You are on page 1of 51

Đị

a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a

Tiế
t PPCT: 09 T uầ
n:…0 9 Ngà y so ạ
n:…04 /10 .
PHẦN B - ĐỊA L Í KH U VỰC VÀ Q UỐC G IA
Bà i : 6 HO A KÌ
T IẾT 1 . TỰ NH IÊ N VÀ DÂN CƯ

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
t được các đ
- Biế ặcđ
iểm vềvịtrí đị
a lí, phạ
m vi lãnh thổcủa Hoa Kì.
- Trình bày đư
ợc đ
ặcđ
iểm tựnhiên, tài nguyên thiên nhiên của từng vùng.
- Đặ
cđiể
m dân cưcủ
a Hoa Kì và ả
nh hưởng của chúng đ
ối với sựphát triể
n kinh tế
.
2. Kỹnă
ng :
n kĩnă
- Rèn luyệ ng phân tích bả
n đồ
, lượt đ
ồđểthấ
y được đ
ặc điể
m đị
a hình, sựphân bốkhoáng sả
n, dân cư
a Hoa Kì.
củ
- Kĩnă
ng phân tích bả
ng sốliệ
u, tưliệ
u vềtựnhiên, dân cưHoa Kì.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồtựnhiên Hoa Kì, Bả
n đồtựnhiên Châu Mĩ
, Lượt đ
ồdân sốHoa Kì.
ng 6.1&6.2 SGK.
- Phóng to bả
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 5’
-Trun g Á và Tây Nam Á có vịtrí qu an trọng nh ưth ếnào trên th ếg iới?
- Tạ
i sao k hu v ực n ày x ả
y ra tìn h trạ t ổn đị
ng mấ nh n hấ
t th ếg iới?
2. Vào b ài: Hoa Kì là nước có nền kinh tếphát triể
n mạnh nhấ t trên thếgiới khiế
n cho các nề
n kinh tếlớn củ
a châu Âu
cũ ng phải nểsợ.Tạ i sao Hoa Kì lại có thểđạt được những thành tựu to lớn nhưvậ y?

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

10’ I. Lãnh thổvà vịtrí đị


a lí
Hoạt độ ng 1: Tìm hiể
u lãnh thổvà vị
trí đị
a lí( cảlớp) 1. Lãnh thổ
:
GV: Các em quan sát bả n đồtựnhiên - Gồm 3 bộphậ
n:
Châu Mĩ. Hãy cho biết lãnh thổHoa Kì
n trung tâm lục đị
+ Phầ a bắ
c Mĩ
.
Nằm ởvịtrí nào So với lục dịa Bắ
c Mĩ?
+ Bán đ
ảo A-la-xca ởTây Bắ
c lụ
cđị
a bắ
c Mĩ
.
ng xác đị
HS: Lên bả nh LT Hoa kì.

+ Quầ ả
o Ha-oai giữa Thái Bình Dương.
GV: Nằm ởtrung tâm bắ
c mĩvà các bộ
n hả
phậ i ngoại khác. n trung tâm lục đ
- Phầ ịa bắ
c Mĩ
: Bộphậ
n lớn nhấ
t.
y bộphậ
- Hoa Kì có mấ n? là những bộ + Diện tích rộng lớn, thiên nhiên phân hoá đa dạ
ng theo chiề
u
phận nào? c Nam và cảĐông Tây.
Bắ
HS: Quan sát, có 3 bộphậ n. Trung tâm ng cân đố
+ Hình dạ i.
lục địa, bán đả o Alacka, quầ n đả o
2. Vịtrí đ
ịa lí
ng xác đ
Haoai. (lên bả ịnh)
a. Đặc đ
iểm
GV: Phầ n trung tâm lục đ
ịa có dt bao
nhiêu? Thiên nhiên phân hoá ntn? Hình m ởBán Cầ
- Nằ u Tây, kéo dài từ250 B – 440 B.
dạng ra sao? - Giữa hai đạ
i dương lớn.
HS: Dựa vào bản đồvà kế
t hợp với p giáp Ca-na-đ
- Tiế a và gần các nướ
c MĩLa – Tinh.
kênh chữSGK đểtrảlờ
i.
n lợi
b. Thuậ
- Khi nền kinh tếtưbả n chủnghĩa Hoa Kì ra đởi có sẵ
n thịtrường
ng lớn, không bị
rộ các nước tưbản cũcạnh tranh.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 24
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
- Trong hai cuộc Đạ
i chiế
n thếgiới đấ
t nước không bịtàn phá mà
còn được lợi.
- Thuận lợi cho giao lưu kinh tế
, mởrộ
ng thịtrường, phát triể
n
kinh tếbiể
n.
15’ Hoạt động 2: tìm hiể
u vềĐiề
u kiệ
n tự
II. Điề
u kiệ
n tựnhiên
nhiên (Cá nhân)
GV: Xác đị
nh vịtrí tiế
p giáp của Hoa
kì?
HS: Dựa vào bả
nđồxác đ
ịnh
GV: Với vịtrí nhưvậ y tạ
o điề
u kiệ
n
n lợi gì cho phát triể
thuậ n KT?
HS: Suy nghĩtìm ra những thuậ
n lợi.
n kiên thức.
GV:Chuẩ 1. Sựphân bốcủa bộphậ
n lãnh thổởtrung tâm Bắc Mĩ
Hoạt động 3: Nhóm a. Vùng phía Tây
GV: chia lớp ra thành 6 nhóm, mỗi - Các dãy núi cao chạ y song song hướng Bắ c – Nam bao bọ c các
nhómn tìm hiể uđ ặ c điể
m của một vùng cao nguyên và bồ n địa, khí hậ u khô cạ n.
tựnhiên dựa vào lượt đ ồđ ịa hình và
- Một sốđồ ng bằ ng nhỏ,màu mởven Thái Bình Dương.
khoáng sả n Hoa Kì, SGK.
- Tài nguyên: Vùng tậ p trung khoáng sả n kim loạ i màu, kim loạ i
- Nhóm 1,2: Tìm hiể u đặ c điểm vùng
hiế m; giàu có vềtài nguyên rừng, than đá, thuỷnă ng.
phía Tây.
b. Vùng phía Đông
- Nhóm 3,4: Tìm hiể u đặ c điểm vùng
phía Đông. - Gồm dãy núi già A-pa-lat, với nhiề u thung lũng cắ t ngang, các
đ ồng bằ ng ven Đạ i Tây Dương.
- Nhóm 5,6: Tìm hiể u đặ c điểm vùng
trung tâm. - Các đồ ng bằ ng ven Đạ i Tây Dương khá lớn, thuậ n lợi đ ểphát
triển nông nghiệ p ôn đớ i, cậ n nhiệ tđới.
Nội dung: thả o luận: Đị a hình, khí hậu,
TNTN, hạ n chế. - Tài nguyên: Quặ n sắ t, than đá lộthiên, trữlư ợng lớn. Tiề m
nă ng thủ y điện lớn.
TG: 3 phút
c. Vùng trung tâm
HS:Sau khi HS trình bày và góp ý,
- Phầ n phía Tây và phía Bắ c là đồi thấp với đồ ng cỏrộ ng lớn;
GV: chuẩ n kiến thức, nêu khái quát đ ặc
phầ n phía Nam là đ ồng bằ ng phù sa màu mỡ.
đ m tựnhiên củ
iể a bán đ ảo A-la-xca và
quầ n đảo Ha-oai. - Khí hậ u phân hoá đa dạ ng: Ôn đ ới, cận nhiệtđ ới, nhiệ t đới.
n trữlượng lớn: Than đ
- Tài nguyên khoáng sả á, quặ
n sắ
t, dầ
u
khí.
2. A-lax-ca
- Bán đả
o A-la-xca: Chủyế
u là đ
ồinúi, giàu dầ
u khí.
- Quần đả
o Ha-oai: Tiề
m nă
ng rấ
t lớn vềhả
i sả
n và du lị
ch.
Hoạt động 4: tìm hiể
u về Dân cư
10’ (nhóm) III. Dân cư
GV: hướ ng dẫ n chung cảlớp: Dựa vào 1. đặ
cđ m dân số
iể
bảng 6.2 và nội dung SGK trảlời câu
- n dân số.
Tình hình phát triể
hỏi: Dân sốHoa Kì có những đặ c điể
m
gì? Các đặcđ iểm đ ó có ả
nh hưởng gì - Sựgià hoá dân số
.
đến sựphát triể n kinh tế- xã hội của
- n dân cư.
Thành phầ
Hoa Kì?
i dung chi tiế
(Nộ t xem phầ
n cuố
i bài)
n dân số
N1,2: Tình hình phát triể .
2. Phân bốdân cư
N3,4: Sựgià hoá dân số.
- Dân cưphân bốkhông đề
u:
n dân cư.
N5,6: Thành phầ
+ Tậ p trung đ ông đúc ven bờ Đạ
i Tây Dươ
ng, Thái Bình
o luậ
HS: trình bày và thả n, Dương, đặc biệ
t là vùng Đông Bắc.
n kiế
GV: Chuẩ n thức.
+ Vùng núi phía Tây, vùng trung tâm dân cưthưa thớt.
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 25
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
+ Dân cưchủyế
u tậ
p trung ởcác thành phố
, phầ
n lớ
n là thành
phốvừa và nhỏ.
- Xu hướng thay đổ
i trong phân bốdân cư: Di chuyể
n từvùng
Đông Bắcđ ế
n phía Nam và ven bờThái Bình Dương.
- Nguyên nhân: Do tác độ ng của nhiề u yếu tố, chủyế u là khí
u, khoáng sả
hậ n; lị
ch sửkhai phá và trình độphát triể
n kinh tế
.

3. Đánh g iá: 5’
- Vịtrí đị
a lí và điề
u kiệ
n tựnhiên có những thuận lợi và khó khăgì đố
i với sựphát triể
n kinh tếcủa Hoa Kì?
-
4. HĐhốitiế
p: Các em học bài, trảlờ
i câu hỏ
i cuối bài. đ
ọc trước bài tiế
p theo:
- So sánh GDP của HK với thếgiớivà châu lục
n dị
- Chuyể ch cơcấ
u kt

- Nguyên nhân dẫ ế
n phân hoá lãnh thổ.
Phụlục: Đặ
c điể
m dân sốả
nh hư
ởng đ
ối với sựphát triể
n kinh tế- xã hội Hoa Kì

Đặc điể
m dân số Ảnh hưởng
Dân sốtă ng nhanh, đặc biệt trong thập kỉXIX do hiệ
n Dân sốtă ng nhanh do hiệ n tượng nhậ p cưđ p
ã cung cấ
tượng nhậ
p cư. Hiện nay sốdân đ ông thứba thếgiớ
i. nguồ n lao độ ng dồi dào, kĩthuật cao; Hoa Kì không tố
n
chi phí đầu tưđ o ban đầ
ào tạ u
- Tỉlệlao độ
ng lớn, dân sốổ
nđị
nh.
Dân sốcó xu hướng già hoá; tỉlệnhóm tuổ
i dưới 15
m, trên 65 tă
giả ng. - Làm tă i, nguy cơthiế
ng chi phí xã hộ u lao động bổ
sung.

Thành phầ n dân cưđa dạ ng, phức tạ u nguồn gốc


p: Nhiề - Tạo nên nề n văn hoá phong phú thuậ n lợi cho sự
khác nhau, chủyế u là người gốc châu Âu-83% dân số, n du lị
phát triể ch, tính nă
ng đ
ộng của dân cư.
ngoài ra còn có người châu Á, Châu Phi, MĩLa – Tinh và
- c quả
Việ n lí xã hộ
i gặ
p nhiề
u khó khă
n.
ngườibả n địa.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 26
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…10 T uầ
n:…1 0 Ng ày s oạn:……04 /10
Bà i : 6 HO A KÌ
TI ẾT 2. K INH TẾ
I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC
1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Nắm được đặ cđiểm chủyế u chủyế
u của nề
n kinh tếHoa Kì là có quy mô lớn và đ
ặc điể
m củ
a các ngành kinh tế
p, nông nghiệ
công nghiệ p và dị
ch vụ.
n thức đ
- Nhậ ược các xu hướng thay đổ
i cơcấ
u ngành, cơcấ
u lãnh thốvà nguyên nhân của sựthay đổ
i đó.
2. Kỹnă
ng :
ng sốliệ
- Phân tích bả ng kê đểso sánh giữa Hoa Kì với các châu lục, quốc gia; so sánh giữa các ngành kinh tế
u thố
a Hoa Kì.
củ
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Biể ồsựchuyể
n dị
ch cơcấ
u kinh tếcủ
a Hoa Kì
n đồkinh tếchung Hoa Kì.
- Bả
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 5’
Phân tích những thuậ
n lợi của vịtrí đị
a lí và tài nguyên thiên nhiên của hoa Kì đ
ối với sựphát triể
n công, nông
nghiêp?
2. Bà i m ới: Đi ề u kiện tựn hiên và dân cưHo a Kì có th ểví nh ưbệph ón g đển ềK T Ho a Kì cấ t cán h . Nề
n k t s iêu cường
hàn g đầ u t hếgi ớ i củ
a h oa Kì được biể u hiện q ua các nền côn g ngh iệ
p , nôn g ng hiệ
p , dị
ch vụnh ưth ếnào ? Ưu thếcủa
Hoa Kì biể n rõ nét tron g một vài n gành hay tro ng tấ
u h iệ t cả?

TG H OẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

10’ Hoạ t động 1: Nề n kinh tếmạ nh nhấ t thếgiới (cá I. Nề n kinh tếmạ nh nhất thếgiới
nhân)
1. Biể u hiện
GV: thành lậ p 1776, đế n 1890 nề n KT vượ t qua
Quy mô GDP lớn nhấ t thếgiới - chiế m 28.5%, lớn
Anh, Pháp. đứng vịtrí đầ u tg đ ế n ngày hôm
hơn GDP củ a châu Á, gấ p 14 lầ n Châu Phi .
nay.GDP/người: 39 739 USD.
2. Nguyên nhân
Dựa vào bả ng sốliệ u 6.3.- Tính tỉtrọ ng GDP của
Hoa Kì so vớ i toàn thếgiớ i? - Tài nguyên thiên nhiên (khoáng sả n, đất đai, nguồn
nước, thuỷsả n,…) đa dạ ng, trữlượng lớn, dễkhai thác.
HS: Tính tỉtrọ ng GDP củ a Hoa Kì.
- Lao động dồ i dào, Hoa Kì không tốn phí nuôi
GV: so sánh GDP của Hoa Kì so với các châu lục
dưỡng, đào tạ o.
khác. Rút ra kế t luận.
- Trong hai cuộ cđ ại chiế n thếgiới không bịtàn phá,
HS: So sánh các hs khác nhậ n xét.
lạ i thu lợi.
GV: Dựa vào kiế n thức đ ã học, giả i thích nguyên
nhân?
HS: Tài nguyên thiên nhiên,Lao độ
ng, hông bịtàn
phá
GV: Nề n kinh tếmạnh nhất thếgiớ
iđược thểhiệ
n
trong các ngành nhưthếnào?
ch vụ,Công nghiệ
HS: Dị p,…..
t độ
Hoạ ng 2: tìm hiể
u các ngành kinh tế(cặp)
25’ II. Các ngành kinh tế
GV: gợi ý:
1. Đặ
cđiể
m của các nhành kinh tế
- n lượng, giá trịsả
Sả n lượ
ng. ch vụ
a. Dị
- Đặ
c điể
m sả
n xuấ
t.
o giá trịlớn nhấ
- Tạ t trong GDP (76.5%).

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 27
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
- u ngành và cơcấ
Cơcấ u lãnh thổ. - Dịch vụđa dạ ng, phát triển hàng đ ầu thếgiới, nổ i
bậ c là: Ngoạ i thương, giao thông vậ n tả
i, tài chính, thông
Đạ i diện các nhóm lên trình bày; HS trao đ ổi,
tin liên lạc, du lịch.
góp ý;
- Phạm vi hoạ tđ ộng, thu lợitrên toàn thếgiới.
GV: chuẩ n kiến thức.
b. Công nghiệ p
- Tại sao gần đây Hoa Kì luôn nhậ p siêu? Điềuđ ó
có mâu thuẩ n gì đối với nề
n kinh tếhàng đ ầu thế - Tạo nguồn xuấ t khẩu chủyế u, nhiều sả n phẩ mđ ứng
giới? hành đ ầu thếgiới.
- Hãy chứng minh ngành ngân hàng và tài chính có - Gồm ba nhóm ngành: Chếbiế n, diệ
n lực, khai
mặ t trên toàn thếgiới đang tạ
o nguồ
n thu lớn và khoáng; trong đó công nghiệ
p chếbiế
n phát triể
n mạnh
tạo nhiề u ưu thếcho Hoa Kì. t.
nhấ
- Hãy chứng minh Hoa Kì có nề
n công nghiệ
p u:
- Cơcấ
hàng đ
ầu thếgiới?
+ Cơ cấu ngành: Tă ng trọng các ngành cồ ng
nghiệp hiện đạ
i, giả
m tỉtrọng các ngành công nghiệp
n thố
truyề ng.
+ Cơcấu lãnh thổ: Đông Bắ c – vùng công nghiệp
truyền thống giả m dần tỉtrọng giá trịsả n lượng công
nghiệ p; Vùng phía Đông Nam và ven Thái Bình Dươ ng
tăng tỉtrọng giá trịsả
n lượng công nghiệp.

t độ
Hoạ ng 3: tìm hiể
u chuyể
n dị
ch cơcấu kinh tế p
c. Nông nghiệ

GV yêu cầ u HS dự a vào SGK hoàn thành bả ng - Nề n nông nghiệ p tiên tiến, phát triể
n mạ nh theo
hướng sả n xuất hàng hoá, xuấ t khẩu nông sả n lớn nhấ t
sốliệu theo mẫ u, dựa trên bả ng sốliệu vừa hoàn
thành, nhận xét sựchuyể n dị ch cơcấ u ngành kinh thếgiớ i.
tếcủa Hoa Kì? - Hình thức tổchức sản xuất chủyế u: Trang trại lớn
khoả ng 176 ha/trang trạ i, hình thành các vùng chuên
Ngành Năm 1960 Nă
m 2003 canh lớn.
u:
- Cơcấ
ch vụ
Dị 62.1 76.5
+ Cơcấ u ngành: Giảm tỉtrọng hoạt đ
ộng thuầ
n
p
Công nghiệ 33.9 22.3 ng tỉtrọng hoạ
nông, tă t độ
ng dị
ch vụnông nghiệp.
p
Nông nghiệ 4.0 1.2 + Cơcấ u lãnh thổ: sả
n xuấ
t nông nghiệ
p có sựphân
hoá lớn giữa các vùng.
n dị
2. Chuyể ch cơcấ
u kinh tế
Tỉtrọ
ng củ
a ngành trong GDP của Hoa Kì
- Giá trịsả
n lượng Nông nghiệ
p và công nghiệ
p
m
giả
- Giá trịsả
n lượng của dị
ch vụtă
ng

GV chỉđịnh HS trảlời, cho các HS khác góp ý.


n kiế
GV chuẩ n thức.

3. Đánh g iá: 5’
p Hoa Kì hình thành vùng sả
- Vì sao nông nghiệ n xuấ
t chuyên canh quy mô lớn?
u ngành kinh tếcủ
- Cơcấ a Hoa Kì có sựchuyể
n dị
ch nhưthếnào? Giả
i thích nguyên nhân.
4. HĐnối tiếp: Các em vè nhà học bài, làm bài tậ
p cuối bài. đọ
c trư
ớc bài nmới: sựphân hoá lãnh thổnông nghiệ
p và
p trên bả
công nghiệ n đồ
.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 28
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…11 …… Tuần:……11 …… Ng ày s oạn:…1 1/1 0
Bà i : 6 H OA KÌ (tt)
TI ẾT 3 . TH ỰC H ÀNH

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Xác đ
ịnh được sựphân hoá lãnh thổtrong nông nghiệ
p và công nghiệ
p của Hoa Kì và những nhân tốả
nh
hưởng đ
ến sựphân hoá đó.
2. Kỹnă
ng :
n cho HS kĩnă
- Rèn luyệ ng quan sát bả
n đồ
, phân tích các mố
i quan hệgiữa đ
iều kiệ
n phát triể
n với sựphân
bốcác ngành nông nghiệp và công nghiệp.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồtựnhiên Hoa Kì.
- Lược đồcác trung tâm công nghiệ
p chính củ
a Hoa Kì (Hình 6.7)
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 10 ’
Hãy nêu n hữn g b iể
u hi ệ
n vềqu y mô nèn k T Ho a k ì và ng uy ên nh ân làm ch o nề
n kt ho a kì lớn m ạ
n h.
2. Bà i m ới:

1 Xá c đnh yêu cầ
u
u sựphân hoá lãnh thổnông nghiệ
Tìm hiể p Hoa Kì.
u sựphân hoá lãnh thổcông nghiệ
Tìm hiể p Hoa Kì.
2 Tiế
n hành

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

15’ Hoạ t động 1:Tìm hiể


u sựphân hoá lãnh thổnông I. Tìm hiểu sựphân hoá lãnh thổnông nghiệ
p Hoa Kì
nghiệp Hoa Kì
GV yêu cầ u HS dựa vào hình 6.1 và bả
nđồtựnhiên
Hoa Kì xác đị
nh các khu vực:
- Đồ
ng bằ
ng ven biể
n Đông Bắ
c và Nam Ngũ
.
Hồ
- Đồ
i núi A-pa-lat. 1. Thực trạng
- Đồ
ng bằ
ng ven vị
nh Mê-hi-cô. (HS điền tên các nông sả
n chính của 5 khu vực vào
bảng kiế
n thức).
- Đồ
ng bằ
ng trung tâm.
2. Nguyên nhân
- Đồ
i núi Cooc-đi-e.
- Sựphân hoá lãnh thổnông nghiệ p Hoa Kì chị u
GV hướng dẫ
n HS thực hiệ
n các việ
c sau: tác đ ộng của các nhân tố: Đị
a hình, đấ
tđ ai, khí hậ
u, thì
p bả
- Lậ ng theo mẫ
u ởSGK. trườ ng tiêu thụ
..
t hợ
- Kế p hình 6.1 với hình 6.6 (lược đ ồphân bố - Tuỳtheo từng khu vực mà có một sô nhân tố
sản xuất nông nghiệ p của Hoa Kì) đểxác đị nh các đ
óng vai trò chính.
nông sản chính củ
a từng khu vực và điề n vào bảng đã
p.
lậ
GV chỉđ
ịnh HS trảlời. Cuối cùng GV chuẩ
n kiế
n
thức.
c cặ
HS làm việ p đôi.
GV ý HS giải thích sựkhác biệ
t vềnông sả
n giữa các
vùng. Chọn các cặ p vùng đểlàm rỏả nh hưởng củ a
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 29
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
các nhân tốchính: Đị
a hình, đ
ất đ
ai, khí hậ
u, thì
trường tiêu thụ
.
- Đồng bằng ven biển Đông Bắ c và Nam NgũHồ
với đồng bằ
ng ven vịnh Mê-hi-cô.
- Khu vực núi A-pa-lat với khu vực núi Cooc-di-e.
15’ II. Tìm hiể u sựphân hoá lãnh thổcông nghiệ p Hoa
Hoạ t động 4:Tìm hiể u sựphân hoá lãnh thổcông

nghiệp Hoa Kì
1. Thực trạ ng
GV hướng dẫ n HS thực hiện các việc sau:
(HS điề n tên các ngành công nghiệ p phân bốởcác
- Lập bảng theo mẫu SGK.
vùng đ ã phân loạ i theo công nghiệp truyề n thống, công
- Quan sát lượt đồCác trung tâm công nghiệ p nghiệ p hiện đại dựa vào bả ng kiến thức).
chính của Hoa Kì đ ểxác định tên ngành công nghiệp
phân bốởtừng vùng, phân loạ i theo hai nhóm và điề
n
vào bảng đã lậ
p. 2. Nguyên nhân
GV yêu cầ u HS trảlời, cho các nhómn khác bổ Sựphân hoá lãnh thổcông nghiệ p Hoa Kì là kế
t quả
sung, cuối cùng GV chuẩ n kiế
n thức và trình bày dưới tác đ
ộng đồng thời của các yếu tố:
dạng bả ng viết sẵn (xem phầ n thông tin phả n hồi ở - Lị ch sửkhai thác lãnh thổ .
cuối bài).
- Vịtrí đị a lí của vùng.
GV lưu ý HS phầ n chú giả i của các vùng có sự
nhầm lẫ n ởSGK, cầ n chỉnh sữa cho đ úng. - Nguồ n tài nguyên khoáng sả n.
t độ
Hoạ ng 5: - Dân cưvà nguồn lao độ
ng.
u HS dựa trên bả
GV yêu cầ ng vừa hoàn thành: - i quan hệvớithịtrường thếgiới.
Mố
- Nhậ n xét sựkhác biệ
t giữa vùng Đông Bắ c với
các vùng còn lại vềmức độtậ p trung công nghiệp và
cơcấ u ngành.
i thích nguyên nhân của sựkhác biệ
- Giả t trên.
GV chỉđị nh HS trảlờ i, cho các HS khác bổsung.
Cuối cùng GV chuẩ n kiến thức.

