Professional Documents
Culture Documents
∫0dx =C ∫ dx = x +C
n +1
x 1
∫ x dx = n +1 + C
n
n ≠ −1 ∫ x dx = ln x + C
ax
∫e dx = e x +C
∫ a dx =
x x
C
ln a
∫sin xdx = −cos x +C ∫cos xdx = sin x +C
1 1
∫ cos x 2
dx = tan x + C ∫ sin 2
x
dx = − cot x + C
u′( x ) 1 1 x −a
∫ u ( x) dx = ln u ( x) + C ∫x 2
− a2
dx =
2a
ln
x +a
+C
x a
∫ x 2 + a dx =
2
x2 + a +
2
ln x + x 2 + a + C
BÀI TẬP
Bài làm :
dt
a) Đặt t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx ⇒ xdx =
2
x= 0→ t = 1
Đổi cận :
x = 1→ t = 2
2 2 2
xdx 1 dt 1 1
I1 = ∫
x 2 +1 2 ∫
Vậy : = = ln t = ln 2
1 1
t 2 1
2
http://kinhhoa.violet.vn
b) Đặt t = e x − 1 ⇒ dt = e x dx
x = 1→ t = e − 1
Đổi cận :
x = 2 → t = e2 − 1
e 2 −1
1 e 2 −1
e x dx dt
Vậy : I2 = ∫ x = ∫ = ln t = ln( e +1)
0
e −1 e −1
t e−1
1
c) Đặt t = 1 + ln x ⇒ tdt = dx
x
x = 1→ t = 1
Đổi cận :
x= e→ t = 2
e 2 3 2
1 + ln x dx 2 2
I3 = ∫ = ∫ t dt = t 2 = ( 2 2 −1)
1
x 1
3 1
3
Cách làm :
Nếu m, n chẵn . Đặt t = tan x
Nếu m chẵn n lẻ . Đặt t = sin x (trường hợp còn lại thì ngược lại)
β
dx
Dạng 3 : I =∫
α a. sin x + b. cos x + c
Cách làm :
2t
s xi = n 2
x 1+ t
Đặt : t = t a n⇒
2 1 − t2
c xo= s
1+ t2
β
a. sin x + b. cos x
Dạng 4 : I =∫ .dx
α c. sin x + d . cos x
Cách làm :
http://kinhhoa.violet.vn
a. sin x + b. cos x B (c. cos x − d . sin x )
Đặt : = A+
c. sin x + d . cos x c. sin x + d . cos x
Sau đó dùng đồng nhất thức .
β
a. sin x + b. cos x + m
Dạng 5: I =∫ .dx
α c. sin x + d . cos x + n
Cách làm :
a. sin x + b. cos x + m B (c. cos x − d . sin x ) C
Đặt : = A+ +
c. sin x + d . cos x + n c. sin x + d . cos x + n c. sin x + d . cos x + n
Sau đó dùng đồng nhất thức.
BÀI TẬP
Bài làm :
x= 0→ t = 1
Đổi cận : π
x = 2 → t = 2
π
2 2 2
Vậy : I 1 = ∫ cos xdx 4 = ∫ dt4 = − 13 = 7
0 (sin x + 1) 1 t 3t 1 24
b) Đặt : t = sin x ⇒ dt = cos xdx
x= 0→ t = 0
Đổi cận : π
x = 2 → t = 1
π
1 1
( ) ( )
2
2
I 2 = ∫ cos 5 xdx = ∫ 1 − t 2 dt = ∫ 1 + t 4 − 2t 2 dt
Vậy : 0 0
1
0
1
t5 2 8
= ∫ − t 3 + t =
0
5 3 0 15
c) Đặt : t = tan x ⇒ dt = (tan 2 x + 1)dx
http://kinhhoa.violet.vn
x= 0→ t = 0
Đổi cận : π
x = 4 → t = 1
π
1 1
4
t 6 dt 1
I 3 = ∫ tan xdx = ∫ 2
6
= ∫ t 4 − t 2 + 1 − 2 dt
0 0 t +1 0 t +1
Vậy : π
