You are on page 1of 5

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Km10 ng Nguy n Trãi, Hà ông-Hà Tây


Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn

NGÂN HÀNG ĐỀ THI


Môn: TOÁN CAO CẤP A3
Dùng cho hệ ĐHTX, ngành Viễn thông và CNTT
Số tín chỉ: 4

A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM (V.I)


x
1. Cho hàm số z = arctg , chứng minh z "xx + z "yy = 0 .
y
1
2. Cho hàm số u = , r = x 2 + y 2 + z 2 . Chứng minh u "xx + u "yy + u "zz = 0 .
r

3.Cho hàm số z = x + f (xy ) , với f(t) là hàm số khả vi. Chứng minh rằng
xz x' − yz 'y = x .
4. Cho hàm số z = yf ( x 2 − y 2 ), với f(t) là hàm số khả vi. Chứng minh rằng
1 ' 1 ' z
zx + zy = .
x y y2
1
5. Cho hàm số z = ln , r = x 2 + y 2 . Chứng minh z "xx + z "yy = 0 .
r
x
6. Cho hàm số z = xarctg − x 2 − y 2 . Chứng minh x.z x' + y.z 'y = z − 2( x 2 + y 2 ) .
y
∂u
7. Cho trường vô hướng u = x 2 + y 2 + z 2 . Tính →
tại A(1,1, 2 ).
∂l
→ →
Biết rằng l = OA .

8. Cho trường vô hướng u = 2 x ln( x + y ) − x − y .


∂u →
Tính →
tại A(1,0), l = (1,−1)
∂l
9. Cho trường vô hướng u = e xy ( y 2 + 2 x − 3) . Tính div(grad u).

10. Cho hàm ẩn x = x (y,z ) có phương trình z = 4 x − x 3 − xy 2 .


Tính dx (y,z ).

11. Cho hàm ẩn x = x (y,z ) có phương trình z = e 2 x ( x + y 2 + 2 y ) .


Tính dx (y,z )
⎛π ⎞
12. Tính các đạo hàm riêng của hàm số f ( x, y ) = (sin x y ) tại ⎜ ,4 ⎟
⎝3 ⎠
13. Tính các đạo hàm riêng của hàm số z = ln( x + x 2 + y 2 )

14. Tính các đạo hàm riêng của hàm ẩn z = z ( x, y ) xác định từ phương trình

1
x + y + z = ez
x+ y
15. Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = arctg
x− y

B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM (V.II)

1.Tìm cực trị của hàm số z = e x ( x + y)( x − y + 4)

2.Tìm cực trị của hàm số z = x 3 + y 3 − 3xy .

3.Tìm cực trị của hàm số z = x 2 + xy + y 2 − 4 ln x − 10 ln y.

4. Tìm cực trị của hàm số z = x 3 + y 3 − x − y

50 20
5. Tìm cực trị của hàm số z = xy + + , với x > 0, y > 0
x y
6. Thay đổi thứ tự lấy tích phân sau:
1 3− y 2

∫ dy ∫ f ( x, y)dx
0 y2
2

7. Thay đổi thứ tự lấy tích phân sau:


1 1− y

∫ dy ∫ f ( x, y)dx
0 − 1− y 2

dxdy
8. Tính ∫∫ ( x + y)
D
3
, miền D xác định bởi: x ≥ 1, y ≥ 1, x + y ≤ 3

9. Tính ∫∫ ln(x + y)dxdy, miền D giới hạn bởi các đường x = 1, y = 1, y = 1 + x


D

∫∫ x ( x − y )dxdy, miền D giới hạn bởi các đường y = x 2 và x = y 2


2
10. Tính
D

∫∫ ( x + y 2 + 1)dxdy, miền D giới hạn bởi đường x 2 + y 2 − x = 0


2
11. Tính
D

12. Tính ∫∫ D
4 − x 2 − y 2 dxdy, miền D xác định bởi: x 2 + y 2 − 2 x ≤ 0, y ≥ 0

C. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM (V.III)

1.Tính tích phân sau bằng hai cách: trực tiếp và dùng công thức Green

∫ ( xy + x + y)dx + ( xy + x − y)dy
L
,

L : x 2 + y 2 = ax, a > 0
2. Tính tích phân sau bằng hai cách: trực tiếp và dùng công thức Green

2
∫ xdy + ydx
L
, L là nửa trên đường tròn x 2 + y 2 = a 2 , a > 0

(theo chiều dương của đường tròn)

3. Tính tích phân sau bằng hai cách: trực tiếp và dùng công thức Green
∫ ( x + y)dx + xydy, L là biên của miền giới hạn bởi các đường
L

x = y 2 , y = x (theo chiều dương của L)


4.Tính tích phân sau bằng hai cách: trực tiếp và dùng công thức Green
∫ y dx − x dy, C là biên của nửa trên hình tròn x + y ≤ R
2 2 2 2 2