3. Đánh g iá: 5’
- Đánh giá tinh thầ
n họ
c tậ
p của lớp, nhóm.
u HS hoàn thiệ
- Yêu cầ n bài thực hành ởnhà.
4. HĐnố i tiế
p: các em vềnhà hoàn thành bài họ
c hôm nay. đọ
c trước bài mới: quá rìh hình thành và phát triể
n.chứng
minh EU là TT KT hàng đ ầ
u thếgiới.
Phụlục: Các ngành công nghiệ
p chính của Hoa Kì phân bốởcác vùng:

Các ngành công


Vùng Đông Bắc Vùng phía Nam Vùng phía Tây
nghiệp chính

Các ngành công Luyệ n kim đ en, luyệ n kim màu, cơ n xuấ
Sả t ô tô, thực phẩ
m, dệ
t may, n xuấ
Sả t ô tô, đóng tàu biể
n
nghi ệ
p truyề
n thống khí, sản xuấ t ô tô, hoá chất, thực đóng tàu biển
phẩ m, dệt may, đóng tàu biể n

Các ngành công Điệ


n tử,viễ
n thông Điệ
n tử, viễ
n thông, chếtạo tên lữa, Điệ
n tử, viễ
n thông, chếtạ
o
nghiệp hiệ
n đại vũtrụ, chếtạo máy bay, hoá dầ u máy bay

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 30
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…12 …… Tuần:…12 ……… Ngà y s oạn:……1 1/1 0
Bà i : 7 LIÊ N M INH CH ÂU ÂU (EU)

TIẾT 1. E U-LI ÊN MI NH KH U VỰC LỚN NHẤT TH ẾG IỚI

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Trình bày đư
ợc quá trình phát triể
n, mụ
c tiêu và thểchếcủ
a EU.
- Chúng minh đ
ược EU là trung tâm kinh tếhàng đầ
u thếgiới.
- Nêu được sựkhác biệ
t vềkhông gian kinh tếcủ
a EU.
2. Kỹnă
ng :
- Sửdụng bả
n đồ(lượt đ
ồ)đ
ểnhậ
n biế
t các nước thành viên của EU.
- Quan sát hình vẽđểtrình bày các liên minh, hợp tác chính củ
a EU.
ng sốliệ
- Phân tích bả u củ
a EU có trong bài học đểthấ
y được vai trò của EU trong nề
n kinh tếthếgiới.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồCác nước trên thếgiới.
ng 7.1 SGK
- Hình 7.5 và bả
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ:
m tra kế
- Kiể t quảbài thực hành bài 12.
2. B ài mới: GV đưa một sốhình ả nh, biể
u tượng củ
a EU cho HS nhậ
n biế
t, sau đó giới thiệ
u sơqua những thành tựu
mà EU đã đạ tđược và gợi ý đ
i vào bài học.

TG H OẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

25’ Hoạt động 1: tìm hiể


u quá trình hình thành và phát n
I. Quá trình hình thành và phát triể
n củ
triể a EU (cá nhân)
1. Sựra đờivà phát triể
n của EU
GV: Dựa vào lượt đ ồLiên minh châu Âu năm 2007
đểtrảlời câu hỏisau:
Hãy xác định trên hình 7.2 các nước gia nhậ
p
EU đến các nă
m 1995, 2004 và 2007?
GV: chia lớp thành nhiề
u nhóm nhỏvà giao nhiệ
m
:
vụ
a. Sựra đ ời:
- Hãy dựa vào nội dung SGK ởmụ c“ Sựra đ ời Với mong muốn duy trì hoà bình và cả i thiệ
n đời
và phát triển”, nêu lên những mố c quan trọ ng trong
sống nông dân, một sốnước có ý tưởng xây dựng mộ t
quá trình mởrộng và phát triể n EU? châu Âu thố ng nhấ
t. Nă m 1957: 6 nước thành lậ p
- Sau khi HS trình bày kết quả, GV gợi ý: cộ ng đồng kinh tếchâu âu - tiề n thân củ a châu Âu
ngày nay.
+ Sốlượng các thành viên tă c: Sau 50
ng liên tụ
nă m thành lậ p (3/1957-3/2007), sốlượng các thành b.Sựphát triể n:
viên đã tăng từ6 đ ến 27 nước. - Sốlượng thành viên của EU tăng liên tụ
c.
i điể
+ Thờ m gia nhậ
p EU củ
a các nướ
c:
- EU đ ược mởrộng theo các hư ớng khác nhau
Năm 1957: Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, trong không gian đ
ịa lí.
Lúc xă
m bua. - Mức độliên kết, thống nhấ
t ngày càng cao.
Năm 1973: Anh, Ai-len, Đan Mạ ch.
Nă p.
m 1981: Hi Lạ

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 31
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Nă ng Nha, BồĐào Nha.
m 1986: Tây Bă
Nă n Lan, ThuỵĐiể
m 1995: Phầ n, Áo.
Năm 2004: Hung-ga-ri, Xlo-va-ki-a, Lit-va,
Lat-vi-a, E-xto-ni-a, Xlo-vê-ni-a, Ba-lan, Sec, Man-
ta, Síp.

m 2007: Ru-ma-ni, Bun-gi-ri.
EU mởrộ ng theo các hướng khác nhau trong
không gian địa lí: Lên phía Bắc (1973,1985), sang
Tây (1986), Nam (1981), Đông (2004).
Từliên kết đơn thuầ
n trong EEC và EU đế n liên
kết toàn diệ
n vềkinh tế, văn hoá, chính trị
, an ninh
và nộ i vụ
. 2. Mục đ
ích và thểchế
Hoạt động 2:tìm hiể
u mụ
c đích củ
a EU(cảnhân) a.Mục đích:
GV sửsủdụ ng phương pháp giả ng giải, kết hợp với Tạ o ra một khu vực tựdo liên thông hàng hoá,
đàm thoạ i gợi mở, yêu cầ u HS dựa vào kênh chữvà dịch vụ, con người và tiề n vốn trong các nướ c thành
phân tích các hình 73&7.4 đểtrảlời các câu hỏ i sau: viên trên cơsởtă ng cường sựkiên kế t kinh tế , luậ
t
pháp, nội vụ,an ninh, đố i ngoạ i,…
- Mục đích của EU là gì?
b. Thểchế :
- Hãy nêu tên các cơquan đ ầu não của EU. Các
cơquan đ ầu não của EU có chức nă ng gì? - Nhiề u quyế tđ ịnh quan trọ ng vềkinh tếchính trị
do các cơquan đ ầ u não củ a EU đềra.
GV: Khái quát các hoạ t độ ng củ a các tổchức.
- Các cơquan quan trọ ng nhấ t: Quố c hộ i châu Âu,
Hoạt độ ng 3: tìm hiểu liên kế t khu vực cao nhấ t thế
Hộ i đ ồng châu Âu, Cơquan kiể m soát châu Âu, Sở
10’ giới(nhóm) kinh tế- xã hộ i châu Âu.
Bước 1:Chia lớp thành các nhóm nhỏ , giao nhiệ m II. Liên kế t khu vực cao nhất thếgiới
vụcho từng nhóm cụthể .
1. EU - Một trung tâm kinh tếlớn nhấ t
- Nhóm 1: Dựa vào nội dung bài học ởcác mụ c
II của bài họ c và phân tích bả ng 7.1 và hình 7.5, hãy - Là một trong ba trung tâm lớn nhấ t thếgiới EU,
chứng minh rằ ng EU là trung tâm kinh tếhành đầ u Hoa Kì, Nhậ t bả n chiếm 23% tổ ng giá trị kinh tế.
thếgiới. - GDP sau Hoa Kì, trên Nhậ t Bả n. Tuy nhiên còn
- Nhóm 2: Dựa vào nộ i dung bài học ởmụ c II.2 có sựkhác biệ t giữa các vùng.
của bài học và phân tích bả ng 7.1, nêu bậ
c vai trò Nguyên nhân:
của EU trong thươg mạ i quố c tế.
- Do trình độphát triể n không đồng nhất.
- Nhóm 3: Dựa vào hình 7.5, phân tích vai trò
của EU trong nền kinh tếthếgiới. - Do nguồn lực phát triể n kinh tế- xã hội không
đồng nhấ t.
Bước 2:Đạ i diện các nhóm lên trình bày kế t quả
thảo luận.
Bước 3:GV khẳ ng định, sửa chữa, bổsung và đ
ánh 2. EU - Tổchức thươ
ng mại hàng đ
ầu thếgiới
t quảlàm việ
giá kế c của từng nhóm. - Là nước dẫ n đầu thếgiới vềthươ ng mại vượt
- EU là mộ t trong ba trung tâm kinh tếlớn nhấ t thế Hoa Kì, Nhật Bản (20% giá trịthếgiới).
giới có GDP (2004 vượt qua HK và NB) nhưng - Là bạn hàng lớn nhất của các nước thếgiới thứ
trong bả n thân của EU còn có sựchênh lệ ch vềtrình ba.
độphát triể n kinh tếgiữa các thành viên. Nguyên
nhân là do trình đ ộphát triể n kinh tếcòn cách biệ t
nguồ n lực cho phát triển KT không đồ ng nhấ t.

4. Đánh g iá:5’
c đích củ
- Mụ a việ
c thành lậ
p EU là gì?
m nào sau đây cộ
- Nă ng đồ
ng châu Âu đ
ổitên thành Liên minh châu Âu:
- Thành công nào làm cho EU trởthành mộttrung tâm kinh tếhàng đ
ầu thếgiới?
5. HĐnối tiế p: - các em vềnhà họ c bài và đọ
c trước bài Liên minh châu Âu (tiế
t 2), trọng tâm là lợi ích củ
a 4 tựdo
i ích của liên kế
lưu thông, lợ t vùng./.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 32
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…13 …… Tuần:…13 ……… Ngà y so ạ
n:…17 /10
Bà i : 7 LIÊ N M INH CH ÂU ÂU (tt)
TIẾT 2. E U - HỢP T ÁC, LI ÊN KẾT ĐỂCÙNG PH ÁT TRI ỂN
I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC
1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
u được nộ
- Hiể i dung và ý nghĩ
a của việ
c hình thành thịtrường chung châu Âu củ
a việ
c sửdụng đồ
ng tiề
n
chung Ơrô.
ng sựhợ
- Chúng minh rằ p tác, liên kế
t của các thành viên EU đã đ i lợi ích kinh tếto lớn cho các nước
em lạ
thành viên.
u đựơc nộ
- Hiể i dung củ
a khái niệ
m liên kế
t vùng và nêu đượ
c mộ
t sốlợ
i ích của việ
c liên kế
t vùng ởEU
2. Kỹnă
ng :
- Phân tích được lượt đ
ồ,hình vẽcó trong bài họ
c.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC
- Các lượt đ
ồtheo SGK: Hợp tác sả
n xuấ
t máy bay E-bớt, liên kế
t vùng Ma-xơ, Rai-nơvà sơđ
ồđường ngầ
m

ng-sơ.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 10 ’

- Nêu mụ ích củ
a việ
c hình thành thịtrường chung châu Âu.?
m nào sau đây cộ
- Nă ng đồ
ng châu Âu đ
ổitên thành Liên minh châu Âu:
- Thành công nào làm cho EU trởthành mộttrung tâm kinh tếhàng đ
ầu thếgiới?
2. B ài m ới: GV đ
ặt câu hỏi: Em hãy nêu những hiể
u biế
t của mình vềquá trình hợp tác, liên kế
t giữa các nước thành
viên EU?

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

15’ Hoạ t động 1: Tìm hiể


u Thịtrường chung châu I. Thịtrường chung châu Âu
Âu (cặp )
1. Bốn mặt của tựdo lưu thông
GV: Đọc kĩnộ
i dung củ
a mục I.1 và trảlời câu
a. Tựdo di chuyể
n.
hỏi:
b. Tựdo lưu thông dị
ch vụ.
- Nội dung cơbả
n của bốn mặ
t tựdo lưu thông là
gì? c. Tựdo lưu thông hàng hoá.
- Việc thực hiệ
n bố
n mặ t tựdo lưu thông có ý d. Tựdo lưu thông tiề
n vố
n.
nghĩa nhưthếnào đối vớ
i sựphát triể
n của EU?
2. Ơrô - Đồn tiề
n chung của EU
HS: Đọ
c mục I.1 và trảlờ
i câu hỏ
i trên - Từ11-1999, 11 nướ c EU đã bắt đầ
u sửdụng đ
ồng
GV: yêu cầ u HS xác đ ịnh các mố
c quan trọng Ơrô nhưlà đồ
ng tiề
n chung của EU.
của liên minh tiề
n tệchâu Âu: - Từ2002, phầ n lớn các nước thành viên của EU đã sử
- Từ1-1-1999 các nước EU (11 nước thành dụng đồng Ơrô nhưlà đồng tiề
n chung thay thế cho các
viên) đã bắtđầu sửdụ ng đ
ồng Ơrô nhưlà đồ ng đồng tiề
n quốc gia.
tiền chung củ
a EU, nhưng dưới dạ
ng không phải
tiền mặt.
- Từnă m 2002, 13 nướ c thành viên EU đã sử
dụng Ơrô là đ
ồng tiề
n của quố c gia.
- Em hãy cho biế t lợ
i ích cơbả
n khi EU sửdụ
ng
đ ồng tiề
n chung?
Sau khi HS trảlời, GV đưa một sốdẫ n chứng
làm rõ hơn lợ i thếcủa việ c sửdụng đ ồng tiề
n
chung Ơrô, sau đó GV chốt lại kiế
n thức:

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 33
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
n khi EU sửdụng đ
Lợi ích cơbả ồng tiề
n chung:

- Nâng cao sức cạ


nh tranh củ
a thịtrườ
ng nội
đ
ịa chung châu Âu.
- Thủtiêu những rủ
i ro do chuyể
n đổ
i tiề
n tệ
i.
mang lạ
- Tạo đ iều kiện thuậ
n lợi cho việ
c chuyể
n
5’ n trong EU.
giao vố II. Hợp tác trong lĩ
nh vực sả
n xuấ
t và dị
ch vụ
- Đơn giả n hoá công tác kếtoán của doanh 1. Dựán “
A-rian” và “E-bơ
t”
nghiệp đa quốc gia.
Hoạt động 2:Tìm hiểu hợp tác trong lĩ
nh vực sả
n
t và dị
xuấ ch vụ(cá nhân)
HS tiếp tục làm việc cá nhân đểtìm hiểu“ sự
hợp tác và liên kết EU trong lĩ
nh vực sả
n xuất và
dịch vụ”.
GV cho HS quan sát những kênh chữphần
II.1 và hình 7.6&7.7&7.8Trảlời câu hỏ
i kèm
theo. Dựán “
A-rian”: Sả
n xuấ
t vệtinh nhân tạ
o, tên lữa.
- Dựán E-bơt: Sả
n xuấ
t máy bay.
-Trụsởtai Tuludơ(Pháp)
nh tranh vớ
-Cạ i hãng máy bay Hoa Kì.
2. Đườ
ng hầ
m giao thông dưới biể
n Măngsơ
- Vậ n chuyển hàng hoá từAnh sang Châu Âu và ngược
Hoạ t động 3: Tìm hiể
u Euregio: Liên kế
t vùng ở lại.
10’ châu Âu (cá nhân) t vùng ởchâu Âu
III. Euregio: Liên kế
t vùng là gì?
GV: Liên kế m Euregio
1. Khái niệ
- Nêu lợi ích củ
a việ
c liên kế
t này mang lạ
i. Là liên kế t vùng ởchâu Âu chỉmột khu vực biên giới
ởchâu Âu mà ởđ ó các hoạ tđộng hợp tác, liên kết vềcác
GV gợi ý:
mặ t giữa các nước khác nhau đư ợc thực hiệ n và đen lạ
i
c liên kế
Việ t vùng có ý nghĩ
a: lợi ích cho các thành viên tham gia.
- Tăng cường quá trình liên kế
t và nhấ
t thể t vùng Maxơ-Rainơ
2. Liên kế
hoá EU.
- Vùng biên giới Hà Lan - Bỉ- Đức.
- Chính quyề n và nhân dân ởvùng biên giới
cùng nhau thực hiệ n các dựán chung trong kinh Liên kế t trong các lĩ
nh vực việ c làm, vă
n hoá, giáo
dục,…
tế, văn hoá, giáo dục, an ninh nhằ m tậng dụng
những lợi thếso sánh riêng của mỗi nước.
- Tăng cường tình hữu nghịgiữa nhân dân
ớc trong khu vực biên giới.
các nư
Hỏi: Liên kế t Maxơ-Rainơchủ yế
u trong
những lĩ
nh vực nào?

3. Đánh g iá: 5’
- Trình b ày n ộ
i du ng của bố
n mặ
t tựdo lưu thô ng tro ng EU?
- Thến ào là li ên kế
t vù ng ch âu Âu ? Liên k ế t được n hữn g lợi ích gì?
t v ùn g đạ
5. HĐnối tiế
p: Các em vềnh à h ọ
c b ài v à x em trước b ài m ới: thực hàn h: vẽb iể
uđồ

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 34
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…14 …… Tuầ
n :…1 4 Ng à y so ạ
n:…17 /10
Bà i : 7 LIÊ N M INH CH ÂU ÂU (tt)

TIẾT 3. TH ỰC H ÀNH – TÌ M HI ỂU VAI TRÒ CỦA EU TRO NG

NỀN KI NH TẾT HẾGIỚI


I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC
1. Kiế
n thức: Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
a của việ
- Trình bày ý nghĩ c thành lậ
p thị
trường chung châu Âu.
- Chứng minh đượ
c EU có mộ
t nề
n kinh tếhàng đầ
u thếgiới.
2. Kỹnă
ng :
- Phân tích được biể
uđồ,sốliệ
u thố
ng kê có trong bài họ
c và biế
t cách trình bày mộ
t vấ
nđề
.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồhành chính – chính trịchâu Âu.
- Lượtđồkhu vực các nư
ớc sửdụng Ơrô.
ng sốliệ
- Hai bả u thống kê đ
ã cho trong bài.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ:1 0’
- Hãy p hân tí ch nội d un g v à lợi ích của b ố t tựd o lưu t hôn g tro ng EU?
n mặ
- Vì sao các nước EU p hát tri ể
n các liên k ế
t vù ng?
2. Bà i m ới:
t độ
Hoạ ng 1: Xác đị
nh yêu cầu
c chung cảlớp, tìm hiể
HS làm việ u nội dung bài thực hành, GV nêu rõ mục tiêu củ
a bài thự
c hành.
c tiêu, yêu cầ
- Mụ u:
u ý nghĩ
+ Tìm hiể a củ
a việ
c hình thành và phát triể
n mộ
t EU thống nhấ
t.
u vai trò củ
+ Tìm hiể a EU trong nề
n kinh tếthếgiớ
i.
t độ
Hoạ ng 2: I. Tìm hiể
u ý nghĩ
a của việ
c hình thành và phát triể
n một EU thố
ng nhấ
t
Bước 1 (GV - Lớp)10’
GV hướng dẫ n HS sửdụng ô kiế n thức và những hiểu biết củ
a bản thân đểtrảlời những câu hỏi của bài thực
hành: Những thuận lợi và hạ n chếcủa EU khi thịtrườ ng chung châu Âu được thiế
t lậ
p và đồng tiề
n Ơrô được sửdụng
làm đồng tiề
n chung củ a các nướ c thuộc EU?
u HS xem lạ
GV yêu cầ i kiế
n thức bài 7 (tiế
t2).
Bước 2: Đạ
i diệ t quảthực hành.
n các nhóm trình bày kế
Bước 3: GV nhậ
n xét, sửa chữa, chuẩ
n kiế
n thức:
n này càn làm rõ các ý sau:
Phầ
n lợi:
* Thuậ
ng cường tựdo lưu thông vềngười, hàng hoá, tiề
- Tă n tệvà dị
ch vụ.
- Thúc đ
ẩy và tă
ng cường quá trình nhấ
t thểhoá ởEU vềcác mặ
t kinh tế
.
ng cường tiề
- Tă m lụ
c và khảnă
ng cạ
nh tranh kinh tếtoàn khối.
- Thủtiêu những rủi ro khi chuyể nđ
ổi tiề
n tệ
, tạ
ođiề
u kiệ
n thuậ
n lợi cho việ
c chuyể
n giao vốn và đ
ơn giả
n hoá kế
toán của các công ty đa quốc gia.
* Khó khă
n:
c sửdụng đồ
Việ ng Ơrô có thểgây nên tình trạ
ng giá hàng tiêu dùng tă
ng cao và có thểdẫ
n tới lạ
m phát.
t độ
Hoạ ng 3: II. Tìm hiể
u vai trò của EU trong nề
n kinh tếthếgiới. 20’
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 35
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
1. Dựa vào bả
ng 7.2, hãy vẽbiể
u đồthểhiệ
n GDP, dân sốcủa EU và mộtsốnướ
c trên thếgiớ
i
Bước 1:
Tổchức cho HS làm việ
c cá nhân
- GV đ
ưa ra câu hỏ
i: Theo em, vớ
i yêu cầ
u này chúng ta có thểvẽcác dạ
ng biể
uđồnào?
- GV hướng dẫ
n HS vẽbiể
uđồhình tròn là thích hợp nhấ
t.
u HS nhắ
- GV yêu cầ c lạ
i các bước vẽbiể
uđò hình tròn.
Bước 2:
i 2 HS lên bả
GV gọ ng vẽ
, sau đ
ó gọicác HS khác nhậ
n xét.
Bước 3:
t phầ
GV chố n này bằ
ng cách cho HS đố
i chiế
u với phầ
n biể
uđồmà GV chuẩ
n bịtrước.
2. Dựa vào biể
uđồvà những hiể
u biế
t của bả
n thân, hãy nhậ
n xét vịtrí của EU trên trườ
ng quốc tế
u đồđã vẽ
GV cho HS quan sát biể , đọ
c lạ
i phầ
n kiế
n thức đ
ã học ởbài trước hườ
ng HS vào các ý sau:
- EU chỉchiế
m 7.1% dân sốthếgiớivà 2.2% diệ
n tích lục đị
a của trái đ
ất nhưng chiế
m tớ
i:
+ 31% GDP của thếgiới.
n lượng ô tô thếgiới.
+ 26% sả
t khẩ
+ 37.7% xuấ u củ
a thếgiới.
+ 19% mức tiêu thụnă
ng lượng toàn thếgiới.
u so sánh với Hoa Kì và Nhậ
- Nế t bả
n, những trung tâm kinh tếvố
nđứng đ
ầu thì EU đã vượt lên đứng đầ
u thếgiới
m 2004) vềtổ
(nă ng giá trịGDP và vượt lên trên cảNhật Bản về:
ng giá trịkinh tếcủ
+ % trong tổ a thếgiới.
t khẩ
+ % trong xuấ u của thếgiới.
- Xét vềchỉsốkinh tế
, EU đ
ã trởthành trung tâm kinh tếlớ
n hàng đ
ầu thếgiới, vượt qua cảHoa Kì và Nhậ
t Bả
n.
3. Đánh g iá:5’
n xét giờhọ
- GV nhậ c.
n mạ
- Nhấ nh lạ
i các điể
m cơbả
n củ
a bài thực hành.
4. HĐnối tiế
p: Các em vềnhà hoàn thành bài thực hành và xem trước bài mới: Cộng Hoà Liên Bang Đức:
- Ảnh hưởng củ
a vịtrí đ
ịa lí và đ
k tựnhiên đ
ến phát triể
n kinh tế
?
- Đặ
cđ m nổ
iể i bậ
c vềdân cư.
- Chứng minh Đức là nước có nề
n CN – NN phát triể
n cao?