1
t 5
t 3
13 π 4
= − + t − ∫ du = −
5 3 0 0 15 4
Bài làm :
a) Đặt : t = a 2 .sin 2 x + b 2 . cos 2 x ⇒ dt = 2( −b 2 + a 2 ) sin x. cos xdx
x = 0 → t = a2
Đổi cận : π
x = → t = b 2
2
Nếu a ≠b
π
2 b2
sin x. cos x 1 dt
I1 = ∫
a . sin x + b . cos x
2 2
dx =
(
2 b2 −a2 )∫ t
Vậy : 0
b2
a2
1 a −b 1
= t = =
b −a2 2
a 2 b2 −a2 a +b
Nếu a =b
π π
2 2
sin x. cos x sin x. cos xdx
I1 = ∫ dx =∫
0 a 2 . sin 2 x + b 2 . cos 2 x 0
a
Vậy : π π
2 2
1 1 1
=
2a ∫ sin 2 xdx = − 4 a cos 2 x
0
=
2a
0
http://kinhhoa.violet.vn
x= 0→ t = 0
Đổi cận : π 3
x = → t =
3 2
π 3 3
3 2 2
cos x dt 1 dt
Vậy : I 2 = ∫ 2 + cos 2 x dx = ∫ =
2
∫ 3 2
3 − 2t 2
0 0 0
−t
2
3 3
Đặt : t= cos u ⇒ dt = − sin udu
2 2
π
t = 0 → u =
2
Đổi cận :
t = 3 → u = π
2 4
3 π 3
2 2 sin udu
1 dt 1 2
I2 = ∫ = ∫
2 0 3
2
−t 2
2 π
4
3
2
(
1 − cos 2 u )
Vậy : π
π 2
1 4
1 π
= ∫ du =
2π 2
u =
4 2
π
4
4
b) I 2 = ∫ sin x + 7 cos x + 6 dx
2 2
a) I 1 = ∫ 1
dx
0
4 sin x + 3 cos x + 5 0
4 sin x + 3 cos x + 5
Bài làm :
x x 2dt
a) Đặt : t = tan ⇒ dt = tan 2 + 1dx ⇒ dx = 2
2 2 t +1
x= 0→ t = 0
Đổi cận : π
x = 2 → t = 1
http://kinhhoa.violet.vn
2
1 1
1 + t2 dt
I1 = ∫ dt = ∫
1−t 0 ( t + 1)
2 2
2t
Vậy :
0
4 +3 +5
1+t 2
1+t 2
1
1 1
=− =
t +2 0 6
dx 1 1
Dạng 1 : I = ∫ ( x − a ) n = − n − 1. ( x − a ) n−1 + C với ( a, n ) ∈ C × ( N − { 0,1} ) ta có :
dx
Nếu n =1 , a ∈ R ta có : I =∫ = ln x + C
x −a
αx + β α , β , a, b, c ∈ R
Dạng 2 : I = ∫ 2 dx
( ax + bx + c )n trong đó : 2
∆ = b − 4a c< 0
* Giai đoạn 1 : α ≠ 0 ,làm xuất hiện ở tử thức đạo hàm của tam thức ax 2 + bx + c ,
sai khác một số :
2aβ
α 2ax + b + α − b α 2ax + b α 2 aβ dx
I=
2a ∫ ( ax + bx + c )
2 n
dx = ∫
2a ( ax + bx + c )
2 n
dx +
2a α
− b ∫ 2
( ax + bx + c )
n
* Giai đoạn 2 :
http://kinhhoa.violet.vn
n
dx 4a −∆ dt
I =∫ dx = . ∫ (1 + t )
Tính ( ax 2
+ bx + c ) n
− ∆ 2 a
t=
2 ax +b
2 n
−∆
* Giai đoạn 3 :
1
Tính I = ∫ dt có thể tính bằng hai phương pháp , truy hồi hoặc đặt t = tan φ
(t 2
+ 1)
n
P ( x)
Dạng 3 : I = ∫ Q ( x ) dx
m
Pm ( x ) am x m + ...... + a1 x + a0
Ta có : =
Qn ( x ) bn x n + ...... + b1 x + b0
P ( x) R ( x)
deg ( P ) ≥ deg ( Q ) thì ta thực hiện phép chia Q ( x ) = A( m − n ) ( x ) + Q ( x ) trong đó
