Professional Documents
Culture Documents
3.Cho hàm số z = x + f (xy ) , với f(t) là hàm số khả vi. Chứng minh rằng
xz x' − yz 'y = x .
4. Cho hàm số z = yf ( x 2 − y 2 ), với f(t) là hàm số khả vi. Chứng minh rằng
1 ' 1 ' z
zx + zy = .
x y y2
1
5. Cho hàm số z = ln , r = x 2 + y 2 . Chứng minh z "xx + z "yy = 0 .
r
x
6. Cho hàm số z = xarctg − x 2 − y 2 . Chứng minh x.z x' + y.z 'y = z − 2( x 2 + y 2 ) .
y
∂u
7. Cho trường vô hướng u = x 2 + y 2 + z 2 . Tính →
tại A(1,1, 2 ).
∂l
→ →
Biết rằng l = OA .
14. Tính các đạo hàm riêng của hàm ẩn z = z ( x, y ) xác định từ phương trình
1
x + y + z = ez
x+ y
15. Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = arctg
x− y
50 20
5. Tìm cực trị của hàm số z = xy + + , với x > 0, y > 0
x y
6. Thay đổi thứ tự lấy tích phân sau:
1 3− y 2
∫ dy ∫ f ( x, y)dx
0 y2
2
∫ dy ∫ f ( x, y)dx
0 − 1− y 2
dxdy
8. Tính ∫∫ ( x + y)
D
3
, miền D xác định bởi: x ≥ 1, y ≥ 1, x + y ≤ 3
12. Tính ∫∫ D
4 − x 2 − y 2 dxdy, miền D xác định bởi: x 2 + y 2 − 2 x ≤ 0, y ≥ 0
1.Tính tích phân sau bằng hai cách: trực tiếp và dùng công thức Green
∫ ( xy + x + y)dx + ( xy + x − y)dy
L
,
L : x 2 + y 2 = ax, a > 0
2. Tính tích phân sau bằng hai cách: trực tiếp và dùng công thức Green
2
∫ xdy + ydx
L
, L là nửa trên đường tròn x 2 + y 2 = a 2 , a > 0
3. Tính tích phân sau bằng hai cách: trực tiếp và dùng công thức Green
∫ ( x + y)dx + xydy, L là biên của miền giới hạn bởi các đường
L
( x + y )dx + ( y − x)dy
C
∫ x +y
2 2
, C là đường tròn x 2 + y 2 = a 2 , a > 0
− ydx + xdy
C
∫
x +y
2 2
, C là đường tròn x 2 + y 2 = 1 ,
∫∫ x
2
dydz + y 2 dzdx + z 2 dxdy , theo phía ngoài mặt cong
S
⎧0 ≤ x ≤ a
⎪
S, giới hạn vật thể ⎨0 ≤ y ≤ a , a > 0.
⎪0 ≤ z ≤ a
⎩
→
10. Cho trường vectơ F = ( xy 2 , yz 2 , zx 2 ) . Tính thông lượng của trường
vectơ qua phía ngoài mặt cầu: x 2 + y 2 + z 2 = 1 .
3
12. Cho trường vô hướng u = x 2 + y 2 + z 2 . Tính thông lượng của trường
gradu(x,y,z) qua phía ngoài mặt cầu: x 2 + y 2 + z 2 = 1 .
vật thể x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0, x + y + z ≤ 1
phương trình: x + y 2 + z 2 = R 2
2
→
15. Tính thông lượng của trường véc tơ F ( x, y, z ) = ( xy, yz, zx), qua phần của mặt cầu:
x 2 + y 2 + z 2 = R 2 , x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0, hướng ra ngoài.
→
16. Tính thông lượng của trường véc tơ F ( x, y, z ) = ( x 3 , y 3 , z 3 ), qua mặt cầu
x 2 + y 2 + z 2 = x, hướng ra ngoài
x
9
6. a. Tìm nghiệm riêng của phương trình: y + y = e ' 2
y , y ( 0) = .
4
b.Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
y" + 6 y ' + 5y = x + e−x .
7. Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình
4
a. y " + y = tgx .
b. y " − 3 y ' − 4 y = e 4 x .
8.Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình
1
a. y " + y = .
cos 2 x
b. y " + 5 y ' + 4 y = e −4 x
9. Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình
1
a. y " + 5 y ' + 6 y = − .
1 + e 2x
b. y " − 3 y ' + 2 y = xe x .