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 36
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…15 …… Tuần:…15 ……… Ngà y so ạ
n:…25 /10 .
Bà i : 7 LIÊ N M INH CH ÂU ÂU (tt)
TIẾT 4. CỘNG HO À LIÊN B ANG ĐỨC

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Nêu và phân tích đ
ược một sốđiể
m nổi bậ
c củ
a Cộng hoà Liên bang Đức vềtựnhiên, dân cưvà xã hội.
- Xác đ
ịnh và giả
i thích đư
ợc đặ
t trưng củ
a Cộ
ng hoà Liên bang Đức.
2. Kỹnă
ng :
- Phân tích được các bả
ng sốliệ
u, thố
ng kê, tháp dân số.
t từlượt đ
- Khai thác các thông tin càn thiế ồtựnhiên, công nghiệ
p, nông nghiệ
p.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC
- Lượtđồtựnhiên Đức, lư
ợt đồCông nghiệ
p Đức, lư
ợt đồNông nghiệ
p Đức.
- Các bảng thống kê: Vài nét vềtình hình dân cư, xã hội Đức trong những thậ
p kỉqua: GDP củ
a các cường
c kinh tếtrên thếgiới, cơcấ
quố u lao động qua một sốnă m.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 5’
p thịtrườ
EU thành lậ ng chung nhằ
m mục đ
ích gì?
2. Bài mới:

TG H O ẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG

15’ Hoạ t độ
ng 1: Tìm hiể u Những đ iều kiện cơbản để I. Vịtrí đị a lí và điều kiện tựnhiên
n kinh tế
phát triể
1. Vịtrí đ ịa lí
GV: Treo bả n đồcác nướ c châu âu hoặ c bả
n đồtự
- Nước Đức có vịtrí quan trọng ởchâu Âu.
nhiên pháp - đức và yêu cầ u HS:
- Cầ u nố i quan trọng giữa Đông Âu và Tây Âu, giữa
- Xác định vịtrí triế
p giáp của Đức.
Bắ c và Nam Âu, giữa Trung và Đông Âu, thông thương
- Nêu các đặc điể m vềđiề u kiện tựnhiên thuậ n lợi, có vai trò chủchốt trong EU, cùng Pháp sáng
lập ra EU.
- Ảnh hưởng củ a chúng đế n sựphát triển kinh tế
2. Điề u kiệ n tựnhiên
HS: Quan sát trên bả n đồđểtrảlời các câu hỏ i
trên. - Cả nh quan thiên nhiên đ a dạng, đẹ
p, nghèo tài
nguyên khoáng sả n.
GV: Chuẩ n kiến thức – HS ghi vào tậ p
- Hấ p dẫ n khách du lịch.
- Khoáng sản có than nâu, than đá, muối mỏ
.
5’ Hoạ t động 2: tìm hiể
u vềdân cưva xã hộ
i(cá
nhân) II. Dân cư, xã hội
GV: cho HS đ ọc nộidung mục II trong SGK đ
ểtrả - Chỉsốphát triể
n con ngườicao.
i câu hỏ
lờ i cuối mục này.
- Tỉlệsinh rấ
t thấ
p, dân sốsuy giả
m.
+ Tỉlệdân nhập cưcao tạo cho Đức những thuậ
n
- Tỉlệnhậ
p cưcao.
i và khó khă
lợ n gì vềmặt xã hội?
- Chính phủkhuyế
n khích lậ
p gia đ
ình và sinh con.
HS phân tích tháp dân sốđểnắ m đựơ
c những đặ
c
điể
m cơbả n vềdân sốcủ a Đức. c và đào tạ
- Giáo dụ o đư
ợc chú trọng đ
ầu tư.

15’ t độ
Hoạ ng 3:
GV: Nghiên cứu SGK ởphầ n đầu, mục II bả ng III. Kinh tế
7.3&7.4 xác định vịthếcủ a nước Đức trên thế
1. Khái quát
giới.
- Cường quốc kinh tếhàng đầ
u thếgiới .
HS: Đọ c SGK và nêu đượ
c vịthếcủa Đức trên thế
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 37
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
giới - Đứng đ
ầu châu Âu, thứba thếgiới về
GDP.
n kiế
GV: Chuẩ n thức - Là cường quốc thương mạ
i thứhai thếgiới.
Hoạ t động 4: Tìm hiểu đặc điể
m phát triể
n và p
2. Công nghiệ
p của Đức.
phân bó công nghiệ
- Là nước có trình độphát triể
n cao.
GV hướng dẫ n tìm hiể
u những thành tựu của nề
n
p là xương số
- Công nghiệ ng của nề
n kinh tếquố
c
p Đức qua câu hỏ
công nghiệ i:
dân.
- Em hãy nêu những ngành công nghiệ p nổi tiế
ng
u ngành công nghiệ
- Nhiề p có vịtrí thứcao trên thế
m giữvịtrí cao trên thếgiới của Đức?
chiế
giới.
- Gợi ý trảlời
p sả
+ Công nghiệ n xuấ
t ô tô đứng thứba thế
giới.
+ Chếtạ o máy bay và thiế
t bịtoàn bộthứ
t thếgiới.
nhấ
t: Hàng đầ
+ Hoá chấ u thếgiới.
+ Công nghệbả
o vệmôi trường.
+ Điệ
n và đ
iện tử.
Phầ n này GV có thểkểtên một sốsả n phẩm
nổi tiế
ng, chiế
m giữvịtrí cao trên thếgiới của
Đức nhưhãng đ n tửSi-men, ô tô Méc-xe-đét,…
iệ
GV: Em hãy xác đị nh từbả nđồnhững trung tâm
công nghiệp mới, công nghệcao và những trung
p truyề
tâm công nghiệ n thố
ng?
GV yêu cầu HS ghi nhớtên một sốtrung tâm công
nghiệp nỏi tiếng như: Cô-lô-nhơ, Muy-nich, p
3. Nông nghiệ
Phran-phuốc,… n nông nghiệ
- Nề p thâm canh, nă
ng suấ
t cao.
t độ
Hoạ ng 5: tìm hiể
u vềnông nghiệ
p + Được tăng cường cơgiớ i hoá, chuyên môn hoá,
m hiể
Tiề u tình hình phát triể
n nông nghiệ
p Đức. sửdụ
ng nhiề
u phân bón, giố
ng tốt, tưới tiêu hợ
p lí.

u HS đ
GV yêu cầ ọc phầ
n III.3 đểtrảlời câu hỏi: n phẩ
+ Sả m: Lúa mì, củcả
i đường, thị
t và sữa

t sốđặ
- Hãy nêu và phân tích mộ cđiể
m nổ
i
c củ
bậ a công nghiệ
p Đức.
Sau khi HS trảlời xong, GV đ ềnghịHS xác
định trên lượ t đồphân bốsả n xuất nông nghiệ
p
của Cộng hoà Liên bang Đức sựphân bốcác cây
trồng và vật nuôi chủyế
u của Đức.
GV phân tích thêm mố i quan hệgiữa các yếu
tốcơbả n nhưkhí hậ u, đ
ất trồng, thuỷvăn…có ả nh
hưởng trực tiế
p đế
n sựphân bốnông nghiệ p.

3. Đánh g iá:5’
c lạ
- GV nhắ i các đ
ặcđ
iểm cơbả
n vềtựnhiên nước Đức.
n mạ
- Nhấ nh những đ
iểm nổ
i bậ
c của nề
n kinh tếĐức.
4. HĐnối tiế
p:
- Các em vềnhà họ
c bài dựa vào câu hỏicuố
i bài. Xem trước bài mới. TỰNHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI LBN
+ Đặ
c điể
m vềvịtrí đ
ịa lí, phạ
m vịlãnh thổcủ
a Liên bang Nga
+ Những thuậ
n lợi và khó khă
n của tựnhiên đố
i vớ
i sựphát triể
n kinh tế
.
+ Đặ
c điể
m vềsốdân, phân bốdân cưcủa Liên bang Nga và ả
nh hưởng củ
a chúng đ
ối với sựphát triể
n kinh tế
.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 38
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…16 …… Tuần:…16 … Ngà y so ạ
n:…0 1/1 1
Bà i : 8 LIÊ N B ANG NGA
TIẾT 1. T ỰNH IÊN, DÂN CƯ, XÃ H ỘI

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
t được mộ
- Biế t sốđ
ặcđ
iểm vềvịtrí đị
a lí, phạ
m vị
lãnh thổcủa Liên bang Nga.
- Trình bày được đặc điểm vềtựnhiên, tài nguyên khoáng sả
n của Liên bang Nga. Phân tích đ
ược những thuậ
n
lợivà khó khă n của tựnhiên đối với sựphát triể
n kinh tế
.
- Phân tích các đặ
c điể
m vềsốdân, phân bốdân cưcủ
a Liên bang Nga và ả
nh hưởng của chúng đ
ối với sự
n kinh tế
phát triể .
2. Kỹnă
ng :

- Phân tích bả ồ,lượt đồtựnhiên, dân cưvà sốliệ
u vềdân số
, tháp dân sốởLiên bang Nga.
3. Thá i độ
, hành v i:
c tinh thầ
- Khâm phụ n sáng tạ
o và sựđ
óng góp cho kho tàng vă
ng hoá chung của thếgiới.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồĐị
a lí tựnhiên Liên bang Nga.

- Bả ồcác nước trên thếgiới.
- LượtđồPhân bốdân cư, bả
ng sốliệ
u vềtài nguyên khoáng sả
n và dân sốcủ
a Liên bang Nga.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 5’
- Đặ
cđiể
m của v ịtrí đị
a l í v à d iề
u k iệ
n tựnh iên có ả
nh hưởn g nh ưth ếnào đế
n sựph át t riể
n k in h tếcủa C HLB Đức?
2. Bà i mới: Tro ng cuộc chiế n ch ốn g Mĩ , n hân d ân Việ t Nam đã nh ậ n được sựgiú p đỡvô cùn g to lớn của nước LX cũ
tron g đó có LBN cảv ềvậ t chấ t lẫ
n tin h t hần, g óp p hầ
nđ ưa cu ộ c k hán g ch iến nh anh chống giàn h thắn g lợi. n gày nay
qu an h ệh ai nước Nga Việ tđan g d ược mởrộng và có n hiề u tri ể
n vọ n g tốt đẹp. Đấ t n ước Nga từn ền kin h tếb ịk hủng
ho ảng tro ng t hậ
p n iên 90 của thếkĩXX đ an g đ ược ph ục hồi và vươn lên mạ nh mẽ .

TG H O ẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG

t độ
Hoạ ng 1: Vịtrí đị
a lí, phạm vi lãnh thổ I. Tựnhiên

GV: Treo bả ồcác nước trên thếgiới, trảlờ
i 1. Vịtrí đ
ịa lí, phạ
m vi lãnh thổ
câu hỏi:
n tích: 17.1 triệ
- Diệ u km2 , lớn nhấ
t thếgiới.
n tích bao nhiêu?
- Diệ
m ởĐông Âu và Bắ
- Nằ c Á,
i các nước, đ
- Liên bang Nga giáp vớ ại dương,
u quố
- Giáp ranh nhiề c gia (14 nước và 13 biể
n).
biển nào?
→ Thuậ n lợi: Lãnh thổrộ ng lớn: Có quan hệvới nhiề
u
p giáp các khu vực nào?
- Lãnh thổtiế
nước, thiên nhiên đa dạng, nhiều tài nguyên.
- Với vịtrí địa lí nhưtrên, Nga có thuận lợi và
- Với đườ ng bờbiể n kéo dài và vùng biể
n rộng lớn:
khó khă n kinh tếvà xã hội?
n gì cho phát triể
n ngành kinh tếbiể
phát triể n.
n đồhoặ
HS: Quan sát bả c hình 8.1 SGk đểtră
 Khó khă n lí giờgiấ
n: Khó quả c, khí hậ
u cậ
n cực khó
i.
lờ
n xuấ
sả t và đ i.
i lạ
n kiế
GV: Chuẩ n thức. HS ghi bài.
Hoạ t động 2: Đặc đ
iểm tựnhiên và tài nguyên
thiên nhiên
GV: Hướng dẫn xác đị
nh ranh giới miề
n đông
n tây.
và miề
GV: Chia lớp thành 6 nhóm, nhóm lẻtìm hiể
u II. Đặ
c điể
m tựnhiên và tài nguyên thiên nhiên

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 39
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
miền Tây, nhóm chẳ
n tìm hiể
u miề
n Đông theo
Đặc điể
m Miền Tây Miền Đông
bảng gợi ý sao:
1. Đị
a hình Đồng bằng Núi, cao nguyên
Đặc điểm n Tây
Miề n Đông
Miề
2. Sông S. Kama, S. Ôbi, S. Lêna→Thuỷđiện
1. Đị
a hình ngòi S.Ênitxây

2. Sông ngòi Màu mỡ→sản xuấ t ĐấtPốtdôn, không


3. Đất nông nghiệ p thuận n lợi cho sả
thuậ n xuấ
t
3. Đất lợi nông nghiệp

4. Rừng Taiga Taiga là chủyếu, diệ


n
4. Rừng
tích rộng lớn
5.Khoáng sản
5.Khoáng u khí
Dầ Than, dầu mỏ, vàng,
6. Khí hậu sản kim cương, sắt, kẽm

GV gọ i HS lên bảng thực hiệ


n nhiệ m vụ, các 6. Khí hậu Ôn đới, ôn hoà hơn Ôn đới lục đị
a khắc
HS khác nhận xét, bổsung và ghi ý chính vào phía Đông. nghiệt
vỡ. n chế
Hạ : Đầm lầy Núi cao
GV hỏi thêm:
- Tại sao các sông ởmiền Đông không có giá
trịvềgiao thông mà chỉcó giá trịvềthuỷđiệ
n?
- Tại sao tài nguyên của miề n Đông khá dồi
dào nhưng hiệ n nay nền kinh tếcủa miền này
còn chậ m phát triể
n hơn các vùng khác trong
cảnư ớc?
- Đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên thiên
nhiên đố
i với sựphát triể
n kinh tếcủ a mỗ i
miền?
HS: Các nhóm có liên quan trảlời
GV: nên sưu tầ m và đưa một sốhình ả nh về
thiên nhiên của Liên bang Nga cho HS quan
sát, ví dụhình ả
nh rừng Taiga, các đ
ầm lầ
y,…
t độ
Hoạ ng 3: Dân cưvà xã hộ
i (Cặ
pđôi): i
III. Dân cưvà xã hộ
GV: yêu cầ u HS phân tích bả ng 8.2 và hình 1. Dân cư:
8.3 đểrút ra những nhậ n xét vềsựbiến độ ng và
xu hướng phát triển dân sốcủa Liên bang Nga. - Là nước đ ông dân thứtám thếgiới. (143 triệ u người –
Hệquảcủ a sựthay đổi đó. nă m 2005)

HS: Dựa bả ng 8.2 và hình 8.3 đểrút ra nhữ ng - Dân sốgiảm do tỉsuất gia tă
ng tựnhiên âm (-0.6%).
nhậ n xét vềsựbiế n động và xu hướng phát - Là quố c gia có nhiề
u dân tộc (>100), 80% ngườiNga.
n dân sốcủ
triể a Liên bang Nga. Hệquảcủ a sự
- MĐDS: trung bình 8,4 người/km2
thay đổi đó.
- Tỉlệdân thành thị70%.
GV: - Dân sốsuy giả m từ1991.
- Nguyên nhân: Biế nđộng chính trị→ suy - Dân cưtậ p trung ởphía Tây.
m kinh tế→ dân sốsuy giả
giả m.
GV: HS sửdụng lượt đ ồphân bốdân cưđể
nhận xét các vùng đông dân và các vùng thưa
dân. Giảthích?
HS: - Dân cưtậ p trung ởphía Tây. Do có điề
u
n thuậ
kiệ n lợi đểphát triể
n kinh tế
.
GV: Sựphân bốdân cưkhông đ ều giữa miề n
Tây và miền Đông gây nên những khó khă n gì
cho sựphát triể
n kinh tếcủ
a Liên bang Nga?

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 40
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
n toàn diệ
HS: Phát triể n nề
n kinh tếđ
ất nướ
c. 2. Xã hội:
GV: Em hãy kểtên các thành tựu vă
n hoá, m nă
LBN có tiề ng lớn vềvă
n hoá và khoa học:
khoa học của Liên bang Nga.
u kiế
- Nga có nhiề n trúc, tác phẩ
m nghệthuậ
t nổ
i tiế
ng
Gợi ý: thếgiới.
Kiế n trúc: Cung đ iện mùa đ ông (xanh), - Là nước đầ u tiên đưa con người lên vũtrụ.
cung đ iện Kremli, nhà hát lớn, nhà thờBa ngôi
- Là nước phát minh ra 1/3 sốbằ ng phát minh, sáng chế
sao, Lang Lênin, Quả ng trường đỏ , Vườn mùa
của thếgiới trong thậ p kỉ60-70 của thếkỉ XX
hè, bảo tàn Pu-skin,…
- Tỉ lệhọc vấ n cao, 99% dân sốbiế t chữ.
 Thuậ n lợi: tiế
p thu thành tựu KHKT của thếgiới và
thu hút đ
ầu tưnước ngoài.

3. Đánh g iá: 5’
- Liên bang Nga giáp với các nước, đạ
i dương, biể
n nào?
- Với vịtrí đ
ịa lí nhưtrên, Nga có thuậ
n lợ
i và khó khă n kinh tếvà xã hội?
n gì cho phát triể
i sao tài nguyên của miề
- Tạ n Đông khá dồi dào nhưng hiệ
n nay nề
n kinh tếcủa miề
n này còn chậ
m phát triể
n hơn các
vùng khác trong cảnước?
m?
- Nguyên nhân nào làm cho dân sốLBN giả
i sao dân cưtậ
- Tạ p trung đông ởphía tây?
4. HĐnối tiế
p:
- GV cho HS trảlời các câu hỏi sau SGK 1, 2, 3. Đọc trư
ớc bài Liên bang Nga (tt):Quá trình phát trể
in KT; các ngành
KT; quan hệNga - Việ t.
5. Các thông tin bổsung
Liên bang Nga giáp 14 nước: Na Uy, Phầ n Lan, Ba Lan, Mông Cổ
, Triề
u Tiên, Trung Quố
c, Ex-tô-ni-a, Lat-vi-
a, Bê-la-rút, U-crai-na, A-gec-bai-gal, Ca-dă
c-xtan, Gru-dia.
Than: 7000 tỉtấ
n – 40% thếgiới – 90% phía Đông.
u mỏ: Thứhai thếgiới, sau Trung Cậ
Dầ n Đông (23% thếgiới)
Khí đố
t: 33% - đứng đầ
u thếgiới.
Nước nga có các sông lớn: Ôbi: 4100km, Vôn-ga: 3700km, Lê-na: 2800km, Ê-nit-xây: 4700km, A-mua:
800km.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 41
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…19 …… T uầ
n:…1 9……… Ngà y so ạ
n:……01 /11 .
Bà i : 8 LIÊ N B ANG NGA (tt)
TIẾT 2.NỀN K INH T ẾTRẢI QUA NH IỀU BI ẾN ĐỘNG
NH ƯNG ĐANG ĐI LÊN ĐỂLẤY LẠI VỊT RÍ CƯỜNG Q UỐC

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:

- Biế ược các giai đoạ
n chính của nề
n kinh tếLiên bang Nga và những thành tựu đ
áng kểsau nă
m 2000 của
nước này.
- Biếtđ ược những thành tựu đãđạtđược trong những ngành công nghiệp, nông nghiệ
p và cơsởhạtầ
ng của
Liên bang Nga từnă m 2000 đến nay, vềsựphát triể
n củ
a một sốngành kinh tếcủ
a Liên bang Nga.
2. Kỹnă
ng :
ng sốliệ
- Phân tích bả u và lượt đ
ồkinh tếcủ
a Liên bang Nga đ
ểcó kiế
n thức trên.
3. Thá i độ
, hành v i:
c tinh thầ
- Khâm phụ n lao đ
ộng và sựđ
óng góp của nhân dân Nga cho nề
n kinh tế
.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồtựnhiên Liên bang Nga.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 5’
m nă
Trình bày các tiề ng của Liên bang Nga đểphát triể
n kinh tế
?
2. Bà i m ới: LBN rấ t n hiề
u t hu ậ i đố
n lợi v ềtựn hiên , d ân cư, x ã h ộ i với p hát tri ể
n kin h tế
. Tron g th ực tếnề
n kin h tếcủ
a
LB N p hát triển n hưthến ào ? Vì s ao ?

