Professional Documents
Culture Documents
2 2
n
⎛ n ⎞ ⎛ n ⎞
b).Trung bình căn: ∑
i =1
ai2 + bi2 ≥ ⎜ ∑ ai ⎟ + ⎜ ∑ bi ⎟
⎝ i =1 ⎠ ⎝ i = 1 ⎠
(Bất đẳng thức MinCôpxki)
⎛ n ⎞⎛ n ⎞
⎜ ∑ ai ⎟⎜ ∑ bi ⎟
≥ ⎝ i =n1 ⎠⎝ in=1 ⎠ với ai > 0, bi > 0; ∀i = 1, n
n
ai bi
c). Trung bình điều hoà: ∑
+
∑ ai + ∑ bi
a
i =1 i b i
i =1 i =1
2 ab a+b a2 + b2
Mối quan hệ giữa các dạng trung bình: ≤ ab ≤ ≤
a+b 2 2
1 1 1 n
5).Dạng phân thức: + + ... + ≥ với ai > 0, ∀i = 1, n (Bất đẳng thức Jen sen).
1 + a1 1 + a2 1 + an 1 + n a1 .a2 ...an
II-KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI
1. Ph−¬ng ph¸p c©n b»ng tæng (Đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình nhân)
Ph−¬ng ph¸p nµy xuÊt ph¸t tõ mét nhËn xÐt s©u s¾c trong s¸ch gi¸o khoa, tøc lµ khi
“ NÕu hai sè d−¬ng cã tÝch kh«ng ®æi th× tæng cña chóng nhá nhÊt khi vµ chØ khi
chóng b»ng nhau”.
Më réng mét c¸ch tù nhiªn th× ®Ó chøng minh tæng S= S1 + S2+ ... + Sn ≥ m ,
ta biÕn ®æi S = A1+A2+...+An lµ c¸c sè kh«ng ©m mµ cã tÝch A1A2...An = C kh«ng ®æi,
sau ®ã ta ¸p dông bÊt ®¼ng thøc C«si.
1
Ví dụ 1. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña f(x) = x + khi x > 1
x −1
1
Gi¶i: Áp dông bÊt ®¼ng thøc C«si cho hai sè x - 1 > 0 vµ > 0 ta cã
x −1
1 1 1 1
x −1 + ≥2 ( x − 1) ⇔ x −1+ ≥ 2⇔ x+ ≥3.
x −1 x −1 x −1 x −1
VËy f(x) ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt lµ 3 khi x = 2.
1
Ví dụ 2. Chøng minh r»ng nÕu x > -1 th× 2x + ≥1
( x + 1) 2
1
Ph©n tÝch: NÕu ¸p dông ngay bÊt ®¼ng thøc C«si th× ta thÊy ch−a ra kÕt qu¶, nh−ng
nÕu t¸ch 2x thµnh x+1+x+1-2 th× cã ngay ®iÒu ph¶i chøng minh.
27
Ví dụ 3. Chøng minh r»ng x ≥ 0 th× x + ≥ 1.
( x + 3) 3
Ph©n tÝch: BiÕn ®æi vÕ tr¸i thµnh mét tæng cña c¸c sè h¹ng cã tÝch kh«ng ®æi, v× vËy ph¶i
x+3
ph©n tÝch x thµnh 3 sè h¹ng lµ
3
Gi¶i: BÊt ®¼ng thøc ®· cho t−¬ng ®−¬ng
x+3 x+3 x+3 27 x+3 x+3 x+3 27
+ + + −3 ≥1 ⇔ + + + ≥ 4.
3 3 3 ( x + 3) 3
3 3 3 ( x + 3) 3
x+3 27
Áp dông bÊt ®¼ng thøc C«si cho 4 sè d−¬ng gåm ba sè vµ
3 (x + 3)3
ta cã ®iÒu ph¶i chøng minh.
DÊu b»ng x¶y ra khi x=0
§Ó luyÖn tËp ta cã thÓ cho c¸c em ¸p dông nh÷ng bµi t−¬ng tù sau:
2
1) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc P = x + víi x > 0
2x + 1
2x 9
2) Chøng minh r»ng nÕu nÕu x > - 3 th× + ≥1
3 ( x + 3)2
b
3) Chøng minh r»ng nÕu a > b > 0 th× a + ≥3
(a − b)(b + 1) 2
2 3
4) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc Q = x + y biÕt x > 0, y > 0 tho¶ m·n: + =1
x y
3x 6
H−íng dÉn: tõ biÓu thøc ta cã y = = 3+ do vËy
x−2 x−2
6 6
Q = x + y = x +3+ = x−2+ +5
x−2 x−2
ab a2 + b2
5) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc R = + víi a > 0, b > 0
a2 + b2 ab
ab a 2 + b2 3 a 2 + b2
HD: R = + + . sau ®ã dïng bÊt ®¼ng thøc C«si.
a 2 + b2 4ab 4 ab
2
6. Chøng minh r»ng ( x + 2) 2 + ≥ 3 (a > 0)
x+2
7. Chứng minh rằng
2
⎧ a, b, c, d > 0
⎪ 1
8. Cho ⎨ 1 1 1 1 . Chứng minh rằng: abcd ≤
+ + +
⎪⎩ 1 + a 1 + b 1 + c 1 + d ≥ 3 81
1 ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ b c d bcd
HD: = 1− + 1− + 1− = + + ≥ 33 ≥0
1 + a ⎜⎝ 1 + b ⎟⎠ ⎜⎝ 1 + c ⎟⎠ ⎜⎝ 1 + d ⎟⎠ 1 + b 1 + c 1 + d (1 + b )(1 + c )(1 + d )
⎧ a, b, c > 0
. Chứng minh rằng: ⎛⎜ − 1 ⎞⎛
1 1 ⎞⎛ 1 ⎞
9. Cho ⎨ ⎟⎜ − 1⎟ ⎜ − 1⎟ ≥ 8 .
⎩ a + b + c = 1 ⎝ a ⎠⎝ b ⎠ ⎝ c ⎠
1 1− a b + c
HD: 1 − = = .
a a a
Chú ý: Tách nghịch đảo trong kĩ thuật đánh giá trung bình cộng sang trung bình nhân là kĩ tách
phần nguyên theo mẫu số để khi chuyển sang trung bình nhân thì các phần chứa biến số bị triệt tiêu.
10. Chứng minh rằng:
a2 + 2 a2 + b2 ⎧a > b
1). ≥ 2, ∀a ∈ \ 2). ≥ 2 2, ∀ ⎨
a2 + 1 a−b ⎩ab = 1
1 4
3). a + ≥ 3, ∀a > b > 0 4). a + ≥ 3, ∀a > b ≥ 0
b (a − b) ( a − b )( b + 1)
2
⎧ 1
⎪ a≥
2a + 1 3
⎪ 2
6). 4b ( a − b ) ≥ 3, ∀ ⎨ a
1
5). a + ≥ 2 2, ∀a > b > 0
b (a − b)
2
⎪ >1
⎪⎩ b
x 3 y 3 z3
11. Với mọi x, y, z dương, hãy chứng minh + + ≥ x+y+z
yz zx xy
12. Với x, y, z là các số dương có tích bằng 1, hãy chứng minh bất đẳng thức sau
x3 y3 z3 3
+ + ≥
(1 + y )(1 + z ) (1 + z )(1 + x ) (1 + x )(1 + y ) 4
2. Ph−¬ng ph¸p c©n b»ng tÝch ( Đánh giá từ trung bình nhân sang trung bình cộng)
Tõ mét hÖ qu¶ quan träng trong s¸ch gi¸o khoa: “ NÕu hai sè d−¬ng cã tæng kh«ng ®æi th× tÝch cña
chóng lín nhÊt khi vµ chØ khi chóng b»ng nhau”.
Më réng ta cã: ®Ó chøng minh mét biÓu thøc cã d¹ng P= P1P2...Pn ≤ M
ta ph©n tÝch P = B1B2...Bn lµ c¸c sè kh«ng ©m mµ tæng B1 + B2+ ... + Bn = C lµ mét sè kh«ng ®æi.
4
Ví dụ 1. Cho a > 0, b > 0 vµ a + b = 1. Chøng minh r»ng ab2 ≤ .
27
Ph©n tÝch: ta cÇn t¸ch biÓu thøc ab2 thµnh mét tÝch cã tæng kh«ng ®æi mµ tæng ®ã
ch¾c ch¾n ph¶i liªn quan ®Õn a + b = 1.
b b
Gi¶i: ab2 = 4 a . . mµ theo bÊt ®¼ng thøc C«si cho 3 sè d−¬ng lµ a, b/2,b/2
2 2
b b
a+ +
b b 2 2 = 1 ⇒ a. b . b ≤ 1 ⇒ 4a. b . b ≤ 4 ⇒ ®pcm.
ta cã: 3 a. . ≤
2 2 3 3 2 2 27 2 2 27
DÊu b»ng x¶y ra khi a = 1/3; b = 2/3.
