trong quá trình
n dị
chuyể ch cơcấ
u kinh tế
.
p vẫ
- Tuy nhiên, nông nghiệ n đóng vai trò quan trọ
ng trong nề
n kinh tế
. Giả i sao? Liên hệvới Việ
i thích tạ t
Nam?
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2 và làm bài tậ
p 3 SGK.
n bịtiế3 bài 11 “Hiệ
- Chuẩ p hội các quốc gia Đông Nam Á”
.
15’ Hoạ t độ ng 1: Mục tiêu và cơchếhợp tác của I. Mục tiêu và cơchếhợp tác của ASEAN
ASEAN
1. Lị ch sửhình thành và phát triể n:
Dựa vào SGK và kiế n thức lị ch sửđểnêu rõ
- Ra đời nă m 1967 gồm nă m nước: Thái Lan, Inđô,
quá trình hình thành và phát triển của ASEAN.
Malaixa, Philippin, Xingapo là nă m nướ c sáng lập.
- Dựa vào cơsởSGK đ ểnêu các mụ c tiêu chủ
- Sốlượng thành viên ngày càng tă ng. 1984 (Brunay),
yế u của ASEAN?
1995 (VN), 199 (Mianma, Lào), 1999 (KPC), và Đông
- Tạ i sao mụ c tiêu củ
a ASEAN lạ i nhấ n mạ nh ti mô chưa là thành viên ASEAN.
đế n sựổn đ ị
nh?
2. Mục tiêu chính của ASEAN
- Nhậ n xét các cơchếhợ p tác của ASEAN? Lấ y
- Mụ c tiêu tổng quát: Đoàn kế t và hợp tác vì một
ví dụminh hoạ ?
ASEAN hoà bình, ổ n định và phát triể nđ ồng đề u.
(Thả o luậ n theo nhóm, mỗi nhóm lấ y 2 ví dụ
- Vì: Trả i qua các giai đoạ n lịch sửđ ã có sựmấ tổ
n
minh họa).
đ ịnh, do mâu thuẫ n sắc tộc, tôn giáo và sựthù đ ịch của
các nước lớn – cầ n ổn đị nh đ ểphát triể n. Các vấ n đề
biể n đả o - ổn đị nh đểđố i thoạ i, đ àm phán giả i quyết
một cách hoà bình.
3. Cơchếhợp tác của ASEAN
- Cơchếhợ p tác phong phú và da dạng nhằ
m đảm
o thực hiệ
bả n có hiệu quảmục tiêu đ
ềra của ASEAN.
:
- Ví dụ
+ Xây dựng “Khu vực thơng mại tựdo ASEAN –
AFTA” đểtạ o điề
u kiệ
n cho các nư
ớc phát triể
n kinh
.
tế
c kí kế
+ Thông qua việ t hiệ
p ư
ớc khai thác tài
t độ
Hoạ ng 2:Những thành tựu của ASEAN II. Những thành tựu và thách thức của ASEAN
5
1. Thành tựu:
GV sửdụng kiế n thức thực tếhướng dẫ n HS
nêu thêm mộ t sốthành tựu củ a ASEAN, nguyên - Vềtă ng trưởng kinh tế : Tố c độtă ng trưởng kinh tế
nhân tạ o nên các thành tựu đ ó? Có thểsửdụng đ ạt mức cao, GDP đ ạ t 921 tỉUSD (2000) xuấ t siêu.
phiế u học tậ p số1.
- Vềnâng cao mức số ng của nhân dân: Bộmặ t cơsở
- Dựa vào hình 11.10, 11.11 có nhậ n xét gì về vậ t chất, đ
ời sống của các quố c gia có sựthay đ ổi.
cơsởhạtầ ng của các nước ASEAN? Liên hệởViệ t
- Vềmôi trườ ng chính trị : Tạ o nên môi trườ ng chính
Nam?
trịhoà bình, ổn đ ịnh.
- Tai sao cho rằ ng: Tạ o dựng được một môi
trường hoà bình, ổn đ ịnh trong khu vực có ý nghĩ a
chính trịhế t sức quan trọng?
t độ
Hoạ ng 3:Những thách thức ởphía trước 2. Thác thức :
5’
Phân tích các thách thức? a. Trình độphát triể
n của các nước chưa đồ
ng đ
ều
Nguyên nhân của những thách thức đó? GV sử - Cao: Xin-ga-po, Bru-nây.
dụng kiế
n thức SGV đểminh họ a thêm cho HS.
p: Lào, Việ
- Thấ t Nam, Cam-pu-chia
b. Tình trạng đói ngèo
- Phân hoá giữa các tầ
ng lớp nhân dân.
