You are on page 1of 12

Giả thuyết được đặt ra trong nghiên cứu này là: Thứ nhất, có hay không sự

khác biệt
trong hiệu quả quảng cáo của Beeline trên các phương tiện truyền thông? Thứ hai, nếu
có, các yếu tố nào tạo ra sự khác biệt đó? Đây là hai vấn đề lớn cần phải giải quyết, đồng
thời cũng là vấn đề trọng tâm của nghiên cứu này.
Giả thuyết Ho: µ1= µ2= µ3= µ4= µ5 (Tức không có sự khác biệt về hiệu quả quảng cáo giữa
tivi (µ1); báo chí (µ2); pano (µ3); cửa hàng (µ4); Internet (µ5)
Giả thuyết H1: µ1# µ2# µ3# µ4# µ5 (Có sự khác biệt về hiệu quả quảng cáo giữa năm
phương tiện trên)
Sử dụng kiểm định F trong bảng phân tích ANOVA, với sự hỗ trợ của phần mềm thống
kê SPSS.16 để thực hiện bước kiểm định này. Ta có thể bác bỏ giả thuyết Ho nếu F > Fα
(k-1, bậc tự do ở tử số; Nt-k: độ tự do ở mẫu số; α = 0.05)

2.1 MẪU ĐIỀU TRA

Để khảo sát hiệu quả của các chương trình quảng cáo trên các phương tiện của
công ty điện thoại Beeline, chúng tôi đã thu thập các thông tin có liên quan bao gồm:
phương tiện (tivi, báo chí, pano, cửa hàng, internet)…
Theo cách tiếp cận này chúng tôi đã thu thập thông tin về sự đánh giá của khách
hàng về các yếu tố trên tại …… bằng phương pháp điều tra lấy mẫu thuận tiện. Phiếu
thăm dò được phát cho những khách hàng là những người đã sử dụng hoặc có xem các
chương trình quảng cáo của công ty Beeline trong tháng 10 năm 2009. Những câu hỏi sử
dụng thang đo Likert, cho điểm từ 1 đến 5, trong đó:1.hoàn toàn không đồng ý; 2.Không
đồng ý; 3: Không có ý kiến; 4: đồng ý; 5: rất đồng ý (xem phụ lục 1-bảng câu hỏi)
Để đạt được kích thước mẫu (n) khoảng từ 90 đến 120, chúng tôi đã tiến hành phát
150 phiếu điều tra cho các đối tượng khách hàng đến mua sắm tại siêu thị Co-opmart. Số
phiếu thu về là 158 (79%). Sau khi sàng lọc số phiếu không đạt yêu cầu, số phiếu được sử
dụng là 123 phiếu (62%).
Đối tượng khách hàng được khảo sát bao gồm: cán bộ công chức 25 người
(20%); nhân viên văn phòng 8 người (7%); công nhân 16 người (13%); người buôn bán
29 người (24%); nội trợ 12 người (10%); nghề tự do 16 người (12%); nhà quản lý 9
người (8%); sinh viên, học sinh 8 người (7%).
Khách hàng ở độ tuổi từ 18 đến 24 có 16 người (13%), từ 25 đến 34 có 21 người
(17%), từ 35 đến 44 tuổi có 28 người (23%), từ 45 đến 54 tuổi có 37 người (30%), từ 55
đến 64 có 21 người (17%). Khách hàng là nữ có 76 người (62%) và nam là 47 người
(38%). Về thu nhập, có 25 người có mức thu nhập dưới 2 triệu đồng/tháng (20%), 29
người có mức thu nhập từ 2 đến 4 triệu đồng (23%), 33 người có mức thu nhập từ trên 4
đến 6 triệu đồng (27%), thu nhập trên 6 đến 8 triệu đồng có 16 người (13%), thu nhập
trên 8 đến 10 triệu đồng có 12 người (10%) và thu nhập trên 10 triệu đồng/tháng có 08
người (7%).
Kết quả thu thập được được xử lý bằng phần mềm thống kê SPSS.15 nhằm sàng
lọc các biến rác thông qua phương pháp KMO; độ tin cậy Cronbach Alpha và phân tích
nhân tố khám phá EFA.