m r
Nếu :
n n
R ( x)
phân số Q ( x ) có deg ( R ) < deg ( Q )
r
∏ ( x − ai )
i
i =1
P ( x) A B C D
Vdụ 1b : ( x − a )( x − b)( x − c) 2 = x − a + x − b + x − c +
m
( x − c) 2
Pm ( x )
A1 x + B1 An−1 x + Bn−1 An x + Bn
+ ...... + = +
*Qt 2':
(
ax 2 + bx + c ax + bx + c
2
) n
(
ax 2 + bx + c
n −1
)
ax 2 + bx + c ( ) ( ) n với ∆ < 0
Pt ( x ) m
Ai n
Ai x + B1
*Qt 3: = ∑
(
+ ∑
( x − α ) ax + bx + c i =1 ( x − α ) k =1 ax2 + bx + c i
m 2 n i
) ( )
Pt ( x ) A Bx + C
= + 2
Vdụ 1 :
(
( x − α ) ax + bx + c x − α ax + bx + c
2
) ( )
Pt ( x ) A B x + C1 B2 x + C 2
= + 21 +
Vdụ 2 :
( )
( x − α ) ax + bx + c ( x − α ) ax + bx + c ax 2 + bx + c 2
2 2
( ) ( )
BÀI TẬP
Bài làm :
http://kinhhoa.violet.vn
1 1 1
dx dx 1 1
a) I 1 = ∫ =∫ = ∫ − dx
x + 3x + 2 0 ( x + 1)( x + 2 ) 0 x + 1 x + 2
2
0
= [ ln x + 1 − ln x + 2 ] 0 = ln
1 4
3
1
dx
1
1 1 2
b) I 2 = ∫ dx = ∫ + − dx
0 ( x 2 + 3x + 2 )
2
0 ( x + 1) 2
( x + 2 ) 2
( x + 1)( x + 2 )
1
− 2( ln x + 1 − ln x + 2 ) = OK
1 1
= − −
x + 1 x + 2 0
Bài làm :
dx 1 x
a)* Bạn đọc dễ dàng chứng minh được I 0 = ∫ = arctan + C với a > 0
x +a 2
a a 2
1 1 1
dx dx 1 1 1
I1 = ∫ 4 =∫ 2 = ∫ 2 − 2 dx
0
x + 3 x + 3 0 ( x +1)( x + 3) 2 0 x +1 x + 3
2 2
=
1
arctan x −
2
1
3
arctan
x π
= 9 −2 3
3 0 2
( )
4x − 2 A Bx + C x 2 ( A + B ) + x ( 2 B + C ) + 2C + A
b) Đặt : = + =
( )
( x + 2) x 2 + 1 x + 2 x 2 + 1 ( x + 2) x 2 + 1 ( )
A+ B = 0 A −= 2
Do đó ta có hệ : 2B + C = 4 ⇔
B= 2
2C + A = 0 C= 0
1 1
4x − 2 2 2x
Vậy : I2 = ∫ dx = ∫ − + 2 dx
0 ( x + 1)( x + 2 )
2
0
x + 2 x +1
[ ]
1
= − 2 ln x + 2 + ln x 2 +1 = −2 ln 3 + ln 2 + ln 2 − ln 1 = ln
0
4
9
http://kinhhoa.violet.vn
2 2
x3 −1 x
c) I 3 = ∫ 3 dx d) I 3 = ∫ x 4 − 3 x 2 + 2 dx
1
4x − x 3
HD:
x +1 A B C 1 A B
a) = + 2 + b) = +
x ( x −1) x x
2
x −1 x + 2 x − 3 x −1 x + 3
2
x −1
3
1 x −4 x A B C D
c) = 1 + d) = + + +
4x − x 4
3
x( 2 x +1)( 2 x −1) x − 3 x + 2 x −1 x + 1 x + 2 x − 2
4 2
Muốn chứng minh đẳng thức trong tích phân ta thường dùng cách đổi biến số và nhận
xét một số đặc điểm sau .
* Cận tích phân , chẵn lẻ , tuần hoàn , cận trên + cận dưới, ….
Chúng ta cần phải nhớ những đẳng thức nầy và xem nó như 1 bổ đề áp dụng.