- Phân hoá giữa các vùng lãnh thổ
.
n đềxã hội
c. Các vấ
nđ
- Vấ ềmôi trường.
nđ
- Vấ ềtôn giáo, dân tộ
c.
t độ
Hoạ ng 4:Việ
t Nam trong quá trình hội nhậ
p
5’ t Nam trong quá trình hội nhậ
III. Việ p
GV giúp HS nêu được những lợi thếvà thách thức 1. Vịtrí và lợ i ích của Việ
t Nam trong ASEAN
của Việ t Nam trong quá trình hội nhậ p? Ngoài
những thửthách nêu trên, ASEAN còn gặ p những - Tích cực tham gia vào các hoạ tđ ộng trên tấ
t cảcác
trởngại gì? Có thểsửdụng phiế
u học tậ
p số2. lĩnh vực, góp phầ n nâng cao vịthé của ASEAN trên
trường quốc tế .
- Có nhiều cơhội đểphát triển kinh tế
, đẩ
y nhanh
p hoá, hiệ
công nghiệ nđại hoá đấ
t nước.
2. Thách thức
Việ t Nam gia nhậ
p AFTA, sựcạ nh tranh sẽkhóc liệ
t
hơn đòi hỏi Việ
t Nam phả
i tỉ
nh táo.
3. Đánh g iá: 5’
- ASEAN đ ang hướng đến mục tiêu chính là “Đoàn kết, hợp tác đ
ểxây dựng mộ
t nước hoà bình, ổ
nđị
nh và phát triể
n
đ ồng đề
u” n còn nhiề
. Tuy nhiên vẫ u thách thức cầnđ ược giải quyết.
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2, 3, SGK. Chuẩ
n bịtiế
t 4, bài 11 “Thực hành”
- Vẽvà phân tích biể
u đồ
. Viế
t báo cáo vềASEAN.
2’ t độ
Hoạ ng 1:Yêu cầ
u củ
a bài thực hành I. Yêu cầu của bài thực hành
GV yêu cầ u HS nêu rõ công việ
c của bài thực hành, qua u hoạ
- Tìm hiể t độ
ng du lị
ch quố
c tếởĐông
bài thực hành cầ
n đạt được mục đích gì? Nam Á.
u hoạ
- Tìm hiể tđộng xuấ
t nhậ
p khẩ
u của Đông
Nam Á.
n hành
II. Tiế
t độ
Hoạ ng 2: Sựphát triể
n của ngành du lị
ch
13’
1. Sựphát triể
n của ngành du lị
ch
GV hướng dẫ
n HS làm bài thực hành theo các nội dung
SGK. - Vẽbiể
u đồhình cộ
t.
- Vẽđồthịbiể u hiện hai đạ
i lượng: Sốkhách du lị
ch - Chỉtiêu trung bình: Cao nhấ t là Đông Á đế
n
và chi tiêu của khách du lị
ch. Đông Nam ASEAN, thấ p nhất là Tây Nam Á.
- Yêu cầ u: Vẽchính xác, đẹ p, đ
ầyđ ủdữliệ u, tên, ghi - So sánh vềsốkhách và chi tiêu khách du
chú. lịch quốc tế : Đông Nam Á chỉngang bằ ng Tây
Nam Á, thấ p hơn nhiề u so với Đông Á.
- Tính chi phí = (Sốchi tiêu của khách)/(Sốdu khách)
2. Tình hình xuấ t khẩ u của Đông Nam Á
Sau khi tính toán xong thì so sánh ởkhu vực Đông
Nam Á với 2 khu vực còn lạ i: Cao hây thấp hơn khoả ng - Có sựchênh lệ ch giá trịxuấ t, nhậ
p khẩu rấ
t
bao nhiêu lần. lớn giữa các nước.
Hoạ t động 3: Tình hình xuất khẩ u, nhập khẩ
u củ
a Đông - Tuy có giá trịxuấ t khẩ u nhỏhơn Xin-ga-po
15’ Nam Á và Thái Lan nhưng Việ t Nam có tốc đ ộtăng
trưở ng giá trịxuấ t khẩu cao nhấ t trong nhóm bốn
GV yêu cầ u HS nhắ c lại kiến thức cũ .
nước.