1 ( a + b )(1 − ab ) 1
4). − ≤ ≤
( )(
2 1 + a2 1 + b2 )
2
Bài 2. Chứng minh rằng:
3
abc + 1 ≤ 3 (1 + a )(1 + b )(1 + c ) , ∀a, b, c ≥ 0
Tổng quát: n a1 .a2 ...an + n b1 .b2 ...bn ≤ n ( a1 + b1 )( a2 + b2 ) ...(an + bn ) (Bất đẳng thức MinCôpxki).
⎧a, b, c ≥ 0
Bài 4. Cho ⎨ . Chứng minh rằng:
⎩a + b + c = 1
1). 16abc ≤ a + b
⎛a+b⎞
2
⎛ a+b+c⎞
C « si C «si 2
3 3
⎛ 1− a +1− b +1− c ⎞ ⎛ 2 ⎞
C « si
8
VT = 1 + ab + bc + ca − a − b − c − abc = (1 − a )(1 − b )(1 − c ) ≤ ⎜ ⎟ =⎜ ⎟ =
⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ 27
8
3). abc ( a + b )( b + c )( c + a ) ≤
729
7
4). 0 ≤ ab + bc + ca − 2 abc ≤ (IMO-1984)
27
Giải: Theo giả thiết suy ra: a, b, c ∈ [ 0;1] do đó:
2
ab + bc + ca − 2 abc ≥ 3 3 ( abc ) − 2abc = 3 ( abc ) 3 − 2abc ≥ 3abc − 2abc = abc ≥ 0 .
2
2
(vì abc ∈ [ 0;1] ⇒ ( abc ) 3 ≥ abc ).
Ta sẽ chứng minh: ( a + b − c )( b + c − a )( c + a − b ) ≤ abc ∀a, b, c ∈ [ 0;1] .
Nếu có hai thừa số ở VT ≤ 0 , chẳng hạn:
⎧a + b − c ≤ 0
⎨ ⇒ 2 b ≤ 0 v « lÝ
⎩b + c − a ≤ 0
Nếu có đúng một thừa số ở VT ≤ 0 ⇒ §PCM
Nếu cả ba thừa số ở VT đều dương thì ta có:
VT = ( a + b − c )( b + c − a ) ( b + c − a )( c + a − b ) ( c + a − b )( a + b − c )
a+b−c+b+c−a b+c−a+c+a−b c+a−b+ a+b−c
≤ . . = abc
2 2 2
Mà a + b + c = 1 suy ra:
1 ⎡ ⎛a+b+c⎞ ⎤ 7
3
1
⇔ ab + bc + ca − 2 abc ≤ (1 + abc ) ≤ ⎢1 + ⎜ ⎟ ⎥ = 27
4 4 ⎣⎢ ⎝ 3 ⎠ ⎦⎥
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Chú ý: Nhân thêm hằng số trong kĩ thuật đánh giá trung bình nhân sang trung bình cộng
⎧a, b, c ≥ 0
Bài 6. Cho ⎨ . Chứng minh rằng: a + b + b + c + c + a ≤ 6
⎩a + b + c = 1
⎧a ≥ 3
⎪ ab c − 2 + bc a − 3 + ca b − 4
Bài 7. Cho ⎨ b ≥ 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
⎪c ≥ 2 2 2
⎩
⎧0 ≤ x ≤ 3
Bài 8. Cho ⎨ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = ( 3 − x )( 4 − y )( 2 x + 3 y )
⎩0 ≤ y ≤ 4
( x + y)
3
Bài 9. a). Cho x, y > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: f ( x; y ) =
xy 2
( x + y + z)
6
b). Cho x, y, z > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: f ( x; y; z ) =
xy 2 z3
Tổng quát: Cho x1 , x2 ,..., x n > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( x + x + ... + xn )
1+ 2 + ...+ n
f ( x1 ; x2 ;...; xn ) = 1 2
x1 x2 2 ... x nn
2 3
Bài 10. Chứng minh rằng; A = sin 2 x.cos x ≤
9
m m .n n
Tổng quát: A = sin m x.cosn x ≤ , ∀1 ≤ m, n ∈ ]
(m + n)
m+n
⎪
⎪ a 2 + 1 a 2 ≥ 3a a
⎪ 2
⎨
10 2 10
9
⎪......................
⎪
⎪ a 2 + 1 a 2 ≥ 3a a
⎪⎩ 9 9 10 9 10
Ph©n tÝch: NÕu ¸p dông ngay bÊt ®¼ng thøc C«si cho 3 sè h¹ng ta thÊy khã cã thÓ lµm ngay ®−îc, v× vËy
ta cÇn linh ho¹t vËn dông cho tõng bé hai sè.
ab bc ac
Gi¶i: V× a > 0, b > 0, c > 0 nªn > 0, > 0, > 0 ¸p dông bÊt ®¼ng thøc C«si cho c¸c cÆp:
c a b
ab bc ab bc ab bc ⎫
+ ≥2 . ⇔ + ≥ 2b ⎪
c a c a c a ⎪
bc ac bc ac bc ac ⎪⎪ ab bc ac
+ ≥2 . ⇔ + ≥ 2c ⎬ ⇒ 2( + + ) ≥ 2(a + b + c) ⇒ ®pcm
a b a b a b ⎪ c a b
ac ba ac ba ac ba ⎪
+ ≥2 . ⇔ + ≥ 2a ⎪
b c b c b c ⎪⎭
Phép nhân: ⎨ ( x , y, z ≥ 0 )
⎪⎩ xyz = xy . yz . zx
⎧ a, b, c ≥ 0 1 1 1 9
Ví dụ 2. Cho ⎨ . Chứng minh rằng: + + ≥
⎩a + b + c = 1 b+c c+a a+b 2
⎧ a, b, c > 0 1 1 1
Ví dụ 3. Cho ⎨ . Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 ≥9
⎩ a + b + c ≤ 1 a + 2 bc b + 2ca c + 2ab
5. Đánh giá mẫu số
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
1 1 1 a+b+c
1). 2 + 2 + 2 ≤ ∀a, b, c > 0
a + bc b + ca c + ab 2abc
1 1 1 1
2). 3 + 3 3 + 3 ≤ ∀a, b, c > 0
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
3 3
1 1 1 1 1
3). 4 + 4 4 + 4 + 4 ≤ .
a + b + c + abcd b + c + d + abcd c + d + a + abcd d + a + b + abcd abcd
4 4 4 4 4 4 4
a1 a2 an
+ + ... + + (1 − a1 )(1 − a2 ) ... (1 − an ) ≤ 1 (1)
a2 + a3 + ... + an + 1 a1 + a3 + ... + an + 1 a1 + a2 + ... + an −1 + 1
⎪ a2 a2
⎪ ≤
⎨ a1 + a3 + ... + an + 1 a2 + a3 + .. + an + 1
⎪.......................
⎪
⎪ an an
⎪ a + a + .. + a + 1 ≤ a + .... + a + a + 1
⎩ 1 2 n −1 2 n −1 n
n
a + a + ... + an + 1 + 1 − a2 + 1 − a3 + ... + 1 − an ⎤
( a2 + a3 + .. + an + 1)(1 − a2 )(1 − a3 ) ... (1 − an ) ≤ ⎢⎡ 2 3 ⎥ =1
⎣ n ⎦
Vậy (3) đúng.
Cộng vế theo vế của (2) và (3) ta có điều phải chứng minh.
⎧a, b, c > 0 a b c 3 3
Ví dụ 3. Cho ⎨ 2 . Chứng minh rằng: 2 2 + 2 2 + 2 ≥
⎩a + b + c = 1
2 2
b +c a +c a +b 2
2
⎧⎪a1 , a2 ,..., an > 0
Tổng quát: Cho ⎨ 2 k và k, m, n ∈ ] .
