You are on page 1of 10

1,

Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực
hiện quá trình:
Câu trả lời của bạn:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
B. xà phòng hóa.
C. cô cạn ở nhiệt độ cao.
D. làm lạnh.

2,
Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với
dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là
Câu trả lời của bạn:
A. HCOOC3H7
B. HCOOC2 H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3

3,
Khi tham gia vào các phản ứng hóa học các nguyên tử của đơn chất
kim loại thường đóng vai trò là
Câu trả lời của bạn:
A. chất góp chung electron để tạo thành các liên kết cộng hóa trị vì
các electron lớp ngoài cùng của chúng tương đối linh động.
B. chất nhường electron để tạo thành các cation vì chúng có năng
lượng ion hóa lớn.
C. chất nhường electron để tạo thành các cation vì năng lượng cần
để tách electron khỏi nguyên tử kim loại tương đối nhỏ.
D. chất nhận electron để tạo thành các ion dương vì chúng có năng
lượng ion hóa nhỏ.

4,
Dung dịch etylamin có tác dụng với:
Câu trả lời của bạn:
A. Thuốc thử Felinh.
B. Giấy đo pH.
C. Dung dịch AgNO3
D. Cu(OH)2
5,
Sắp xếp các chất sau: Na, Al, Si, Mg, P theo thứ tự giảm dần nhiệt độ
nóng chảy.
Câu trả lời của bạn:
A. Al > Si > Mg > P > Na
B. P > Si > Al > Mg > Na
C. Na > Mg > Al > P > Si
D. Si > Al > Mg > Na > P

6,
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn?
Câu trả lời của bạn:
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3
B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH
C. Thêm dư CO2 vào dd NaOH
D. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)4]

7,
Câu nói nào sau đây là sai
Câu trả lời của bạn:
A. cao su izopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.
B. trùng hợp 2-metyl butadien-1,3 được cao su Buna.
C. phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
D. nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng
phenol với fomanđehit lấy dư, xúc tác bằng bazơ.

8,
9,3 gam ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7
gam kết tủa. ankyl amin là:
Câu trả lời của bạn:
A. CH3NH2
B. C4H9NH2
C. C2H5NH2
D. C3H7NH2

9,
Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng
lên thành 34,4 gam. Tính % sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi
hóa chỉ là sắt từ oxit.
Câu trả lời của bạn:
A. 60,0%
B. 81,4%
C. 48,8%
D. 99,9%

10,
Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với
dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là
Câu trả lời của bạn:
A. HCOOC3H7
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5

11,
Đốt cháy 11,6g chất A thu được 5,3g Na2CO3, 4,5g H2O và 24,2g CO2.
Công thức phân tử của A là
Câu trả lời của bạn:
A. C2H3O2Na.
B. C3H5O2Na.
C. C3H2O4Na2.

D. C6H5ONa.

12,
Phân biệt dung dịch MgSO4; dung dịch FeCl2; dung dịch Fe(NO3)3 bằng
một thuốc thử.
Câu trả lời của bạn:
A. PbSO4
B. AgNO3
C. H2S
D. NaOH

13,
Axit -Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây:
Câu trả lời của bạn:
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH
B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , NaCl
C. HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl , H2N-CH2-COOH
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , Cu

14,
Cho các chất và các dung dịch sau đây: dung dịch HCl (I), dung dịch
nước brom (II), dung dịch NaOH (III), Na (IV), Mg (V), CH3COOH (VI)
và NaHCO3 (VII).
Những chất tác dụng được với phenol là
Câu trả lời của bạn:
A. (II), (III), (IV), (VI).
B. (II), (III), (IV).
C. (I), (III), (IV), (VI).
D. (II), (IV), (VII).

15,
Khử 9,6 gam một hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng khí hiđro ở nhiệt độ
cao thu được sắt kim loại và 2,88 gam nước. Thành phần % khối lượng
các chất trong hỗn hợp là
Câu trả lời của bạn:
A. 50,00% FeO và 50,00%Fe2O3.
B. 53,34% FeO và 46,66% Fe2O3.
C. 42,87% FeO và 57,13% Fe2O3.
D. 70,00% FeO và 30,00% Fe2O3.