- Cán cân xuấ t nhậ p khẩ u là gì?
- Việ t Nam là nước duy nhấ t có cán cân
- Nhưthếnào là xuấ t siêu, nhậ p siêu? thư ơng mạ i âm còn lạiđ ều dương.
t độ
Hoạ ng 4:Sựphát triể
n củ
a ngành du lị
ch
Sau khi hướng dẫ
n xong, GV yêu cầ
u HS tiế
n hành theo
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 68
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
nhóm.
- p 1.
Nhóm 1&3: Làm bài tậ
- p 2.
Nhóm 2&4: Làm bài tậ
Đại diệ
n các nhóm lên trình bày kế
t quảsau 10 phút. Các
nhóm khác nhậ n xét, bổsung. GV kế t luậ
n.
HS theo dõi và tựhoàn thiệ
n bài thự
c hành của mình.
3. Đánh g iá:5’
n xét chung vềhoạ
- Nhậ t độ
ng của ngành du lị
ch và tình hình xuấ
t khẩ
u Đông Nam Á trong thời gian qua.
i thích tạ
- Giả i sao có kế
t quảđ
ó.
4. HĐnối tiế
p:
n bài thực hành teo các nộidung trên.
- Hoàn thiệ
n bịbài 12 “Ô-xtrây-li-a”, xem phầ
- Chuẩ n câu hỏicuố
i bài.
15’ t độ
Hoạ ng 1: Tựnhiên, dân cưvà xã hộ
i I. Tựnhiên, dân cưvà xã hội
GV: Giớ i thiệ
u vềmối quan hệgiữa Việ
t Nam và 1. Vịtrí đị
a lí và đặ
cđiể
m tựnhiên
Ô-xtrây-li-a.
a/ Vịtrí đị
a lí: Chiếm cảmột lụ
c đị
a ởNam Bán
GV: Dựa vào bả
n đ
ồvà SGK trang 112 hãy cho Cầu, đường chí tuyến Nam chạ
y ngang qua giữa lụ
c
t.
biế đị
a.
- Ôxtraylia có vịtrí ởđâu? diệ
n tích lãnh thổrộng n tích: lớn thứ6 thếgiới.
- Diệ
lớn nhưthếnào?
HS: Chiế m cảmộ t lụ
c địa ởNam Bán Cầ u, đường
b/ Điề
u kiệ
n tựnhiên:
chí tuyế n Nam chạ y ngang qua giữa lục đ
ịa.- Diệ
n
tích: lớn thứ6 thếgiới. + Đị a hình: Cao nguyên ởphía Tây, vùng đấ t thấp
ởgiữa và dãy núi cao ởphía Đông. Cả nh quan đ a
GV: Trình bày đ ặ
c điể
m cơbả
n vềtựnhiên theo
dạ ng, tạo lợi thếđ ểphát triển du lị ch.
gợi ý sau:
+ Khí hậ u phân hoá sâu sắ c, tuy nhiên đ ại bộphậ n
+ Đị a hình.
lãnh thổcó khí hậ u khô hạ n.
+ Khí hậ u
+ Khoáng sả n giàu có nhưthan, sắ t, kim cương,…
+ Khoáng sả n.
+ Động vậ t đa dạ ng, nhiề u loài quý hiế m. biển rộ ng
+ Cả nh quan giàu tài nguyên.
Đặ c điểm tựnhiên có những thuậ n lợi và khó + Môi trường: Chính phủrấ t quan tâm bảo vệmôi
khă n kinh tếcủa Ôxtraylia?
n gì cho phát triể trường: 11 khu di sả
n thếgiới; 500 công viên quốc gia.
t quảdựa vào SGK và bả
HS: Trình bày kế nđồ Thuậ n lợi: Thiên nhiên đ a dạng, tài nguyên
phong phú thuận lợi phát triể
n kinh tếđ
a ngành.
i sao đạ
GV: Tạ i bộphậ
n lãnh thổcó khí hậ
u khô
n.
hạ Khó khă n tích hoang mạ
n: Diệ c rộng lơn, khô
n,…
hạ
HS: Suy nghỉdựa vào sựhiể
u biế
t của mình
3. Đánh g iá: 5’
- Những đặ
c điể
m đặ
t trưng củ
a Ô-xtrây-li-a?