⎪⎩a1 + a2 + an = 1
2k 2k
⇔
a12 k
+
a2 2 k
+ .... +
an 2 k
≥
( 2 m + 1) 2 m 2 m + 1
(
a1 1 − a12 m ) (
a2 1 − a2 2 m ) (
an 1 − an 2 m ) 2m
Ta sẽ chứng minh:
a12 k
≥
( 2 m + 1) 2 m 2 m + 1 a 2 k (1)
(
a1 1 − a12 m ) 2m
1
(
⇔ a1 1 − a12 m ≤ ) 2m
2 m + 12 m 2 m + 1
( 2m )
2m
(1 − a1 )
2m
⇔ a1 2m
≤
( 2 m + 1)
2 m +1
2m 2m ⎢ 2m + 1 ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
2 m +1
( 2m )
2m
1 ⎛ 2m ⎞
= =
2 m ⎜⎝ 2m + 1 ⎟⎠ ( 2 m + 1)
2 m +1
Tương tự ta có:
a2 2 k
≥
( 2 m + 1) 2 m 2 m + 1 a 2 k (2)
(
a2 1 − a2 2 m ) 2m
2
..............................
an 2 k
≥
( 2 m + 1) 2 m 2 m + 1 2 k
a (n)
(
an 1 − an 2 m ) 2m
n
a12 k a2 2 k an 2 k ( 2 m + 1) 2 m 2 m + 1 ( 2 m + 1) 2 m 2 m + 1
+ + .... + ≥ (a 2k
+ a2 + ... + an
2k 2k
) =
(
a1 1 − a12 m ) (
a2 1 − a2 2 m ) (
an 1 − an 2 m ) 2m
1
2m
Tuy nhiên, rất may mắn ta lại có thể dung bất đẳng thức đó theo cách khác:
a
=
(
a 1 + b2 − b2 )
= a −
ab 2
≥ a −
ab2
= a−
ab
1 + b2 1 + b2 1 + b2 2b 2
Ta đâ sử dụng bất đẳng thức AM-GM: 1 + b ≥ 2b ở
dưới mẫu nhưng lại có được một bất đẳng thức thuận
2
chiều.
Sự may mắn ở đây là một cách dùng ngược dấu bất đẳng thức Cô si, một kĩ thuật khá ấn tượng và bất ngờ.
Giải: Ta có:
a
=
(
a 1 + b2 − b2 )= a−
ab 2
≥ a−
ab2
= a−
ab
1+ b 2
1+ b 2
1+ b 2
2 b 2
b bc c ca
Tương tự: ≥ b− và ≥c−
1+ c 2
2 1+ a 2
2
a b c ab + bc + ca ab + bc + ca 3
Cộng vế theo vế cả bất đẳng thức ta được: + + ≥ a+b+c− = 3− ≥
1+ b 1+ c 1+ a
2 2 2
2 2 2
Vì ( a + b + c ) ≥ 3 ( ab + bc + ca ) ⇔ ab + bc + ca ≤ 3 .
2
4
1
( abc + bcd + cda + dab ) ≤ ( a + b + c ) = 4 .
3
16
a b c d
Do đó: + + + ≥ a+b+c+d−2 = 2.
1 + b c 1 + c a 1 + d a 1 + a2 b
2 2 2
⎣ ⎦
Vì a + b + c = 3 và 3 ( ab + bc + ca ) ≤ ( a + b + c ) = 9 ⇔ ab + bc + ca ≤ 3 .
2
⎣ ⎦
nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =1.
12
x2 y2 z2
Ví dụ 9. Cho x, y, x > 0 thoả mãn xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: T = + +
x+y y+z z+ x
x2 x ( x + y ) − xy xy xy
Giải: Ta có: = = x− ≥ x−
x+y x+y x+y 2
y2 yz z 2 zx
Chứng minh tương tự: ≥ y− ; ≥ z−
y+z 2 z+ x 2
xy + yz + zx 1 1 1
Suy ra: T ≥ x + y + z − = x + y + z − ≥ 1 − = (vì x + y + z ≥ xy + yz + zx = 1
2 2 2 2
1
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = .
3
1 1
Vậy Min T = khi x = y = z = .
2 3
5. Ph−¬ng ph¸p thªm h¹ng tö vµ chän ®iÓm r¬i C«si
§©y lµ ph−¬ng ph¸p rÊt l«i cuèn häc sinh, b»ng c¸ch thªm c¸c sè h¹ng phï hîp vµ sö dông khÐo lÐo
bÊt ®¼ng thøc C«si ta cã thÓ ®¹t nh÷ng kÕt qu¶ kh«ng ngê!
“ Kiểm tra điều kiện xảy ra dấu bằng, chọn điểm rơi và cân bằng hệ số”
5.1).Dấu bằng xảy ra tại điểm mút.
1 10
Ví dụ 1. 1).Cho a ≥ 3 . Chứng minh rằng: a + ≥
a 3
Phân tích tìm lời giải:
Dấu “=” xảy ra khi a = 3
1
Chọn số α sao cho khi áp dụng BĐT Cô si cho αa vµ thì dấu “=” xảy ra khi a = 3
a
1 1
Nghĩa là: α.3 = ⇒ α = .Từ đó ta có lời giải:
3 9
1 8 ⎛1 1⎞ 8 1 1 10
Giải: Ta có: a + = a + ⎜ a + ⎟ ≥ .3 + 2 a. = .
a 9 ⎝9 a⎠ 9 9 a 3
Dấu “=” xảy ra khi a = 3
1 9
2).Cho a ≥ 2 . Chứng minh rằng: a + 2 ≥
a 4
Phân tích tìm lời giải:
Dấu “=” xảy ra khi a = 2
1
Chọn số α sao cho khi áp dụng BĐT Cô si cho αa, αa vµ thì dấu “=” xảy ra khi a = 2
a2
1 1
Nghĩa là: α.2 = 2
⇒α= .
2 8
Từ đó ta có lời giải:
Giải:
1 3 ⎛1 1 1 ⎞ 3 1 1 1 3 3 9
Ta có: a + 2 = a + ⎜ a + a + 2 ⎟ ≥ .2 + 3 3 a. a. 2 = + = .
a 4 ⎝8 8 a ⎠ 4 8 8 a 2 4 4
Dấu “=” xảy ra khi a = 2
13
18
3).Cho a ≥ 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a2 +
a
Phân tích tìm lời giải:
Dự đoán giá trị nhỏ nhất đạt được khi a = 6
18
Cần chọn số α sao cho khi áp dụng BĐT Cô si cho αa 2 vµ thì dấu “=” xảy ra khi a = 6
a
18 1
Nghĩa là: α.36 = ⇒α= .Từ đó ta có lời giải:
6 2 6
Giải: Ta có:
18 ⎛ 1 ⎞ 2 ⎛ 1 2 18 ⎞ ⎛ 1 ⎞ 2 9a a ⎛ 1 ⎞
a2 + = ⎜1 − ⎟a +⎜ a + ⎟ ≥ ⎜1 − ⎟a + 2 ≥ ⎜1 − ⎟ .36 + 6 6 = 36 + 3 6 .
a ⎝ 2 6⎠ ⎝2 6 a⎠ ⎝ 2 6⎠ 6 ⎝ 2 6⎠
Dấu “=” xảy ra khi a = 6. Vậy MinS = 36 + 3 6 tại a = 6.
1 1
4).Cho 0 < a ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 2a + 2 .
2 a
Phân tích tìm lời giải:
1
Dự đoán giá trị nhỏ nhất đạt được khi a =
2
α 1
Cần chọn số α sao cho khi áp dụng BĐT Cô si cho a, a vµ 2 thì dấu “=” xảy ra khi a =
a 2
1 α 1
Nghĩa là: = ⇒ α = .Từ đó ta có lời giải:
2 ⎛ 1 ⎞2 8
⎜2⎟
⎝ ⎠
1 1 7 1 7 3 7
Giải: Ta có: S = 2 a + 2 = a + a + 2 + 2 ≥ 3 3 a.a. 2 + 2
= + = 5.
a 8a 8a 8a ⎛1⎞ 2 2
8. ⎜ ⎟
⎝2⎠
1
Dấu “=” xảy ra khi a = .
2
1
Vậy: Min S = 5 khi a = .
2
* Hãy so sánh ví dụ 2 và 4 để xem có điều gì thú vị ở đây?
5.2). Các biến đều bình đẳng , dấu bằng xảy ra khi các biến bằng nhau
⎧a, b > 0
Ví dụ 2. Cho ⎨ . Chứng minh rằng:
⎩a + b = 1
1 1
a). + 2 ≥6
ab a + b2
Phân tích tìm lời giải:
1
Dấu “=” xảy ra khi a = b = và nhận xét rằng:
2
⎛a+b⎞
2
( )
2ab + a 2 + b2 ( a + b)
2
ab ≤ ⎜
⎝ 2 ⎠
(
⎟ vµ 2 ab a + b ≤
2 2
) 4
=
4
14
α 1 1
Chọn số α sao cho khi áp dụng BĐT Cô si cho vµ 2 thì dấu “=” xảy ra khi a = b=
ab a +b 2
2
α 1 1
Nghĩa là: = 2 2
⇒ α = .Từ đó ta có lời giải:
1 1 ⎛1⎞ ⎛1⎞ 2
.
⎜ ⎟
2 2 ⎝2⎠ ⎝2⎠+ ⎜ ⎟
Giải: Ta có:
1 1 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 1 2 4
+ 2 ≥ +⎜ + 2 ⎟ ≥ 2 ab + 2 ≥ +2 = 2 + 2.2 = 6 .
ab a + b 2
2ab ⎝ 2 ab a + b2 ⎠ (
2ab a + b
2 2
)
( a + b)
2
( a + b)
2
1
Dấu “=” xảy ra khi a = .