5.Tính tích phân đường sau:


⎧ x = a cos t
∫ x − y dy, p
AB có phương trình: ⎨ , A(a,0),B(0,a), a>0.
p
AB
⎩ y = a sin t

6. Tính tích phân đường sau:


x2
∫ 2 x ln ydx + ( + 1 + y 2 )dy, p
AB là cung nằm phía trên trục hoành
p
AB
y
và A(1,1), B(0,2).
7. Tính tích phân đường sau:

( x + y )dx + ( y − x)dy
C
∫ x +y
2 2
, C là đường tròn x 2 + y 2 = a 2 , a > 0

(lấy theo chiều dương của C )


8. Tính tích phân đường sau:

− ydx + xdy
C

x +y
2 2
, C là đường tròn x 2 + y 2 = 1 ,

(lấy theo chiều dương của C )


9. Tính tích phân mặt loại 2 sau đây:

∫∫ x
2
dydz + y 2 dzdx + z 2 dxdy , theo phía ngoài mặt cong
S
⎧0 ≤ x ≤ a

S, giới hạn vật thể ⎨0 ≤ y ≤ a , a > 0.
⎪0 ≤ z ≤ a


10. Cho trường vectơ F = ( xy 2 , yz 2 , zx 2 ) . Tính thông lượng của trường
vectơ qua phía ngoài mặt cầu: x 2 + y 2 + z 2 = 1 .

11. Tính tích phân bội ba sau:


∫∫∫ ( x
2
+ y 2 ) dxdydz , V là miền giới hạn bởi các mặt:
V
x + y = 2 z và z = 2 .
2 2

3
12. Cho trường vô hướng u = x 2 + y 2 + z 2 . Tính thông lượng của trường
gradu(x,y,z) qua phía ngoài mặt cầu: x 2 + y 2 + z 2 = 1 .

13. Tính tích phân mặt ∫∫ xzdydz +


S
ddzd + zydxdy, theo phía ngoài mặt cong S giới hạn

vật thể x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0, x + y + z ≤ 1

∫∫ x dydz + y 3 dzdx + z 3 dxdy, theo phía ngoài mặt cầu S có


3
14. Tính tích phân mặt
S

phương trình: x + y 2 + z 2 = R 2
2


15. Tính thông lượng của trường véc tơ F ( x, y, z ) = ( xy, yz, zx), qua phần của mặt cầu:
x 2 + y 2 + z 2 = R 2 , x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0, hướng ra ngoài.

16. Tính thông lượng của trường véc tơ F ( x, y, z ) = ( x 3 , y 3 , z 3 ), qua mặt cầu
x 2 + y 2 + z 2 = x, hướng ra ngoài

D. CÂU HỎI LOẠI 4 ĐIỂM (V.IV)

1. Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau:


y
a. y ' cos x = .
ln y
b. y " − y = x sin 2 x .
2.
a. Tìm nghiệm riêng của phương trình
15
y ln 3 y + y ' x + 1 = 0 , với y (−
) = e2 .
16
b. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: y " − 3 y ' = x 2 .

3. Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau:


a. y ' − y. sin x = sin x cos x .
b. y " − y = x cos 2 x .
y e2
4. a. Tìm nghiệm riêng của phương trình: y ' − = x ln x, y (e) = .
x. ln x 2
b.Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
y " − 2 y ' + y = xe x .

5.Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình


y
a. y ' + = x 2 y 4 .
x
b. y + 4 y ' + 3 y = xe − x .
"

x
9
6. a. Tìm nghiệm riêng của phương trình: y + y = e ' 2
y , y ( 0) = .
4
b.Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
y" + 6 y ' + 5y = x + e−x .
7. Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình
4
a. y " + y = tgx .
b. y " − 3 y ' − 4 y = e 4 x .
8.Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình
1
a. y " + y = .
cos 2 x
b. y " + 5 y ' + 4 y = e −4 x
9. Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình
1
a. y " + 5 y ' + 6 y = − .
1 + e 2x
b. y " − 3 y ' + 2 y = xe x .

10. a. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình


y
y' − = x .
x
b.Tìm nghiệm riêng của phương trình

y " − 4 y ' + 3 y = e 3 x , y(0) = 1, y ' (0) = 9.


11.
Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau:
2x
a. y / − y=0
1+ x2
b. y // − 4 y / + 4 y = x 2 .

12. a. Tìm nghiệm của bài toán Cauchy


dx dy
+ = 0, y (1) = 1
x( y − 1) y ( x + 2)
b. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
y // + 9 y = 6e 3 x .
13. a. Tìm nghiệm của bài toán Cauchy
π
y / + cos( x + 2 y ) = cos( x − 2 y ), y (0) =
4
b. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
y // + 2 y / + y = 4e − x .
14. a. Tìm tích phân tổng quát của phương trình
y / + sin( x + y) = sin(x − y)
b. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
y // +4 y / − 5 y = 2e x .

You might also like