You are on page 1of 8

Tài liệu ôn tập vật lý 11

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VẬT LÝ LỚP 11 HỌC KÌ I

I. LÝ THUYẾT
Chương I Điện tích - Điện trường
1. Điện tích:
- Có hai loại điện tích: điện tích âm và điện tích dương.
- Nếu:
+ q1.q2 > 0 thì q1 và q 2 đẩy nhau.
+ q1.q2 < 0 thì q1 và q2 hút nhau.
- Đơn vị điện tích là Culông. Kí hiệu là C.
- Có ba cách làm cho vật nhiễm điện:
+ Cọ xát
+ Tiếp xúc
+ Hưởng ứng.
- Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện
tích trong hệ là một hằng số.
2. Định luật Culông.
- Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không:
q1 .q 2
F = F12 = F21 = k
r2
Trong đó:
N .m 2
* k = 9.109 là hằng số tỉ lệ.
C2
* q1, q 2 ( C ) : Hai điện tích điểm.
* r (m): Khoảng cách giữa hai điện tích điểm
- Lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong môi trường đồng tính:
q1 .q 2
F’ = k
 .r 2
- Lực tương tác giữa hai chất điểm khi đặt trong điện môi đồng tính giảm đi 
lần so với khi đặt các điện tích trong chân không.
F
F’ = với  là hằng số điện môi.


- F12 có đặc điểm: + Điểm đặt: tại q2
+ Phương: đường nối q 1 và q2
+ Chiều:  hướng ra xa nếu q 1.q2 > 0
hướng lại gần nếu q1.q 2 < 0
q .q
+ Độ lớn: F12 = k 1 22
 .r
3.Điện trường
1. Khái niệm: điện trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích.
2. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt
trong nó.
3. Vectơ cường độ điện trường:
 F  
E   F  q.E
q
 
 Nếu q > 0: F  E

Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 1


Tài liệu ôn tập vật lý 11
 
 Nếu q < 0: F  E
Chú ý: điện tích q ở các công thức trên không phải điện tích gây ra điện trường mà
chỉ là điện tích đưa vào trong điện trường để nghiên cứu lực điện trường tác dụng lên
nó.
4. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một
khoảng r:

E có:
 Điểm đặt: tại điểm ta xét
 Phương: là đường nối từ Q đến điểm ta xét.
 Chiều: hướng ra xa Q nếu Q < 0 và hướng lại gần Q nếu Q > 0
Q
 Độ lớn: E = k
 .r 2
4. Công của lực điện trường:
a. Công thức: A = q.E.d. Trong đó:
 q ( C ): điện tích di chuyển.
 E ( V/m ): cường độ điện trường.
 D ( m ): hình chiếu của điểm đầu và cuối đường đi lên phương đường
sức.
b. Chú ý:
* d > 0 khi hình chiếu cùng chiều đường sức.
* d < 0 khi hình chiếu ngược chiều đường sức.
5. Điện thế - Hiệu điện thế.
- Điện thế tại một điểm M trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện
trường về khả năng sinh công khi đặt tại đó một điện tích q.
A
- Công thức: VM = M . Đơn vị: vôn ( V ).
q
- Đặc điểm của điện thế:
 Điện thế là đại lượng đại số. Xét khi q > 0
+ Nếu AM > 0 thì VM > 0.
+ Nếu AM < 0 thì VM < 0.
- Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường:
A
UMN = VM – VN = MN
q
- Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường:
U
Trong điện trường đều: U = E.d hay E =
d
6.Tụ điện:
a.Điện dung của tụ điện:
 Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trung cho khả năng tích điện của
tụ điện.
Q
 Công thức: C = . Trong đó: Q (C) là điện tích của tụ điện
U
U (V) là hiệu điện thế giữa hai
bản tụ.
C (F) là điện dung của tụ điện
 Đơn vị của điện dung: Fara ( F )
 Các ước của Fara:
Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 2
Tài liệu ôn tập vật lý 11
1 F  10 6 F; 1nF = 10-9 F; 1pF = 10-12F.
b. Năng lượng điện trường trong tụ điện:
 Khi tụ điện tích điện thì giữa hai bản tụ có một điện trường và trong tụ
điện sẽ dự trữ một năng lượng. Đó là năng lượng điện trường.
Q2
 Công thức: W =
2C

CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

1.Dòng điện không đổi. Nguồn điện.