2
2 3
b). + 2 ≥ 14
ab a + b2
Hãy giải tương tự câu a.
15
1
§Ó tÝnh α ta thÊy cho a = b =1 th× α =4. Nh−ng nh− thÕ ta thÊy chØ xuÊt hiÖn 3 a 3 v× vËy ta thªm
2
®Ó ®−îc chøng minh sau:
a3 1 + b 1 3 b3 1 + c 1 3 a3 b3 3 5 5
+ + ≥ a; + + ≥ b⇒ + + ≥ (a + b) ≥ . MinP = 1
1+ b 4 2 2 1+ c 4 2 2 1+ b 1+ c 2 4 2
a2 b2 c2
Ví dụ 5. Chøng minh ∀a, b, c > 0 th× + + ≥ a+b+c
b c a
Ph©n tÝch: tr−íc hÕt ta nhËn thÊy nÕu ¸p dông ngay bÊt ®¼ng thøc C« si th× còng kh«ng ra
®−îc kÕt qu¶, kÜ thuËt vßng còng kh«ng gi¶i quyÕt ®−îc.
a2
B©y giê ta ®¸nh gi¸ dÊu b»ng x¶y ra khi nµo, dÔ nhËn thÊy ®ã lµ khi a = b = c khi ®ã =a
b
a2
v× vËy ta thªm b vµo phÇn tö ®¹i diÖn ®Ó cã chøng minh sau:
b
Chøng minh:
a2 b2 c2
Áp dông bÊt ®¼ng thøc C« si cho c¸c sè d−¬ng , b, , c, , a th× ta cã:
b c a
a2 b2 c2
+ b ≥ 2a; + c ≥ 2b; + a ≥ 2c
b c a
2 2 2
a b c a 2 b2 c2
⇒ + b + + c + + a ≥ 2a + 2b + 2c ⇒ + + ≥ a + b + c
b c a b c a
a2 b2 c2 a+b+c
Ví dụ 6. Chøng minh r»ng ∀a, b, c > 0 th× + + ≥
b+c a+c b+a 2
a2
Ph©n tÝch: Ta cÇn thªm cho mét sè m tho¶ m·n:
b+c
a2 a2
1. Rót gän ®−îc mÉu sè (b+c) sau khi ¸p dông b®t C«si ( +m ≥ 2 m)
b+c b+c
a2
2. DÊu b»ng cña bÊt ®¼ng thøc C«si x¶y ra ®−îc nghÜa lµ = m vµ a= b = c
b+c
b+c a2 b+c
suy ra m = .Vµ ®Ó tÝnh α th× =m= . DÔ thÊy khi thay a=b=c th× α =4.
α b+c α
a2 b + c b2 c + a c2 a + b
Chøng minh: ¸p dông bÊt ®¼ng thøc C« si cho c¸c sè d−¬ng , , , , ,
b+c 4 c+a 4 a+b 4
th× ta cã:
16
a2 b+c ⎫
+ ≥ a⎪
b+c 4 ⎪
b 2
c+a ⎪ a2 b+c b2 c+a c2 a+b
+ ≥ b⎬ ⇒ + + + + + ≥ a+b+c⇒
c+a 4 ⎪ b + c 4 c + a 4 a + b 4
c2 a+b ⎪
+ ≥ c⎪
a+b 4 ⎭
a2 b2 c2 a+b+c
+ + ≥
b+c c+a a+b 2
DÊu b»ng x¶y ra khi a = b = c.
Tuy nhiªn thªm h¹ng tö nµo cho hîp lÝ th× tïy tõng bµi vµ vÝ dô cô thÓ
x3 y3 z 3
Ví dụ 7: Chøng minh r»ng víi x,y,z > 0: + + ≥ x2 + y2 + z2
y z x
Ph©n tÝch: Ta thÊy r»ng víi h¹ng tö x3/ y cã thÓ cã hai h−íng sau:
x3 y3 z3
C¸ch 1: Học sinh sÏ thªm + xy ≥ 2 x 2 ; + yz ≥ 2 y 2 ; + zx ≥ 2 z 2 sau ®ã chøng minh
y z x
x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx, céng c¸c bÊt ®¼ng thøc ta cã ®iÒu ph¶i chøng minh.
x3 x3 y3 y3 z3 z3
C¸ch 2: + + y 2 ≥ 3 x 2 ; + + z 2 ≥ 3 y 2 ; + + x 2 ≥ 3 z 2 céng l¹i ta cã ®iÒu ph¶i chøng minh.
y y z z x x
a2 b2 c2 a b c
Ví dụ 8. Chøng minh r»ng víi a, b, c>0 ta cã + + ≥ + +
b2 c2 a2 b a a
Gi¶i: Áp dông bÊt ®¼ng thøc C«si ta cã:
a2 b2 c2 a2 a b2 b c2 c
2
+ 2
+ 2
≥ 3 , 2
+ 1 ≥ 2 , 2
+ 1 ≥ 2 , 2 +1 ≥ 2
b c a b b c c a a
Ví dụ 9. NÕu a, b, c d−¬ng và abc=1 th×
a3 b3 c3 3
+ + ≥
(1 + b)(1 + c) (1 + c)(1 + a ) (1 + a )(1 + b) 4
a3 b +1 c +1
Ph©n tÝch: ta sÏ thªm cho nh÷ng h¹ng tö g×? ch¾c ch¾n lµ cã ; víi α
(1 + b)(1 + c) α α
lµ mét sè d−¬ng nµo ®ã. VÊn ®Ò b»ng bao nhiªu, ta chØ cÇn chó ý lµ dÊu b»ng x¶y ra khi a=b=c=1;
a3 b +1 c +1
khi ®ã = = sÏ cho ta α = 4 =4. V× vËy ta cã chøng minh sau:
(1 + b)(1 + c) α α
a3 1 + b 1 + c 3a b3 1 + c 1 + a 3b c3 1 + a 1 + b 3c
+ + ≥ ; + + ≥ ; + + ≥
(1 + b)(1 + c) 8 8 4 (1 + c)(1 + a ) 8 8 4 (1 + a )(1 + b) 8 8 4
17
a3 b3 c3 3 1 3
+ + + ≥ (a + b + c) ≥ §iÒu ph¶i chøng minh.
(1 + b)(1 + c) (1 + c)(1 + a ) (1 + a )(1 + b) 4 2 2
⎧a, b, c > 0
Ví dụ 10. Cho ⎨ . Chứng minh rằng:
⎩a + b + c = 1
1 1 1 1
a). 2 + + + ≥ 30
a +b +c 2 2
ab bc ca
1
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = .
3
1 1 1 2 2 2
b). 2
+ 2+ 2+ + + ≥ 81 .
a b c ab bc ca
Phân tích tìm lời giải:
1
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =
3
1 1 1 α α α
Cần chọn số α sao cho khi áp dụng BĐT Cô si cho 2
; 2; 2; ; vµ
a b c ab bc ca
1
thì dấu “=” xảy ra khi a = b = c = .
3
Giải: Ta có:
1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 81
+ 2+ 2+ + + = 2+ 2+ 2+ + + + + + ≥ = 81
a b c ab bc ca a b c ab bc ca ab bc ca ( a + b + c )2
2
1 1 1 1 n2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = . (Áp dụng BĐT + + ... ≥ )
3 a1 a2 an a1 + a2 + ... + an
18
⎧ x , y, z ≥ 0
Ví dụ 11. Cho ⎨ 2 .
⎩ x + y + z = 18
2 2
a). P1 = xy + yz + zx ĐS: 12
b). P2 = xy + yz + zx ĐS: 6
c). P3 = 5 xy + 5 yz + 5 zx ĐS: 3 5 4
⎧ x , y, z ≥ 0
Tổng quát 2: Cho ⎨ n ( n là số tự nhiên khác 0; M là số không âm cho trước).
⎩x + y + z = M
n n
M
Để xuất hiện biểu thức P1 = xy + yz + zx ta cần áp dụng BĐT Cô si cho n số: x n , y n vµ n − 2 sè
3
n−2 n−2
M M M ⎛M⎞ ⎛M⎞
Ta có: x n + y n + + + ... + ≥ n n x n .y n . ⎜ ⎟ = nn ⎜ ⎟ xy
3 3
3 ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠
( n − 2 ) sè
n−2
M ⎛M⎞
Suy ra: xn + yn + (n − 2) ≥ nn ⎜ ⎟ xy
3 ⎝ 3 ⎠
n−2
M ⎛M⎞
Tương tự: y n + z n + ( n − 2 ) ≥ nn ⎜ ⎟ yz
3 ⎝ 3 ⎠
n−2
M ⎛M⎞
zn + x n + ( n − 2 )
≥ n n ⎜ ⎟ zx
3 ⎝ 3⎠
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
n−2
⎛M⎞ M2
n ⎜ ⎟
n
⎝ 3⎠
( )
.P1 ≤ 2 x n + y n + z n + ( n − 2 ) M = nM ⇒ P1 ≤
M
n−2
= 3n
9
⎛M⎞
n
⎜ 3 ⎟
⎝ ⎠
M2 M
Vậy MaxP1 = 3. ⇔x=y=z= n n .