TG H O ẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG

15’ t độ
Hoạ ng 1: Quá trình phát triể
n kinh tế n kinh tế
I. Quá trình phát triể
GV: Liên bang xô Viế t trải qua một thời hoàng 1. Liên bang Nga từng là trụcột của Liên bang Xô viế
t
kim, đã từng là một cuờng quố c công nghiệ p,
- Liên Xô từng là nước có nề
n kinh tếsiêu cường.
trong những nămđ ầu thậ p niên 70 củ a thếkĩXX
mà trong đó LBN đóng vai trò trụcột. - Tỉtrọng mộ t sốsản phẩ m công nghiệ
p, nông nghiệ
p
của Liên bang Nga cao so với Liên Xô.
GV: Liên bang nga có vai trò nhưthếnào trong
c tạ
việ o dựng LX trởthành cường quốc Cn? Nga đ c tạ
óng vai trò chính trong việ o dựng nề
n kinh
tếcủa Liên Xô cũ.
HS: Dựa vào hình 8.3 nhậ
n xét và nêu vai trò.
2. Thời kì khó khă n độ
n, biế ng (thập kỉ90 của thếkỉ
Hoạ t động 2: Thời kì khó khă n, biế n độ ng (thập kỉ
XX)
90 của thếkỉXX)
- Thậ p kỉ90 của thếkỉXX: Liên Xô khủ ng hoảng kinh
GV: Các em đọc nộ i dung SGK sau đ ó trảcác câu
tế, chính trị
, xã hộ
i không ổđị nh.
hỏi sau: LBN đ ã trải qua khó khă n và biế n động
nhưthếnào? - Nă m 1991: Cộ ng đ ồng các quố c gia độc lậ
p ra đời
(SNG).
HS: khủ ng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội không ổ
định; Cộng đồng các quố c gia độc lậ p ra đời,…. Nề n kinh tếrơi vào khó khă ng hoả
n, khủ ng.
GV: Nêu nguyên nhân tan rã của Liên Xô? - Tốc độtă ng trưởng GDP âm, sản lượng các ngành
giảm. Đời sống nhân dân gặ
p nhiề
u khó khăn…
HS: Suy nghỉtrảlời.
n kinh tếđang đi lên lấy lạ
3. Nề i vị
trí cường quốc
Hoạ t động 3: Nề
n kinh tếđ
ang đi lên lấ
y lại vịtrí
cường quốc n lược kinh tếmới
1. Chiế
GV: Đểthoát khởi khủ ng hoảng kinh tếcủng như c xây dựng nề
- Tíêp tụ n kinh tếthịtrưòng, nâng cao
chính trịxã hội LBN đ
ểtrởthành cường quốc kinh đờisống nhân dân.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 42
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
tếđã dùng chiế
n lược gì? - Mởrộ
ng ngoạ
i giao.
HS: Đọ
c SGK trảlời và neu các chiế
n lược. - Coi trọng hợp tác với châu Á, trong đ
ó có Việ
t Nam.
GV: Em hãy nêu những thành tựu củ
a nề
n kinh tế n trởlạ
- Tiế i vịtrí cườ
ng quốc kinh tế
.
nga từnă
m 2000.
2. Thành tựu
a những thành tựu trên.
- Nguyên nhân củ
, xã hộ
- Tình hình chính trị i ổn đ
ịnh.
n lượng các ngành kinh tếtă
- Sả ng.
- Dựtrữngoạ
i tệlớn, nợnước ngoài.
- Đời số
ng nhân dân đ
ược cả
i thiệ
n.
* KK: Sựphân hoá giàu nghèo, nạ y máu chấ
n chả t
xám,…
t độ
Hoạ ng 5: Các ngành kinh tế II. Các ngành kinh tế
10’
Bước 1: p:
1. Công nghiệ
GV yêu cầ u từng nhóm cặ p đôi đọc phầ n 3 - Là xương sống của nề n kinh tếLiên bang Nga
SGK, làm việ c với bả ng sốliệ u 8.5 hoàn thành
- Các ngành truyề n thố ng:
phiếu học tập.
+ Khai thác dầ u.
Bước 2:
+ Nă ng lượng, chếtạ o máy bay, luyệ n kim đen, khai
HS trình bày kế t quảtrước lớp.
thác kim loạ i màu, gỗ,bộ t giấ y.
Chỉbả n đồSựphân bốcác ngành công nghiệ p.
- Các ngành hiệ n đại: Điệ n tử, máy tính, máy bay thếhệ
Bước 3: mớ i, vũtrụ, nguyên tử,quân sự…
n kiế
GV chuẩ n thức p phát triể
2. Nông nghiệ n
c theo nhóm vềtừng ngành kinh tế
HS làm việ . - Từnă
m 2002, sả
n lượng mộ
t sốngành tă nh.
ng mạ
GV hướng dẫ n HS khai thác kiế n thức, đồng - Các nông sả n chính: Lúa mì, khoai tât, củcả
i đường,
thời từnộ i dung củ a các mục b, c và cảtừbả ng số hướng dươ ng, rau quả,…
liệu 8.4.
: ĐB đông Âu, Nam ĐB Tây Xibia.
- Phân bố
Sau đó GV đềnghị2 HS báo cáo kế t quảlàm
việc của nhóm, HS các nhóm khác bổsung, GV
chuẩ n kiến thức.
GV đ
ưa ra mộ
t sốcâu hỏ
i: ch vụ:
3. Dị
Quan sát lượt đồCông nghiệ p Liên bang Nga, - Cơsởhạtầ ng giao thông tương đối phát triể
n. Gồm:
nhận xét sựphân bốmạ ng lưới giao thông vận tả
i Đường bộ,sắ t, ống, hàng không…
của Nga, giảthích? - Kim ngạ ch ngoạ i thương những năm gần đây tă ng liên
GV yêu cầ u HS cảlớp, phân tích nguyên nhân tục.
dẫn đến sựphát triển da dạng các ngành kinh tế. - Các trung tâm dị ch vụlớn: Maxcova, XanhPêtế chbua,..
5’ Hoạ t động 5: Các vùng kinh tếquan trọng của III. Các vùng kinh tếquan trọng của Liên bang Nga
Liên bang Nga
(SGK)
GV: chia lớp thành 4 nhóm. Có hai có nhiệ
m vụ
giống nhau.
Nhóm 1&2: So sánh diệ n tích, dân số, các đặ
t
trưng kinh tếcủ
a vùng Trung ương và vùng U-ran.
Nhóm 3&4: So sánh vùng trung tâm đấ
t đen với
n Đông.
vùng Viễ
t quả
HS: trình bày kế
n kiế
GV: chuẩ n thức.
Hoạt động 6: Quan hệViệ t – Nga trong bối cả
nh IV. Quan hệViệ t – Nga trong bối cả nh quốc tếmới
5’ c tếmới
quố
n nay quan hệViệ
- Hiệ t – Nga đ ược nâng lên tầm vóc
GV: đưa ra câu hỏ
i:Em hãy nêu những dẫ n chứng cao mớicủa đối tác chíen lược vì lợi ích củ
a cảhai bên.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 43
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
cụthểthểhiệ
n mối quan hệhữu nghị
, hợp tác Việ
t t – Nga dã có mơi quan hệhợp tác nhiề
- Việ u mặ
t, toàn
– Nga? diện.
HS: Đọ
c SGK đ
ểthấ
y mố
i quan hệNga - Việ
t - Kim ngạch buôn bán hai chiề
u Việ
t- Nga đ
ạt 3.3 tỉ
đôla Mĩhiệ
n nay.
GV gợi ý: Các công trình thuỷđ n nào ởnước ta
iệ
được Nga giúp đỡxây dựng?v.v..

3. Đá nh gi á: 5 ’
- Liên bang nga có vai trò nhưthếnào trong việ
c tạ
o dựng LX trởthành cường quốc Cn?
a Liên Xô?
- Nêu nguyên nhân tan rã củ
- Em hãy nêu những thành tựu củ
a nề
n kinh tếnga từnă
m 2000.
i thích vì sao sựphân bốCN của LBN có sựkhác biẹ
- Giả t lớn giữa phía Đông và phía tây?
4. HĐnối tiế
p:
- GV cho HS trảlời các câu hỏi sau SGK 1, 2, 3. Đọc trước bài Liên bang Nga (tt): Sựthay đ
ổi GDP và phân bốnông
nghiệp.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 44
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…20 …… Tuần:…20 ……… Ngà y so ạ
n:…08 /11
Bà i : 8 LIÊ N B ANG NGA (tt)
TIẾT 3. TH ỰC H ÀNH: TÌM H IỂU SỰ TH AY ĐỔI KI NH TẾVÀ PHÂN BỐ
NÔ NG NG HI ỆP CỦA LI ÊN BAN NG A

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Biế ng sốliệ
t phân tích bả uđểthấ
y được sựthay đổ
i củ
a nề
n kinh tếLiên bang Nga từsau nă
m 2000.
- Dựa vào bả
n đồnhậ
n xét sựphân bốtrong sả
n xuấ
t nông nghiệ
p của Liên bang Nga
2. Kỹnă
ng :
n kĩnă
- Rèn luyệ ng vẽbiể
u đồ
.
- Phân tích sốliệ
u vềmộ
t sốngành kinh tếcủa Liên bang Nga.
n xét trên lượtđồ,bả
- Nhậ nđồ.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồkinh tếLiên bang Nga.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 5’
Nêu các thành tựu trong nông nghiệ
p củ
a Liên bang Nga.
2. Bà i m ới: Yêu cầ
u HS x ác đị
nh n ộ
i d un g bài th ực h ành .

TG H O ẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG

15’ Hoạ t độ
ng 1:Tìm hiể
u sựthay đ
ổi kinh tếcủa Liên u sựthay đ
I . Tìm hiể ổi kinh tếcủa Liên bang Nga
bang Nga
- Vẽbiể u đồthểhiệ n sựthay đ ổi GDP củ a Liên
GV: hướng dẫ n HS cảlớp làm việ c cá nhân, dựa vào bang Nga qua các năm.
bả ng 8.5 vẽbiể u đồthểhiệ n GDP củ a Liên bang Nga
+ Chọ n biểuđồcột.
qua các nă m.
- Nhận xét sựthay đổ i GDP của Nga qua các năm
yêu cầ u HS nhắ c lạ
i các bước vẽbiể u đồ.
không ổn định:
- Cho 2 HS lên bả ng vẽbiể uđ ồ.
+ Từnă m 1990  2000 GDP liên tục giả m (DC)
- Sau khi vẽxong các HS khác nhậ n xét.
+ Từnă m 2000  2004, GDP của Liên bang Nga
- GV sửa chữa, nhậ n xét, chuẩ n kiế n thức tăng nhanh.(DC).
bằ ng các biểu đ ồchuẩ n bịsẵ n đểHS đ ối chiếu, so
sánh.
HS làm việ c theo nhóm nhỏvà phân tích, trao đổ
i
các nhận xét đối với các sốliệ
u bả
ng 8.5.
Sau đó GV gọi2 HS đ
ưa ra nhậ
n xét.
n kiế
GV chuẩ n thức
15’ Hoạ t động 2: Tìm hiể
u sựphân bốnông nghiệ
p của II. Tìm hiể
u sự phân bốnông nghiệ
p của Liên
Liên bang Nga bang Nga
GV: chia HS làm ba nhóm. Cho các nhóm quan sát Phân bố Nguyên nhân
bản đồkinh tếchung của Liên bang Nga hoặc lượt
đồtrong SGK đểtrảlờ i câu hỏ
i: Ngành - Cây LT: ĐB Đông - KH ôn hoà, đấ
t
Nhóm 1: Cho biế t sựphân bốngành trồng trọ
t của Âu, NamTây Xibia đai màu mỡ,
trồng
đông dân.
Liên bang Nga? Tai sao có sựphân bốđó? trọt
- KH ấm áp đấ t
t ngành chă
Nhóm 2: Cho biế n nuôi phân bốở - Cây CN: ĐN ĐB Đ
tốt, có các ngành
đâu? Tạ
i sao? Âu,
CNCB

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 45
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Nhóm 3: Cho biế t rừng củ
a Liên bang Nga phân
Ngành ĐB Đông Âu, Có nhiều đồng
bốởđâu? Tại sao phân bốởđ ó? NamTây Xibia cỏ, CNCB thức
chăn
- Sau khi hoàn thành GV cho các đ
ại diệ
n mỗ
i ăn.
nuôi
nhóm trình bày kết quảthả
o luậ
n.
- GV sửa chữa, nhậ
n xét và đánh giá. Rừng Tập trung P. Đông - Nhiều núi, cao
(Taiga) nguyên, KH ôn
t họ
- Sau tiế c nế
u HS làm chưa xong thì tiế
p tục đớilục đị
a
hoàn thành ởnhà.

3. Đánh g iá: 3’
- GV gọi HS lên và yêu cầ
u HS tóm tắ
t các bước cơbả
n của bài thực hành.
- GV chốt lạ
i các bước của bài thực hành.
4. HĐnốitiế
p::
p tục hoàn thiệ
- HS tiế n ởnhà.Xem trước bài mới: Nhậ
t Bả
n. Tựnhiên, dân cư, tình hình phát triể
n kinh tế
.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 46
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…21 …… Tuần:…21 ……… Ngà y so ạ
n:……15 /11
Bà i 9: NHẬT B ẢN
TIẾT 1. TỰNH IÊ N, DÂN CƯVÀ TÌNH H ÌNH PH ÁT TRIỂN K INH TẾ

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
t được vị
- Biế trí đị
a lí, phạ
m vi lãnh thổNhậ
t Bả
n.
- Trình bày đ
ược đặ cđ iểm tựnhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuậ
n lợi, khó khă
n của
chúng đối vớisựphát triể
n kinh tế
.
- Phân tích được các đặ
cđiể
m của dân cưNhậ
t Bả
n và những tác đ
ộng của các đ
ặcđ
iểm đó đ
ối với sựphát
n củ
triể ađ ất nước.
u và giả
- Hiể i thích được tình hình kinh tếNhậ
t Bả
n từsau chiế
n tranh thếgiới thứhai đế
n nay.
2. Kỹnă
ng :
n kĩnă
- Rèn luyệ ng đọ
c bả
nđồ.
n kĩnă
- Rèn luyệ ng phân tích sốliệ
u, biể
uđồđ
ểrút ra kiế
n thức.
3. Thá i độ
, hành v i:
- Có ý thức học tập ngườ
i Nhậ
t trong lao độ
ng, học tậ
p, thích ứng với tựnhiên và sáng tạ
o con đ
ường phát
n thích hợp với toàn cả
triể nh.
- Qua đó góp phầ
n xây dựng đấ
t nước Việ
t Nam giàu đ
ẹp.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồcác nước châu Á, bả
n đồtựnhiên Nhậ
t Bả
n.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể m tra bà i cũ:5 ’
Kiể m tra vỡthực hành.
2. B ài mới : Sau chiế n tranh thếg iới thứhai Nh ậ t là nước b ạ i trậ n , ph ả
i xây dựn g m ọ i th ứtừtrên điêu tàn đỗn át, trên
một đ ấ t nước qu ầ n đảo , ngh èo tài ng uy ên kh oán g sản , n hưn g lạ i đố i mặt với th iên tai . thếnh ưng ch ỉhơn m ộ t th ậ
p niên
sau, n hậ t trởthàn h m ột cường q uốc v ềkin h tế . điều k ì d iệuấ y có được từđâu ?
TG H OẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

15’ t độ
Hoạ ng 1: Điề
u kiệ
n tựnhiên I. Điề
u kiệ
n tựnhiên
GV: Sửdụ ng bả n đồcác nước châu Á, bả nđ ồtự 1. Vịtrí đị a lí
nhiên Nhậ t Bả n, lượt đồtự nhiên Nhậ t Bản,
- Đấ t nước quầ n đảo, trong khu vực Đông Á, cách không
hướng dẫ n HS nghiên cứu và trảlời các vấ n đề
xa lụ cđ ịa châu Á,
sau:
- TừBắ c xuố ng Nam lãnh thổheo hư ớng vòng cung với
- Xác đị nh vềvịtrí đị a lí và lãnh thổcủ a Nhật
bốnđ ả o lớn và hàng ngàn đ ảo nhỏ.
Bả n? Nhậ n xét tác đ ộng củ a chúng tới sựphát
triể n kinh tếcủa Nhậ t Bả n? - Dễdàng mởrộ ng mố i quan hệvới các nư ớc trong khu
vực và trên thếgiới bằ ng đ ường biể n.
HS: Dựa vào bả n đ ồtựnhiên Nhậ t Bản hoặ c
hình 9.2 đ ểXác đ ị
nh vềvịtrí đị a lí và lãnh thổ - Trong lị ch sửphát triể n, Nhậ t Bả n không hềbịmộ t
của Nhậ t Bả n? Nhậ n xét tác đ ộng của chúng quố c gia nào xâm lược, như ng i
lạ tiế
p thu khoa học công
tớ i sựphát triể n kinh tếcủ a Nhậ t Bản? nghệchậ m hơ n các nướ c châu Âu.
GV: Nêu đặ c điểm chủyếu củ
a đ
ịa hình, khí 2. Đặ
cđiể
m tựnhiên
u, sông ngòi và bờbiể
hậ n? - Địa hình: Chủyế u là đ
ồi núi (núi lửa) chạ y dọc lãnh
- Nhận xét những tác động của chúng đ
ến sựphát thổkhó khăn cho khai thác lãnh thổ: Đấ t nông nghiệ p
n kinh tếcủa Nhậ
triể t Bản? chỉchiếm 10% diện tích cảnước.
- Khí hậu: Nằ m trong khu vực gió mùa; phía Bắc có khí
u ôn đ
hậ ới, phía Nam có khí hâu cậ n nhiệt; khảnăng đ ể
- Qua lượt đồTựnhiên của Nhậ
t Bả
n – Nhậ
n

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 47
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
xét Nhậ t Bản chịuả nh hưởng củ a những loạ i gió phát triể n nhiề u nông sả n.
mùa nào?
- Sông ngòi: Ngắ n và dốc; trữlượng thuỷnă ng khoả ng
- Tạ i sao sông ngòi củ a Nhậ t Bả n lạ
i có lượng 20 triệ u kW.
thuỷnă ng khá lớn?
- Khoáng sả n: Nghèo nên Nhậ t Bả n gặ p nhiều khó khă n
- Từnhững đ ặ cđ iể
m trên, hãy cho biế t Nhậ t trong việ c phát triể n công nghiệ p.
Bả nđ ang gặ p nhữ ng khó khă n gì trong quá trình
- Sinh vật: Là nước có tỉlệdiệ n tích rừng bao phủlớn
phát triể n kinh tế?
nhấ t C.Á; Biể n: nhiề u cá, nhiề u loạ i có giá kinh tếcao.
5’ Hoạ t độ ng 2:
II. Dân cư
GV chia lớp thành nhóm nhỏ, hướng dẫ n HS
- Đông dân: Thứ8 trên thếgiới. Tốc độdân sốhàng nă m
phân tích bả ng 9.1, rút ra nhậ n xét vềxu hướng
giả m dầ n (2005 chỉđạ t 0.1%), tỉlệngười già ngày càng
diễ n biế n dân sốcủ a Nhậ t Bả n?
lớn.
HS đọc thông tin và trảlờ i: Dân sốgià đang gây
- Chi phí phúc lợi xã hội cao, thiế u lao độ ng.
ra những hậ u quảgì vềmặ t kinh tế- xã hội của
Nhậ t Bả n? - Nhậ t Bả nđ ầ u tưlớn cho giáo dục; ngưởi lao độ ng Nhậ t
Bả n cầ n cù, có tính kỉluậ t cao.
94% thanh niên Nhậ t Bả n tốt nghiệ p THPT.
50% thanh niên trong đ ộtuổi 20 - 30 học xong  Có đ ội ngũlao độ ng lành nghề , trình đ ộcao góp phầ n
đạ i học. thúc đẩy kinh tế phát triển mạ nh tă ng khả năng cạ nh tranh
trên thếgiới. Tuy nhiên sẽgây không ít khó khă n cho đ ất
Các đặ c điể m nêu trên dân cư– lao độ ng có
nước…nhưthiế u lao độ ng trong tương lai.
tác độ ng nhưthếnào đế n nề n kinh tếNhậ t Bả n?
III. Tình hình phát triể n kinh tế
15’ 1. Tình hình kinh tếtừnăm 1950 đế
n 1973
t độ
Hoạ ng 3:
- Nề n kinh tếnhanh chóng đ ược khôi phục và có sựphát
GV cung cấ p cho HS sốliệ u vềtốc độtă ng
triể n nhảy vọ t thần kỳ.
trưởng kinh tếcủ a Nhậ t Bả n ngay sau chiế n tranh
thếgiới thứhai; hướ ng dẫ n HS phân tích bả ng Nguyên nhân:
9.2 theo nhóm nhỏ , nhậ n xét tố c độphát triể n + Chú trọng HĐH, tă ng vốn, mua bằ ng sáng chếlàm
kinh tếcủa Nhậ t Bản từ1950 – 1973? Giả i thích cho công nghiệ p có sức cạnh tranh.
tại sao?
+ Tậ p trung cao đ ộvào ngành then chố t.
Sau chiế n tranh thếgiới thứhai: 34% máy
móc, 25% công trình xây dựng, 81% tàu biể n bị + Duy trì cơcâu kinh tếhai tầ ng.
phá huỷ , chỉsốsả n xuấ t công nghiệ p tụt xuống 2. Tình hình kinh tếtừsau nă m 1973
chỉcòn 30.7% so với nă m 1936.
- Tố c độtă ng trưởng kinh tếgiả m từ1973 – 1980 do
khủng hoả ng nă ng lượng (nă m 1980 chỉsốtă ng trưởng là
Tại sao Nhậ t Bả n coi ngành điệ n lực, luyệ n 2.6%).
kim và giao thông vậ n tải là ngành then chố t? - Từ1986 – 1990 nề n kinh tếcó sựđ iều chỉnh vềchiế n
Sửdụng SGK và bả ng 9.3, yêu cầ u HS nhậ n lượ c phát triể
n nên tốc độtă ng trưởng đạt 5.3%.
xét tình hình phát triển kinh tếcủ a Nhậ t Bản từ - Nă m 19995 – 2001 nề n kinh tếtă ng trưở ng không ổn
1973 – 2001? định.
Tạ i sao gọi nền kinh tếcủ a Nhậ t Bản từ1986  Sau nă m 1973 nề n kinh tếphát triển qua những bướ c
– 1990 là nề n kinh tế“bong bóng” ? thăng trầm nhưng vềcơbả n Nhậ t Bản vẫ n là nươc có tiề
m
Tại sao sau nă
m 1973 nề
n kinh tếNhậ
t Bả
n có năng thứhai thếgiớ i vềkinh tế, KH-KT, tài chính. Nă
m
đặ
cđiể m nhưthế ? 2005, Nhậ t Bảnđ ạ
t khoả ng 4800 tỉUSD, đứng thứhai thế
giới sau Hoa Kì.