a.Dòng điện:
- Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
- Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
b.Cường độ dòng điện:
q
- Công thức: I = với q là điện lượng; t là thời gian.
t
q
- Dòng điện không đổi: I =
t
- Đơn vị cường độ dòng điện: Ampe ( A ).
c.Nguồn điện:
- Điều kiện để có dòng điện: phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
- Nguồn điện để duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
- Suất điện động của nguồn điện: là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện
công của nguồn điện.
A
E=
q
2.Điện năng – công suất điện:
a. Công và công suất của dòng điện:
 Công của dòng điện ( điện năng tiêu thụ của dòng điện ): A = U.I.t
Trong đó: U là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
I (A) là cường độ dòng điệnqua mạch.
t (s) là thời gian dòng điện qua mạch
A (J) là công của dòng điện.
 Công suất: P = U.I
b. Công và công suất của nguồn điện:
 Công của nguồn điện ( điện năng tiêu thụ của nguồn điện ): A = E.I.t
 Công suất của nguồn điện: P = E.I
Trong đó: E(V) là suất điện động của nguồn điện
I (A) là cường độ dòng điện qua mạch
A (J) là công của nguồn điện.
P (W) là công suất của nguồn điện
 Định luật Jun – Lenxơ: Q = R.I2.t
 Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn: P = R.I2 E, r
c. Định luật Ôm cho toàn mạch:

 Công thức: I =
r  RN R
 Suất điện động của nguồn điện:E = I.RN + I.r
Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 3
Tài liệu ôn tập vật lý 11
d. Ghép các nguồn điện thành bộ:
 Bộ nguồn mắc nối tiếp:
Suất điện động của bộ nguồn:  b =  1   2  ...   n
Điện trở trong của bộ nguồn: rb = r1 + r2 +…+ rn
 b  n.
Nếu các nguồn giống nhau thì:
rb  n.r
 Bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau mắc song song:
  n.
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn: b
r b  n.r
 Bộ gồm n nguồn giống nhau ghép hỗn hợp đối xứng có m dãy và n nguồn trên
một dãy:
 b  n.
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: n.r
rb 
m

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:


Câu 1: Đặt thanh kim loại BC trên giá cách điện, đưa quả cầu mang điện âm lại gần
đầu B thì:
A. Đầu B nhiễm điện dương, đầu C nhiễm điện âm.
B. Đầu B nhiễm điện âm, đầu C nhiễm điện dương.
C. Đầu B nhiễm điện dương, đầu C trung hòa điện.
D. Đầu B nhiễm điện âm, đầu C trung hòa điện.
Câu 2: Cho hai điện tích điểm có độ lớn điện tích q1  4 q 2 đặt cách nhau một khoảng
r thì lực tương tác giữa chúng là F. Nếu giảm khoảng cách giữa chúng một nửa còn độ
lớn điện tích giữ nguyên thì lực tương tác F’ giữa chúng lúc sau là:
F F
A. F’ = B. F’ = 2.F C. F '  D. F’ = 4.F
2 4
Câu 3: Tại điểm M cách điện tích Q một khoảng r có cường độ điện trường là E. Nếu
3
di chuyển M ra xa đến vị trí cách Q một khoảng r '  r thì cường độ điện trường E’ ở
2
vị trí mới là:
4 9 3 2
A. E'  E B. E '  E C. E '  E D. E '  E
9 4 2 3
Câu 4: Cường độ điện trường của một điện tích điểm thay đổi như thế nào khi tăng
khoảng cách từ điểm đó đến điện tích lên 2 lần?
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 5: Khi nói về đường sức điện trường thì điều nào sau đây là sai?
A. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng vẽ được một đường sức.
B. Nơi có điện trường mạnh thì các đường sức dày hơn, nơi có điện trường
yếu thì các đường sức thưa hơn.
C. Đường sức điện trường tĩnh là đường cong kín.
D. Đường sức điện trường tĩnh không khép kín.
Câu 6: Khi nói về công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện
trường thì điều nào sau đây là sai?
A. Công của lực điện trường phụ thuộc vào điện tích di chuyển.
B. Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 4
Tài liệu ôn tập vật lý 11
C. Công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên đường cong khép
kín thì bằng không.
D. Công của lực điện trường không phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
Câu 7: Trong điện trường đều, đặt tam giác đều ABC cạnh a. Đường sức điện trường
hướng từ B sang C. M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC, CA. Cách so
sánh công của lực điện trường trong trường hợp nào sau đây là đúng?
A. AABCA > AMNPM
B. AABCA = 2AMNPM
C. AABCA = AMNPM
D. AABCA > AMBNA
Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Điện tích của tụ điện.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
C. Cường độ điện trường trong tụ điện.
D. Điện dung của tụ điện.
Câu 9: Chọn câu đúng:
Chiều dòng điện được quy ước là
A. chiều dịch chuyển của các electron tự do.
B. chiều dịch chuyển của các ion âm.
C. chiều của điện trường.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 10: Suất điện động của nguồn điện chính là công của
A. lực điện trường làm dịch chuyển điện tích dương q bên trong nguồn điện.
B. lực điện trường làm dịch chuyển các electron từ cực âm qua vật dẫn đến
cực dương.
C. lực lạ làm dịch chuyển điện tích dương từ cực dương đến cực âm bên
trong nguồn điện.
D. lực làm dịch chuyển điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong
nguồn điện.
Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện là:
A. dòng điện. B. hiệu điện thế
C. công D. suất điện động.
Câu 12: Điều kiện để có dòng điện là gì?
A. Phải có nguồn điện.
B. Phải có vật dẫn điện.
C. Phải có hiệu điện thế.
D. Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
Câu 13: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không
phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng với bán dẫn?
A. Có thể có hệ số nhiệt điện trở âm.
B. Có hai loại hạt tải điện là electron tự do và lỗ trống.
C. Tính chất điện nhạy cảm với tạp chất.
D. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều.

Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 5


Tài liệu ôn tập vật lý 11
Câu 15: Dòng dịch chuyển có hướng của các electron, ion âm ngược chiều điện
trường và của ion dương cùng chiều điện trường là dòng điện trong môi trường:
A. Chất khí B. Kim loại.
C. Điện phân. D. Bán dẫn.
Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của kim loại và bán dẫn sẽ:
A. Kim loại giảm, bán dẫn tăng.
B. Kim loại giảm, bán dẫn giảm.
C. Kim loại tăng, bán dẫn tăng.
D. Kim loại tăng, bán dẫn giảm.
Câu 17: Lớp tiếp xúc p – n có tính chất
A. dẫn điện theo hai chiều từ n sang p và từ p sang n.
B. dẫn điện theo một chiều từ n sang p.
C. dẫn điện theo một chiều từ p sang n.
D. không dẫn điện được theo chiều từ p sang n.
Câu 18: Trong bán dẫn loại p thì
A. mật độ electron nhiều hơn mật độ lỗ trống.
B. mật độ electron bằng mật độ lỗ trống.
C. mật độ electron nhỏ hơn mật độ lỗ trống.
D. chỉ tồn tại một loại hạt mang điện dương là lỗ trống.
Câu 19: Trong bán dẫn loại n thì
A. mật độ electron nhiều hơn mật độ lỗ trống.
B. mật độ electron bằng mật độ lỗ trống.
C. mật độ electron nhỏ hơn mật độ lỗ trống.
D. chỉ tồn tại một loại hạt mang điện là electron.
Câu 20: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu
điện thế mạch ngoài
A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 21: Chọn câu đúng?
A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường.
B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm.
C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như
nhiệt độ, mức độ chiếu sáng
D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với
chất điện môi.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.
C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế.
D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong
tinh thể.
Câu 23: Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại, giống nhau, tích điện q1 = 5.10 -6C, q2 = 7.10-
6
C. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó cho chúng tách ra xa nhau. Điện tích của các quả
cầu sẽ là:
Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 6
Tài liệu ôn tập vật lý 11
A. 6.10-5C. B. 6mC. C. 10-6C. D. 6C.
Câu 24: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm 10 C và -10 C bằng 9.10 -3N. Khoảng
-6 -8

cách giữa chúng là:


A. 1cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 20cm.
Câu 25: Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nữa, đồng
thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ:
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần.
C. giảm 8 lần. D. không đổi.
Câu 26: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách
nhau một khoảng 2cm là 1,6.10 -4N. Tính độ lớn của các điện tích?
A. q1  q 2  2,7.10 8 C C. q1  q 2  2,7.10 9 C.
B. q1  q 2  2,7.10 4 C. D. q1  q 2  2,7.10 6 C.
Câu 27: Cường độ điện trường do điện tích q = 36.10-6C gây ra tại một điểm cách q
một khoảng 30cm là:
A. E = 36.103V/m C. E = 108.105V/m.
B. E = 36.105V/m D. E = 36.107V/m.
Câu 28: Cường độ điện trường trong không gian chân không giữa hai bản tụ điện bằng
40V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2cm. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là:
A. 2000V. B. 80V. C. 20V. D. 0,8V.
Câu 29: Năng lượng điện trường trong một tụ điện có điện dung 100  F bằng bao
nhiêu nếu hiệu điện thế giữa các bản của tụ điện là 4V?
A. 8.10-4J. B. 4.10-4J. C. 2.10-4J. D. 400J.
Câu 30: Công của dòng điện trên một đoạn mạch có hiệu điện thế 10V, cường độ 2A
trong 5 giây là:
A. 10J. B. 20J. C. 50J. D. 100J.
Câu 31: Nhiệt lượng toả ra trên một dây dẫn có điện trở 5  , có dòng điện 2A chạy
qua trong 20 giây là:
A. 4J. B. 20J. C. 200J. D. 400J.
Câu 32: Công của lực điện làm dịch chuyển một electron dọc theo chiều của đường
sức điện trường đều có cường độ 1000V/m trên quãng đường 2cm là:
A. -3,2.10 -19J B. 3,2.10 -16J C. -3,2.10-19J D. -3,2.10 -16J
Câu 33: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích 1  C ngược chiều
đường sức trong điện trường đều có cường độ 2000V/m trên quãng đường 1m là:
A. 2000J B. -2000J C. -2mJ D. 2mJ
Câu 34: Khi một điện tích di chuyển trên một đường sức điện trường, nếu quãng
đường di chuyển tăng lên 3 lần thì công của lực điện trường:
A. Tăng 3 lần B. Giảm 3 lần
C. Tăng 9 lần D. Giảm 9 lần
Câu 35: Dùng một nguồn điện để thắp sáng hai bóng đèn có điện trở lần lượt là 2  và
8  thì công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn như nhau. Điện trở trong của nguồn điện
là:
A. 2  B. 4  C. 5  D. 6 
Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 2  , mạch ngoài có
điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R có giá trị:
A. 1  B. 3  C.2  D. 4 
Câu 37: Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4V. Công của lực lạ thực
hiện làm di chuyển một lượng điện tích 8mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là:
A. 32mJ B. 320mJ C. 0,5J D. 500J
Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 7
Tài liệu ôn tập vật lý 11
Câu 38: Một nguồn điện có suất điện động E = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với
một mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch
kín. Công suất của mạch ngoài là:
A. 4,4 W B. 14,4 W C. 17,28 W D. 18 W
Câu 39: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2  được mắc nối tiếp với điện trở 2,4
thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Tính suất
điện động của nguồn là:
A. 11 V B. 12 V C. 13 V D. 14 V
Câu 40: Mắc một điện trở 15 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là
1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 7,5 V. Công suất của nguồn điện là:
A. 3,75 W B. 4 W C. 7,75 W D. 6W

III. BÀI TẬP TỰ LUẬN:


Bài 1: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau 3cm trong chân không, có cùng độ
lớn điện tích. Lực hút giữa chúng là 64.10-3 N. Tìm đấu và độ lớn hai điện tích.
Bài 2: Cho 2 điện tích điểm q1= 36.10 -6C, q2 = 4.10-6C đặt tại A và B trong không
khí, AB = 100cm. Tìm điểm C tại đó cường độ điện trường tổng hợp triệt tiêu.
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ, mỗi nguồn có E = 7,5V A B
và r = 1Ω, R1 = R2 = 40Ω, R3 = 20Ω, I1= 0,24A. C
a. Tìm cường độ dòng điện chạy trong mạch chính R1 R3
b. Tìm hiệu điện thế giữa 2 điểm C và D. D
Bài 4. Hai điện trở R1 = 2Ω, R2 = 6Ω được mắc vào nguồn có
R2
suất điện động E và điện trở trong r. Khi R1 và R2 mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5A, còn khi R1 và R2 mắc song song thì cường
độ dòng điện qua mạch là 1,8A. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
đó
Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ: E1= E2 = 6V, r1 = r2
E1, r1 E2, r2
= 1, R1 = 2  ;R2 = 6  ;R3 = 3  ; R3 là bình điện phân
có điện cực làm bằng Cu và dung dịch chất điện phân là
R2
CuSO4 A R
1
a. Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế
mạch ngoài. R3
b. Tính lượng Cu bám vào Catot của bình điện phân R3
sau 1 giờ.

----Chúc các em ôn tập tốt----

Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 8

You might also like