9 3
b). Tương tự câu a ta áp dụng bất đẳng thức Cô si như sau:
mn − 2
M M M ⎛M⎞
Ta có: x + y + + + ... + ≥ mn mn x n .y n . ⎜ ⎟
n n
3 3
3 ⎝ 3 ⎠
( mn −2 ) sè
mn − 2
M ⎛M⎞
Suy ra: x + y + ( mn − 2 ) ≥ mn mn ⎜ ⎟
n n m
xy
3 ⎝ 3 ⎠
mn − 2
M ⎛M⎞
Tương tự: y + z + ( mn − 2 ) ≥ mn mn ⎜ ⎟
n n m
yz
3 ⎝ 3 ⎠
mn − 2
M ⎛M⎞
z + x + ( mn − 2 ) ≥ mn mn ⎜ ⎟
n n m
zx
3 ⎝ 3 ⎠
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
mn − 2
⎛M⎞ M2
mn ⎜ ⎟
mn
⎝ 3 ⎠
( )
.P2 ≤ 2 x n + y n + z n + ( mn − 2 ) M = mnM ⇒ P1 ≤
M
mn − 2
= 3mn
9
⎛M⎞
mn
⎜ 3 ⎟
⎝ ⎠
M2 M
Vậy MaxP2 = 3. ⇔ x=y=z= n
mn .
9 3
Chẳng hạn: Với n = 2009 và M = 3 ta có bài toán 1:
⎧ x , y, z ≥ 0
1). Cho ⎨ 2009 ( n là số tự nhiên khác 0; M là số không âm cho trước).
⎩x + y 2009 + z 2009 = 3
20
3 ⎝ 3⎠
n
⎛ 1 ⎞
Để xuất hiện biểu thức xy + yz + zx ta cần áp dụng BĐT Cô si cho n số: x n , y n vµ n − 2 sè ⎜ ⎟
⎝ 3⎠
n n n n ( n − 2) n−2
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ n n ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
Ta có: x + y + ⎜
n n
⎟ +⎜ ⎟ + ... + ⎜ ⎟ ≥ n n x .y . ⎜ ⎟ = n⎜ ⎟ xy
⎝
3 ⎠ ⎝ 3
⎠ ⎝ 3
⎠ ⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠
( n − 2 ) sè
n n−2
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
Suy ra: x + y + (n − 2) ⎜
n n
⎟ ≥ n⎜ ⎟ xy
⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠
n n−2
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
Tương tự: y n + z n + ( n − 2 ) ⎜ ⎟ ≥ n⎜ ⎟ yz
⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠
n n−2
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
z + x + (n − 2) ⎜
n n
⎟ ≥ n⎜ ⎟ zx
⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
n n−2 n−2 n
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
2 S1 + 3 ( n − 2 ) ⎜ ⎟ ≥ n⎜ ⎟ ( xy + yz + zx ) = n ⎜ ⎟ = 3n ⎜ ⎟
⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠
n n n−2
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
⇒ 2 S1 ≥ 6 ⎜ ⎟ ⇒ S1 ≥ 3 ⎜ ⎟ =⎜ ⎟
⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠
n −2
⎛ 1 ⎞ 1
Vậy MinS1 = ⎜ ⎟ ⇔ x=y=z= .
⎝ 3⎠ 3
5.3). Vai trò các biến không bình đẳng
KÜ thuËt thªm nghÞch ®¶o
§©y lµ mét kÜ thuËt mµ nÕu kh«ng nh¾c vµ sö dông sÏ lµ mét thiÕu sãt rÊt lín trong viÖc sö dông vµ chøng
minh bÊt ®¼ng thøc C«si.
21
2 3
Bài toán 1. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P = + víi x, y lµ c¸c sè d−¬ng tháa m·n x+y=1.
x y
Gi¶i: Ta ®· lµm bµi tËp nµy b»ng C«si nh−ng ta còng cè thÓ lµm nh− sau:
⎛2 3⎞ 2 y 3x
P = ⎜ + ⎟( x + y) = 2 + + + 3 ≥ 5 + 2 6 dÊu b»ng x¶y ra khi x+y=1 vµ 3x2 = 2y2
⎝x y⎠ x y
2 3
Khi x = ;y=
2+ 3 2+ 3
Bài toán 2. Cho x, y, z thoả mãn x 2 + y 2 + kz 2 = M . (k là hằng số dương; M là số không âm cho trước)
Tìm GTLN của S = xy + yz + zx .
Phân tích và tìm lời giải:
Do vai trò bình đẳng của x, y nên có thể dự đoán giá trị lớn nhất đạt được khi x = y và các thao tác đối với x
và y là “giống nhau”. Ta tách x 2 = mx 2 + (1 − m ) x 2 vµ y 2 = my 2 + (1 − m ) y 2 ( 0 ≤ m ≤ 1) đồng thời “chia
đều”
k k
kz 2 = z 2 + z 2 cho cả x và y.
2 2
⎧
⎪(1 − m ) x + (1 − m ) y ≥ 2 (1 − m ) xy
2 2
⎪
⎪ k
Áp dụng BĐT Cô si như sau: ⎨mx 2 + z 2 ≥ 2mk xz
⎪ 2
⎪ 2 k 2
⎪⎩my + 2 z ≥ 2 mk yz
Để xuất hiện biểu thức S = xy + yz + zx ta cần chọn m sao cho
1⎡
2 (1 − m ) = 2mk ⇔ 4 (1 − m ) = 2mk ⇔ 2m 2 − ( 4 + k ) m + 2 = 0 ⇒ m = ( 4 + k ) − k 2 + 8k ⎤⎦ (vì 0 ≤ m ≤ 1 ).
2
4⎣
M
Khi đó cộng vế theo vế suy ra: 2 (1 − m ) S ≤ M ⇒ S ≤ .
2 (1 − m )
⎧ x, y, z cïng dÊu
⎪x = y
M ⎪⎪
Vậy GTLN của S = ⇔ ⎨ 2 kz 2
2 (1 − m ) ⎪mx = 2
⎪
⎪⎩ x 2 + y 2 + kz 2 = M
9
Áp dụng: Cho x, y, z thoả mãn x 2 + y 2 + z 2 = 5 . Tìm GTLN của S = xy + yz + zx .
2
1 ⎡⎛ 9⎤ 1
2
9⎞ ⎛ 9⎞
Giải : Bước 1: Chọn m = ⎢⎜ 4 + ⎟ − ⎜ ⎟ + 8. ⎥ =
4 ⎢⎝ 2⎠ ⎝2⎠ 2⎥ 4
⎣ ⎦
22
⎧3 2 3 2 3 3
⎪ 4 x + 4 y ≥ 2 xy ≥ 2 xy
⎪
⎪1 9 3 3
Bước 2: Áp dụng BĐT Cô si ta có: ⎨ x 2 + z 2 ≥ xz ≥ xz
⎪4 4 2 2
⎪1 2 9 2 3 3
⎪ 4 y + 4 z ≥ 2 yz ≥ 2 yz
⎩
3 9 10
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được: S ≤ x 2 + y 2 + z 2 = 5 ⇒ S ≤ .
2 2 3
⎡ 2
⎧ x = y = 3z ⎢ x = y = − 2; z = −
10 ⎪ 3
Vậy Max S = khi ⎨ 2 9 2 ⇔⎢
3 ⎪⎩ x + y + 2 z = 5
2
⎢ 2
⎢ x = y = 2; z =
⎣ 3
⎪
⎪ k
Áp dụng BĐT Cô si như sau: ⎨mx 2 + z 2 ≥ 2 mk xz
⎪ 2
⎪ 2 k 2
⎪⎩my + 2 z ≥ 2 mk yz
Để xuất hiện biểu thức S = xy + yz + zx ta cần chọn m sao cho
1⎡
2 ( n − m ) = 2mk ⇔ 4 ( n − m ) = 2mk ⇔ 2m 2 − ( 4n + k ) m + 2 n 2 = 0 ⇒ m = ( 4n + k ) − k 2 + 8kn ⎤⎦ (vì
2
4 ⎣
0 ≤ m ≤ n ).
M
Khi đó cộng vế theo vế suy ra: 2 ( n − m ) S ≤ M ⇒ S ≤ .