3. Đánh g iá:5’ - Nhật Bả n - một đ


ất nướ
c đầ
y tiên tai, thửthách nhưng với bả
n lĩ
nh của mình, Nhậ
t Bả
n vẫ
n đượ
c coi
là một siêu cường quốc trên thếgiới.
i sao từsau nă
- Tạ m 1973 nề
n kinh tếNhậ
t Bả
n lạ
i luôn phát triể
n không ổ
nđị
nh?
4. HĐnối tiế
p: - Trảlời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. n bi tiế
- Chuẩ t 2 bài 10 “Nề
n kinh tếsiêu cường”
n bổsung:
Phầ
Diệ n tích Nhậ
t Bản chỉbằng 1/9 Ấn Độ , 1/25 của Hoa Kì, khí hậ
u có 4 mùa rõ rệ
t: Mùa ấm, ẩm; mùa đông ôn
hòa (Thái Bình Dương), (Tây) mùa xuân – thu đẹ p nhất trong nă
m. Khí hậuđ o nên thả
ã tạ m thực vật phong phú.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 48
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…22 …… Tuần:…22 ……… Ngà y so ạ
n:…21 /11 .
Bà i : 9 NH ẬT BẢN (tt)
------
TIẾT 2. CÁC NG ÀNH K INH T ẾVÀ CÁC VÙNG K INH T Ế

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
i thích đượ
- Trình bày và giả c sựphát triể
n và phân bốcủ
a những ngành kinh tếchủchốtcủa Nhậ
t Bả
n.
i thích đượ
- Trình bày và giả c sựphân bốcủ
a một sốngành sả
n xuấ
t tạ
i vùng kinh tếởđả
o Hôn-su và Kiu-xiu.
- Ghi nhớmột sốđị
a danh.
2. Kỹnă
ng :
n thức đ
- Nhậ ược con đường phát triể
n kinh tếthích hợp của Nhậ
t Bả
n.
- Từđ
ó liên hệđ
ểthấ
yđược sựđ
ổimới phát triể
n kinh tếhợ
p lí hiệ
n nay ởnước ta.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồkinh tếNhậ
t Bả
n.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ:5 ’
i sao từnă
Tạ m 1973 nề
n kinh tếNhậ
t Bả
n luôn phát triể
n không ổn đ
ịnh?
2. B ài mới:Bài học trướ cđ ã cho chú ng ta biế
t nh ững ng uy ên nh ân cơbả n g iúp Nh ậ n b ước tiế
t bả u k ì từnh ững
n di ệ
điêu t àn đ
ỗn át tro ng ch iế
n tranh thếgiới thứII. Hôm n ay ch ún g ta tìm hi ể
u cụthểth ành q uảnề n kin h tếNhậ t bản.

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

10’ t độ
Hoạ ng 1:Các ngành kinh tế I. Các ngành kinh tế
GV sửdụng bả n đồkinh tếchung củ a Nhậ t Bả n, 1. Công nghiệ p
SGK hướng dẫ n HS nghiên cứu và trảlời những vấ n
* Cơcấ u ngành:
đềsau:
- Có đầ yđủcác ngành công nghiệ p, kểcảnhững
- Nhậ n xét cơcấ u ngành công nghiệ p của Nhậ t
ngành không lợithếvềtài nguyên.
Bả n.
- Dựa vào ưu thếlao đ ộng (cầ n cù, có tinh thầ n
- Giả i thích tại sao Nhậ t Bả n có khảnă ng phát triển
trách nhiệ m cao, thông minh sáng tạ o) và trình đ ộ
cảnhững ngành không lợ i thếvềtài nguyên?
khoa học công nghệhiệ nđ ại.
- Dựa vào bả ng 9.4, nhậ n xét vềhướng phát triể n
* Tình hình phát triể n
của công nghiệ p Nhậ t Bản hiệ n nay?
- Giả m bớt việ c phát triển các ngành công nghiệ p
- Tại sao cho rằ ng công nghiệ p tạo ra sức mạ nh cho
truyề n thống, chú trọng phát triể n các ngành công
nề n kinh tếNhậ t Bả n? Đóng góp cho GDP 40%,
nghiệ p hiện đại, mộ t số ngành công nghiệ p mũ i
chiế m 17% giá trịsả n lượ ng công nghiệ p thếgiới,
nhọ n như: Xây dựng công trình công cộng, dệ t…
bằ ng 85% giá trịsả n lượng công nghiệ p Hoa Kì.
- Công nghiệ p tạ o ra mộ t khối lượng hàng hoá
- Dựa vào bả n đ ồkinh tếNhậ t Bản, hình 9.2 SGK
lớn, không những đả m bả o trung bịmáy móc cầ n
nhậ n xét sựphân bốcông nghiệ p của Nhậ t Bản và giải
thiết cho các ngành công nghiệ p trong nề n kinh tế
thích tạ i sao có sựphân bốđó?
Nhậ t Bả n mà còn cung cấ p những mặ t hàng xuấ t
khẩ u quan trọng.
- Phân bố: Các trung tâm công nghiệ
p tậ
p trung
chủyế u pửphía Đông Nam lãnh thổ.
ch vụ
II. Dị
10’ t độ
Hoạ ng 2:Dị
ch vụ
1. Thươ
ng mại
GV hướ ng dẫn HS nghiên cứu SGK, nhậ n xét tình
hình phát triển và cai trò củ
a thương mạ
i Nhậ
t Bản? t khẩ
- Xuấ u trởthành đ
ộng lực của sựtă
ng trưởng

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 49
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Quan hệcủ
a Việ
t Nam với Nhậ
t Bả
n? kinh tếcủ
a Nhậ
t Bả
n.
Mua các xí nghiệ p đang gặ p khó khă n ởcác nướ c n:
- Tình hình phát triể
đang phát triể n. Mua các phát minh khoa học kĩthuậ t
m 9.4% kim ngạ
+ Chiế ch xuấ
t khẩ
u thếgiớ
i.
thếgiới. Mua hầ m mỏởcác nước đang phát triể n.
Mua bấ t động sả n ởHoa Kì, lâu đài, khách sạn ởchâu trường rộng lớn.
+ Thị
Âu. Thiế t lập ngân hàng cho vay nặ ng lãi ởnư ớc + Đứng đầ
u thếgiới vềFDI.
ngoài, trởthành chủnợlớn nhấ t thếgiới (12/15 ngân
hàng lớ n). Lũ ng đ oạ
n các công ti và ngân hàng củ a 2. Tài chính
Hoa Kì và mộ t sốnước phương Tây. Không còn mả nh Nhậ n mua cảthếgiớibằ
t Bả ng tài chính.
đất nào thoát khỏicon mắ t nhà đầu tưNhậ t Bản.
III. Nông nghiệ p thâm canh, nă
ng suất cao,
Hoạt động 3:Nông nghiệ
p thâm canh, nă
ng suấ
t cao, hướng vào chất lượng
10’ hướng vào chấ
t lượng
1. Điề
u kiệ
n đểphát triể
n nông nghiệ
p
Hướng dẫn HS nghiên cứu SGK, giả i thích tạ
i sao
p Nhậ
nông nghiệ t Bản giữvai trò thứyế
u? - Tựnhiên:
- Phân tích đ iều kiệ n đểphát triển nông nghiệ p của + Đất đai màu mỡ, khí hậ u đa dạng.
Nhậ t Bả n? Khó khă n lớn nhấ t hiện nay củ a nông + Khó khă n: Thiếu đấtđ ai, đang có xu hướng bị
nghiệ p Nhậ t Bả n là gì? thu hẹp.
- Giả i thích tại sao đấ tđai bịthu hẹ p? Đất đai đang - KTXH: Công nghiệ p phát triển mạ nh nên có ưu
bịthu hẹ p do đô thịhoá mạ nh. thếđểthực hiệ n hiện đạ i hoá trong sả n xuất, lao
n xét lượt đ
- Nhậ ồnông nghiệ
p Nhật Bả n? Tại sao động và trình độkhoa họ c kĩthuậ t.
ngành đánh bắ t hải sả
n của Nhật Bả
n lại phát triển n
2. Tình hìn phát triể
mạ nh?
- Cơcấ u: Đa dạ ng (trồng trọt, chă
n nuôi và thuỷ
sản) và phong phú vềsả n phẩm.
n nông nghiệ
- Nề p hiệ
nđạ
i: Thâm canh mang lạ
i
n suấ
nằ t cao.
- Vai trò của nông nghiệ
pđang ngày càng giả
m.
5’ t độ
Hoạ ng 4:Vùng kinh tế IV. Vùng kinh tế
Sửdụ ng SGK và bả n đồkinh tếNhật Bản, GV giới Bốn vùng gắ
n vớicác đ
ảo lớ
n.
thiệu các vùng kinh tếđảo. Hướng dẫ
n HS trảlời theo
câu hỏitrong SGK.

3. Đánh g iá:5’
i sao Nhậ
- Tạ t Bả
n coi trọ
ng mởcửa?
i sao thươ
- Tạ i phát triể
ng mạ nđã thúc đ
ẩy giao thông Nhậ
t Bả
n phát triể
n mạ
nh?
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2 và làm bài tậ
p 3.
n bịtiế3 bài 9 “Thự
- Chuẩ c hành - Phân tích hoạ
t độ
ng kinh tếđố
i ngoạ
i của Nhậ
t Bả
n”.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 50
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT:…23 …… Tuần:…23 ……… Ngà y so ạ
n:……28 /11 .
Bà i : 9 NHẬT B ẢN (tt)
------
TI ẾT 3 .T HỰC HÀNH : PHÂN TÍ CH HO ẠT ĐỘNG KI NH TẾĐỐI NGO ẠI CỦA NH ẬT B ẢN

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:

- Hiể ược đặ
cđiể
m củ
a các hoạ
tđộng kinh tếđố
i ngoạ
i Nhậ
t Bả
n và tác độ
ng củ
a chúng đế
n sựphát triể
n
.
kinh tế
2. Kỹnă
ng :
n kĩnă
- Rèn luyệ ng phân tích thông tựnhiên.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC
t sốtài liệ
- Mộ u tham khả
o.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ:1 0’
i sao công nghiệ
Tạ pđược coi là mộ
t ngành tạ
o nên sức mạ
nh cho nề
n kinh tếNhậ
t Bả
n?
2. Bà i m ới:Nh ậ
tđ ứn g thứm ấ y vềth ương mạ i ? s au các n ước n ào? Bài học hô m nay s sẽgiú p các em hiể u cụt hểhơn v ề
ng ành th ương m ại nh ậ
t bản q ua 2 h oạtđộng có bả n đó là ho ạ
t độ n g x uấ
t nh ậ u và đầ
p kh ẩ u tưtrực tiếp n ướ c ng oài.

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

3’ t độ
Hoạ ng 1:Yêu cầ
u củ
a bài thực hành I. Yêu cầu của bài thực hành
GV gọi HS đ
ọc yêu cầ
u củ
a bài thực hành, GV ghi Phân tích vai trò củ
a ngành kinh tếđối ngoạiđ ối với
ng.
lên bả sựphát triể
n kinh tếNhậ t Bả
n dựa vào tưliệ
uđ ã cho.
t độ
Hoạ ng 2:Hướng dẫ
n II. Hướng dẫ
n
10’
- GV hướng dẫ
n HS làm bài thực hành. 1. Đọ
c các ô thông tin
- GV hướ ng dẫ n HS đọ c các ô thông tin và phân ng sốliệ
2. Phân tích bả u
tích các bảng sốliệ
u theo nhóm:
Bả ng 9.5: Cơcấ u ngoạ i thương của Nhậ t Bả n.
+ Nhóm 1: Đọ c các ô thông tin trong mục “
Bả ng 9.6: Xuấ t và nhậ p khẩ u qua một nă m.
Hoạ t động thươ ng mạ i củ a Nhậ t Bả n”và phân tích
bảng 9.5; 9.6. Bả ng 9.7: Tình hình việ n trợchính phủ(ODA) của
Nhậ t Bả n so với mộ t sốnước G7.
+ Nhóm 2: Đọ c các ô thông tin trong mục
“Đầ u tưra nước ngoài” và phân tích bả ng 9.7. - Dựa trên cơsởSGK và một sốhiể u biế t vềkinh tế
Nhậ t Bả n đểlàm rõ:
- Sau khi nghiên cứu các ô thông tựnhiên và
phân tích các bả ng sốliệ u, HS rút ra kết luậ
n về: + Kinh tếđố i ngoạ i của Nhậ t Bản bao gồm những
hoạ tđộ ng nào?
+ Đặ c điểm nổi bậ c của các hoạ tđ ộng kinh tế
đốingoạ i của Nhậ t Bả n. + Hoạ t động kinh tếđố i ngoại của Nhậ t Bả
n có
những đặ cđ iểm nổi bậ c gì?
+ Nêu các tác đ ộng của các đặ c điể m đó đ ối
với sựphát triể n kinh tếNhậ t Bản. + Những đ ặcđ iểm đó đã có tác đ ộng mạ nh nhưthế
nào đố i vớisựphát triể n kinh tếcủ a Nhậ t Bả n?
- Kế t quảlàm việ c của HS có thểtrình bày theo
bảng kiế n thức sau:
Tác động đến s ựphát

Hoạ ộ
ng Đặ
cđiể
m nổ
i bậc
n kinh tế
triể
n hành
III. Tiế
t khẩ
Xuấ u 1. Kinh tếđố
i ngoại của Nhậ
t Bản bao gồ
m
p k hẩ
Nhậ u tđ
- Hoạ ộng thương mạ
i: Xuấ
t và nhậ
p khẩ
u.

FDI - Đầ
u tưra nước ngoài, gồ
m: FDI và ODA.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 51
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a

ODA - Một sốhoạ


tđộng khác.
2. Đặ c điể
m của hoạ
t động kinh tếđố
i ngoạ
i của

Các hoạ ộ
ng
khác Nhậ t Bản
t:
- Xuấ
12’ t độ
Hoạ ng 3:Tiế
n hành
+ Chủyế u là sả n phẩ m công nghiệ p chếbiế n.
Đạ i diện nhóm trình bày kế t quảcủ a nhóm mình Nhưng kim ngạ ch xuấ t khẩu đang có xu hướng giả m
theo nội dung đ ã chuẩ n bịtrong phiế u họ c tập. Các xuố ng.
nhóm khác bổsung, GV chuẩ n kiế n thức.
+ Thịtrườ ng mởrộng, nhấ t là thịtrường các nước
- Trong quá trình hướng dẫ n HS trảlờ i có thể phát triể n, tiế
p đế n là các nước đ ang phát triể n, sau
hỏi hoặ c giả i thích thêm mộ t sốvấ n đềlàm rõ yêu cùng là các nư ớc NIC.
cầu củ a bài thực hành.
- Nhậ p: Chủyế u nhậ p nguyên liệ u công nghiệ p.
- HS theo dõi và tựhoàn thiệ n bài thực hành củ a Kim ngạ ch nhậ p cũng có xu hướng gia tă ng.
mình.
- FDI: Tranh thủtài nguyên, sức lao đ ộng, tái xuấ t
trởlạ i trong nước.
- ODA: Tích cực viện trợgóp phầ n tích cực cho sự
n kinh tếNhậ
phát triể t Bản vì thuếxuất khẩ u của Nhật
Bản vào NIC, ASEAN tă ng nhanh.
t độ
- Các hoạ ng khác.
3. Tác độ
ng
- Thúc đ
ẩy nề
n kinh tếtrong nướ
c phát triể
n mạ
nh.
- Nâng cao vịthếcủ
a Nhậ
t Bả
n trên trưồ
ng thếgiới.

3. Đánh g iá:5’
n kinh tếNhậ
- Nề t Bả
n phát triể
n mạ
nh trên cơsởhoạ
t độ
ng ngoạ
i thương phát triể
n mạ
nh.
- Vịthếvà vai trò của Nhậ
t Bả
n trên trườ
ng thếgiới ngày cang lớn.
4. HĐnối tiế
p:
- Hoàn thành bài thực hành theo các nộidung trên.
- Chuẩn bịbài mới: Bài 10: Trung Quốc, Tiế t 1: Một đấ
t nước giàu tiề
m nă
ng (Xem phầ
n câu hỏi cuố
i bài).
m mộ
Sưu tầ t sốtranh ả
nh vềđ ất nước và con người Trung Quốc.
n bổsung:
Phầ

Hoạt động Đặc điể


m nổibậc Tác động đế
n sựphát triể
n kinh tế

Xuất khẩu Chủyế u là sả


n phẩ m công nghiệ p chếbiến. Nhưng kim Có thểnói chung:
ch xuấtkhẩ
ngạ u đang có xu hướng giảm xuống.
- Thúc đẩy nền kinh tếtrong nước phát
n mạ
triể nh.
Nhập khẩu Chủyếu nhậ p nguyên liệu công nghiệ
p. Kim ngạch nhậ
p
cũng có xu hướng gia tă
ng. - Nâng cao vịthế Nhậ
t Bản trên
trường thếgiới.
FDI Tranh thủtài nguyên, sức lao động, tái xuấ
t trởlạ
i trong
nước.

ODA Tích cực viện trợgóp phần tích cực cho sựphát triể
n kinh
tếNhật Bả n vì thuếxuất khẩu của Nhật Bản vào NIC,
ASEAN tăng nhanh.

Các hoạt động khác Ngày càng đa dạ


ng trong qua nhệvới bên ngoài trên mọi
n h vực.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 52
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT: 24 Tuần: 24 Ngà y so ạ
n: 06 /12
Bà i : 10 TRUNG Q UỐC
------
TIẾT 1. TỰ NHI ÊN, DÂN CƯVÀ XÃ H ỘI

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
t và hiể
- Biế u đượ
cđặ
cđiể
m tựnhiên, dân cưvà xã hộ
i Trung Quố
c.
t được những thuậ
- Biế n lợi và khó khă
n do đặ
c điể
mđó gây ra đốivới sựphát triể
n đấ
t nước.
2. Kỹnă
ng :
n kĩnă
- Rèn luyệ ng vẽbả
n đồ
.
ng sốliệ
- Phân tích bả u đểrút ra kiế
n thức.
3. Thá i độ
, hành v i:
- Xây dựng thái đ
ộđúng đắ
n trong mối quan hệViệ
t – Trung.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồcác nước châu Á, bả
n đồtựnhiên Trung Quố
c.
t sốtranh ả
- Mộ nh vềđ
ất nướ
c Trung Quốc.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 5’
m tra vỡthực hành.
Kiể
2. B ài mới: Từng ày x ưa n gười ta nó i trun g q u ố c là n gườkhổng lồ, điề u n ày có đún g k hô ng ? Ch úg ta sẽtìm hi ể
u về
trun g qu ố
c. tro n g bài h ọc hô m nay ch ún g ta cầ
n nắ mđ ược n hững đ ặcđ iểm t ựn hiên và dân cưtrun g q uốc v àtừđ ó đánh
giá đ ược nh ững thu ậ n lợi v à khó kh ă
nả nh hưởng đ ến sựphắ t triể
n kinh tế.

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

5’ t độ
Hoạ ng 1:Vịtrí đị
a lí và lanhc thổ trí đị
I. Vị a lí và lãnh thổ
GV hướng dẫ n HS nghiên cứu SGK và bả n đồthế - Đất nước rộ ng lớ
n, nằm trong khu vực Trung –
giới hoặc bảnđ ồchâu Á giả i quuyết vấ
n đềsau: Đông Á, tiếp giáp 13 nước, đư ờng biển kéo dài từ
Bắc xuống Nam rộ ng mởra Thái Bình Dư ơng.
Xác đị nh vịtrí đ
ịa lí của Trung Quố c?
- Thiên nhiên đa dạ ng và dễdàng mởrộ ng mố i
Nhậ n xét vịtrí đị
a lí có ả nh hưởng nhưthếnào đến
quan hệvới các nước trong khu vực và trên thếgiới
tựnhiên và phát triển kinh tếcủat Trung Quốc?
bằng đường biể n.

15’ II. Tựnhiên:


t độ
Hoạ ng 2:Tựnhiên
Thiên nhiên đa dạ
ng, có sựphân hoá giữa Đông
GV hư ớng dẫ n HS giả i quyế
t các vấ
n đềsau theo 4 và Tây lãnh thổ
nhóm (có phiếu họ c tậ
p, phân bổtheo tổ, cá nhân).
- Nhóm 1,3: Đặ
c điể
m n Đô ng
Miề n Tây
Miề

Nghiên cứu SGK, phân tích điều kiện tự nhiên Đị


a hình - Đồ ng bằng ven biể
n, n
- Núi cao, cao nguyên, bồ
đồ i thấp phía Tây. địa.
Trung Quốc, nhận xét sựkhác nhau vềđ ịa hình, thổ
nhưỡng của miền Đông và miề
n Tây Trung Quố c? Thổnhưỡng
- Đấ t hoàng th ổ
, đ
ất
phù sa màu mỡcó giá
- Nhóm 2,4: trị cho trồ ng cây - Đấ t núi cao, ít có giá trị
lương thực. cho trồn g cây lươ ng thự c,
chỉcó giá trịcho phát triể n
Nghiên cứu SGK, phân tích điề u kiện tự nhiên đồng cỏ, trồng rừng.
Trung Quốc, biểu đồkhí hậu (SGK), nhận xét sựkhác
nhau vềkhí hậu, thuỷvăn của miề
n Đông và miề n Tây Khí hâu - Gió mùa - Ôn đ
ới lụ
cđị
a.
Trung Quốc? c: Ôn đ
Bắ ới
Nam: C ậ
n nhiệ
t

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 53
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Thuỷvă
n - Sông lớ n, nhiều - Sông nhỏ
, dòng chả
y tạ
m
nư ớc, giá trịkinh tế thời.
lớn.

