You are on page 1of 30

KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM

TRONG NĂM 2010

Vũ Thành Tự Anh
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Chương trình Châu Á, Đại học Harvard
Hà Nội, 8.1.2010
Nội dung thuyết trình
 Một số cập nhật về kinh tế thế giới
 Đánh giá sự phục hồi của kinh tế Việt Nam
 Một số vấn đề quan trọng trong năm 2010
 Câu hỏi và thảo luận
Hoa Kỳ
Lượng
L nhà mới xây và cấp phép tăng lại
US Housing Starts and Permits
2.5

2.0

1.5
Triệu
Millions

1.0

0.5

0.0
'05 '06 '07 '08 '09
Lượng nhà mới
US Housing xây,saar
Starts, saar Mức bình
Long Run quân dài hạn
Average (1.52(1,52
mln)triệu)
Lượng nhà mới
US Housing cấp phép,
Permits, saar saar (saar - mức tăng hàng năm điều chỉnh theo mùa)
©FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


Hoa Kỳ
Số thất
t nghiệp theo tháng giảm nhanh
US Job Creation
600

400

200
Thousands

0
Ngàn

-200

-400

-600

-800
'00 '01 '02 '03 '04 '05 '06 '07 '08 '09
US Nonfarm
Việc Payrolls,
làm phi nông chgHoa
nghiệp m/mKỳ, thay đổi hàng tháng
US Nonfarm
Việc Payrolls,
làm phi nông chgHoa
nghiệp m/m, 3-month
Kỳ, thay đổimoving average
hàng tháng, bq dịch chuyển 3 tháng
Market Stability
Mức ổn định của thị trường
©FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


Hoa Kỳ
Tăng trưởng bắt đầu hồi phục
GDP Growth
10

4
Phần trăm
Percent

-2

-4

-6

-8
'00 '01 '02 '03 '04 '05 '06 '07 '08
Tăng trưởng
Real GDP GDP thực,
Growth, % chg%q/q
thayatđổi
an mỗi quý vớirate
annualized tốc độ qui đổi thành hàng năm
Tăng
Trendtrưởng
Growththeo xu thế (2,9%)
(2.9%)
©FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


Hoa Kỳ
Lạm phát cơ bản (đo bằng CPI) thấp
US Core CPI Inflation
4.0

3.5

3.0

2.5
trăm
Percent

2.0
Phần

1.5

1.0

0.5

0.0
'00 '01 '02 '03 '04 '05 '06 '07 '08 '09
Vùng an toàn
Assumed Fedmặc định Zone
Comfort của FED
US Core
CPI-U cơCPI-U
bản Hoa(abstracts from
Kỳ (không food
tính & energy),
thực phẩm và% chglượng),
năng y/y %/năm
©FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


Nhật Bản
GDP bắt đầu tăng trở lại
Japanese GDP
2.0

1.0

0.0
Phần trăm
Percent

-1.0

-2.0

-3.0

-4.0
'00 '01 '02 '03 '04 '05 '06 '07 '08 '09
Japan
GDP Real
thực củaGDP, % chg
Nhật Bản, q/q đổi hàng quý
% thay
©FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


Nhật Bản
Nguy cơ giảm phát trở lại
Japanese Inflation
3.0

2.0

1.0
Percent
trăm

0.0
Phần

-1.0

-2.0

-3.0
'00 '01 '02 '03 '04 '05 '06 '07 '08 '09
CPI Nhật,
Japan % thay
CPI, % chg đổiy/y
hằng năm ---- Implicit
Mục tiêuTarget
ngầm ẩn
CPI Nhật,
Japan không
CPI, tính th.phẩm
excluding và n.lượng,
food and energy,%%th.đ
chghằng
y/y năm
Japan
CPI CPI,
Nhật, excluding
không fresh tươi
tính th.phẩm food(cơ
(core),
bản),%%chg
th.đ y/y
hằng năm
BoJ Comfort
Vùng Zone
an toàn đối với Ngân hàng Trung ương Nhật
©FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


Khu vực đồng Euro
Tốc độ suy giảm GDP chậm lại
Eurozone GDP
1.5

1.0

0.5

0.0
trăm
Percent

-0.5
Phần

-1.0

-1.5

-2.0

-2.5
'00 '01 '02 '03 '04 '05 '06 '07 '08 '09
GDP thực Real
Eurozone khu vực euro,
GDP, thayq/q
sa % chg đổi hàng quý
10-Year
Bình quânAverage
10 năm(0.5%)
(0,5%)
Source: Eurostat

Nguồn: State Street Global Advisors


Khu vực đồng Euro
CPI và CPI cơ bản vẫn ở mức thấp

Eurozone CPI and Core CPI


5.0

4.0

3.0
trăm
Percent

2.0
Phần

1.0

0.0

-1.0
'00 '01 '02 '03 '04 '05 '06 '07 '08 '09
CPI,
CPI không tính th.phẩm,
ex. energy, n.lượng,and
food, alcohol rượu và thuốc%lá,chg
tobacco, % th.đ
y/y hằng năm
CPI,
CPI,% %th.đ
chghằng
y/y năm
ECB
Lãi Target
suất Rate
mục tiêu (2.0%)
của ECB (2,0%)
Source: FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