2 (n − m)
23
⎧ x, y, z cïng dÊu
⎪x = y
⎪
M ⎪
Vậy GTLN của S = ⇔ ⎨ 2 kz 2
2 (n − m) ⎪mx = 2
⎪ 2 2
(
⎪⎩n x + y + kz = M
2
)
( )
Áp dụng: Cho x, y, z thoả mãn 2 x 2 + y 2 + 9 z 2 = 10 . Tìm GTLN của S = xy + yz + zx .
1⎡ 1
Bước 1: Chọn m = ( 4.2 + 9 ) − 92 + 8.9.2 ⎤ =
4⎣ ⎦ 2
⎧3 2 3 2
⎪ 2 x + 2 y ≥ 3 xy ≥ 3 xy
⎪
⎪1 9
Bước 2: Áp dụng BĐT Cô si ta có: ⎨ x 2 + z 2 ≥ 3 xz ≥ 3 xz
⎪2 2
⎪1 2 9 2
⎪ 2 y + 2 z ≥ 3 yz ≥ 3yz
⎩
( )
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được: 3S ≤ 2 x 2 + y 2 + 9 z 2 = 10 ⇒ S ≤
10
3
.
⎡ 2
⎧ x = y = 3 z ⎢ x = y = − 2; z = −
10 ⎪ 3 .
Vậy Max S = khi ⎨ ⇔⎢
3 ( 2 2
)
⎪⎩2 x + y + 9 z = 10
2
⎢ 2
⎢ x = y = 2; z =
⎣ 3
Bài tập tương tự:
( )
1).Cho x, y, z thoả mãn 3 x 2 + y 2 + 8z 2 = 16 .
Tìm GTLN của S = xy + yz + zx . ĐS: Max S = 4
( )
2). Cho x, y, z thoả mãn 4 x 2 + y 2 + 9 z 2 = 25 .
Tìm GTLN của S = xy + yz + zx . ĐS: Max S =
(
3).Cho x, y, z thoả mãn x 2 + 2 y 2 + z 2 = 1 . )
Tìm GTLN của S = xy + yz + zx . ĐS: Max S =
( )
4). Cho x, y, z thoả mãn 15 x 2 + z 2 + y 2 = 35 .
Tìm GTLN của S = xy + yz + zx . ĐS: Max S = 7.
Bài toán 3. Cho x, y, z thoả mãn x 2 + y 2 + z 2 = M . (k là hằng số dương; M là số không âm cho trước)
Tìm GTLN của S = xy + yz + kzx .
Phân tich và tìm lời giải:
a).Do vai trò bình đẳng của x, z nên có thể dự đoán giá trị lớn nhất đạt được khi x và z và các thao tác đối với
x và z là “giống nhau”. Để xuất hiện biểu thức: S = xy + yz + kxz thì khi ta áp dụng BĐT Cô si
1 2 1− m 1− m 1 1− m 1− m
(1 − m ) x 2 + y ≥2 xy ≥ 2 xy ; (1 − m ) z 2 + y 2 ≥ 2 yz ≥ 2 yz và
2 2 2 2 2 2
mx 2 + mz 2 ≥ 2 m xz ≥ 2 mxz .
24
⎛ 1− m 1− m ⎞
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2 ⎜ xy + yz + mxz ⎟
⎜ 2 2 ⎟
⎝ ⎠
Ta cần chọn m ( 0 ≤ m ≤ 1 ) sao cho:
1− m 2 ⎛ 1− m ⎞ − k 2 + k 4 + 8k 2
m=k ⇔m =k ⎜
2
⎟ ⇔ 2m + k m − k = 0 ⇒ m =
2 2 2
2 ⎝ 2 ⎠ 4
⎛ 1− m 1− m 1− m ⎞
Khi đó suy ra: x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2 ⎜ xy + yz + k xz ⎟ = 2 (1 − m ) [ xy + yz + kxz ]
⎜ 2 2 2 ⎟
⎝ ⎠
M
Do đó: S = xy + yz + kzx ≤
2 (1 − m )
⎧ M
M ⎪x = z = ±
Vậy: MaxS = ⇔⎨ 4 − 2m
2 (1 − m ) ⎪y = 2 1 − m x
⎩ ( )
( )
3 − 1 ( x + y + 2 z ) ≤ x 2 + y 2 + z2 ⇒ S ≤
1
3 −1
=
3 +1
2
⎧ 1
⎪x = z = ±
3 +1 ⎪ 6−2 3
Vậy: MaxS = ⇔⎨
2 ⎪y = ± 3 −1
⎪
⎩ 6−2 3
Chắc các bạn phải thấy rằng nếu không có định hướng cách giải rõ ràng thì bài toán trở nên khó với kết
quả khá phức tạp và đầy bất ngờ chứ nhỉ?
⎧ x , y, z ≥ 0
Bài toán 4. Cho ⎨ n .
⎩ x + y n
+ z n
= M
25
n −1 sè
z n + ( n − 1) β ≥ n n ( n − 1) β . z
⎪⎧a n α = n β
Ta cần chọn các số α, β sao cho : ⎨ .
⎪⎩2α + β = M
Ta có:
x n + y n + z n + ( n − 1)( 2α + β ) ≥ n n n − 1 ( n
α x + n α y + n βz )
M
⇔ M + ( n − 1) M ≥ n n ( n − 1) α [ x + y + az ] ⇔ P = x + y + az ≤
n
( n − 1) α
M
Suy ra: MaxP = .
n
( n − 1) α
⎧⎪ n α = a n β
b).Tương tự để xuất hiện biểu thức Q = a ( x + y ) + z ta chọn các số α, β sao cho : ⎨ .
⎪⎩2α + β = M
⎧ x , y, z ≥ 0
Áp dụng: Cho ⎨ 2 .
⎩ x + y + z = 18
2 2
26
⎧⎪ α = 2 β ⎧α = 4β ⎧α = 8
Bước 1: Tìm α, β sao cho : ⎨ ⇔⎨ ⇔⎨ .
⎪⎩2α + β = 18 ⎩2α + β = 18 ⎩β = 2
⎧ x 2 + 8 ≥ 2 8x = 4 2 x
⎪⎪
Bước 2: Áp dụng BĐT Cô si ta có: ⎨ y 2 + 8 ≥ 2 8y = 4 2 y
⎪ 2
⎪⎩ z + 2 ≥ 2 2 z
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta có:
x 2 + y 2 + z 2 + 18 ≥ 2 2 ( 2 x + 2 y + z ) ⇔ 36 ≥ 2 2 ( 2 x + 2 y + z )
Suy ra: Q = 2 x + 2 y + z ≤ 9 2 .
Vậy: MaxP = 6 3 ⇔ x = y = 2 2 ; z = 2 .
⎪
⎪ k
Áp dụng BĐT Cô si ta có: ⎨mx 2 + z 2 ≥ 2mk xz
⎪ 2
⎪ 2 k 2
⎪⎩my + 2 z ≥ 2 mk yz
Để xuất hiện biểu thức xy + yz + zx ta cần chọn m sao cho
1⎡
2 ( n − m ) = 2mk ⇔ 4 ( n − m ) = 2mk ⇔ 2m 2 − ( 4n + k ) m + 2 n 2 = 0 ⇒ m = ( 4n + k ) − k 2 + 8kn ⎤⎦ (vì
2
4⎣
0 ≤ m ≤ n ).
⎧ x, y, z cïng dÊu
⎪x = y
⎪⎪
Khi đó cộng vế theo ba BĐT trên ta được: S ≥ 2 ( n − m ) M khi và chỉ khi ⎨ 2 k 2
⎪mx = 2 z
⎪
⎪⎩ xy + yz + zx = 1
1
Áp dụng: 1). Cho x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 15 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x 2 + y 2 + z 2
3
.
1
Ta áp dụng cho trường hợp: n = 1, M = 15 vµ k =
3
27
1 ⎡⎛ 1⎞ 1 1 ⎤ 2
Bước 1: Tìm m = ⎢⎜ 4.1 + ⎟ − + 8. .1 ⎥ =
4 ⎣⎝ 3⎠ 9 3 ⎦ 3
⎧1 2 1 2 2 2
⎪ 3 x + 3 y ≥ 3 xy ≥ 3 xy
⎪
⎪2 1 2 2
Bước 2: Áp dụng BĐT Cô si ta có: ⎨ x 2 + z 2 ≥ xz ≥ xz
⎪3 6 3 3
⎪2 2 1 2 2 2
⎪ 3 y + 6 z ≥ 3 yz ≥ 3 yz
⎩
2 2
Cộng vế theo các BĐT trên ta được: S ≥ ( xy + yz + zx ) = .15 = 10 .
3 3
⎡ x = y = 3; z = 2 3
Vậy MinS = 10 ⇔ ⎢ .
⎢⎣ x = y = − 3; z = −2 3
−1 + 17
2). Cho x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 1 .Chứng minh rằng: x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 ≥ .