BÀI TẬP
1 1
∫ x (1 − x ) dx = ∫ x (1 − x ) dx
m n n m
Chứng minh rằng :
0 0
Bài làm :
1
I = ∫ x m (1 − x ) dx
n
Xét
0
x= 0→ t = 1
Đổi cận :
x = 1→ t = 0
1 0 1
Vậy : I = ∫ x (1 − x ) dx = −∫ (1 − t ) t dt = ∫ (1 − t ) t dt (đpcm)
m n m n m n
0 1 0
Chứng minh rằng nếu f ( x) là hàm lẻ và liên tục trên đoạn [−a, a ] thì :
a
I = ∫ f ( x ) dx = 0
−a
Bài làm :
a 0 a
I = ∫ f ( x )dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx (1)
−a −a 0
http://kinhhoa.violet.vn
0
x= −a→ t= a
Đổi cận :
x= 0→ t = 0
0 a a
V ậy : ∫ f ( x )dx = ∫ f ( −t ) dt = −∫ f ( t ) dt
−a 0 0
Bài làm :
f ( x) f ( x) f ( x)
α 0 α
∫α a dx = ∫ x dx + ∫ x dx (1)
−
x
+1 −α
a +1 0
a +1
f ( x)
0
Xét ∫αa
−
x
+1
dx . Đặt
t = −x ⇒ dt = −dx ⇒ dx = −dt
x= −α → t= α
Đổi cận :
x= 0→ t = 0
f ( x) f (−t ) at f ( t )
0 α α
Vậy : ∫ a x +1
−α
dx = ∫0 a −t +1 dt = ∫0 a t +1
f ( x) a x f ( x) f ( x)
α 0 α α
Bài làm :
π
http://kinhhoa.violet.vn
x= 0→ t = π
Đổi cận :
x= π → t= 0
π π π
• Từ bài toán trên , bạn đọc có thể mở rộng bài toán sau .
Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên [a, b] và f ( a + b − x ) = f ( x ) . Thì ta luôn có :
b π
a +b
∫ x. f ( x ) dx =
a
2 ∫0
f ( x ) dx
Bài làm :
a +T T a +T 0 T a +T
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
a a T a 0 T
a a +T
x= 0→ t = T
Đổi cận :
x= a→ t = a+ T
a +T a +T
Vậy : ∫ f ( t −T )dt
T
= ∫ f ( t )dt
T
a +T T
http://kinhhoa.violet.vn
Nếu hàm số f ( x) liên tục,xác định , tuần hoàn trên R và có chu kì T , thì ta luôn
T
T 2
có : ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx
0 T
−
2
0 −1
π π
x. sin x x.sin x
c) I 3 = ∫ 9 + 4 cos 2 x
dx d) I 4 =∫
1 + cos 2
x
dx
0 0
π
2
x 2 sin x 1
x 2 + sin x
e) I 5 = ∫π 1+ 2x
dx f) I 6 = ∫
−1
1+ x2
dx
−
2
( )
2π 2009 π
I ∗7 = ∫ ln sin x + 1 + sin x dx I ∗8 = ∫ 1 − cos 2 x dx
2
g) h)
0 0
a a
Trong lúc tính tính tích phân từng phần ta có những ưu tiên sau :
*ưu tiên1: Nếu có hàm ln hay logarit thì phải đặt u = ln x hay u = log a x .
*ưu tiên 2 : Đặt u = ?? mà có thể hạ bậc.
BÀI TẬP
Bài làm :
u = x ⇒ d =u d x
a) Đặt :
d =v e xd x⇒ v = e x
http://kinhhoa.violet.vn
1 1
= e − ( e −1) = 1
1 1
Vậy : I1 = ∫ x.e x dx = x.e x − ∫ e x dx = e − e x
0 0
0 0
u = x2 ⇒ d =u 2x d x
b) Đặt :
d =v c ox sd ⇒x v = s ixn
π π
u = x ⇒ d =u d x
Đặt :
d =v s ixn d ⇒x v = − c ox s
π π
2 π 2 π π
Vậy : ∫ x. sin xdx = − x. cos x 2
0
+ ∫ cos xdx = − x. cos x 02 + sin 02 = 1
0 0
π 2 −8
1
1
u = l nx ⇒ d u= d x
c) Đặt : x
d v= d x ⇒ v = x
e e
I 3 = ∫ ln xdx = x. ln x 1 − ∫ dx = x. ln x 1 − x 0 = 1
e e e
Vậy :
1 1
c) I 3 = ∫ cos ( ln x ) dx
