Professional Documents
Culture Documents
NGUYÃÙN THANH CÆ
Huãú,3 - 2008
1/ Chọn câu trả lời đúng.Điều kiện để có phản ứng dây chuyền.
A Phải làm chậm nơ trôn.
Nguyễn Thanh Cư.......................................................................................................................................................................................................... ... 2
B Hệ số nhân phải lớn hơn hoặc bằng 1.
C Phải làm chậm nơtrôn và khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
D Khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
2/ Chọn câu trả lời sai.
A Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơ trôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung
bình.
B Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững
C Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình.
D Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
7
3/ Chọn câu trả lời đúng. Prôtôn bắn vào nhân bia Liti ( 3 Li ). Phản ứng tạo ra hạt nhân X giống hệt nhau bay
ra. Biết tổng khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của Prôtôn và Li ti.
A Phản ứng trên tỏa năng lượng.
B Tổng động năng của hai hạt X nhỏ hơn động năng của prôtôn.
C Phản ứng trên thu năng lượng.
D Mỗi hạt X có động năng bằng 1/2 động năng của protôn.
7
4/ Chọn câu trả lời đúng.Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( 3 Li ). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt
nhau bay ra. Hạt X là :
a ĐơtêriB b.Prôtôn c Nơtron. d Hạt α
5/ Chọn câu trả lời đúng. Trong máy gia tốc, bán kính quỹ đạo của hạt được tính theo công thức.
mv mv mv
R= R= R=
a qE . b eB . c qB .d.
10
6/ Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là
4
10
m =1,0086u, khối lượng của prôtôn là : m =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 4 Be là:
n p
A 0,9110u.B0,0691u. C 0,0561u.D0,0811u
7/ Chọn câu trả lời đúng. Mỗi đồng vị phóng xạ A lúc đầu có No=2,86.1026 hạt nhân. Tronh giờ đầu phát ra
2,29.1015 tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã đồng vị A là :
A 8 giờ 18 phút. B 8 giờ.C8 giờ 30 phút. D 8 giờ 15 phút.
8/ Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: 92 U + n→Z X +18 Ar Trong đó Z, A là:
238 A 37
phóng xạ:
Nguyễn Thanh Cư.......................................................................................................................................................................................................... ... 3
a γ. bβ . c α.
−
d.
11/ Chọn câu trả lời sai.
A Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng
lượng.
B Hai hạt nhân rất nhẹ như hidrô, heli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch .
C Ủrani là nguyên tố thường được dùng trong phản ứng phân hạch.
D Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch.
α β β
12/ Chọn câu trả lời đúng. Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: 9 2U → T h → P a → Z X Trong đó Z, A là:
238 A
hạt nhân mAl=16,974u; mP=29,970u, mα=4,0013u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì năng lượng tối
thiểu để hạt α để phản ứng xảy ra:
A 2,5MeV. B6,5MeV. C 1,4MeV. D 3,2MeV.
85/ Hạt He có khối lượng 4,0013u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol He:
A 2,06.1012J. B2,731.1012J. C20,6.1012J. D 27,31.1012J
86/ Bắn hạt α vào hạt nhân 7 N ta có phản ứng: 7 N + α→ 8 P + p . Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v .
14 14 17
Tính tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu.
A 3/4. B2/9. C1/3. D5/2.
87/ Mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.109Kg thì công suất bức xạ mặt trời là:
A 2,12.1026W. B3,69.1026W. C3,78.1026W. D4,15.1026W.
88/ Phản ứng hạt nhân là:
A Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
B Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác.
C Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng.
D Sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
89/ Xét pjản ứng: A --> B+α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khói lượng và động năng lần
lựơt là WB, mB và Wα , mα.Tỉ số giữa WB và Wα:
a mB/mα. b2mα/mB. c mα/mB. d4mα/mB.
90/ Giữa các hạt sơ cấp có thể có các loại tương tác nào sau đây:
a Mạnh ; yểu; hấp dẫn. b Mạnh, yếu.
c mạnh; yếu; hấp dẫn; từ. d Mạnh.
91/ U238 sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diẽn biến đổi:
a 92 U → 82 Pb + 6α +2 −1 e b 92 U → 82 Pb + 8α +6 −1 e
238 206 0 238 206 0
82 Pb + 4α+−1 e
U →206 82 Pb +α+−1 e
U →206
238 0 238 0
c 92 d 92
12
C thành 3 hạt α ( cho m =11,9967u; m 4,0015u)
92/ Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân 6
c α
A 7,266MeV. B5,598MeV. C8,191MeV. D6,025MeV.