16,
Phương trình hoá học nào dưới đây là đúng?
Câu trả lời của bạn:

A. C6H5NH2 + HNO2 + HCl C6H5N2+Cl- + 2H2O


B. C6H5NH2 + HNO3 + HCl C6H5N2+Cl- + 2H2O
C. C2H5NH2 + HNO2 + HCl C2H5N2+Cl- + 2H2O

D. C6H5NH2 + HNO2 C6H5OH + N2 + H2O

17,
Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032
lít CO2 (đktc) và 0,297 gam nước. X có phân tử khối < 400 và có khả
năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là:
Câu trả lời của bạn:
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ.

18,
Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào là đồng đẳng của nhau?
Câu trả lời của bạn:
A. Buten-1 và hexen-1
B. Penten-2 và penten-1

C. Xiclobutan và hexen-1
D. n-propan và iso-propan

19,
Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại
kiềm?
Câu trả lời của bạn:
A. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện.

B. Mạ bảo vệ kim loại.


C. Chế tạo tế bào quang điện.
D. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy.

20,
Cho 4,72 gam hỗn hợp bột các chất Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng với CO dư
ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 3,92 gam Fe. Nếu ngâm cùng
lượng hỗn hợp ban đầu trong dung dịch CuSO4 dư thì sau phản ứng
khối lượng chất rắn thu được bằng 4,96 gam. Khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp ban đầu là
Câu trả lời của bạn:
A. 1,68 gam Fe; 1,44 gam FeO và 1,6 gam Fe2O3
B. 0,84 gam Fe; 0,72 gam FeO và 0,8 gam Fe2O3
C. 1,68 gam Fe; 0,72gam FeO và 1,6 gam Fe2O3
D. 1,68 gam Fe; 1,44 gam FeO và 0,8 gam Fe2O3
21,
Lấy dung dịch đã axit hoá, chứa 0,543g muối trong thành phần có Li,
Cl, O. Cho thêm vào dung dịch đó dung dịch NaI cho đến khi I2 ngừng
thoát ra. Khối lượng I2 tạo nên là 4,57g.
Xác định công thức muối.
Câu trả lời của bạn:
A. LiClO3
B. Cả LiClO3 và LiClO4
C. Đáp án khác.
D. LiClO4

22,
Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại,
khí nitơ đioxit và khí oxi?
Câu trả lời của bạn:
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3
D. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3

23,
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
Câu trả lời của bạn:
A. thực hiện quá trình oxi hóa các đơn chất kim loại thành các ion
dương kim loại.
B. thực hiện quá trình khử các cation kim loại trong các hợp chất
về kim loại.
C. thực hiện quá trình khử các cation kim loại trong nút mạng tinh
thể kim loại.
D. thực hiện quá trình oxi hóa các ion dương kim loại trong các
hợp chất về kim loại.

24,
Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong
không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa
thu được bằng
Câu trả lời của bạn:
A. 1,350 gam.
B. 1,095 gam.
C. 13,05 gam.
D. 1,605 gam.

26,
Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
Câu trả lời của bạn:
A. Poli (metacrilat).
B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli (phenol fomandehit).
D. Poli (acrilo nitrin).

27,
Ngâm một thanh Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M đến khi dung
dịch mất màu xanh. Lấy thanh Fe ra khỏi dung dịch, rửa sạch thấy
khối lượng thanh Fe sau phản ứng
Câu trả lời của bạn:
A. tăng 0,08 gam so với thanh Fe ban đầu.
B. tăng 0,64 gam so với thanh Fe ban đầu.
C. giảm 0,08 gam so với thanh Fe ban đầu.
D. giảm 0,64 gam so với thanh Fe ban đầu.