4
a) I1 = ∫ e . sin xdx b) I 2 = ∫ x2 dx
x
0
0
cos x 1
Bài làm :
http://kinhhoa.violet.vn
u = ex ⇒ d =u exd x
a) Đặt :
d =v s ixn d ⇒x v = − c ox s
π π
π
Vậy : I1 = ∫ e x . sin xdx = − e x . cos x + ∫ e x . cos xdx = eπ + 1 + J
0
(1)
0 0
u = ex ⇒ d =u exd x
Đặt :
d =v c ox sd ⇒x v = s ixn
π π
π
Vậy : J = ∫ e x . cos xdx = e x . sin x − ∫ e x . sin xdx = −I
0
0 0
eπ + 1
Thế vào (1) ta được : 2 I1 = e π + 1 ⇒ I1 =
2
u = x ⇒ d u= d x
b) Đặt : 1
d v= c o2 xsd x ⇒ v = t a xn
π π
4
x π 4
π π
π 2
Vậy : I 2 = ∫ 2
dx = x. tan x4
0
− ∫ tan xdx = + ln ( cos x ) 4 =
0
+ ln
0
cos x 0
4 4 2
1
u = c o( l snx) ⇒ d u= − s i ( nl nx) d x
c) Đặt : x
d v= d x ⇒ v = x
eπ eπ
1 1
1
u = s i ( nl nx) ⇒ d u= c o( l snx) d x
Đặt : x
d v= d x ⇒ v = x
eπ eπ
1 1
http://kinhhoa.violet.vn
eπ + 1
Thế vào (1) ta được : (
2 I 3 = − eπ + 1 ) ⇒ I3 = −
2
Bạn đọc tự làm :
ln 2 e
∫ x.e dx b) I 2 = ∫ (1 − ln x ) dx
−x 2
a) I1 =
0 1
( )
2 1
1 1
c) I 3 = ∫ ln 2 x − ln x dx d) I 4 = ∫ ln x + 1 + x dx
2
e 0
π
3 e
h) I ∗7 = ∫ 1 + sin x e x dx
4 2
g) I ∗7 = ∫ x 2 cos 2 x
0 0
1 + cos x
Muốn tính I = ∫ f ( x ) dx ta đi xét dấu f ( x) trên đoạn [a, b] , khử trị tuyệt đối
a
b
a) I1 = ∫ x − 2 dx b) I1 = ∫ x + 2 x − 3 dx
2
1 0
Bài làm :
x 1 2 4
a)
x-2 - 0 +
2 4
4 2 4
x2 x2
Vậy : I1 = ∫ x − 2 dx = ∫ ( 2 − x )dx + ∫ ( x + 2 )dx = 2 x − + − 2 x
1 1 2 2 1 2 2
1 5
= ( 4 − 2 ) − 2 − + [ ( 8 − 8) − ( 2 − 4 ) ] =
2 2
b) Lập bảng xét dấu x2 + 2x − 3 , x ∈ [ 0,2] tương tự ta được
http://kinhhoa.violet.vn
2 1 2
(
I1 = ∫ x 2 + 2 x − 3 dx = −∫ x 2 + 2 x − 3 dx + ∫ x 2 + 2 x − 3 dx ) ( )
0 0 1
.
1 2
x 3
x 3
I1 = 3 x − x 2 − + − 3 x + x 2 + = 4
3 0 3 1
1
Bài làm :
x −∞ a +∞
x-a - 0 +
2 3
Tính : a) I1 = ∫ min 1, x dx
2
( ) I 2 = ∫ max x 2 , x dx ( )
0 0
Bài làm :
a) Xét hiệu số : (1 − x 2 ) ∀x ∈ [ 0,2]
2 1 2 2
Vậy : ( 2
)
I1 = ∫ min 1, x dx = ∫ x dx + ∫ dx =
x3
3
2
+x1 =
2 4
3
0 0 1 0
( )
I 2 = ∫ max x 2 , x dx = ∫ xdx + ∫ x 2 dx =
x2
2
+
x3
3
=
55
6
0 0 1 0 1
−2
0 0
http://kinhhoa.violet.vn
3 5
(
d) I 4 = ∫ max x 2 ,4 x − 3 dx ) d) I ∗ 4 = ∫ x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 dx
−2 1
a > 0 2 − ∆ 2a + xb
2
→ a x+ b + xc = 1 +
∆ < 0 4a − ∆
∫ R ( x, ax 2 + bx + c dx = ) ∫ S (t ,
2 ax +b
1 + t 2 dt ) Tới đây , đặt t = tan u .
t=
−∆
a < 0 2 − ∆ 2a + xb
2
Dạng 2:
→ a x+ b + xc = 1−
∆ < 0 4a − ∆
∫ R (x, ax 2 +bx +c dx = ) ∫ S (t ,
2 ax +b
1 −t 2 dt ) Tới đây , đặt t = sin u .
t=
−∆
a > 0 2 ∆ 2a + xb
2
Dạng 3:
→ a x+ b + xc = − 1
∆ > 0 4a − ∆
∫ R (x, ax 2 +bx +c dx = ) ∫ S (t ,
2 ax +b
)
t 2 −1 dt
Tới đây, đặt t=
1
.