2
(Tương tự bài toán trong đề thi học sinh giỏi Tỉnh 12-Năm 1999-2000)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ( a1 , a2 ,..., an ) vµ ( b1 , b2 ,..., bn ) là hai bộ số tỉ lệ, nghĩa là tồn tại số k sao
cho bi = kai ∀i = 1, n
Hệ quả: 1). Với hai dãy số ( a1 , a2 ,..., an ) vµ ( b1 , b2 ,..., bn ) với bi > 0, ∀i = 1, n ta có:
a 2 ( a + a + ... + an )
2
a12 a22
+ + ... + n ≥ 1 2 (Bất đẳng thức Schwarz ).
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
2). Với hai dãy số thực ( a1 , a2 ,..., an ) vµ ( b1 , b2 ,..., bn ) ta có:
( a1 + a2 + ... + an ) + ( b1 + b2 + .. + bn )
2 2
a12 + b12 + a22 + b22 + ... + an2 + bn2 ≥ (Bất đẳng thức Mincôpxki)
28
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ( a1 , a2 ,..., an ) vµ ( b1 , b2 ,..., bn ) là hai bộ số tỉ lệ.
(x + cx + d ) ≤ ( x )( x + 1) = ( x )( 2 x + 1)
2
2 2
+ c2 + d 2 2
+ x2 2
+ c2 + d 2 2
29
(x ) ( ) ≤ (2x )( ) ( )
2 2 2
2
+ ax + b + x 2 + cx + d 2
+ 1 2 x 2 + a2 + b2 + c2 + d 2 = 2 x 2 + 1 (đpcm)
(Vì a2 + b2 + c 2 + d 2 = 1 ).
Ví dụ 6. (Đề thi học sinh giỏi Tỉnh 10-Bảng A-Năm 1995-1996)
Cho a, b, c ∈ \ + vµ a + b + c = 1 . Chứng minh rằng:
a+b + b+c + c+a ≤ 6
Giải: Theo Bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có:
( ) ≤ (1 + 1 + 1) ⎡⎣( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a ) ⎤⎦ = 3.2 ( a + b + c ) = 6
2
a+b + b+c + c+a
Suy ra a+b + b+c + c+a ≤ 6 .
(a + b) ≤ ⎡⎣( x + a ) + ( y + b ) + ( − x − y ) ⎤⎦ ≤ (1 + 1 + 1) ⎡( x + a ) + ( y + b ) + ( x + y ) ⎤ = 3c 2 .
2 2 2 2 2
⎣ ⎦
Vậy ( a + b ) ≤ 3c 2 .
2
b).Giả sử a1a2 + a2 a3 + a3 a1 = 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a14 + a24 + a34
b). Ta có:
1
( 1
) 1
( ) 1
( )(
P = (1 + 1 + 1) a14 + a24 + a34 ≥ a12 + a22 + a32 = a12 + a22 + a32 a22 + a32 + a12 ≥ ( a1a2 + a2 a3 + a3 a1 ) =
16
)
2 2
3 3 3 3 3
16 2
Vậy MinP = khi x = y = z = ± .
3 3
Ví dụ 2. Cho a + b + c = 6 . Chứng minh rằng: a2 + b2 + c 2 ≥ 12 .
Giải: Theo Bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có:
1
( 1
) 1
a2 + b2 + c 2 = (1 + 1 + 1) a2 + b 2 + c 2 ≥ (1.a + 1.b + 1.c ) = .62 = 12
3 3
2
3
Ví dụ 3.Chứng minh rằng: Nếu phương trình x + bx + cx 2 + bx + 1 = 0 có nghiệm thì: b 2 + ( c − 2 ) > 3 .
4 3 2
30
⎣
2
⎦(
Khi đó ta có: t 2 + bt + c − 2 = 0 ⇒ t 2 = − ( bt + c − 2 ) ⇒ t 4 = ( bt + c − 2 ) ≤ ⎡ b2 + ( c − 2 ) ⎤ t 2 + 1 )
4
t 1
Suy ra: b2 + ( c − 2 ) ≥ 2
2
= t2 − 1 + 2 > 4 − 1 + 0 = 3 . (đpcm)
t +1 t +1
Ví dụ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f = ( x − 2 y + 1) + ( 2 x + ay + 5 )
2 2
5⎣ ⎦⎣ ⎦ 5 5
⎧ 3
⎪y = −
Nếu a ≠ −4 thì f ≥ 0 và dấu bằng xảy ra khi ⎨ a+4
⎪⎩ x = 2 y − 1
⎧ 11
9 ⎪x − 2y =
Nếu a = −4 thì f ≥ và dấu bằng xảy ra khi ⎨ 5
5 ⎪⎩ y ∈ \
Vậy: Với a ≠ −4 thì M inf = 0
9
Nếu a = −4 thì M inf = .
5
Ví dụ 5. (ĐỀ THI HSG Tỉnh Nghệ An-Lớp 10-Bảng A-2002-20030
⎧a 2 + b 2 + c 2 = 25
⎪
Cho a, b, c, x, y, z là các số thực thoả mãn ⎨ x 2 + y 2 + z 2 = 36
⎪ax + by + cz = 30
⎩
a+b+c
Hãy tính giá trị của biểu thức P = .
x+y+z
Giải. Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
( a2 + b2 + c2 )( x 2 + y 2 + z2 ) ≥ ( ax + by + cz )2
(
Theo bài ra ta có: a 2 + b 2 + c 2 )( x 2
)
+ y 2 + z 2 = 25.36 = 30 2 = ( ax + by + cz )
2
2
a b c a2 b2 c 2 a2 + b2 + c 2 25 ⎛ 5 ⎞
= = ⇒ 2 = 2 = 2 = 2
Do đó đẳng thức xảy ra khi: = =
x y z x y z x + y 2 + z2 36 ⎜⎝ 6 ⎟⎠
a b c a+b+c 5
Suy ra: = = = =±
x y z x+y+z 6
a+b+c 5
Vậy: P = = ±
x+y+z 6
31
a 2 ( a + a + ... + an )
2
a2 a2
⇔ 1 + 2 + ... + n ≥ 1 2 ∀bi > 0
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
⎛ a1 a2 a ⎞
Dạng 2. ( a1 b1 + a2 b2 + ... + an bn ) ⎜ + ... + n ⎟ ≥ ( a1 + a2 + ... + an ) ∀ai , bi > 0
2
+
⎝ b1 b2 bn ⎠
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 a+b+c
+ + ≥ ∀a, b, c > 0 .
b+c c+a a+b 2
a3 b3 c3 a2 + b2 + c 2 a4 b4 c4 3
Giải. Ta có: + + ≥ ⇔ + + ≥
b+c c+a a+b 2 ab + ac bc + ba ca + cb 2
Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:
Mà: a 2 + b2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
Do đó:
a4
+
b4
+
c4
≥
( =
)
a 2 + b 2 + c 2 ( ab + bc + ca ) a 2 + b 2 + c 2
.
ab + ac bc + ba ca + cb 2 ( ab + bc + ca ) 2
Suy ra đpcm.
a b c d 2
+ + + ≥ ∀a, b, c, d > 0 .
b + 2c + 3d c + 2d + 3a d + 2a + 3b a + 2b + 3c 3
Giải. Ta có:
a b c d 2
+ + + ≥
b + 2c + 3d c + 2d + 3a d + 2 a + 3b a + 2b + 3c 3
a2 b2 c2 d2 2
⇔ + + + ≥
a ( b + 2c + 3d ) b ( c + 2d + 3a ) c ( d + 2 a + 3b ) d ( a + 2b + 3c ) 3
Áp dụng BĐT Svacxơ ta có:
(a + b + c + d )
2
a2 b2 c2 d2
+ + + ≥ .
a ( b + 2c + 3d ) b ( c + 2d + 3a ) c ( d + 2a + 3b ) d ( a + 2 b + 3c ) 4 ( ab + bc + cd + da + ac + bd )
Mà
(a + b + c + d )
2
= a2 + b2 + c 2 + d 2 + 2 ab + 2 bc + 2cd + 2 da + 2 ac + 2 bd
1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
= ⎡⎣ a2 + b2 + b 2 + c 2 + c 2 + d 2 + d 2 + a2 + a2 + c 2 + b 2 + d 2 ⎤⎦ + 2 ( ab + bc + cd + da + ac + bd )
3
⎛2 ⎞ 8
≥ ⎜ + 2 ⎟ ( ab + bc + cd + da + ac + bd ) = ( ab + bc + cd + da + ac + bd )
⎝3 ⎠ 3
Do đó:
8
a2 b2 c2 d2 ( ab + bc + cd + da + ac + bd ) 2
+ + + ≥ 3 =
a ( b + 2c + 3d ) b ( c + 2 d + 3a ) c ( d + 2 a + 3b ) d ( a + 2 b + 3c ) 4 ( ab + bc + cd + da + ac + bd ) 3
Suy ra đpcm.