15’ t độ
Hoạ ng 3:Dân cưvà xã hộ
i III. Dân cưvà xã hội
GV hướng dẫn đạ
i diện HS các nhóm trảlờ
i. Các 1. Dân cư
nhóm bổsung, GV kết luậ
n.
- Đông dân nhấ t thếgiớ i: Chiếm 1/5 dân sốthế
GV hướ ng dẫn HS nghiên cứu SGK, hình 10.2; giới, gấ p hơn 14 lầ n dân sốViệ t Nam, 10 lầ
n Nhật
10.3 đểnêu rõ đặ c điểm dân cưTrung Quốc. Bả n.
- Giải thích tại sao dân cưTrung Quố c phân bố - Tăng nhanh nhưng từsau 1975 có xu hướng
không đ ều? tăng chậm do thực hiệ n có hiệu quảchính sách dân
- Những thành tựu củ a Trung Quốc trong việ c thực số.
hiện chính sách dân sốtrong thời gian qua? - Dân sốtậ p trung đ ông ởnông thôn và ởmiề n
Đông lãnh thổ.
Nêu một vài công trình kiế
n trúc nổi tiế
ng củ
a - Dân sốtrẻnhưng đang có xu hướng ổn đị
nh.
Trung Quốc? i
2. Xã hộ
- Đầu tưlớn cho giáo dụ c, nâng cao chất lượng
t luậ
- Rút ra kế n: Trung Quố c có những thuậ n lợi đ
ội ngũlao động.
và gặp những khó khă n gì khi phát triể
n kinh tế
? n cù, sáng tạ
- Dân cầ o, có nề n vă
n minh lâu đời.
t luậ
* Kế n chung:
n lợ
- Thuậ i:
Vịtrí đị
a lí thuậ
n lợi, thiên nhiên đ ng, nguồ
a dạ n
lao đ
ộng dồi dào - cần cù sáng tạ o, tạ
o khảnă ng lớn
đểphát triể
n kinh tếtoàn diệ n.
- Khó khă
n:
Đấ t nước rộng lớn, nhiề u vùng khô hạ n, đông dân,
phân bốkhông đ ềuđã làm cho nề n kinh tếphát triển
không đ ều, khó khăn giải quyế t việc làm…

3. Đánh g iá:5’
- Đểphát triể
n kinh tếmạ
nh mẽ
, Trung Quố
c cầ
n chú trọng giả
i quyế
t vấ
n đềgì? Tạ
i sao?
i sao cho rằ
- Tạ ng Trung Quốc có rấ
t ít thuậ
n lợiđểphát triể
n du lị
ch?
4. HĐnối tiế
p:
Trảlờicâu hỏi1, 2, 3, 4, SGK.
n bổsung:
Phầ
- Dân sốTrung Quố c tăng chậm lại, trong vòng 30 nă m trởlại đã giả
m được 400 triệ
u ngườ
i. Dân sốđ
ông tạ
o nên
áp lực nghiêm trọng trong đào tạ
o nghề , giả
i quyết việ
c làm.
- Dân sốđ
ông còn dẫ
nđế
n việ
c giả
i quyế
t vấ
n đềđ
ói nghèo sẽgặ
p khó khă
n hơ
n do sốlượng người nghèo khá
lớn.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 54
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT: 25 Tuần: 25 Ngà y so ạ
n: 06 /12
Bà i : 10 TRUNG QUỐC
------
TIẾT 2. KI NH TẾ

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
t và giả
- Biế i thích kết quảphát triể
n kinh tế
, sựphân bốcủa một sốngành kinh tếcủ
a Trung Quốc trong thời
n hành hiệ
gian tiế nđ ại hoá đấ
t nước.
2. Kỹnă
ng :
- Nhậ n xét, phân tích bả
ng sốliệ
u, lượt đồđểcó khảnă
ng hiể
u biế
t trên tinh thầ
n cùng có lợi giữa Việ
t Nam –
Trung Quố c.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồkinh tếvà bả
n đồtựnhiên Trung Quố
c.
t sốtranh ả
- Mộ nh vềđ
ất nướ
c và con ngườiTrung Quốc trong thời kì hiệ
nđạ
i hoá.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ
i thích tạ
- Giả i sao dân cưTrung Quố
c phân bốkhông đ
ều?
- Những thành tựu của Trung Quốc trong việ
c thực hiệ
n chính sách dân sốtrong thời gian qua?
2. Bà i m ới:

TG H OẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

10’ t độ
Hoạ ng 1: khái quát I. Khái quát:
GV cho HS nghiên cứu SGK đểnhận xét chung - Tốc độtă ng trưởng kinh tếcao nhấ t thếgiới:
vềtình hình kinh tếTrung Quốc từnăm 1985 – Trung bình đ ạt trên 8%.
2005?
- Cơcấu kinh tếthay đổ i rõ rệ
t. Tỉtrọng nông, lâm,
ngưnghiệp giả m, tỉtrọng công nghiệ p và dịch vụtă ng
nhanh.
- Là một nước xuấ
t siêu: XK 266 tỉ$, NK 243 tỉ$.
* Đời sống nhân dân đ
ược cả
i thiệ
n: thu nhậ
p đ
ầu
người tă
ng.
15’
t độ
Hoạ ng 2:Các ngành kinh tế
II. Các ngành kinh tế
GV hướng dẫ n HS nhậ n xét SGK theo 4 nhóm
với những công việc nhưsau: p
1. Công nghiệ
a. Khai thác nguồn lực phát triể
n công nghiệ
p
Nhóm 1&3:
- Thuậ n lợi đểphát triể n: Khoáng sản phong phú,
m nă
- Tiề ng đểphát triể
n công nghiệ
p Trung
nguồ n lao động dồi dào, trình độkhoa học kĩthuậ
t cao.
Quốc?
- Biệ n pháp thực hiện:
+ Tăng cường vố n đầ u tưhiệnđ ại hoá trang thiế
t
bịcủa ngành công nghiệ pđ ểsản xuất khiều hàng xuấ t
n pháp thực hiệ
- Biệ n? khẩu (vốn của nhà nước, vốn TBCN, vay)
p trang thiế
+ Nhậ t bịhiệ
nđạ
i.
- Phân tích bảng 10.5 nhậ n xét chuyể
n dịch cơ + Thay đổ
i cách quả
n lí, nhà nước đóng vai trò
u ngành và sả
cấ n lượng mộ t sốngành công nghiệp? điề
u tiết
+ Phát hiện và nâng cao chấ
t lượng các ngành
p truyề
công nghiệ n thố
ng.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 55
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
b. Thay đổ
i cơcấu ngành công nghiệ
p
- Giai đoạnđ ầu phát triể
n công nghiệp truyề n thống,
hiện nay đ ầu tưlớn cho công nghiệ p hiện đ ại nhưchế
- Dựa vào bả n đồkinh tếTrung Quốc , hình
tạo máy, điệ n tử,hoá dầu…
10.5, nhậ n xét sựphân bốcác ngành công nghiệ
p
hiện đại của Trung Quốc? - Sản lượng các ngành tă ng nhanh.
i thích tạ
- Giả i sao có sựphân bốđó? ng sốliệ
(Bả u)
c. Phân bố
Tập trung chủyếu ởmiề m Đông, tuy nhiên các
p hiệ
ngành công nghiệ n đ
ại phân bốchủyế u ởvùng
Đông Nam.
p
2. Nông nghiệ
a. Khai thác nguồn lực phát triể
n nông nghiệ
p
n lợ
- Thuậ i:
Nhóm 2&4:
+ Tự nhiên: Đấ t đ ai đ
ểsả
n xuấ t nông nghiệp
- Những tiề
m nă
ng đểsả
n xuấ
t nông nghiệ
p của không nhiề u so với sốdân đông (95 triệu ha) nhưng
Trung Quố c? màu mỡ , khí hậuđa dạng.
- Biệ n pháp thực hiệ n trong hiệ n đại hoá nông + Kinh tế- xã hội: Lao động dồi dào. Chính sách
nghiệ p? n nông nghiệ
phát triể p của nhà nước hợp lí nên có sự
- Dựa vào bả ng 10.4, nhậ n xét sả
n lượng các loại đầu tưlớn vềcơsởhạtầ ng, khoa họ
c kĩthuậ t.
m?
nông phẩ n pháp thực hiệ
- Biệ n:
- Phân tích hình 10.6, nhậ n xét sựphân bốsả n + Khuyế n khích sản xuấ
t, đưa khoá học kĩthuật
phẩ m nông nghiệ p trên lãnh thổ? Giải thích tạ
i sao vào sản xuất nông nghiệp.
có sựphân bốđ ó?
+ Giao quyề n sửdụng đấ t và khoáng sản phẩm
cho nhân dân.
+ Nhà nước giảm thuế, tă
ng giá nông sản, tổchức
ch vụnông nghiệ
dị p, thương mại hoá nông phẩm.
n khích sả
+ Khuyế n xuấ
t công nghiệ
p nông thôn.
+ Đưa khoá họ c kĩthuậ t hiện đạ i vào sả
n xuấ t
nông nghiệp: Giống lúa mới, thủy lợi hoá, cơgiới hoá,
hoá học hoá.
n lượ
b. Tăng sả ng nông sản
- Sản lượng nông nghiệ p tă ng đáng kểvà chiế
m vị
thếcao trên thếgiới. Tuy nhiên bình quân đ
ầu người cò
thấp.
u ngành và cơcấ
- Cơcấ u sả
n phẩ
m:
p:
Nông nghiệ
ng trọ
+ Trồ t chiế
m ưu thế
.
n phẩ
+ Sả mđa dạ
ng: Sả
n phẩ
m ôn đới, cậ
n nhiệ
t.
5’ t độ
Hoạ ng 3:Quan hệTrung Quốc – Việ
t Nam
c. Phân bố
GV yêu cầ uđ ại diện các nhóm lên trình bày kế t
quả . Các nhóm khác bổsung. GV khẳ ng định. Các sả n phẩ m chính tậ p trung chủ yế u ở miề n
Trong khi giải quyế t vấn đ ề, GV yêu cầ u HS giả i Đông.
thích một sốvấ nđ ềcó liên quan giúp HS khắ c sâu III. Quan hệTrung Quốc – Việ t Nam
kiến thức.
- Quan hệtrên nhiều lĩnh vực, trên nền tả
ng của tình
Hãy nêu một sốbiể u hiệ n vềmố i quan hệgiữa hữu nghịvà sựổ n định lâu dài.
Việ t Nam – Trung Quố c trong thời gian qua?
- Kim ngạch thươ ng mạ i tăng nhanh.

3. Đánh g iá:5’

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 56
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
- Trung Quốc, mộtđất nước rộng lớn, giàu tiềm năng. Trãi qua những biế
nđộng trong lị
ch sửphát triể
n kinh tế
i, ngày nay Trung Quố
- xã hộ cđ ang trên đ n nă
à phát triể ng động.
- Những biện pháp thực hiệ
n trong quá trình hiệ
nđạ
i hoánn và công nghiệ
p sẽlà bài họ
c kinh nghiệ
m cho Việ
t
Nam trên con đường đổi mới.
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. Chuẩ
n bịtiế
t 3 - Thực hành.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 57
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT: 26 Tuần: 26 Ngà y so ạ
n: 13 /12
Bà i : 10 TRUNG QUỐC
------
TIẾT 3. TH ỰC H ÀNH – T ÌM H IỂU SỰ THAY ĐỔI
TRO NG NỀN KI NH TẾTRUNG QUỐC

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Chứng minh được sựthay đ
ổi trong nề
n kinh tếTrung Quố
c qua tă
ng trư
ởng GDP, sả
n phẩ
m nông nghiệ
p và
i thư
ngoạ ơng.
2. Kỹnă
ng :
u, sốliệ
- Phân tích so sánh tưliệ u, lượt đ
ồđểcó kiế
n thức trên.
- Vẽbiể
uđồcơcấ
u xuấ
t, nhậ
p khả
u.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Biể ồvẽteo sốliệ
u SGK phóng to.
u vềthành tựu kinh tếTrung Quốc.
- Tưliệ
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ:5 ’
Phân tích đ
ặcđ
iểm nông nghiệ
p, công nghiệ
p Trung Quố
c
2. Bà i m ới: GV giới thiệ
u bà i h ọ
c mới

TG H OẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

5’ t độ
Hoạ ng 1: u của bài thực hành
I. Yêu cầ
GV gọ i HS đọ c yêu cầ u củ a bài thực hành, Bài tập 1: Những thay đổi trong nề
n kinh tếTrung Quốc.
GV ghi lên bảng. GV nhấ n mạ nh những kĩnă ng
Dựa vào các bả ng sốliệ u SGK, hãy vẽbiể u đồ, so

cầ ạtđ ược trong bài thực hành.
sánh, nhậ n xét về
:
1/ Tốc độtă
ng trư
ởng GDP củ
a Trung Quố
c.
2/ GDP của Trung Quốc và thếgiới.
3/ Tổng thu nhậ p trong nước theo sứ
c mua tương
đương bình quân đ
ầu ngườ i.
p 2: Tray đ
Bài tậ ổi trong ngành nông nghiệ
p.
1/ Dựa vào hình 10.4, lậ
p lạ
i bả
ng ghi tỉlệdiệ
n tích các
i cây trồng nă
loạ m 1978 và 2005.
2/ Dựa vào bả
ng sốliệu 10.4 và biể u đồnhậ
n xét sả
n
lượ
ng một sốnông sản của Trung Quố c.
t độ
Hoạ ng 2:
15’ II. Hướng dẫn
GV hướng dẫ n HS làm bài thự c hành theo
Bước 1: Vẽbiể u đồ.
yêu cầ u.
Bài tậ p 1:
Bước 1: Vẽbiể u đồ.
1. Vẽbiể uđ ồhình cộ t.
Bài tậ p 1:
2. Vẽbiể uđ ồhình cộ t chồng theo giá trị%.
- Xác đị nh dạ ng biể
u đồcầ n vẽthông qua
bả ng sốliệ u SGK? 3. Vẽbiể u đồhình cột đơn gộnhóm (mỗ i nă
m có ba cộ
t
biể u hiện của Trung Quố c, Việ
t Nam và thếgiới).
Bài tậ p 2:
Bài tậ p 2:
1/ Dựa vào hing 10.4, lập bảng ghi tỉlệdiện
tích các loạ i cây trồng năm 1978 và nă m 2005 - Vẽbiể uđ ồhình cộ t.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 58
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
(chưa có hình). Bước 2:
2/ Xác đị nh dạ ng biểu đồsau khi chọn một Nhậ n xét so sánh.
trong những loạ i nông sả
n?
Bài tập 1:
Bước 2: 1/ Tốcđ ộtă ng trưởng GDP củ a Trung Quốc.
Nhậ n xét so sánh.
2/ GDP của Trung Quố c và thếgiới.
GV hướng dẫ n HS làm việc theo nhóm. Cử
3/ Tổng thu nhậ p trong nước theo sức mua tương đ ương
nhóm trưởng.
bình quân đ ầu người.
- Nhóm 1: Làm bài tậ p 1/bả
ng 10.2.
- Tă ng liên tục, ổn định.
- Nhóm 2: Làm bài tậ p 1/bả
ng 10.3.
- Cao gấ pđ ôi Việt Nam và bằ ng khoảng 2/3 thếgiới.
- Nhóm 3: Làm bài tậ p 1/bả
ng 10.3.
Bài tậ p 2: Nhậ n xét sả n lượng một sốnông sả n của Trung
- Nhóm 4: Làm bài tậ p 2/bả
ng 10.4. Quố c.
15’ t độ
Hoạ ng 3: n hành
III. Tiế
Đạ i diệ
n các nhóm trình bày kế t quảcủa Bài tậ p 1:
nhóm. Các nhóm khác bổsung. GV bổsung và
1. Tốc độtăng trưởng GDP củ a Trung Quốc.
kết luận.
- Nhìn chung là cao, khá ổn định.
HS theo dõi và tựhoàn thiệ
n bài thực hành
của mình - Từsau 2000 tă ng liên tục, đạ
t trên 8%.
2. GDP của Trung Quốc và thếgiới.
ng trưởng nhanh và đạ
- GDP tă t mức cao.
i thếgiới chiế
- So vớ m 4.03% (2004).
3. Tổng thu nhậ p trong nướ
c theo sức mua tương đ
ương
bình quân đầu người.
- Tă c và ổ
ng liên tụ nđị
nh.

- Cao gấ ôi Việ
t Nam và khoả
ng 2/3 thếgiớ
i.
p 2:
Bài tậ
n xét sả
Nhậ n lượng của mộ
t sốnông sả
n củ
a Trung Quố
c.
t cảcác loạ
- Tấ i nông sả
nđề
u tă
ng nhanh.
- Trừmía, các loạ
i đ
ều đ
ứng đ
ầu thếgiới vềgiá trịsả
n
lượng.

3. Đánh g iá:’5
- Nền kinh tếcủ a Trung Quố c đã trãi qua những biếnđ ộng lớn do ảnh hưởng của những chủtrương, đườ ng lối không
phù hợp, do tình hình chính trịtrong và ngoài nước. Tuy nhiên sau 1978, Trung Quốc đã cải cách kinh tếtheo hướng
hiệnđ ại hoá nên nền kinh tếđ n mạ
ã phát triể nh mẽ. GDP đạ t mức cao, tă
ng trưở
ng nhanh và ổnđ ịnh.
p đã có bước phát triể
- Nông nghiệ n, giả
i quyế
t đượ
c vấ
n đềlương thực, thực phẩ
m cho người dân.
4. HĐnối tiế
p:
- Hoàn thành bài thực hành theo các nộidung trên.
- Chuẩ n bịtiế
t 3 bài 11 “ Khu vực Đông Nam Á”
. Xem phầ
n câu hỏ
i cuố
i bài. Sưu tầ
m mọt sốtranh ả
nh nói vềthành
tựu kinh tếcủa Trung Quốc hiệ n đại.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 59
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT: 28 Tuần: 28 Ngà y so ạ
n: 20 /12
Bà i : 11 KH U VỰC ĐÔ NG NAM Á
------
TIẾT 1. TỰ NHI ÊN, DÂN CƯVÀ XÃ HỘI

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Mô tảđ
ược vịtrí đ
ịa lí rấ
tđặ
c thù củ
a Đông Nam Á.
- Phân tích được tínhd thống nhấ
t vềđặ
c điể
m tựnhiên củ
a khu vực Đông Nam Á lục đ
ịa và Đông Nam Á biể
n
đ
ảo.
- Đánh giá được ả nh hưởng của vịtrí đị
a lí, các điề
u kiệ
n tựnhiên, tài nguyên thiên nhiên, các đ
iều kiệ
n xã
hội tớ
i sựphát triể
n kinh tếkhu vực Đông Nam Á.
2. Kỹnă
ng :
n kĩnă
- Rèn luyệ ng đọ
c bả
nđồ,lượt đ
ồ,phân tích hai biể
uđồđặ
t trưng cho mỗ
i đới khí hậ
u.
- Đọc và phân tích bả
ng sốliệ
u, đ
ưa ra nhậ
n đị
nh vềxu hướng phát triể
n dân sốkhu vực Đông Nam Á.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồtựnhiên Đông Nam Á.

- Bả ồhành chính Đông Nam Á.
t sốtranh ả
- Mộ nh liên quan.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ:5 ’
n xét bài kiể
Nhậ m tra.
GV giới thiệ
u so lượt khu vực Đông Nam Á.
2. Bà i mới: Ch ú ng ta đ ã học q ua nh iề
u q uốc gia trên thếg iớ
i . có một sốkh u v ực rát t hân thiế
t vớ
i chún g t a , h ôm nay
chú ng ta n gh iên cứu và tìm h iể
u đó là khu vực Đôn g Nam Á

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

10’ Hoạt động 1:Tựnhiên I. Tựnhiên


GV: Sửdụng bả nđ ồcác nước Đông Nam Á hoặ
c 1. Vịtrí đị
a lí và lãnh thổ
:
u HS:
hình 11.1 SGK yêu cầ
- Nằm ởphía Đông Nam lục đị a Á – Âu, nơi tiế
p
- Khu vực ĐNÁ có bao nhiêu quốc gia? Đó là giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn ĐộDương.
những quốc gia nào?
- Gồm hai bộphậ n: Bán đ
ảo, đả
o và quầ
nđả
o. với
m các bộphậ
- Lãnh thổbao gồ n nào? diệ
n tích bao n tích : 4,5 triệ
diệ u km2
nhiêu?
 Vịtrí địa lí – chính trịquan trọ
ng, nơi giao thoa
- Với vịtrí đ ịa lí và lãnh thổnhưvậ y ĐNÁ có của các nền văn minh lớ n, cầu nối giữa Thái Bình
những thuậ n lợi và khó khă n gì đ
ối với sựphát Dương và Ấn ĐộDương.
n kinh tế
triể ?
- Lãnh thổnằ m gầ n nhưtrọ n vẹn trong khu vực nội
HS: Đọ c SGK kế t hợp với 11.1 đểtrảlời câu hỏi chí tuyến gió mùa
trên. Sao đ
ó tình bày.
ả nh hưởng sâu sắ cđ ến hoạ tđ ộng kinh tếvà đời
GV: Chuẩ n kiến thức HS ghi bài. sống xã hộ i củ
a tất cảcác quốc gia trong khu vực.
15’ Hoạt động 2:Đặc điể
m tựnhiên:  Dễdàng thiế t lậ
p mối quan hệvới nhiề
u nước và
u khu vực trên thếgiới.
nhiề
GV: Dựa vào lược dồcác nước trên thếgiới, đọ
c
c gia ĐNÁ lụ
tên các quố cđị
a và ĐNÁ biể n đảo? II. Đặ
c điể
m tựnhiên:
HS: Dựa vào trang 4,5 bả
n đồthếgiới nêu tên các 1. Đông Nam Á lục đị
a:
nước ĐNÁ. (chỉtrên bả n đồ)- GV:Chuẩ n kiế n
Đặc điểm ĐNÁ lục đị
a
thức.
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 60
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
GV: Chia lớp thả
o luậ
n nhóm. Tìm hiể
u nộ
i dung Đị
a hình - Hướng địa hình chủyếu đòi núi theo hướng TB-ĐN hoặc B-N .xen k ẻlà
các đồng bằng và thung lũng.
sau:
u
Khí hậ - Nhiẹtđới ẩ
m g ió mùa. Có mùa đông l ạ
nh Bắc Miânm, bắc VN
Nhân tố Đặc đ
iểm
Đấtđai - Phong phú : keralit, phù sa,…
Đị
a hình
Sông ngòi - Dày đặc nhiề
u sông lớn như: sông Hồng, Soong M êkông,…
u
Khí hậ
t
Sinh vậ - Da dạng, nhiều loài rừng nhiệtđới phát triển mạ
nh
Đấ
t đai
Khoáng sản - Sắt, than, dầ
u mỏ,…
Sông ngòi
n
Biể - Đường bờbiển dài, biển Đông, Biển Anđaman,..
t
Sinh vậ
2. Đông Nam Á biể
n đả
o:
n
Khoáng sả
Đặ
c điể
m ĐNÁ lục đị
a
n
Biể