t=
∆
sin u
dx dt
Dạng 4 (dạng đặc biệt) : ∫ (αx + β ) ∫
=
ax + bx + c
2
t=
1 αt + µt + ζ
2
αx +β
∫ S (x , ) π π
a 2 + x 2 dx đặt x = a. tan t − <t <
2 2
http://kinhhoa.violet.vn
∫ S ( x, x 2 − a 2 dx ) đặt x=
a
cos t
t≠
π
2
+ kπ
ax 2 + bx + c = xt ± c ; c > 0
∫ S (x, ax 2 +bx +c dx ) đặt ax 2 + bx + c = t ( x − x0 ) ; ax 0 + bx 0 + c = 0
ax 2 + bx + c = ± a .x ± t ; a >0
ax + b ax + b
∫ S x, m
cx + d
đặt t =m
cx + d
; ad − cb ≠ 0
dx
I =∫
Tính :
(x 2
+ 4x + 7 )
3
Bài làm :
dx dt
∫ = ∫
(x 2
+ 4x + 7 ) 3
t =x +2 (t 2
+3 ) 3
xdx dx
Tính : a) I =∫ b) I =∫
x + x +1
2
x x − 2 x −1
2
Bài làm :
xdx xdx 1 3t −1
a)
∫ x + x +1
2
=∫
2
=
2 ∫ t 2 +1
dt
1 3 2 x +1
x + + t=
3
2 4
I=
1
2 ∫
2 x +1
3t −1
t +1
2
dt =
2
3
t 2 +1 −
1
2
(
ln t + t 2 +1 + C )
t=
3
1 1
= x 2 + x +1 − + ln x + + x 2 + x +1 + C
2 2
1 dt
b)Đặt : x = ⇒ dx = − 2
t t
dx dt t +1
I =∫ =− ∫ = − arcsin +C
x x 2 − 2 x −1 x=
1 2 − ( t + 1) 2
2
t
1
+1
x x +1
= − arcsin + C = − arcsin +C
2 2
http://kinhhoa.violet.vn
Tìm các nguyên hàm sau
dx dx
a) I = ∫ b) I =∫
x +1 + x +1
1+ x + 3 1+ x
Bài làm :
a)Đặt : t = 6 1 + x ⇒ t6 =1+ x ⇒ 6t 5 dt = dx
dx t 5 dt 1
Vậy :I =∫ 1+ x + 1+ x
= 6 ∫ t +t
3 2
= 6 ∫ t 2 − t +1 − dt
t +1
t =6 1+ x
3
t =6 1+ x
=2t 3 −3t 2 +6t −6 ln t +1 +C
=2 1 +x −33 1 +x +66 1 +x −6 ln 6
1 +x +1 +C
1 −2
1
dx 1 + x − x +1 1 x +1
b) I =∫ =∫ dx = ∫
x + 1 dx − ∫
dx
x +1 + x +1 2 x 2 2 x
1 1 x +1
= x+ x − ∫ dx (1)
2 2 x
x +1 x +1 1 2t
Xét ∫ dx Đặt : t= ⇒ x= ⇒ dx = − dt
x x t −1
2
t −1
2 2
( )
x +1 t dt2
Vậy : ∫ ∫ ( t −1)
dx = −2 2
= OK
x x +1
t=
x
Bài làm :
t2 − 9 t2 + 9
a)Đặt : x2 + 9 = x − t ⇒ x= ⇒ dx = dt
2t 2t 2
t2 + 9 − t2 − 9 t2 − 9
I1 = ∫
( ) 2
(
1 t 4 − 81 ) 2
16 ∫
.
2
. 2
dt = − dt
2t 2t 4t t5
1 3 162 6561 1 t4 6561
=− ∫
16
t −
t
+ 5
t
dt = − − 162 ln t −
16 4
+C
4t 4
Vậy :
=−
(
1 x − x2 + 9 ) 4
− 162 ln x − x 2 + 9 −
6561
+C
16
4 (
4 x − x2 + 9 ) 4
t2 − 4 t2 + 4
b)Đặt : x2 + 4 = x − t ⇒ x= ⇒ dx = dt
2t 2t 2
http://kinhhoa.violet.vn
t2 + 4 − t2 − 4 t2 − 4
I = 16 ∫ . .