Phương pháp KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) dùng để đo lường tính tương thích của
mẫu, được chấp nhận với α > 0.5; giá trị p-value <0.05, được thể hiện trong SPSS là Sig.,
tức Significative level: mức có ý nghĩa của tập hợp mẫu. Chỉ số Sig. <0.05 ta có thể loại
bỏ giả thuyết Ho trong lý thuyết kiểm định). Hệ số tin cậy Cronbach Alpha dùng để đo
lường độ tin cậy của các nhân tố được dùng trong phân tích, được chấp nhận ở mức α >
0.7, loại những biến có hệ số tương quan giữa biến và tổng dưới 0.3. Phương pháp phân
tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) dùng để loại những biến có
trọng số (factor loading) nhỏ hơn 0.40 và kiểm tra tổng phương sai trích được ( ≥ 50%).
Hệ số Eigenvalues với tổng giá trị ≥1 cho biết phương sai được phân phối trong các biến
tuân theo quy luật phân phối chuẩn và các yếu tố được trích có ý nghĩa (có giá trị), nếu
nhỏ hơn 0.1 cho biết tính vô nghĩa khi trích các yếu tố. Trong phương pháp trích yếu tố
Principal Axis Factoring với phép quay promax đều lấy điểm dừng với Eigenvalues bằng
1 khi trích yếu tố.

2.2 THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ QUẢNG CÁO CỦA BEELINE


2.2.1 Kết quả kiểm định sự khác biệt trong hiệu quả quảng cáo giữa các phương tiện

Sử dụng bảng phân tích ANOVA, ta có F= 103.575 > Fα =1.79 (tra bảng phân phối F, với
59 bậc tự do ở tử số và 33 bậc tự do ở mẫu số; α =0.05, xem phụ lục F).

Ta có thể bác bỏ giả thuyết Ho và chấp nhận giả thuyết H1 và kết luận là có sự khác biệt
có ý nghĩa về hiệu quả quảng cáo giữa các phương tiện.

2.2.2 Kết quả kiểm định mẫu

Phương pháp kiểm định KMO với hệ số là 0.905; (Sig.=0.000 <0.05) nói lên tính tương
thích của các yếu tố này rất cao (xem phụ lục a). Hệ số tin cậy Cronbach Alpha của thang
đo này là 0.994 (xem phụ lục b). Hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0.3 (nhỏ nhất là
“đồng phục nhân viên” 0.835) (xem phụ lục c). Phân tích nhân tố khám phá EFA với
phương pháp Principal Component Analysis cho biết tổng phương sai trích được là
84.687% > 0.50%. Hệ số Eigenvalues với tổng giá trị là 28.918 cho biết các yếu tố được
trích có ý nghĩa (28.918/34 yếu tố = 85% phương sai đã được phân phối trong 34 biến)
(xem phụ lục d). Các trọng số đều lớn hơn 0.40 (nhỏ nhất là “đồng phục nhân viên là
0.838). Như vậy cả 34 biến đều được sử dụng trong phân tích.

2.2.3 Kết quả khảo sát

Các bạn tự phân tích các yếu tố này. Nếu nhỏ hơn 3.0 (vi dụ báo chí là 2.98), cho
biết hiệu quả chưa cao hay nhận biết của người tiêu dùng về Beeline thông qua
quảng cáo trên báo chí chưa cao); khẩu hiệu là 2.50, tức khẩu hiệu cũng khó nhận
biết,v.v.v.

BẢNG: THỰC TRẠNG….