1 1 1
Ví dụ 5. (IRAN MO 1998). Giả sử x, y, z ≥ 1 vµ + + = 2 . Chứng minh
x y z
x + y + z ≥ x −1 + y −1 + z −1 .
1 1 1 x −1 y −1 z −1
Giải. Vì + + = 2 ⇒ + + =1
x y z x y z
Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:
⎛ x −1 y −1 z −1 ⎞
( x + y + z) = ( x + y + z) ⎜ ( )
2
+ + ⎟≥ x −1 + y −1 + z −1
⎝ x y z ⎠
Suy ra: x + y + z ≥ x −1 + y −1 + z −1
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = .
2
Ví dụ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3a 4b 5c
P= + + với a, b, c là các số thực dương tuỳ ý.
b+c c+a a+b
Giải. Sử dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
33
3a 4b 5c ⎛ 3 4 5 ⎞
+3+ +4+ + 5 = (a + b + c)⎜ + + ⎟
b+c c+a a+b ⎝ b+c c+a a+b⎠
⎤ ( )
2
1 ⎡ 3 4 5 3+ 4+ 5
= ⎡⎣( b + c ) + ( c + a ) + ( a + b ) ⎤⎦ ⎢ + + ⎥ ≥
2 ⎣b + c c + a a + b⎦ 2
( )
2
3a 4b 5c 3+ 4+ 5
Suy ra: P = + + ≥ − 12
b+c c+a a+b 2
b+c c+a a+b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = = .
3 2 5
( )
2
3+ 4+ 5 b+c
c+a a+b
Vậy MinP = − 12 khi = .=
2 3 2 5
Ví dụ 7. Chứng minh rằng nếu a, b, c ≥ 0 vµ abc = 1 thì
1 1 1
+ + ≤ 1.
2+a 2+b 2+c
1 1 1 2 2 2 a b c
Giải.Ta có: + + ≤ 1 ⇔ 1− +1− +1− ≥1⇔ + + ≥1
2+a 2+b 2+c 2+a 2+b 2+c 2+a 2+b 2+c
x y z
Tồn tại các số thực x, y, z sao cho a = ; b = ; c = . Ta cần chứng minh:
y z x
x y z
y x y z x2 y2 z2
+ z + x = + + ≥1⇔ + + ≥1
x y z 2 y + x 2z + y 2 x + z 2 xy + x 2
2 yz + y 2
2 zx + z 2
2+ 2+ 2+
y z x
( x + y + z) ( x + y + z) = 1 .
2 2
x2 y2 z2
Theo BĐT Svacxơ ta có: + + ≥ =
2 xy + x 2 yz + y 2 zx + z 2 xy + x + 2 yz + y + 2 zx + z ( x + y + z)
2 2 2 2 2 2 2
Giải.
a b c a2 b2 c2
Ta có: + + ≥1⇔ + + ≥1
a 2 + 8bc b2 + 8ac c 2 + 8ab a a2 + 8bc b b2 + 8ac c c 2 + 8ab
Phần ba TÌM THÊM PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
( )
Từ (1) và (2) suy ra: 2 x 2 + y 2 + z2 + xyz + 8 ≥ 5 ( x + y + z ) (đpcm).
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1 .
Nhận xét: 1).Ta có thể sử dụng định lí về dấu âm thức bậc hai để chứng minh (2)
2).Tương tự ta có thể chứng minh: 35
a). “ Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức:
m ( x 2 + y 2 + z2 ) + xyz + 3m + 2 ≥ ( 2m + 1)( x + y + z ) .
2
Trong đó m là số thực cho trước m ≥ ”
2
b).“ Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức:
( )
( 2n − 1) x 2 + y 2 + z2 + 2 xyz + 1 ≥ 2n ( xy + yz + zx ) .
Trong đó m là số thực cho trước n ≥ 1 ”
c).“ Nếu x, y, z là ba số thực không âm thì: xyz + x 2 + y 2 + z 2 + 2 ≥ x + y + z + xy + yz + zx ”
d).“ Nếu x, y, z là các số thực dương thì: 2 xyz + x 4 + y 4 + z 4 + 13 ≥ 6 ( x + y + z ) ”
.
Ví dụ 2. Cho x, y, z là các số thực không âm. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức:
( )
5 x 3 + y 3 + z3 + 3 xyz + 9 ≥ 9 ( xy + yz + zx ) .
Chứng minh:
Theo Bổ đề 1 và vai trò x, y, z trong bài toán bình đẳng nên không mất tính tổng quát ta có thể giả sử
⎧x ≥ 1 ⎧x ≤ 1
⎨ hoÆc ⎨ .Khi đó theo Bổ đề 2 ta có: xy ≥ x + y − 1 ⇒ 3 xyz ≥ 3 xz + 3yz − 3z (v × z ≥ 0)
⎩y ≥ 1 ⎩y ≤ 1
Suy ra: 5 ( x 3 + y 3 + z3 ) + 3 xyz + 9 ≥ 5 ( x 3 + y 3 + z3 ) + 3 xz + 3yz − 3z + 9 (1)
Ta sẽ chứng minh:
( ) ( )
5 x 3 + y 3 + z3 + 3 xz + 3 yz − 3z + 9 ≥ 9 ( xy + yz + zx ) ⇔ 5 x 3 + y 3 + z3 + 9 ≥ 9 xy + 6 yz + 6 zx + 3z
Mà theo Bất đẳng thức Cô si ta có:
3z = 3 3 z.1.1 ≤ z3 + 1 + 1 3 xz = 3 3 x.z.1 ≤ x 3 + z3 + 1 ⇒ 6 xz ≤ 2 x 3 + 2 z3 + 2
6 yz ≤ 2 y 3 + 2 z3 + 2 3 xy = 3 3 x.y.1 ≤ x 3 + y 3 + 1 ⇒ 9 xy ≤ 3 x 3 + 3 y 3 + 3
Cộng vế theo vế các Bất đẳng thức trên ta được:
5 ( x 3 + y 3 + z3 ) + 9 ≥ 9 xy + 6 yz + 6 zx + 3z (2).
( )
Từ (1) và (2) suy ra: 5 x 3 + y 3 + z3 + 3 xyz + 9 ≥ 9 ( xy + yz + zx ) (đpcm)
Ví dụ 3. Cho x, y, z là các số thực không âm thoả mãn: x + y + z = 1. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức:
9 xyz + 1 ≥ 4 ( xy + yz + zx ) . Đẳng thức xảy ra khi nào?
Chứng minh:
Theo Bổ đề 1 và vai trò x, y, z trong bài toán bình đẳng nên không mất tính tổng quát ta có thể giả sử
⎧ 1 ⎧ 1
⎪⎪ x ≥ 3 ⎪⎪ x ≤ 3
⎨ hoÆc ⎨ .Khi đó theo Bổ đề 2 ta có: 9 xy ≥ 3 x + 3y − 1 ⇒ 9 xyz ≥ 3 xz + 3 yz − z (v × z ≥ 0)
⎪y ≥ 1 ⎪y ≤ 1
⎩⎪ 3 ⎩⎪ 3
Suy ra: 1 + 9 xyz ≥ 1 + 3 xz + 3 yz − z (1)
Ta sẽ chứng minh: 1 + 3 xz + 3 yz − z ≥ 4 ( xy + yz + zx ) (2)
ThËt vËy, ( 2 ) ⇔ 1 ≥ z + z ( x + y ) + 4 xy ⇔ 1 ≥ z + z (1 − z ) + 4 xy (v × x + y + z = 1)
36
⇔ (1 − z ) ≥ 4 xy ⇔ ( x + y ) ≥ 4 xy ( V × x + y + z = 1)
2 2
⇔ ( x − y ) ≥ 0, ®óng
2
9 m+9
Nếu m ≥ − thì giá trị lớn nhất của A là , giá trị nhỏ nhất của A là 0.
4 27
2
≤ x 3 + y 3 + z3 + 3 xyz ≤ 1
9
Bây giờ nếu chúng ta thay đổi giả thiết: Nếu x, y ,z là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1 thì
( x + y − z )( x + z − y )( y + z − x ) > 0 ⇔ (1 − 2 z )(1 − 2 y )(1 − 2 x ) > 0 ( V × x + y + z = 1)
1
⇔ xy + yz + zx − 2 xyz > .
4
Từ đó ta có các bài toán sau:
Bài toán 1.1. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng:
1 7
a). < ab + bc + ca − 2 abc ≤
4 27
13 1
b). ≤ a2 + b2 + c 2 + 4abc < .
27 2
2 1
c). ≤ a3 + b3 + c 3 + 3abc <
9 4
Bài toán 2.2.Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng:
52
≤ a2 + b 2 + c 2 + 2abc < 2 (Đề thi HSG Tỉnh lớp 10-Năm học 2005-2006)
27
38
PHỤ LỤC
39
40