28,
NaHCO3 vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận proton. Dung dịch
của NaHCO3 tồn tại 2 cân bằng hóa học:
HCO3- CO32- + H+ (1)
HCO3- +H2O H2CO3 + OH- (2)
Trong đó cân bằng 2 chiếm ưu thế hơn. Có thể kết luận:
Câu trả lời của bạn:
A. NaHCO3 là muối axit và là một chất lưỡng tính theo quan niệm
của Brônstet, dung dịch NaHCO3 có pH>7.
B. NaHCO3 là muối axit và là một axit theo quan niệm của
Brônstet, dung dịch NaHCO3 có pH<7.
C. NaHCO3 là muối axit và là một chất lưỡng tính theo quan niệm
của Brônstet, dung dịch NaHCO3 có pH=7.
D. NaHCO3 là muối axit và là một bazơ theo quan niệm của
Brônstet, dung dịch NaHCO3 có pH>7.

29,
Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng
kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng
từ 0,005 mol đến 0,024 mol.
Câu trả lời của bạn:
A. 0,985 gam đến 3,94 gam.
B. 0,985 gam đến 3,152 gam.
C. 0 gam đến 3,94 gam.
D. 0 gam đến 0,985 gam.

30,
Khi điện phân dung dịch muối CuSO4 dư với cường độ dòng điện không
đổi. Sau một thời gian lấy một phần dung dịch sau điện phân đem xác
định pH, ta thấy.
Câu trả lời của bạn:
A. pH của dung dịch không thay đổi do CuSO4 là một muối trung
hòa.
B. pH của dung dịch tăng lên do có một phần CuSO4 đã bị điện
phân.
C. pH của dung dịch giảm do có sự hình thành axit H2SO4 trong
quá trình điện phân.
D. pH của dung dịch tăng do có sự hình thành axit H2SO4 trong quá
trình điện phân.

31,
Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là:
Câu trả lời của bạn:
A. PhenylAlanin.
B. Axit 2-Amino-3-phenylpropionic
C. Axit-amino-phenylpropionic
D. Axit 2 - mino-3-phenylpropanoic

32,
Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là
Câu trả lời của bạn:
A. FeO
B. Fe3O4.
C. FeO2.
D. Fe2O3.

33,
Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu
được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
Câu trả lời của bạn:
A. 44,8 ml hoặc 224 ml.
B. 44,8 ml.
C. 44,8 ml hoặc 89,6 ml.
D. 224 ml .

34,
Đốt một kim loại trong bình chứa khí clo thu được 32,5 gam muối,
đồng thời thể tích clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Tên của kim loại
bị đốt là
Câu trả lời của bạn:
A. Al
B. Mg
C. Cu
D. Fe

35,
Có một thuỷ thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu
và vô tình quên không nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì sẽ xảy ra
trong thời gian dài?
Câu trả lời của bạn:
A. Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó .
B. Đồng xu biến mất.
C. Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần.

D. Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm.

36,
Đốt cháy 4,3 gam chất hữu cơ đơn chức mạch hở A được hỗn hợp chỉ
gồm 8,8g CO2 và 2,7g nước. Chỉ ra phát biểu sai:
Câu trả lời của bạn:
A. A là hợp chất hữu cơ no.
B. A chứa 2 liên kết trong phân tử.
C. A làm mất màu nước brom
D. A tác dụng được với NaOH

37,
Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể
lót những kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi.
Câu trả lời của bạn:
A. Zn hoặc Mg.
B. Ag hoặc Mg.
C. Pb hoặc Pt.
D. Zn hoặc Cr.

38,
Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra
1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
Câu trả lời của bạn:
A. 1,44 gam
B. 2,25 gam
C. 14,4 gam
D. 22,5 gam

39,
Cho 0,23 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 0,34 gam muối khan.
Công thức phân tử của X là
Câu trả lời của bạn:
A. HCOOH.
B. C3H7COOH
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.

40,
Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không
đúng?
Câu trả lời của bạn:
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1
B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2
C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5
D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1

You might also like