N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic

Ti vi 60 2 5 4.03 .111 .863

Báo chí 60 1 5 2.98 .102 .792

Pano, baner 60 1 5 3.40 .112 .867

C?a hàng bán l? 60 1 5 3.33 .134 1.036

Internet 60 1 5 3.20 .130 1.005

Logo 60 2 5 3.88 .092 .715

Màu s?c ch? d?o 60 1 5 3.70 .120 .926

Kh?u hi?u 60 1 5 2.50 .122 .948

Bi? tu?ng con gà 60 2 5 4.18 .113 .873

Hình ?nh các con gà 60 2 5 3.95 .093 .723

Vu di?u c?a các con gà 60 2 5 4.20 .108 .840

N?i dung qu?ng cáo 60 1 5 3.20 .106 .819

Âm thanh vui nh?n 60 3 5 3.83 .079 .615

Ðang c? trang 60 1 4 3.12 .101 .783

Hình ?nh ng? nghinh c?a nh?ng


60 2 5 3.88 .095 .739
con gà

Chuong trình khuy?n mãi(big


60 3 5 3.90 .105 .817
zero)

Ch?t lu?ng màu s?c, m?c in 60 2 5 3.15 .092 .709

V? trí 60 1 5 3.63 .111 .863

Màu s?c 60 2 5 3.53 .084 .650

N?i dung hình ?nh 60 2 5 3.37 .086 .663

Di?n tích 60 1 5 3.15 .111 .860

Cách th?c trang trí 60 3 5 3.95 .084 .649

V? trí d?t qu?y hàng 60 2 5 3.98 .099 .770

D?ng ph?c nhân viên 60 3 5 3.65 .075 .577

Vi?c cung c?p thông tin 60 2 5 3.40 .101 .785

Ho?t d?ng gi?i thi?u 60 1 5 3.35 .118 .917

Các trang thông tin t?ng h?p 60 1 5 2.70 .137 1.062

Các trang gi?i trí, âm nh?c 60 1 5 3.28 .133 1.027

Các di?n dàn xã h?i 60 1 5 2.30 .124 .962

Các trang tìm ki?m 60 1 5 3.22 .137 1.059


PHỤ LỤC )để cuối tiểu luận, sau phần kết luận

KMO and Bartlett's Test (a)

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .905

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.425E3

df 561

Sig. .000

Reliability Statistics (b)

Cronbach's
Alpha N of Items

.994 34
Item-Total Statistics (c)

Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha


Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted

Ti vi 113.13 639.914 .927 .994

Báo chí 114.18 643.847 .912 .994

Pano, baner 113.77 639.301 .936 .994

C?a hàng bán l? 113.83 629.904 .964 .994

Internet 113.97 631.897 .954 .994

Logo 113.28 647.529 .909 .994

Màu s?c ch? d?o 113.47 637.304 .919 .994

Kh?u hi?u 114.67 635.480 .936 .994

Bi? tu?ng con gà 112.98 639.745 .920 .994

Hình ?nh các con gà 113.22 646.884 .917 .994

Vu di?u c?a các con gà 112.97 641.558 .914 .994

N?i dung qu?ng cáo 113.97 641.423 .941 .994

Âm thanh vui nh?n 113.33 653.345 .871 .994

Ðang c? trang 114.05 643.811 .923 .994

Hình ?nh ng? nghinh c?a


113.28 646.410 .910 .994
nh?ng con gà

Chuong trình khuy?n mãi(big


113.27 643.724 .886 .994
zero)

Ch?t lu?ng màu s?c, m?c in 114.02 649.135 .872 .994

V? trí 113.53 640.219 .920 .994

Màu s?c 113.63 651.490 .880 .994

N?i dung hình ?nh 113.80 650.841 .882 .994

Di?n tích 114.02 639.203 .947 .994

Cách th?c trang trí 113.22 651.054 .895 .994

V? trí d?t qu?y hàng 113.18 644.390 .924 .994

D?ng ph?c nhân viên 113.52 656.118 .835 .994

Vi?c cung c?p thông tin 113.77 644.216 .910 .994

Ho?t d?ng gi?i thi?u 113.82 638.152 .909 .994

Các trang thông tin t?ng h?p 114.47 629.846 .940 .994

Các trang gi?i trí, âm nh?c 113.88 630.274 .966 .994

Các di?n dàn xã h?i 114.87 634.694 .939 .994

Các trang tìm ki?m 113.95 628.896 .962 .994


Total Variance Explained (d)