Nguyễn Thanh 18Cư.......................................................................................................................................................................................................... ... 10
A 220,3.10 . B169,4.1018. C180,8.1018. D625,6.1018.
93/ Tỉ lệ giữa C12
4 và C14 (phóng xạ β¯có chu kỳ bán rã T=5570 năm) trong cây cối là như nhau. Phân tích
95/ Hạt
một thânnhân 2 He
cây chết tacó khối
thấy C14 lượng 4,0015u.
chỉ bằng 1/4C12 Năng câylượng
đó đãcần chết thiết
cách đểđây
phámột vỡ liên
khoảngkết: thời
( biếtgian:
mp=1,0073u,
mn=1,0087u).
A 4,2864MeV..c3,4186MeV.D3,1097MeV. BĐáp số khác
96/ Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu
công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày :
A 0,674kg. B1,050kg. C2,596kg. D7,023kg. E. 6,74kg
97/ Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ.
A Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
C hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
D Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
98/ Pôlôni phóng xạ biến thành chì theo phản ứng: 84 Po →α + 82 Pb . Biết m =209,9373u; m =4,0015u;
210 206
Po He
mPb=205,9294u. Năng lượng cực đại tỏa ra ở phản ứng trên là:
A 95,6.10-14J. B86,7.10-14J. C5,93.10-14J. D106,5.10-14J.
24
99/ 11 Na Có chu kì bán rã là 15 giờ, phóng xạ β¯. Ban đầu có 11mmg chất Na. Số hạt β¯được giải phóng
sau 5giây:
A 24,9.1018. B21,6.1018. C11,2.1018. D19,81018. E. 17,7.1015
100/ Vào lúc t=0, người ta đếm được 360 hạt β¯ phóng ra ( từ một chất phóng xạ)trong một phút. Sau đó 2 giờ
đếm được 90 hạt β¯ trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó:
A 45phút. B 60phút. C20phút. D30phút.
101/ Người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách:
A Làm chậm nơtron bằng than chì. B Hấp thụ nở tron chậm bằng các thanh Cadimi.
C Làm chậm nơ tron bằng nước nặng. D Câu a và c.
102/ Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:
A Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng
phân hạch.
b Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.
C Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.
D Năng lượng nhiệt hạch sạh hơn năng lượng phân hạch.
103/ Chọn câu đúng. Po210 có chu kỳ bán rã là 138 ngày.Để có độ phóng xạlà 1Ci thì Po nói trên phải có khối
lượng :
A 0,444mg. B0,234mg. C 0,333mg. D 0,222mg.
104/ Lý do để người ta xây dựng nhà máy điện nguyên tử:
A Giá thành điện rẻ.BNguyên liệu dồi dào.CKhông gây ô nhiếm môi trường. D Chi phí đầu tư thấp.
105/ Hạt tích điện được gia tốc trong xiclotron có từ trường đều B=1T, tần số của hiệu điện thế xoay chiều là 6
,5MHz, dòng hạt có cường độ I=1mA khi đến vòng cuối có bán kính R=1m thì động năng của dòng hạt trong
một giây:
A 32,509.103J. B12,509.103J. C2,509.103J.DĐáp số khác.
106 : Các phản ứng hạt nhân không tuân theo
Nguyễn Thanh Cư............................................................................................................................................................................................................. 11
108 :A.Hằng
Địnhsốluật
phóng
bảo xạ
toànλ điện tích B. Định luật bảo toàn số khối
T Ln 2 0,693
A. = - 0,693 B. = C. = - D. A và B đúng
T T
109 : Trong phản ứng hạt nhân ,proton
A. có thể biến thành nơtron và ngược lại B. có thể biến thành nucleon và ngược lại
C. được bảo toàn D. A và C đúng
110: Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n ; 3p và 5n :
A. 23 X và 5 3Y B. 23 X và 8 3Y C. 21X và 5 3Y D. 32X
và 38Y
111 *: Tính số lượng phân tử trong một gam khí O2 biết nguyên tử lượng O2 là 15,999
A. 188.1019 B. 188.1020 C. 18,8.1018 D. 188.10 24
60 Co
112 *: Ban đầu có 1kg chất phóng xạ Cobalt 27 có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm .
Sau bao lâu số lượng Cobalt còn 10g
A. ≈ 35 năm B. ≈ 33 năm C. ≈ 53.3 năm D. ≈ 35,11 năm
113 : Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ β của nó bằng 3/5 độ phóng xạ của cùng
khối lượng cùng loại gỗ vừa mới chặt . Chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm
A. ≈ 4000 năm B. ≈ 4129 năm C. ≈ 3500 năm D. ≈ 2500 năm
114: Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. Khối lượng của một nguyên tử hydro B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12
C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon D. Khối lượng của một nucleon
115:Trong phóng xạ α thì hạt nhân con:
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
116:Trong phóng xạ β− thì hạt nhân con:
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
117:Trong phóng xạ β+ thì hạt nhân con:
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B.Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D.Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
118: Chọn câu phát biểu đúng :
A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn .
B. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ .
C. Chỉ có chu kỳ bán rã mới phụ thuộc độ phóng xạ .
D. Có thể thay đổi độ phóng xạ bởi yếu tố hóa, lý của môi trường bên ngoài .
119: Nêu những điều đúng về hạt nơtrinô
A. là một hạt sơ cấp B. xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ β
C. A và B đúng D. xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ α
120: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ B. càng bền, năng lượng liên kết lớn
C. năng lượng liên kết nhỏ D. A và C đúng
121: Bổ sung vào phần thiếu của câu sau :” Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng
Nguyễn Thanh Cư.......................................................................................................................................................................................................... ... 12
của các hạt nhân trước phản ứng ………. khối lượng của các hạt nhân
sinh ra sau phản ứng “
A. nhỏ hơn B. bằng với (để bảo toàn năng lượng)
C. lớn hơn D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn
122: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β - thì hạt nhân nguyên tử sẽ
biến đổi như thế nào
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
123: Chọn câu trả lời đúng nhất : trong phản ứng nhiệt hạch đòi hỏi phải có nhiệt độ rất lớn vì:
A. khi nhiệt độ rất cao thì lực tĩnh điện giảm trở thành không đáng kể
B. vận tốc của chuyển động nhiệt tăng theo nhiệt độ
C. động năng của hạt tăng theo nhiệt độ D. nhiệt độ cao phá vỡ các hạt nhân dể dàng
211
124: Một khối chất Astat 85 At có No =2,86.10 hạt nhân có tính phóng xạ α . trong giờ
16
đầu tiên phát ra 2,29.1015 hạt α Chu kỳ bán rã của Astat là:
A. 8 giờ 18 phút B. 8 giờ C. 7 giờ 18 phút D. 8 giờ 10 phút
238 234
125: Hạt nhân urani 92 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con Thori 90Th thì đó là sự phóng xạ :
A. α B. β− C. β+ D. phát tia γ
126: Xác định ký hiệu hạt nhân nguyên tử X của phương trình: 42 He + 2713 Al → 3015 P + X
1n 24 23 24
Na Na Ne
A. 0 B. 11 C. 11 D. 10
Dùng cho câu 27 ; 28 Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g; Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày .
127: hằng số phóng xạ của Po là:
A. 0,00502 B. 502 C. 0,502 D. 0,0502.
128: khối lượng Po còn lại sau thới gian 690 ngày là:
A. ≈ 6,25g B. ≈ 62,5g C. ≈ 0,625g D. ≈ 50g
14
N
129: Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân 7
A . 07 proton và 14 notron B. 07 proton và 07 notron
C. 14 proton và 07 notron D. 21 proton và 07 notron
130 : Nhân Uranium có 92 proton và tổng cộng 143 notron kí hiệu nhân là
A. 327
92
U B. 235
92
U 92 U
C. 235 D. 143U
92
131 : Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B.Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C.Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong nhân nguyên tử .
132 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 235 92
U có:
Nguyễn Thanh Cư............................................................................................................................................................................................................. 13
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
133 : : Chọn câu đúng
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron
B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron
C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
D.Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằnghoặc nhỏ hơn số nơtron
134 : Chọn câu đúng :
A. Chu kỳ bàn rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
B. Chu kỳ bàn rã của chất phóng xạ thay đổi theo khối lượng chất phóng xạ
C. Chu kỳ bàn rã của chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
D. Câu A và C đúng
135 : Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A.Tia α và tia β B.Tia Rơn ghen và tia γ C.Tia α và tia Rơnghen D.Tia α ; β ; γ
136 : Các tia có cùng bản chất là:
A. Tia Rơn ghen và tia γ B. Tia α và tia γ C.Tia α và tia rơnghen D.Tia âm cực và tia γ
137 : Tìm giá trị x và y trong phản ứng hạt nhân 88 226 Rn
α + y x Rn
Mo laø kim loaïi molipñen, La laø kim loaïi latan( hoï ñaát hieám).
Bieát caùc khoái löôïng haït nhaân mU=234,99u; mMo=94,88u, mLa = 138,87u.