Đị
a hình uđ
- Nhiề ảo, nhiều đ
ồi núi, ít đ
ồng bằ
ng, có nhiề
u núi lửa.
HS: Thả o luậ
n tìm các nộ i dung trên sau đó đạ i
n nhóm lên trình bày, nhóm khác nhậ
diệ n xét avf u
Khí hậ - Xích đạ
o và nhiẹ
t đớiẩm gió mùa.

bổsung. Đấ
t đai u tro bụi núi lửa.
- Phong phú : keralit, màu mỡdo có nhiề

n kiể
GV: Chuẩ n thức chỉ n dồ.
trên bả
Sông ngòi n, d ố
- Ít, ngắ c,..
GV: Nế u phát triể
n giao thông theo hướng đông –
t ng, nhiề
u loài rừng xích đạ
o phát triể nh
Tây thì sẽgặp thuậ n lợi khó khă
n gì? Sinh vậ - Da dạ n mạ

HS: Thuậ n lợi: phát triển kinh tếởvùng núi, liên n


Khoáng sả c, than, dầ
- Thiế u mỏ, đồng …

t kinh tếgiữa các quố


kế c gia trong khu vực.
n
Biể n rộ
- Vùng biể ng lớn nhiề
u tiềm năng(thái bình dư
ơng, ấ
n đ

ơng)
Khó khă n: đ ị
a hình phức tạ
p, xây đ
ựng GT khó dư

khăn, đ
i lại,…
3. Đánh giá đ
iều kiệ
n tựnhiên của Đông Nam Á
GV: - Thuận lợi và khó khăn vềtự nhiên củ
a
a. Thuận lợi:
Đông Nam Á, liên hệvớ
i Việ
t Nam?
- KH nóng ẩ m + đấ t phù sa màu mỡ phát triể n
HS: Thuậ n lợi: Khí hâu đa dạ ng, đ
ấ t đai, màu mỡ,
nông nghiệ p nhiệtđ ới.
biển, giàu rừng, khoáng sảnđ a dạng.
- Biển  phát triển ngưnghiệ p và du lị
ch.
Khó khă n: Thiên tai nhiều nhưsóng thầ n, boà,
lụt… - Giàu khoáng sả n, rừng nhiệ t đới dồi dào  phát
triển công nghiệp và lâm nghiệ p.
b. Khó khăn: Độ
ng đấ
t, núi lửa, sóng thầ
n
t, hạ
- Bão lụ n hán
- Rừng và khoáng sả n giàu chủng loạ
i nhưng hạ
n
chếvềtiềm năng khai thác.
Hoạt động 3:Dân cưvà xã hội
III. Dân cưvà xã hội
10’ GV: Chia lớp thả
o luậ
n nhóm. Tìm hiể
u nộ
i dung
1. Dân cư:
sau:
- Nhóm lẻ
: - Sốdân đông: 556,2 triệ
u người (2005)
c độgia tă
- Tố n còn cao
ng tuy giamr nhưng vẫ
Dân cư Đặ
cđiể
m
u ds trẻ(trong tuổi LĐchiế
- Cơcấ m 50%)
- Sốdân đ
ông
- Phân bốkhông đ
ều tậ
p trung đông ởĐB, ven biể
n,

-Tố ộgia tă
ng t bazan,…
dấ
- Trình đ
ộlao động còn thấ
p.
u ds
- Cơcấ
 TL: Tạ o ra thịtrường tiêu thụrộ
ng lớn; nguồ
n
- Phân bố lao đ
ộng dồ
i dào.
- Trình đ
ộlđ  KK: Gây sức ép phát triể
n kinh tế
, môi trường,
t lượng cuộ
chấ c sống,…
n
- Nhóm chẳ
i:
2. Xã hộ
i
Xã hộ Đặ
cđiể
m c: đa dân tộc phân bốrộ
- Dân tộ ng không theo biên
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 61
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a

c
- Dân tộ giới guố
c gia.
- Tôn giáo: đ t, hồi, thiên chúa, ấ
a tôn giáo (phậ n
- Tôn giáo
đ
ộ,…)
- Vă
n hóa - Văn hóa: là nôi của nề
n vă
n minh lúa nước, là nơi
giao thoa với nền VH TQ, ÂĐ
- Chính trị
: tươ
- Chính trị ng đố
iổnđ
ịnh.
HS: Thảo luậ n tìm các nộ
i dung trên sau đ
ó đạ
i
 TL: Đa dạ ng vềbả n sắ
c văn hóa thu hút khách
n nhóm trình bày
diệ
du lịch. Phong tụ c tập quán có nét tư
ơng đồng hợp
n kiế
GV: Chuẩ n thức tác cùng phát triển.
Đặ c điểm dân cưcủ a Đông Nam Á đã những ả nh  KK: Vấ n đ ềdân tộc tôn giáo, giữgìn an ninh
hưởng đ ến sựphát triể n kinh tếđấ t nước? Phân chính trịxã hộ i củ
a khu vực trởthành vấ n đềnhạ y
tích sức ép của gia tăng dân sốđ ối với xã hội và cả t sốxáo trộn./.
m gây ra mộ
môi trườ ng? Liên hệViệ t Nam?

3. Đánh g iá: 5’
- Những thuậ
n lợ
i và khó khă
n vềtựnhiên củ
a Đông Nam Á?
- Những trởngạ
i vềdân cưđ
ối với sựphát triể
n kinh tếđấ
t nước?
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
n bịchu đ
- Chuẩ áo bài “Đặ
cđiể
m phát triể
n kinh tế
”.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 62
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế
t PPCT: 29 Tuần: 29 Ngà y so ạ
n: 27 /12
Bà i : 11 KH U VỰC ĐÔ NG NAM Á
------
TIẾ2 . KI NH TẾ

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Phân tích được sựchuyể
n dị
ch cơcấ
u kinh tếcủa khu vực thông qua phân tích bả
n đồ
.
- Nêu được đặ c điể
m cơbả n của nền nông nghiệ p nhiệ t đới Đông Nam Á gồ m ba thành phầ
n chủđ
ạo: Sả
n
t lúa nước, trồng trọtcác cây công nghiệ
xuấ p, chă
n nuôi, khai thác và nuôi trồ
ng thuỷsả
n.
- Nêu được hiệ
n trạ
ng và xu hướ
ng phát triể
n công nghiệ
p, dị
ch vụcủ
a Đông Nam Á.
2. Kỹnă
ng :
ng cường kĩnă
- Tă ng đọ
c và phân tích bả
n đồ
, biể
u đồ
.
u đồ
- So sánh qua các biể .
- Thực hiệ
n tạ
i lớ
p các bài tậ
p đị
a lí.
ng cường khảnă
- Tă ng thểhiệ
n, biế
t phươ t nhóm.
ng pháp trình bày trong mộ
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồkinh tếĐông Nam Á.

- Bả ồđị
a lí tựnhiên châu Á.
ng sốliệ
- Phóng to các bả u SGK.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ:5 ’
i sao Đông Nam Á coi vịtrí đ
Tạ ịa lí là mộ
t trong những đ
iều kiệ
n quan trọng đểđ
ẩy mạ
nh phát triể
n kinh tếđ
ất nướ
c?
2. B ài mới: Đô ng nam Á có n hiề n lợi cũng kh ôn g ít kh ó k hă
u thu ậ n tro ng sựp hát triển kin h tế . b ài học hô m n ay g iúp
chú ng ta tìm h iể
u ĐNÁ đã hạn chếcác kh ó k hăn , tậ
n dụn g đượ c th uận lợi đểp hả t t riể
n k inh té n hưth ến ào?

TG H O ẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG

10’ t độ
Hoạ ng 1:Cơcấ
u kinh tế u kinh tế
I. Cơcấ
GV hướng dẫ n HS làm việc với SGK theo 4 - Chuyển dị
ch từkhu vực nông lâm nghiệ
p sang
nhóm, mỗi nhóm gồm 2 nước. khu vực dị
ch vụ
.
- Dựa vào hình 11.4, nhậ n xét xu hướng - Cụthể
:
chuyể n dịch cơcấ u GDP năm 1991 và 2004 của
+ Tỉtrọ ng và lao đ
ộng trong KVI giả
m, trong
mộ t quốc gia Đông Nam Á?
KVII và III tă
ng.
(Đạ i diện các nhóm trình bày kế
t quả
, rút ra
+ Mỗi nước trong khu vực có tốc độchuyể
n dị
ch
n xét chung).
nhậ
u kinh tếkhác nhau.
cơcấ
- Giải thích tạ
i sao có xu hướng chuyể
n dị
ch
+ Việ t Nam là quốc gia khá tiêu biể u vềsự
nhưthế?
chuyể n dị
ch cơcấ u GDP vì thểhiệ n rõ rệt nhất tốc đ

- Đang trong quá trình công nghiệ p hoá, trong chuyể n dị
ch ởcảba khu vực.
quá trình sản xuấ t nên nă ng suất sả
n xuất tă
ng lên,
 chuyể n nền KT thuầ n nông lạc hậu sang nề n KT
đời số ng dầnđ ược cả i thiện, dị
ch vụcũng gia tăng.
CN và DV phát triể n.
Hoạ t động 2:Công nghiệ p
10’ II. Công nghiệ p và dịch vụ
GV: Các em đọ c nội dung trong SGk và tìm ra
1. Công nghiệ p:
tinh hình phát triển ngành công nghiệ p ởĐNÁ?
a. Tình hình phát triển::
Gợi ý:
- Chếbiế n và lắp ráp ô tô, xe máy, đ n tử( Singapo,
iệ

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 63
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
- u ngành.
Cơcấ t Nam, Inđô,…)
Thái lan, Malaixia, Việ
- n xuấ
Phân bốsả t. u (Việ
- Khai thác than, dầ t Nam, Brunay) và khoáng
sản kim loại (Việ
t Nam, Inđô, Malaixia)
HS: Dựa vào SGK và nội dung trên trảlời, HS
khác nhậ n xét và bổsung. - Sản xuất giầ
y da, dệ t may, thủcông nghiệ p, hàng tiêu
dùng,…
GV: Chuẩ n kiế n thức
b. Hướng phát triể n:
GV: Cho biế t hư ớng phát triể
n ngành công nghiệ
p
trong thời gian tới? - Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
ng cường liên doanh, liên kế
HS: - Tă t với nước - Hiệ n đạ i hoá thiế
t bị n giao công nghệ
, chuyể ,đ o
ào tạ
ngoài kĩ thuậ t cho ngườilao đ ộng
- Hiện đại hoá thiết bị, chuyể n giao công nghệ , đào - Chú trọng sản xuấ
t các mặt hàng xuấ
t khẩ
u.
tạo kĩthuậ t cho người lao độ ng
 Nhằ m tích luỹvốn cho CNH và HĐH.
- Chú trọng sả n xuất các mặ t hàng xuấ t khẩu.
m mục đ
GV: Nhằ ích gì?
m tích luỹvốn cho CNH và HĐH.
HS: Nhằ
ch vụ
2. Dị
t độ
Hoạ ng 3:Dị
ch vụ
1. Hướng phát triển
GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK, liên hệViệ
t
n cơsởhạtầ
- Phát triể ng cho các khu công nghiệ
p.
Nam, nêu đặ
c điể
m của ngành dịch vụĐông Nam
Á? - Xây dựng đ ường sá phát triể
n giao thông
Với đ ặc điể
m đó sẽcó tác đ ộng đến sựphát - Hiệnđ ạ
i hoá mạ
ng lướiTTLL, dị
ch vụngân hàng, tín
n kinh tếnhưthếnào? Liên hệViệ
triể t Nam? dụ ng,…
HS: Dựa vào SGK và nội dung trên trảlời, HS 2. Mục đ ích:
n xét và bổsung.
khác nhậ - Phục vụđờ i sống nhu cầ
u phát triể
n trong nước và
thu hút nhà đầ u tư.
t độ
Hoạ ng 4:Nông nghiệ
p p
IV. Nông nghiệ
10’
- GV hướng dẫ n HS nghiên cứu SGK, sửdụng 1. Trồng lúa nướ
c
kiến thức tiế
t 1 đểgiải quyế
t các vấ
n đềsau: a. Điều kiệ
n: Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi
u ngành nông nghiệ
Cơcấ p củ
a Đông Nam Á? dào, khí hậu nóng ẩ
m; dân cưđ n lao đ
ông, nguồ ộng
dồi dào.
Nông nghiệp có vai trò quan trọng trong nề
n
kinh tếĐông Nam Á với ba ngành chính. b.Tình hình sản xuấ t: Sả n lượ ng không ngừng

ng (148,6 triệu tấn), Thái lan và Việ t Nam trởthành
- Những diề u kiện thuậ
n lợi vềmặt tựnhiên,
nước nhất nhì xuất khẩ u lúa gạ o trên thếgiới.
dân cưlao độ ng của Đông Nam Á trong việ
c phát
n nông nghiệ
triể p? c. Phân bố : Thái lan, Việ t Nam, In-đô-nê-xi-a.
- Dựa vào hình 11.5 đểnhận xét sựphân bốcác 2. Trồng trọ
t cây công nghiệ
p
n phẩ
sả m nông nghiệ p của Đông Nam Á? a. Điều kiện: Đất phù sa, đ
ấ t màu mỡnguồn nước
- Phân tích hìn 11.6 đ ểchứng minh Đông Nam dồ i dào, khí hậu nóng ẩ m; dân cưđông, nguồn lao
Á là khu vực sả n xuấ t nhiều cao su và cà phê ở động dồi dào.
trên thếgiới? b. Tình hình sản xuấ t: Cây công nghiệpđ a dạng,
Gợi ý: Có thểgiả i quyế t mục IV theo ba nhóm: cung cấp 75% sả n lượng cao su, 20% sả n lượ ng cà
Tìm hiêu vềcây lúa, cây công nghiệ p và chăn phê, 46% sản lượng hồtiêu cho thếgiới.
nuôi, thuỷsả n. c. Phân bố: HS chỉtrên bả n đồkinh tếĐông Nam
Á.
n nuôi và thuỷsản
3. Chă
a. Điều kiệ n: Đồng cỏ, sả n xuất lương thực phát
n, diệ
triể n tích mặ ớc lớn, lao độ
t nư ng dồi dào.
b. Tình hình sản xuất:
+ Chă n nuôi: Cơcấ u đa dạ ng, số lượng lớ
n
nhưng chưa trởthành ngành chính.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 64
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
+ Thuỷsả
n: Ngành truyề
n thố
ng. Sả
n lượng tă
ng
liên tục.
+ Những nước phát triể n mạ nh: In-đô-nê-xi-a,
t Nam
Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a, Việ

3. Đánh g iá: 5’
- Đông Nam Á - Mộ t khu vực giàu tiề
m nă
ng đ
ểphát triể
n nề
n kinh tếđ
a dạ
ng. Hị
ên đang trong quá trình
n dị
chuyể ch cơcấ
u kinh tế
.
p vẫ
- Tuy nhiên, nông nghiệ n đóng vai trò quan trọ
ng trong nề
n kinh tế
. Giả i sao? Liên hệvới Việ
i thích tạ t
Nam?
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2 và làm bài tậ
p 3 SGK.
n bịtiế3 bài 11 “Hiệ
- Chuẩ p hội các quốc gia Đông Nam Á”
.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 65
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế t PPCT: 30 Tuần: 30 Ngà y so ạ
n: 27 /12
Bà i : 11
KH U VỰC ĐÔ NG NAM Á
------
TIẾT 3. HI ỆP H ỘI CÁC NƯỚC ĐÔ NG NAM Á (ASE AN)

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
u và trình bày được các mụ
- Hiể c tiêu củ
a ASEAN. Đánh giá đượ
c các thành tựu củng nhưcác thách thức đ
ối
với ASEAN.
- Đánh giá đ
ược những thuan lợi, khó khă
n củ
a Việ
t Nam trong quá trình hộinhậ
p.
2. Kỹnă
ng :

Lậ ềcương và trình bày mộ
t báo cáo.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC
t sốtài liệ
Mộ u tham khả
o vềASEAN.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 5’
i sao Đông Nam Á được coi là Đông Nam Á lúa gạ
Tạ o?
2. B ài mới: Trên thếgiới EU dược b iế t tới nh ưm ộ
t kh ố
i các qu ố c gia thàn h đ
ạ t cảvềkin h tế , chín h trịvà xã hội. ở
châu á có m ột liên kế c gia đang hướn g tới m ô hìn h p hát t riể
t các qu ố n củ a EU tron g m ộ
t vài ch ục nă m tới, đó là hiệp
ước các qu ốc gia đô ng nam Á gọi tắ t là ASEAN.

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

15’ Hoạ t độ ng 1: Mục tiêu và cơchếhợp tác của I. Mục tiêu và cơchếhợp tác của ASEAN
ASEAN
1. Lị ch sửhình thành và phát triể n:
Dựa vào SGK và kiế n thức lị ch sửđểnêu rõ
- Ra đời nă m 1967 gồm nă m nước: Thái Lan, Inđô,
quá trình hình thành và phát triển của ASEAN.
Malaixa, Philippin, Xingapo là nă m nướ c sáng lập.
- Dựa vào cơsởSGK đ ểnêu các mụ c tiêu chủ
- Sốlượng thành viên ngày càng tă ng. 1984 (Brunay),
yế u của ASEAN?
1995 (VN), 199 (Mianma, Lào), 1999 (KPC), và Đông
- Tạ i sao mụ c tiêu củ
a ASEAN lạ i nhấ n mạ nh ti mô chưa là thành viên ASEAN.
đế n sựổn đ ị
nh?
2. Mục tiêu chính của ASEAN
- Nhậ n xét các cơchếhợ p tác của ASEAN? Lấ y
- Mụ c tiêu tổng quát: Đoàn kế t và hợp tác vì một
ví dụminh hoạ ?
ASEAN hoà bình, ổ n định và phát triể nđ ồng đề u.
(Thả o luậ n theo nhóm, mỗi nhóm lấ y 2 ví dụ
- Vì: Trả i qua các giai đoạ n lịch sửđ ã có sựmấ tổ
n
minh họa).
đ ịnh, do mâu thuẫ n sắc tộc, tôn giáo và sựthù đ ịch của
các nước lớn – cầ n ổn đị nh đ ểphát triể n. Các vấ n đề
biể n đả o - ổn đị nh đểđố i thoạ i, đ àm phán giả i quyết
một cách hoà bình.
3. Cơchếhợp tác của ASEAN
- Cơchếhợ p tác phong phú và da dạng nhằ
m đảm
o thực hiệ
bả n có hiệu quảmục tiêu đ
ềra của ASEAN.
:
- Ví dụ
+ Xây dựng “Khu vực thơng mại tựdo ASEAN –
AFTA” đểtạ o điề
u kiệ
n cho các nư
ớc phát triể
n kinh
.
tế
c kí kế
+ Thông qua việ t hiệ
p ư
ớc khai thác tài

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 66
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
n Đông.
nguyên biể
+ Tổchức liên hoan vă
n hoá ASEAN, thểthao
ASEAN – SEAGAME…

t độ
Hoạ ng 2:Những thành tựu của ASEAN II. Những thành tựu và thách thức của ASEAN
5
1. Thành tựu:
GV sửdụng kiế n thức thực tếhướng dẫ n HS
nêu thêm mộ t sốthành tựu củ a ASEAN, nguyên - Vềtă ng trưởng kinh tế : Tố c độtă ng trưởng kinh tế
nhân tạ o nên các thành tựu đ ó? Có thểsửdụng đ ạt mức cao, GDP đ ạ t 921 tỉUSD (2000) xuấ t siêu.
phiế u học tậ p số1.
- Vềnâng cao mức số ng của nhân dân: Bộmặ t cơsở
- Dựa vào hình 11.10, 11.11 có nhậ n xét gì về vậ t chất, đ
ời sống của các quố c gia có sựthay đ ổi.
cơsởhạtầ ng của các nước ASEAN? Liên hệởViệ t
- Vềmôi trườ ng chính trị : Tạ o nên môi trườ ng chính
Nam?
trịhoà bình, ổn đ ịnh.
- Tai sao cho rằ ng: Tạ o dựng được một môi
trường hoà bình, ổn đ ịnh trong khu vực có ý nghĩ a
chính trịhế t sức quan trọng?
t độ
Hoạ ng 3:Những thách thức ởphía trước 2. Thác thức :
5’
Phân tích các thách thức? a. Trình độphát triể
n của các nước chưa đồ
ng đ
ều
Nguyên nhân của những thách thức đó? GV sử - Cao: Xin-ga-po, Bru-nây.
dụng kiế
n thức SGV đểminh họ a thêm cho HS.
p: Lào, Việ
- Thấ t Nam, Cam-pu-chia
b. Tình trạng đói ngèo
- Phân hoá giữa các tầ
ng lớp nhân dân.
- Phân hoá giữa các vùng lãnh thổ
.
n đềxã hội
c. Các vấ

- Vấ ềmôi trường.

- Vấ ềtôn giáo, dân tộ
c.
t độ
Hoạ ng 4:Việ
t Nam trong quá trình hội nhậ
p
5’ t Nam trong quá trình hội nhậ
III. Việ p
GV giúp HS nêu được những lợi thếvà thách thức 1. Vịtrí và lợ i ích của Việ
t Nam trong ASEAN
của Việ t Nam trong quá trình hội nhậ p? Ngoài
những thửthách nêu trên, ASEAN còn gặ p những - Tích cực tham gia vào các hoạ tđ ộng trên tấ
t cảcác
trởngại gì? Có thểsửdụng phiế
u học tậ
p số2. lĩnh vực, góp phầ n nâng cao vịthé của ASEAN trên
trường quốc tế .
- Có nhiều cơhội đểphát triển kinh tế
, đẩ
y nhanh
p hoá, hiệ
công nghiệ nđại hoá đấ
t nước.
2. Thách thức
Việ t Nam gia nhậ
p AFTA, sựcạ nh tranh sẽkhóc liệ
t
hơn đòi hỏi Việ
t Nam phả
i tỉ
nh táo.

3. Đánh g iá: 5’
- ASEAN đ ang hướng đến mục tiêu chính là “Đoàn kết, hợp tác đ
ểxây dựng mộ
t nước hoà bình, ổ
nđị
nh và phát triể
n
đ ồng đề
u” n còn nhiề
. Tuy nhiên vẫ u thách thức cầnđ ược giải quyết.
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2, 3, SGK. Chuẩ
n bịtiế
t 4, bài 11 “Thực hành”
- Vẽvà phân tích biể
u đồ
. Viế
t báo cáo vềASEAN.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 67
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế t PPCT: 31 Tuần: 31 Ngà y so ạ
n: 03 /01
Bà i : 11
KH U VỰC ĐÔ NG NAM Á
------
TIẾT 4. TH ỰC H ÀNH : TÌ M HI ỂU VỀHO ẠT ĐỘNG K INH TẾĐỐI NG O ẠI
CỦA ĐÔ NG NAM Á

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Phân tích đượ c mộ
t sốchỉtiêu kinh tế(vềdu lị
ch và xuấ
t khẩ
u củ
a khu vực Đông Nam Á so với mộ
t sốkhu
vực khác trên thếgiới.
2. Kỹnă
ng :
- Vẽbiể
uđồkinh tế
.