+ Là nướ
c có nề
n kinh tếphát triể
n, nă
ng độ
ng, ổ
n đị
nh nhưng lạ
i xuấ
t khẩ
u nhiề
u khoáng sả
n.
ch vụchiế
+ Dị m 71% GDP.
+ Công nghiệp hiệnđ ại, trình đ
ộcao, phát triể
n mạ
nh các ngành tin họ
c, viễ
n thông, sửdụng nă
ng lượng mặ
t
trời, hàng không, chếbiến thực phẩ m.
p phát triể
+ Nông nghiệ n cao, quy mô lớn, xuấ
t khẩ
u nhiề
u nông sả
n.
- So sánh Ô-xtrây-li-a với các nước công nghiệ
p phát triể
n?
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
n bịtiế
- Chuẩ t 2, bài 12 “ Thực hành – Tìm hiể
u vềdân cưÔ-xtrây-li-a”.
5’ t độ
Hoạ ng 1:Yêu cầ
u bài thực hành I. Yêu cầu bài thực hành
GV: yêu cầ u HS nêu rõ công việ c của bài Viế t báo cáo ngắ
n vềdân cưpửÔ-xtrây-li-a theo các nộ
i
thực hành cầnđạt đượ
c mục đ ích gì? dung:
HS: Xác đị
nh mụ
c đích thực hành. - Sốdân và quá trình phát triể
n dân số.
- Sựphân bốdân cư.
- Chất lượng dân cưvà ả nh hưởng của nó đ
ến sựphát triể
n
kinh tế- xã hội củ
a Ô-xtrây-li-a.
II. Hướng dẫn
t độ
Hoạ ng 2:Hướ
ng dẫ
n
10’
t báo cáo ngắ
1. Viế n vè dân cưởÔ-xtrây-li-a
GV: hướng dẫn HS làm bài thực hành, yêu
u HS tiế
cầ n hành theo 3 nhóm: - Dựa vào bài 12 tiết 1,2 ô thông tin và các bả ng sốliệ u
trong SGK; cùng với việ c tìm kiếm kiế n thức thực tếđểviế t
- Nhóm 1: Đọc ô thông tin số1 SGK đ ể
mộ t báo cáo ngắn vềdân cưởÔ-xtrây-li-a.
nhậ n xét sốdân và quá trình tăng trưởng
dân sốởÔ-xtrây-lia. - Báo cáo cẩn phảiđược đ ảm bảo những nộ i dung sau đây:
- Nhóm 2: Phân tích hình 12.6 đểnhậ n + Sốdân và quá trình tă
ng trưởng dân số.
xét sựphân bốdân cưcủ a Ô-xtrây-li-a.
+ Sựphân bốdân cưvà cơcấ
u dân cư.
- Nhóm 3: Đọc ô thông tin số2 đểđánh
+ Chấ t lượng dân cưvà ả nh hưởng củ
a nó đế
n sựphát
giá chát lượng dân cưvà ả nh hưởng của nó
n kinh tế- xã hộ
triể i củ
a Ô-xtrây-li-a.
đế n sựphát triển kinh tế- xã hội Ô-xtrây-
li-a. 2. Trình bày trước lớp công việ
c của bả
n thân trong thời
gian ngắn
- Đại diệ
n các nhóm lên trình bày kế
t
quảthả
o luận của nhóm. n phả
- Báo cáo cầ i ngắ
n gọ
n nhưng đ
ầy đủnộ
i dung yêu
u.
cầ
HS: theo dõi và hoàn tiệ n bài thực hành
của mình theo các nọ
i dung trên. uđ
- Trình bày rõ ràng, không trình bày theo kiể ọc vă
n.
3. Đánh g iá:5’
- Là một đất nước có diệ
n tích rộng lớn nhưng dân cưthưa thớt, phân bốkhông đ ồng đề u. Dân sốtă
ng nhanh chủyế
u
do nhập cư. Lao động có trình độcao, góp phần tạ
o hiệ
u quảcao trong phát triể
n kinh tế
.
4. HĐnối tiế
p:
nh báo cáo theo các nội dung trên.
- Hoàn chỉ
n bịcho bài tổ
- Chuẩ ng kế
t. Xem phầ
n kênh hình và phầ
n câu hỏ
i cuối bài trong SGK.
-----------------------------