Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG CĐ CỘNG ĐỒNG BR – VT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trang 1
Đề cương thực tập sản xuất
Chương II: Phần tìm hiểu thực tế tại cơ sở thực tập
A. Tìm hiểu chung :
• Các chứng từ ban đầu.
• Các sổ sách áp dụng
- Sổ sách chi tiết
- Sổ tổng hợp
- Bảng, biễu mẫu
- Trình tự ghi chép
.................................................
B. Sinh viên có thể lựa chọn 1 trong các phần hành kế toán cụ thể theo gợi ý sau:
PHẦN A: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1. Nội dung kế toán vốn bằng tiền.
2. Kế toán tiền mặt tại quỹ.
2.1 Chứng từ ban đầu .
2.2 Trình tự luân chuyển chứng từ
2.3 Tài khoản sử dụng
2.4 Phương pháp hạch toán
2.5 Sổ kế toán
3. Kế toán tiền gửi ngân hàng
3.1 Chứng từ ban đầu
3.2 Trình tự luân chuyển chứng từ.
3.3 Tài khoản sử dụng
3.4 Phương pháp hạch toán
3.5 Sổ kế toán
4. Kế toán tiền đang chuyển.
4.1 Chứng từ ban đầu
4.2 Trình tự luân chuyển chứng từ
4.3 Tài khoản sử dụng
4.4 Phương pháp hạch toán
4.5 Sổ kế toán
Trang 2
Đề cương thực tập sản xuất
PHẦN B: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU,CÔNG CỤ DỤNG CỤ
1. Nội dung kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.
2. Phân loại và đánh gía nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
2.1 Phân loại
2.2 Đánh giá
3. Kế toán các nghiệp vụ nhập, xuất nguyên vật liệu
3.1 Chứng từ ban đầu
3.2 Trình tự luân chuyển chứng từ
3.3 Tài khoản sử dụng
3.4 Phương pháp hạch toán
3.5 Sổ kế toán
4. Kế toán các nghiệp vụ nhập, xuất công cụ dụng cụ.
4.1 Chứng từ ban đầu
4.2 Trình tự luân chuyển chứng từ
4.3 Tài khoản sử dụng
4.4 Phương pháp hạch toán
4.5 Sổ kế toán
PHẦN C: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1. Nội dung tài sản cố định
2. Đánh giá tài sản cố định
3. Kế toán các nghiệp vụ tăng, giảm của tài sản cố định
3.1 Chứng từ ban đầu
3.2 Trình tự luân chuyển chứng từ
3.3 Tài khoản sử dụng
3.4 Phương pháp hạch toán
3.5 Sổ kế toán
4. Kế toán khấu hao tài sản cố định
4.1 Nội dung
4.2 Phương pháp khấu hao tài sản cố định
4.3 Chứng từ ban đầu
Trang 3
Đề cương thực tập sản xuất
4.4 Trình tự luân chuyển chứng từ
4.5 Tài khoản sử dụng
4.6 Phương pháp hạch toán
4.7 Sổ kế toán
5. Kế toán sửa chữa tài sản cố định
5.1 Nội dung
5.2 Chứng từ ban đầu
5.3 Trình tự luân chuyển chứng từ
5.4 Tài khoản sử dụng
5.5 Phương pháp hạch toán
5.6 Sổ kế toán
PHẦN D: KẾ TOÁN LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
1. Kế toán lao động tiền lương
1.1 Nội dung
1.2 Chứng từ ban đầu
1.3 Trình tự luân chuyển chứng từ
1.4 Tài khoản sử dụng
1.5 Phương pháp hạch toán
1.6 Sổ kế toán
2. Kế toán các khoản trích theo lương
2.1 Nội dung
2.2 Chứng từ ban đầu
2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ
2.4 Tài khoản sử dụng
2.5 Phương pháp hạch toán
2.6 Sổ kế toán
PHẦN E: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1. Nội dung tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.1 Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.2 Phương pháp hạch toán chi phí
Trang 4
Đề cương thực tập sản xuất
1.3 Phương pháp tính giá thành sản phẩm
2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
2.1 Chứng từ ban đầu
2.2 Trình tự luân chuyển chứng từ
2.3 Tài khoản sử dụng
2.4 Phương pháp hạch toán
2.5 Sổ kế toán
PHẦN F: KẾ TOÁN THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