( ) 2
dt = − ∫
(t 4
− 16 )
dt
2
2 2
2t 2t 4t t5
36 256 t4 64
= −∫ t 3 − + 5 dt = − − 36 ln t − 4 + C
t t 4 t
= −
(
x − x2 + 4 ) 4
+ 36 ln x − x 2 + 4 −
64
+C
4 (x − x2 + 4 ) 4
Bài làm :
1 1
1
I1 = ∫ x − x 2 dx = ∫ 1 − ( 2 x − 1) dx
2
1 21
2 2
1
Đặt : 2 x − 1 = sin t ⇒ dx = cos tdt
2
1
x = 2 → t = 0
Đổi cận :
x = 1→ t = π
2
π π π
2 2
Vậy : I1 = 1 ∫ cos 2 tdt = 1 ∫ (1 + cos 2t ) dt =1 1 + 1 sin 2t
2
40 80 8 2 0
1 π π
= − 0 − ( 0 + 0 ) =
8 2 16
x = − 3→ t = 2
Đổi cận :
x = − 8→ t = 3
−8 3 3
dx tdt dt
Vậy : I2 = ∫ dx = 2 ∫ = 2∫
−3 x 1 − x 2
(1 − t )t 2 1 −t 2
2
3
t −1 1
= − ln = − ln − ln 1 = ln 2
t +1 2 2
http://kinhhoa.violet.vn
Bạn đọc tự làm :
dx dx
a) I1 = ∫ b) I = ∫ 4 x − x 2 dx c) I 3 = ∫
x x 2 +1
2
(x 2
+4 ) 3
1 + x 2 −1 ∗ 1
d) I 4 = ∫ 1 + x 2 dx d) I ∗5 =∫ dx d) I 6 = dx
1 − x 2 −1 1 + x2 +1
Nếu f ( x ) ≥ 0 ∀x ∈[ a, b] ⇒ ∫ f ( x )dx ≥ 0
a
b b
Nếu m ≤ f ( x ) ≤ ∀x ∈[ a, b] ⇒ m( b − a ) ≤ ∫ f ( x )dx ≤ M ( b − a )
a
Trong các trường hợp nầy ta thường dùng khảo sát , Bunhiacopxki, AM-GM
Và các bước chặn sinx,cosx
BÀI TẬP
Bài làm:
a)Áp dụng AM-GM ta có :
x + (1 − x )
2
1
x(1 − x ) ≤ = ∀x ∈ [ 0,1]
2 4
1 1
1 1
Vậy : ∫ x(1 − x ) dx ≤ 4 ∫ dx = 4 (đpcm)
0 0
x
b) Xét hàm số : f ( x ) = ∀x ∈ [1,2]
x +12
Đạo hàm :
1 −x 2
f ′( x ) =
(x 2
+1 )2
x =1
f ′( x ) =0 ⇔x =−
1
http://kinhhoa.violet.vn
1
f ( 1) =
2
Ta có :
f ( 2) = 2
5
2 x 1
≤ 2 ≤ ∀x ∈[1,2]
5 x +1 2
2 2 2
2 x 1
Vậy : ⇒ ∫ dx ≤ ∫ 2 dx ≤ ∫ dx
51 1
x +1 21
2
2 x 1
⇒ ≤∫ 2 dx ≤
5 1 x +1 2
Áp dụng Bunhicopxki ta có :
1 + x + 1 − x ≤ 12 +12 1 + x +1 − x = 2 ∀x ∈[0,1]
∫( )
1
Vậy : 1 + x + 1 − x dx ≤ 2(1 − 0 )
0
∫( )
1
1 + x + 1 − x dx ≤ 2 (đpcm)
0
3
e −x . sin x π
Chứng minh rằng : ∫1 x 2 +1 dx < 12 e
Bài làm :
[
∀x ∈ 1, 3 ] ⇒ −x ≤ −1 ⇒ e −x ≤
1
e
e − x . sin x 1 e − x . sin x
3 3
1
⇒ <
x +1
2
e( x +1)
2 ⇒ ∫1 x 2 +1 dx < ∫ e( x
1
2
) dx
+1
3
1
Xét ∫ e( x
1
+12
dx
)
Đặt : x = tan t ⇒ dx = ( tan 2 t + 1) dt
π
x = 1 → t =
4
Đổi cận :
x= 3→ t= π
3
π π
3
( tan 2
)
t +1 dt dt π3
Do đó : ∫
π e( tan
2
t +1)=∫ =
π e 12
4 4
Từ đó ta được đpcm.