Các thị trường tài chính
S&P
Chỉ số500,
S&P DAX,
500,and Nikkei
DAX, vàIndices
Nikkei
105
100
95
90
85
80
75
70
65
60
55
50
7/08 10/08 1/09 4/09 7/09 10/09
Chỉ số tổng&hợp
Standard Standard
Poor's & Poor 500, Hoa
500 Composite Kỳ- United States
Index
Chỉ
DAX số30
DAX 30 –-Đức
Index Germany
Nikkei
Chỉ 225 Index
số Nikkei 225 –-Nhật
Japan
Source: FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


USD tiếp tục xu thế giảm giá
US Dollar Index
Chỉ số đô-la Mỹ
86

84

82
3, 73 = 100

80

78
Mar
tháng

76
Index,

74
Chỉ số,

72

70

68
Jan Mar May Jul Sep Nov Jan Mar May Jul Sep
Nominal
Chỉ Trade-Weighted
số đô-la Dollar
danh nghĩa theo Index,
trọng Majorthương
số ngoại Currencies
so với các tiền tệ chính
©FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


Giá dầu thô tăng trở lại
Price of Crude Oil
160 Giá dầu thô
150
140
130
120
110
per Barrel
USD/thùng

100
90
80
US$

70
60
50
40
30
20
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4
2007 2008 2009
Dầu thô, giá giao ngay, West Texas
Crude Oil, West Texas Intermediate Intermediate
Spot Price
@FactSet Research Systems

Nguồn: State Street Global Advisors


Toàn cầu
Tăng trưởng trở lại trong năm 2010
7
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
1970

1974

1978

1982

1986

1990

2006

2010

2014
1994

1998

2002

Nguồn: IMF (World Economic Outlook 10/2009)


Toàn cầu
Thương mại sẽ tăng trở lại trong năm 2010

14
10
6
2
-2
-6
-10
-14

2003
1970

1973

1976

1979

1982

1985

1988

1991

1994

1997

2000

2006

2009

2012
Thương mại thế giới Xu thế 1970-2005

Nguồn: IMF (World Economic Outlook 10/2009)


CPI của thế giới sẽ ổn định

16
14
12
10
8
6
4
2
0
70

73

85

94

06

09
76

79

82

88

91

97

00

03

12
19

19

19

19

19

19

19

19

20

20

20

20

20
19

19

Các nước đã phát triển Các nước đang phát triển

Nguồn: IMF (World Economic Outlook 10/2009)


Triển vọng kinh tế Việt Nam 2010

 Nền kinh tế đang trên đà hồi phục


• GDP theo quý tăng liên tục
• Tốc độ tăng GTSXCN gần trở lại bình thường
• Tổng doanh số bán lẻ vẫn tăng trưởng cao
 Tuy nhiên tăng trưởng chưa bền vững cả
trong ngắn, trung và dài hạn
• Rủi ro vĩ mô
• Rủi ro thị trường
• Rủi ro về môi trường chính sách
• Những vẫn đề có tính cấu trúc, tồn tại từ lâu
Tăng trưởng đang trên đà phục hồi
(Tốc độ tăng GDP theo quý 2006 – 2009)

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam


Phục hồi của Việt Nam sv. một số nước

12
Quarterly GDP growth rate (%)

-4

-8
2008Q1 2008Q2 2008Q3 2008Q4 2009Q1 2009Q2 2009Q3

China Indonesia Thailand Vietnam

Nguồn: TradingEconomics
GTSX công nghiệp phục hồi nhanh

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam


GTSX công nghiệp tăng chủ yếu nhờ
vào khu vực ngoài quốc doanh …

20%

15%

10%

5%

0%
M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 M9 M10
-5%

State Non-state FDI

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam


… và hoạt động khai khoáng

15%
12.3%
11.5%
10% 8.2% 8.9%
7.1%
4.5%
5%
2.0%

0%

-5%
-4.7%
Mining Ma nufacturing Utilitie s Industry

9M/2008 9M/2009

Source: Vietnam General Statistical Office


Thâm hụt ngân sách tiếp tục cao

Source: MPI for Vietnam and Eswar Prasad and Isaax Sorkin
(Global Economy and Development) for other countries
Xuất khẩu chậm phục hồi, trong
khi nhập khẩu tăng nhanh trở lại

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam


Thâm hụt ngoại thương trở lại

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam


Quan hệ giữa tỷ giá và nhập siêu

2003 2004 2005 2006 2007 2008


0 120

-4,000 100

Năm 2000=100
80
$US million

-8,000
60
-12,000
40
-16,000 20

-20,000 0

Thâm hụt TM (LHS) Tỷ giá hiệu dụng thực USD/VND (RHS)

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam và Nhóm Nghiên cứu Fulbright & Harvard
VND vẫn chịu áp lực giảm giá

Dec-07 Feb-08 Apr-08 Jun-08 Aug-08 Oct-08 Dec-08 Feb-09 Apr-09 Jun-09 Aug-09 Oct-09 Dec-09
15,000

16,000

17,000
USD/VND

18,000

19,000

20,000

Tỷ giá trên thị trường tự do Tỷ giá tham chiếu


Nguy cơ lạm phát quay trở lại

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam và International Financial Statistics


Lãi suất có xu thế tăng trở lại

Nguồn: SBV và International Financial Statistics


Xin cảm ơn sự theo dõi
của các Quý vị!

You might also like