1. Nội dung kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm
2. Kế toán thành phẩm
2.1 Chứng từ ban đầu
2.2 Trình tự luân chuyển chứng từ
2.3 Tài khoản sử dụng
2.4 Phương pháp hạch toán
2.5 Sổ kế toán
3. Kế toán quá trình tiêu thụ thành phẩm
3.1 Chứng từ ban đầu
3.2 Trình tự luân chuyển chứng từ
3.3 Tài khoản sử dụng
3.4 Phương pháp hạch toán
3.5 Sổ kế toán
PHẦN G: KẾ TOÁN HÀNG HOÁ
1. Nội dung kế toán hàng hoá
2. Kế toán quá trình mua hàng hoá
2.1 Chứng từ ban đầu
2.2 Trình luân chuyển chứng từ
2.3 Tài khoản sử dụng
2.4 Phương pháp hạch toán
2.5 Sổ kế toán
3. Kế toán quá trình bán hàng hoá
Trang 5
Đề cương thực tập sản xuất
3.1 Chứng từ ban đầu
3.2 Trình luân chuyển chứng từ
3.3 Tài khoản sử dụng
3.4 Phương pháp hạch toán
3.5 Sổ kế toán
PHẦN H: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI
NHUẬN
1. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1 Chứng từ ban đầu
2.2 Trình luân chuyển chứng từ
2.3 Tài khoản sử dụng
2.4 Phương pháp hạch toán
2.5 Sổ kế toán
3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
3.1 Chứng từ ban đầu
3.2 Trình luân chuyển chứng từ
3.3 Tài khoản sử dụng
3.4 Phương pháp hạch toán
3.5 Sổ kế toán
4. Kế toán giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
4.1 Chứng từ ban đầu
4.2 Trình luân chuyển chứng từ
4.3 Tài khoản sử dụng
4.4 Phương pháp hạch toán
4.5 Sổ kế toán
5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính, chi phí hoạt động tài chính
5.1 Chứng từ ban đầu
5.2 Trình luân chuyển chứng từ
5.3 Tài khoản sử dụng
Trang 6
Đề cương thực tập sản xuất
5.4 Phương pháp hạch toán
5.5 Sổ kế toán
6. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
6.1 Chứng từ ban đầu
6.2 Trình luân chuyển chứng từ
6.3 Tài khoản sử dụng
6.4 Phương pháp hạch toán
6.5 Sổ kế toán
7. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
7.1 Chứng từ ban đầu
7.2 Trình luân chuyển chứng từ
7.3 Tài khoản sử dụng
7.4 Phương pháp hạch toán
7.5 Sổ kế toán
8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
8.1 Chứng từ ban đầu
8.2 Trình luân chuyển chứng từ
8.3 Tài khoản sử dụng
8.4 Phương pháp hạch toán
8.5 Sổ kế toán
9. Kế toán phân phối lợi nhuận
9.1 Chứng từ ban đầu
9.2 Trình luân chuyển chứng từ
9.3 Tài khoản sử dụng
9.4 Phương pháp hạch toán
9.5 Sổ kế toán
…………..
Chương III: Nhận xét và kiến nghị
1. Nhận xét và kiến nghị (phần đề tài sinh viên chọn)
2. Nhận xét và kiến nghị khác.
Trang 7
Đề cương thực tập sản xuất
III. Hướng dẫn thực hiện
- Sinh viên phải xây dựng đề cương chi tiết theo hướng dẫn của giảng viên.
- Hoàn thành báo cáo và nộp cho giảng viên hướng dẫn trước ngày 05/06/2009.
- Giảng viên hướng dẫn có trách nhiệm quản lý và hướng dẫn sinh viên hoàn thành tốt nội
dung theo đề cương thực tập.
- Quy định chung về trình bày báo cáo thực tập.
+ Luận văn được trình bày ngắn gọn, rõ ràng, sạch sẽ và không được tẩy xoá, có đánh số
trang ở giữa cuối trang giấy.
+ Báo cáo được đóng cuốn trước khi nộp.
+ Báo cáo in một mặt trên giấy trắng khổ A4, số trang tối thiểu: 30 trang không kể phụ
lục.
+ Sử dụng Font chữ: Times New Roman, cở chữ 13, trừ trang bìa: BÁO CÁO THỰC
TẬP SẢN XUẤT, CỠ CHỮ 22.
+ Mật độ chữ bình thường không được nén hoặc kéo dãn khoảng cách giữa các chữ.
+ Giãn dòng đặt ở chế độ 1.5 lines, lề trên: 2 cm, lề dưới: 2 cm, lề phải: 2 cm, lề trái: 3
cm.
KHOA KINH TẾ
Trang 8