Boû qua khoái löôïng caùc electron.
a) Tính ra MeV naêng löôïng cuûa moät phaûn öùng phaân haïc toûa ra.
b) U235 coù theå phaân haïch theo nhieàu caùch khaùc nhau, neáu laáy keát quaû tìm ñöôïc ôû caâu a laøm giaù trò trung
bình cuûa naêng löôïng toûa ra trong moät phaân haïch thì 1g U235 phaân haïch hoaøn toaøn toûa ra bao nhieâu naêng
löôïng. Tính khoái löôïng eùt xaêng töông döông, bieát naêng naêng suaát toûa nhieät laø 46.106J/kg.
ÑS. 215MeV; 88.109J; 1,9Taán.
63
Baøi 8. Ñoøng vò 29 Cu coù baùn kính 4,8fecmi=10-15m. Tính khoái löôïng rieâng cuûa haït nhaân ñoàng naøyvaø so saùnh
khoái löôïng rieâng cuûa ñoàng 8,9g/cm3.Tính maät ñoä ñieän tích cuûa haït nhaân aáy. Laáy ñieän tích nguyeân toá laø
e=1,6.10-19C.
Baøi 9. Baùn kính R cuûa haït nhaân taêng cuøng vôùi soá khoái A theo quy luaät gaàn ñuùng R=R0A1/3 vôùi R0=1,2fecmi.
a) So saùnh caùc baùn kính cuûa caùc haït nhaân 11H vaø 292 38
U .
b) Chöùng minh: khoái löôïng rieâng cuûa haït nhaân aáy xaáp xæ laø haèng soá.
Baøi 10. Urani 238 sau moät loaït phoùng xaï α vaø β bieán thaønh chì:
92 U → 82 Pb + 8α + 6e
238 206 −
Chu kì baùn raõ cuûa söï bieán ñoåi toång hôïp naøy laø 4,6.109naêm. Giaû söû ban ñaàu moät loaïi ñaù chæ chöùa Urani,
m(U )
khoâng chöùa chì. Neáu hieän nay tæ leä khoái löôïng U vaø Pb trong ñaù aáy laø: = 37 thì tuoåi cuûa ñaù aáy laø
m(Pb )
bao nhieâu.
Baøi 11. Urani 235 phaân haïch theo nhieàu caùch. Moät phaûn öùng khaû nhó laø:
−
92 U + n→58 Ce +41 Nb + 3n + 7e . Naêng löôïng lieân keát rieâng cuûa U235 laø 7,7MeV, cuûa Ce140 laø 8,43MeV, cuûa Nb 93
235 140 93
laø 8,7MeV. Tính naêng löôïng toûa ra trong söï phaân haïch naøy.( Ce laø kim loaïi xeri duøng ñeå cheá taïo ñaù löûa. Nb
laø kim loaïi niobi duøng ñeå cheá taïo hôïp kim chòu nhieät ñoä cao; naêng löôïng lieân keát rieng laø naêng löôïng tính
cho 1nuclon).
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]C... 2[ 1]B... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]A... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]d...
17[ 1]B... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]d...
22[ 1]C... 23[ 1]a... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]d... 29[ 1]c...
Nguyễn Thanh Cư.......................................................................................................................................................................................................... ... 20
30[ 1]B... 31[ 1]d... 32[ 1]a... 33[ 1]b... 34[ 1]d... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]d...
38[ 1]C... 39[ 1]b... 40[ 1]d... 41[ 1]b... 42[ 1]c...
43[ 1]A... 44[ 1]a... 45[ 1]c... 46[ 1]c... 47[ 1]c... 48[ 1]b... 49[ 1]a... 50[ 1]d...
51[ 1]B... 52[ 1]a... 53[ 1].... 54[ 1]c... 55[ 1]a... 56[ 1]c... 57[ 1]b... 58[ 1]c...
59[ 1]D... 60[ 1]a... 61[ 1]c... 62[ 1]d... 63[ 1]d...
64[ 1]A... 65[ 1]a... 66[ 1]d... 67[ 1]c... 68[ 1]a... 69[ 1]b... 70[ 1]b... 71[ 1]b...
72[ 1]D... 73[ 1]d... 74[ 1]a... 75[ 1]c... 76[ 1]a... 77[ 1]c... 78[ 1]a... 79[ 1]c...
80[ 1]A... 81[ 1]b... 82[ 1]d... 83[ 1]b... 84[ 1]d...
85[ 1]D... 86[ 1]b... 87[ 1]c... 88[ 1]b... 89[ 1]c... 90[ 1]c... 91[ 1]b... 92[ 1]a...
93[ 1]A... 94[ 1]b... 95[ 1]a... 96[ 1]c... 97[ 1]a... 98[ 1]a... 99[ 1]a... 100[ 1]b...
101[ 1]B... 102[ 1]a... 103[ 1]d... 104[ 1]a... 105[ 1]d...