http://kinhhoa.violet.vn
Bạn đọc tự làm :
Chứng minh rằng :
π π
π
3 3 sin x 1 π 3 dx π 2
a) π ≤ ∫ π
2
dx
≤ b) <∫ dx < c) ≤ ∫ ≤
16 5 + 3 cos x 10
2 4 π x 2 6 π 4 − x2 − x3 8
0
6 6
*
d ) Cho 2 hàm số liên tục : f : [ 0,1] →[ 0,1] ; g : [ 0,1] →[ 0,1]
2
1 1 1
x= a x= b
;
y= f( x) y = ( xg )
Được tính như sau :
b
S = ∫ f ( x ) − g ( x ) dx
a
• Nếu hàm số f ( x) liên tục trên [a, b] và (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường:
x= a,x= b
y = f ( x)
O x
Khi (H) quay quanh Ox ta được 1 vật thể tròn xoay . Lúc đó thể tích được tính :
http://kinhhoa.violet.vn
b
V = π ∫ [ f ( x ) ] dx
2
Tương tự ta cũng có thể tính thể tích vật thể quay quanh oy
n b xi − 1 ≤ ξ i ≤ x
lim ∑ f (ξ i ).∆xi = ∫ f ( x )dx trong đó
∆ x = x i − xi − 1
n →∞
i =1 a
Hình1a hình1b
hình1c hình1d
http://kinhhoa.violet.vn
BÀI TẬP
: S = 4∫ R − x dx
2 2
Do tính đối xứng của đồ thị nên
0
x= 0→ t = 0 x= 0→ t = 0
Đổi cận : π π
x = R → t = x = R → t =
2 2
π π
2 2
S = 4 ∫ R 2 − sin 2 t R cos tdt = 2 R 2 ∫ (1 + cos 2t ) dt
Vậy : 0
π
0
1 2
= 2 R 2 x + sin 2t = πR 2 ( dvdt )
2 0
Xét hình chắn phía dưới bởi Parabol y = x 2 , phía trên bởi đường thẳng đi qua điểm
A(1,4) và hệ số góc là k . Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất .
http://kinhhoa.violet.vn
x2 + x1 = k
Với : x2 .x1 = k − 4
( )
( x2 − x1 ) 2 = x 2 2 + x 21 − 4 x2 .x1 = k 2 − 4( k − 4)
2
a = yx2 ( x − y) ( x + y + a) = 0
2 2
Xét : a = xy ⇔ a = xy
a> 0 a> 0
Với x = y ta được :
x= y
2 x = a ( n)
a = xy ⇔
a > 0 x = 0 ( l)
Với x + y +a = 0 ta được :
http://kinhhoa.violet.vn
ayx =++ 0 x a a =++ 0 x
2 2
2 2 = ax (n)
a = x y⇔ a = x y ⇔
a> 0 a> 0 x = 0 ( l )
Ta lại có :
y ±= a x
a = yx
2
2 x2
a = xy ⇔ y =
a> 0 a
a> 0
Vậy diện tích cần tính là :
a
x2
a
1
x2
S = ∫ ax − dx = ∫ a x 2 − dx
0
a 0
a
a
3 3
x3 1
= ax 2 − = a2 ( dvtt )
2 3a
0
3
x − y3 + 1 = 0 y = x2 x= y x2 y2
+ =1
a) x + y − 1 = 0 b) y = 4 x c) x + y − 2 = 0 d) a 2 b 2
x= 2 y= 4 y= 0 a, b ≠ 0
Hình vẽ tương ứng ↓↓↓
http://kinhhoa.violet.vn
hình a hình b
hình c hình d
Bài làm :
1 1 5 2 5 3 5 n
5
Sn = +
+ + ....... +
n n n n n
5
n
1 i
= ∑ .
i =1 n n
http://kinhhoa.violet.vn
1
1
⇒lim S n = lim S n = ∫ x 5 dx =
l →0 n →∞ 0
6
Bài làm :
1 1 1 1 1
Sn = + + +...... +
n 1 +1 2 +1 3 +1 n
+1
n n n n
n
1 1
= ∑ .
i =1 n
i
+1
n
1
Xét hàm số f ( x) = ∀∈[ 0,1] .
x +1
Ta lập phân hoạch đều trên [0,1] với các điểm chia :
1
0 = x0 < x1 < x2 < ..... xn −1 < xn =1 và chiều dài phân hoạch l = xi − xi −1 =
n
i
n n
1 1
Chọn ξi = xi = ta có lim ∑ ( xi − xi−1 ) f ( ζ i ) = ∑ . i
n i =1 n
n→∞
i =1
+ 1
n
1
dx 1
⇒lim S n =lim S n = ∫ = ln x +1 0 = ln 2
l →0 n →∞ 0
x +1
http://kinhhoa.violet.vn