- Phân tích biể ồvà rút ra nhậ
n xét vềvịtrí đị
a lí.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồcác nước trên thếgiới.
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ:1 0’
Những lợi thếvà thách thức khi Việ
t Nam gia nhậ
p ASEAN và AFTA?
i d un g là m việ
2. Bà i m ới:N êu rõ n ộ c

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

2’ t độ
Hoạ ng 1:Yêu cầ
u củ
a bài thực hành I. Yêu cầu của bài thực hành
GV yêu cầ u HS nêu rõ công việ
c của bài thực hành, qua u hoạ
- Tìm hiể t độ
ng du lị
ch quố
c tếởĐông
bài thực hành cầ
n đạt được mục đích gì? Nam Á.
u hoạ
- Tìm hiể tđộng xuấ
t nhậ
p khẩ
u của Đông
Nam Á.
n hành
II. Tiế
t độ
Hoạ ng 2: Sựphát triể
n của ngành du lị
ch
13’
1. Sựphát triể
n của ngành du lị
ch
GV hướng dẫ
n HS làm bài thực hành theo các nội dung
SGK. - Vẽbiể
u đồhình cộ
t.
- Vẽđồthịbiể u hiện hai đạ
i lượng: Sốkhách du lị
ch - Chỉtiêu trung bình: Cao nhấ t là Đông Á đế
n
và chi tiêu của khách du lị
ch. Đông Nam ASEAN, thấ p nhất là Tây Nam Á.
- Yêu cầ u: Vẽchính xác, đẹ p, đ
ầyđ ủdữliệ u, tên, ghi - So sánh vềsốkhách và chi tiêu khách du
chú. lịch quốc tế : Đông Nam Á chỉngang bằ ng Tây
Nam Á, thấ p hơn nhiề u so với Đông Á.
- Tính chi phí = (Sốchi tiêu của khách)/(Sốdu khách)
2. Tình hình xuấ t khẩ u của Đông Nam Á
Sau khi tính toán xong thì so sánh ởkhu vực Đông
Nam Á với 2 khu vực còn lạ i: Cao hây thấp hơn khoả ng - Có sựchênh lệ ch giá trịxuấ t, nhậ
p khẩu rấ
t
bao nhiêu lần. lớn giữa các nước.
Hoạ t động 3: Tình hình xuất khẩ u, nhập khẩ
u củ
a Đông - Tuy có giá trịxuấ t khẩ u nhỏhơn Xin-ga-po
15’ Nam Á và Thái Lan nhưng Việ t Nam có tốc đ ộtăng
trưở ng giá trịxuấ t khẩu cao nhấ t trong nhóm bốn
GV yêu cầ u HS nhắ c lại kiến thức cũ .
nước.
- Cán cân xuấ t nhậ p khẩ u là gì?
- Việ t Nam là nước duy nhấ t có cán cân
- Nhưthếnào là xuấ t siêu, nhậ p siêu? thư ơng mạ i âm còn lạiđ ều dương.
t độ
Hoạ ng 4:Sựphát triể
n củ
a ngành du lị
ch
Sau khi hướng dẫ
n xong, GV yêu cầ
u HS tiế
n hành theo
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 68
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
nhóm.
- p 1.
Nhóm 1&3: Làm bài tậ
- p 2.
Nhóm 2&4: Làm bài tậ
Đại diệ
n các nhóm lên trình bày kế
t quảsau 10 phút. Các
nhóm khác nhậ n xét, bổsung. GV kế t luậ
n.
HS theo dõi và tựhoàn thiệ
n bài thự
c hành của mình.

3. Đánh g iá:5’
n xét chung vềhoạ
- Nhậ t độ
ng của ngành du lị
ch và tình hình xuấ
t khẩ
u Đông Nam Á trong thời gian qua.
i thích tạ
- Giả i sao có kế
t quảđ
ó.
4. HĐnối tiế
p:
n bài thực hành teo các nộidung trên.
- Hoàn thiệ
n bịbài 12 “Ô-xtrây-li-a”, xem phầ
- Chuẩ n câu hỏicuố
i bài.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 69
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế t PPCT: 32 Tuần: 32 Ngà y so ạ
n: 03 /01
Bà i : 12
Ô-XTRÂY-LI-A
------
TIẾT 1. K H ÁI QUÁT VỀÔ -XT RÂY -L I-A

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
- Xác đ
ịnh đ
ược những lợ
i thếvà thách thức do điề
u kiệ
n tựnhiên và dân cư– xã hộ
i tạ
o nên cho Ô-xtrây-li-a.
- Xác đ
ịnh và giả
i thích đư
ợc đặ
c trưng của Ô-xtrây-li-a.
2. Kỹnă
ng :
Phân tích đ
ược các lượt đ
ồ,sơđồtrong bài họ
c.
3. Thá i độ
, hành v i:
Nhậ n thức rõ những nhân tốcơbả
n tạ
o cho Ô-xtrây-li-a mộ
t môi trường đầ
u tưhấ
p dẫ
n và mộ
t sựphát triể
n

nđị
nh và năng độ ng.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC
n đồtựnhiên, kinh tếÔ-xtrây-li-a.
Bả
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ:
m tra vỡthực hành.
Kiể
2. Bà i m ới: GV giới thiệ
u sơlượ
t vềÔ-xtrây-li-a.

TG H OẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

15’ t độ
Hoạ ng 1: Tựnhiên, dân cưvà xã hộ
i I. Tựnhiên, dân cưvà xã hội
GV: Giớ i thiệ
u vềmối quan hệgiữa Việ
t Nam và 1. Vịtrí đị
a lí và đặ
cđiể
m tựnhiên
Ô-xtrây-li-a.
a/ Vịtrí đị
a lí: Chiếm cảmột lụ
c đị
a ởNam Bán
GV: Dựa vào bả
n đ
ồvà SGK trang 112 hãy cho Cầu, đường chí tuyến Nam chạ
y ngang qua giữa lụ
c
t.
biế đị
a.
- Ôxtraylia có vịtrí ởđâu? diệ
n tích lãnh thổrộng n tích: lớn thứ6 thếgiới.
- Diệ
lớn nhưthếnào?
HS: Chiế m cảmộ t lụ
c địa ởNam Bán Cầ u, đường
b/ Điề
u kiệ
n tựnhiên:
chí tuyế n Nam chạ y ngang qua giữa lục đ
ịa.- Diệ
n
tích: lớn thứ6 thếgiới. + Đị a hình: Cao nguyên ởphía Tây, vùng đấ t thấp
ởgiữa và dãy núi cao ởphía Đông. Cả nh quan đ a
GV: Trình bày đ ặ
c điể
m cơbả
n vềtựnhiên theo
dạ ng, tạo lợi thếđ ểphát triển du lị ch.
gợi ý sau:
+ Khí hậ u phân hoá sâu sắ c, tuy nhiên đ ại bộphậ n
+ Đị a hình.
lãnh thổcó khí hậ u khô hạ n.
+ Khí hậ u
+ Khoáng sả n giàu có nhưthan, sắ t, kim cương,…
+ Khoáng sả n.
+ Động vậ t đa dạ ng, nhiề u loài quý hiế m. biển rộ ng
+ Cả nh quan giàu tài nguyên.
 Đặ c điểm tựnhiên có những thuậ n lợi và khó + Môi trường: Chính phủrấ t quan tâm bảo vệmôi
khă n kinh tếcủa Ôxtraylia?
n gì cho phát triể trường: 11 khu di sả
n thếgiới; 500 công viên quốc gia.
t quảdựa vào SGK và bả
HS: Trình bày kế nđồ  Thuậ n lợi: Thiên nhiên đ a dạng, tài nguyên
phong phú thuận lợi phát triể
n kinh tếđ
a ngành.
i sao đạ
GV: Tạ i bộphậ
n lãnh thổcó khí hậ
u khô
n.
hạ  Khó khă n tích hoang mạ
n: Diệ c rộng lơn, khô
n,…
hạ
HS: Suy nghỉdựa vào sựhiể
u biế
t của mình

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 70
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
( Do áp cao ngựtrị n rấ
, nhièu vùng cách biể t xa,
núi phía đông ngă
nả nh hưởng của biể
n,…)
GV: Dựa vào trang 113 SGK hay cho biế
t:
2. Dân cưvà xã hội
- Dân cưvà xã hội có những đặ
cđ m nhưthếnào?
iể
a/ Dân cư:
- Điều đó có ả
nh hưởng nhưthếnào đế
n sựphát
+ Quốc gia đ
a dân tộc, đa vă
n hoá.
n kinh tế
triể ?
+ Mật độdân cưthấ p nhưng phân bốkhông đ
ều.
HS: Dựa vào SGK đ
ểtrảlời
Mức độđô thịhoá cao (85%)
Gợi ý:
ng tựnhiên thấ
+ Gia tă p, chủyế
u do nhậ
p cư
- TP dân tộc, tôn giáo, vă
n hóa.
+ Lao độ
ng trình độcao, có chấ
t, tỉlệthấ
t nghiệ
p
- Đặ
c điể
m phân bốdân cư. p.
thấ
- Gia tă
ng dân số b/ Xã hội:
- Tỉ
lệdân thành thị + Đầ
u tưlớn cho giáo dụ
c, khoa học.
- Đặ
c điể
m nguồ
n nhân lực + Mức số
ng cao.
n lợi và KK.
- Thuậ
t độ
Hoạ ng 2:Kinh tế II. Kinh tế
20’
GV: Chia lớp thả
o luậ
n. 1. Khái quát
u mụ
Nhóm 1: tìm hiể c 1,2 Nề n kinh tếphát triể n (kinh tếtri thức) đóng góp
50% cho GDP. Mức tă ng trưởng kinh tếcao và ổn
+ Trình bày một sốnét khái quát vềnề n kinh tếcủa
định.
Ôxtraylia?
2. Dịch vụ
+ Ngành dị ch vụcó vai trò nhưthếnào trong GDP
của Ôxtraylia? - Vai trò quan trọng đối vớ i nền kinh tếÔ-xtrây-li-a,
đóng góp 71% trong GDP.
n GTVT, thươ
+Tình hình phát triể ng mạ i, du lị
ch
của Ôxtraylia? * Các loại hình dịch vụđ a dạ ng.
u mụ
Nhóm 2: tìm hiể c 3,4 - Ngoạ i thương phát triể
n mạ nh, trởthành động lự
c
phát triển kinh tếÔ-xtrây-li-a. Cơcấ u hàng xuấ
t khẩ
u
+ Vì sao Ôxtraylia là nướ
c có trình độphát triể
n
đa dạng.
công nghiệp cao nhưng lại xuất khẩu nguyên liệ
u
thô? + Xuấ t khẩ u: Khoáng sản, thiết bị
, máy móc, LTTP
n mạ
+ Ôxtraylia phát triể nh những ngành công p khẩ
+ Nhậ u: Máy móc, thiế
t bị u,…
, nguyên liệ
p nao? Vì sao?
nghiệ
- Du lị ch quốc tếphát triể n mạ nh  do có ĐKTN,
+ Kểtên các sả n phẩ m công nghiệ p xuất khẩ u của văn hoá, cơsởhạtầ ng.
Ôxtraylia?
- Dị ch vụy tế, giáo dục rấ t phát triể
n.
+ Nhậ n xét vềsựphân bốcác TTCN và giả i thích?
3. Công nghiệ p
Nhóm 3: tìm hiể u mụ c 4.
- Trình đ ộcông nghiệ p cao.
+ Trình bày vai trò, đặ c đ iểm nông nghiệ p của
- Phát triển mạ nh mẽcác ngành công nghệkinh tế
Ôxtraylia?
cao.
+ Kểtên các nông sả n xuấ t khẩ u nổitiế
ng?
+ Khai thác khoáng sả n, công nghệcao như: Sả n
+ Nhậ n xét về sự phân bố nông nghiệ p của xuấ t thuốc và thiết bịy tế, phầ n mề m máy tính, thiế
t bị
Ôxtraylia?- Tạ i sao các trung tâm công nghiệ p chủ viễn thông.
yếu tập trung ven biể n?- Tạ i sao ngành chă n nuôi ở
+ Khai thác nă ng lượng Mặ t Trời.
n mạ
Ô-xtrây-li-a phát triể nh?
+ Công nghiệ p hàng không.
n thực phẩ
+ Chếbiế m.
p chủyế
- Các trung tâm công nghiệ u tậ
p trung ven
n.
biể
GV hướng dẫ n HS nghiên cứu SGK đểnêu khái
- Các TTCN lớn: Xitni, Men-bơn, Ađ
êlai,…
quát vềnề
n kinh tếcủa Ô-xtrây-li-a?
p
4. Nông nghiệ
HS nghiên cứu SGK và giả
i thích tạ
i sao thư
ơg
Bieân Soaïn: Huyn
ø h V an
ê Vinh Tran g 71
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
mạ i và dịch vụđư ợc coi là đ ộng lực của sựphát - Nề n nông nghiệ
p hiện đ ạ
i, trình đ ộkỹthuậ t cao,
n kinh tếcủa Ô-xtrây-li-a?
triể chă m 60% giá trịsả
n nuôi chiế n xuấ t nông nghiệ
p
HS: Thả o luận, đạ
i diệ
n nhóm lên trình bày, HS - Chỉchiế m 5,6% lực lượng lao độ
ng nhưng chiế
m
khác bổsung. t khẩ
25% giá trịxuấ u.
u kiế
GV: Chẩ n thức - Sả n xuấ
t và xuấ
t khẩ
u nhiề
u lúa mì, len, sữa và
t bò
thị
- Phân bố:
+ Chă n nuôi gia súc lớn và cừu ởcánh dồ
ng cỏnộ
i
đị
a phía Đông.
+ Lúa mì: vùng đ
ồng bằ
ng ven biể
n phía đ
ông và
tây nam,…

3. Đánh g iá: 5’
- Những đặ
c điể
m đặ
t trưng củ
a Ô-xtrây-li-a?
+ Là nướ
c có nề
n kinh tếphát triể
n, nă
ng độ
ng, ổ
n đị
nh nhưng lạ
i xuấ
t khẩ
u nhiề
u khoáng sả
n.
ch vụchiế
+ Dị m 71% GDP.
+ Công nghiệp hiệnđ ại, trình đ
ộcao, phát triể
n mạ
nh các ngành tin họ
c, viễ
n thông, sửdụng nă
ng lượng mặ
t
trời, hàng không, chếbiến thực phẩ m.
p phát triể
+ Nông nghiệ n cao, quy mô lớn, xuấ
t khẩ
u nhiề
u nông sả
n.
- So sánh Ô-xtrây-li-a với các nước công nghiệ
p phát triể
n?
4. HĐnối tiế
p:
- Trảlời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
n bịtiế
- Chuẩ t 2, bài 12 “ Thực hành – Tìm hiể
u vềdân cưÔ-xtrây-li-a”.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 72
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
Tiế t PPCT: 33 Tuần: 33 Ngà y so ạ
n: 10 /01
Bà i : 12
Ô-XTRÂY-LI-A
------
TIẾT 2. TH ỰC H ÀNH : TÌM H IỂU VỀDÂN CƯỞ Ô-XTRÂY-L I-A

I. MỤC TIÊ U B ÀI HỌC


1. Kiế
n thức:
Sau khi học xong bài này, học sinh phả
i:
t rõ thêm vềdân cưÔ-xtrây-li-a.
- Biế
2. Kỹnă
ng :
- Phân tích lượt đ
ồ,bả
ng sốliệ
u, xửlí các thông tin cho sẵ
n.
p dàn ý đ
- Lậ ại cương và dàn ý chi tiế
t cho mộ
t báo cáo.
- Khảnă
ng trình bày mộ
t vấ
n đềtrước lớp trong mộ
t khoả
ng thời gian ngắ
n.
II. TH IẾT B ỊDẠY H ỌC

- Bả ồtựnhiên, kinh tếÔ-xtrây-li-a.
- Lượtđồphân bốdân cư(phóng to theo SGK)
III . T IẾN TRÌNH TỔCH ỨC DẠY HỌC
1. Kiể
m tra bà i cũ: 10 ’
Những biể
u hiệ
n của mộ
t nề
n kinh tếphát triể
n cao, nă
ng độ
ng và ổn đ
ịnh ởÔ-xtrây-li-a?
2. Bà i m ới:

TG HO ẠT ĐỘNG CỦA G V VÀ H S NỘI DUNG

5’ t độ
Hoạ ng 1:Yêu cầ
u bài thực hành I. Yêu cầu bài thực hành
GV: yêu cầ u HS nêu rõ công việ c của bài Viế t báo cáo ngắ
n vềdân cưpửÔ-xtrây-li-a theo các nộ
i
thực hành cầnđạt đượ
c mục đ ích gì? dung:
HS: Xác đị
nh mụ
c đích thực hành. - Sốdân và quá trình phát triể
n dân số.
- Sựphân bốdân cư.
- Chất lượng dân cưvà ả nh hưởng của nó đ
ến sựphát triể
n
kinh tế- xã hội củ
a Ô-xtrây-li-a.
II. Hướng dẫn
t độ
Hoạ ng 2:Hướ
ng dẫ
n
10’
t báo cáo ngắ
1. Viế n vè dân cưởÔ-xtrây-li-a
GV: hướng dẫn HS làm bài thực hành, yêu
u HS tiế
cầ n hành theo 3 nhóm: - Dựa vào bài 12 tiết 1,2 ô thông tin và các bả ng sốliệ u
trong SGK; cùng với việ c tìm kiếm kiế n thức thực tếđểviế t
- Nhóm 1: Đọc ô thông tin số1 SGK đ ể
mộ t báo cáo ngắn vềdân cưởÔ-xtrây-li-a.
nhậ n xét sốdân và quá trình tăng trưởng
dân sốởÔ-xtrây-lia. - Báo cáo cẩn phảiđược đ ảm bảo những nộ i dung sau đây:
- Nhóm 2: Phân tích hình 12.6 đểnhậ n + Sốdân và quá trình tă
ng trưởng dân số.
xét sựphân bốdân cưcủ a Ô-xtrây-li-a.
+ Sựphân bốdân cưvà cơcấ
u dân cư.
- Nhóm 3: Đọc ô thông tin số2 đểđánh
+ Chấ t lượng dân cưvà ả nh hưởng củ
a nó đế
n sựphát
giá chát lượng dân cưvà ả nh hưởng của nó
n kinh tế- xã hộ
triể i củ
a Ô-xtrây-li-a.
đế n sựphát triển kinh tế- xã hội Ô-xtrây-
li-a. 2. Trình bày trước lớp công việ
c của bả
n thân trong thời
gian ngắn
- Đại diệ
n các nhóm lên trình bày kế
t
quảthả
o luận của nhóm. n phả
- Báo cáo cầ i ngắ
n gọ
n nhưng đ
ầy đủnộ
i dung yêu
u.
cầ
HS: theo dõi và hoàn tiệ n bài thực hành
của mình theo các nọ
i dung trên. uđ
- Trình bày rõ ràng, không trình bày theo kiể ọc vă
n.

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 73
Đị
a L í - 11 Phần B - Đị
a L í Khu Vực Và Quốc Gi a
n có lậ
- Sau khi trình bày xong cầ p trường đ
ểbả
o vệquan
đ
iểm của mình.
n hành báo cáo
III. Tiế
15’ t độ
Hoạ ng 3:Tiế
n hành báo cáo
Tên báo cáo: Những đ ặcđ iểm cơbả ncủ a dân cưÔ-xtrây-li-
- Sau khi HS hoàn thành bài báo cáo củ a
a.
mình, GV yêu cầ u HS trình bày báo cáo, số
HS còn lạ i lắ
ng nghe và nhậ n xét, bổsung, 1. Dân sốít, dân sốtă ng chủyế u do nhập cư
sau đ ó GV có thểđánh giá cho đ iểm ngay
a. Sốdân ít (hơn 19 triệ u người). Dân sốtă ng chậ m (1900:
tại lớp.
4.7 triệu người, 2000: 19.2 triệ u người)
- Trong quá trình HS trình bày báo cáo,
b. Tỉlệgia tă ng dân sốthấ p: 1.3% nă m (1975-2000).
GV có thểyêu cầ u HS giả i thích mộ t số
vấ n đề : c. Dân sốtă ng chủyế u do nhậ p cư: 95% gốc châu Âu , 4%
gố c Á, 1% mang nét thổdân và cưdân đ ảo. Là quố c gia đa vă
n
- Tạ i sao dân cưchủyế u tạp trung ởvùng
hoá, đa dân tộ c, đ
a tôn giáo.
Duyên hả i: Đông, Đông Nam và Tây Nam?
2. Sựphân bốdân cưrấ t không đề u
- Tạ i sao tỉlệdân thành thị cao?
a. Có mậ t độdân cưthưa thớt nhấ t (2.4 người/m 2).
b. Phân bốrấ t không đề u: 90% tậ
p trung ởphía Đông, Đông
Nam, Tây Nam (chỉchiế m 3% diệ n tích lãnh thổ). 97% diện
tích còn lại hầ
u nhưkhông có dân cư, mậ t độtrung bình chỉcó
khoả ng 0.03 ngườ i/km2 . 85% dân sốsống ởthành thị .
3. Những đ
ặc tính chấ
t lượ
ng của dân cư
a. Có trình độhọ c vấn cao: Tỉlệphổcậ
p giáo dục và tốt
nghiệp THPT đ ứng hàng đầu thếgiới.
b. Chỉsốphát triển con người ởthứhạ
ng cao trên thếgiới
và nâng cao không ngừng.
c. Mộ t trong 10 nước đứng đầ u thếgiớ i vềlao động kĩthuậ
t
c và tài chính chấ
cao, chuyên gia tin họ t lượng cao.
d. Lực lượng khoa học trình độcao.

3. Đánh g iá:5’
- Là một đất nước có diệ
n tích rộng lớn nhưng dân cưthưa thớt, phân bốkhông đ ồng đề u. Dân sốtă
ng nhanh chủyế
u
do nhập cư. Lao động có trình độcao, góp phần tạ
o hiệ
u quảcao trong phát triể
n kinh tế
.
4. HĐnối tiế
p:
nh báo cáo theo các nội dung trên.
- Hoàn chỉ
n bịcho bài tổ
- Chuẩ ng kế
t. Xem phầ
n kênh hình và phầ
n câu hỏ
i cuối bài trong SGK.

-----------------------------

Bieân Soaïn: Huyn


ø h V an
ê Vinh Tran g 74

You might also like