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 28.918 85.052 85.052 28.794 84.687 84.687

2 1.014 2.982 88.034 .904 2.659 87.347

3 .846 2.487 90.521

4 .589 1.733 92.254

5 .396 1.164 93.418

6 .373 1.096 94.514

7 .305 .897 95.411

8 .241 .709 96.120

9 .195 .574 96.694

10 .163 .478 97.172

11 .145 .426 97.597

12 .113 .334 97.931

13 .084 .248 98.179

14 .083 .245 98.424

15 .075 .220 98.644

16 .065 .191 98.836

17 .051 .151 98.987

18 .044 .131 99.118

19 .040 .117 99.235

20 .036 .106 99.341

21 .034 .099 99.440

22 .028 .083 99.524

23 .027 .079 99.603

24 .024 .071 99.674

25 .022 .065 99.739

26 .022 .063 99.802

27 .017 .049 99.851

28 .014 .042 99.892

29 .012 .036 99.929

30 .008 .022 99.951

31 .007 .020 99.971


Total Variance Explained (d)

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 28.918 85.052 85.052 28.794 84.687 84.687

2 1.014 2.982 88.034 .904 2.659 87.347

3 .846 2.487 90.521

4 .589 1.733 92.254

5 .396 1.164 93.418

6 .373 1.096 94.514

7 .305 .897 95.411

8 .241 .709 96.120

9 .195 .574 96.694

10 .163 .478 97.172

11 .145 .426 97.597

12 .113 .334 97.931

13 .084 .248 98.179

14 .083 .245 98.424

15 .075 .220 98.644

16 .065 .191 98.836

17 .051 .151 98.987

18 .044 .131 99.118

19 .040 .117 99.235

20 .036 .106 99.341

21 .034 .099 99.440

22 .028 .083 99.524

23 .027 .079 99.603

24 .024 .071 99.674

25 .022 .065 99.739

26 .022 .063 99.802

27 .017 .049 99.851

28 .014 .042 99.892

29 .012 .036 99.929

30 .008 .022 99.951

31 .007 .020 99.971


Factor Matrix (e)

Factor

1 2

Ti vi .928 -.045

Báo chí .915 -.150

Pano, baner .938 .177

C?a hàng bán l? .965 .005

Internet .956 -.038

Logo .916 -.321

Màu s?c ch? d?o .923 -.043

Kh?u hi?u .938 .077

Bi? tu?ng con gà .920 .103

Hình ?nh các con gà .923 -.308

Vu di?u c?a các con gà .915 .039

N?i dung qu?ng cáo .942 .082

Âm thanh vui nh?n .875 -.231

Ðang c? trang .924 .012

Hình ?nh ng? nghinh c?a


.917 -.283
nh?ng con gà

Chuong trình khuy?n mãi(big


.889 -.024
zero)

Ch?t lu?ng màu s?c, m?c in .874 -.053

V? trí .923 .019

Màu s?c .884 .260

N?i dung hình ?nh .884 .206

Di?n tích .948 .052

Cách th?c trang trí .901 -.331

V? trí d?t qu?y hàng .929 -.218

D?ng ph?c nhân viên .838 .100

Vi?c cung c?p thông tin .910 .142

Ho?t d?ng gi?i thi?u .912 .245

Các trang thông tin t?ng h?p .944 .110

Các trang gi?i trí, âm nh?c .968 .015

Các di?n dàn xã h?i .941 .054

Các trang tìm ki?m .964 -.054

Trang ch? Beeline .967 -.017

V? Trí d?t baner, m?u qu?ng


.909 -.025
cáo

Màu s?c thi?t ? .878 .186

N?i dung hình ?nh .915 .267

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. 2 factors extracted. 5 iterations required.


ANOVA (f)

Sum of Squares df Mean Square F Sig

Between People 1181.951 59 20.033

Within People Between Items 411.635 33 12.474 103.575 .000

Residual 234.482 1947 .120

Total 646.118 1980 .326

Total 1828.069 2039 .897

Grand Mean = 3.45

You might also like