Professional Documents
Culture Documents
PHÂN LOẠI MỘT SỐ BÀI TOÁN GIỚI HẠN HÀM SỐ (CƠ BẢN)
L2 = lim− x + 2 + lim− x 2 + 7 = 2 + 2 + 2 2 + 7 = 13
x→ 2 x→2
lim x − 4. lim+ x + 3
2
32 − 4.3 + 3 0
x →3+ x →3
L3 = = = =0
lim+ x 2 + 1 + 1 32 + 1 + 1 1 + 10
x →3
g ( x)
Dạng 2: Giới hạn dạng L = lim± .
x→ a f ( x)
g ( x ) → L′ g ( x)
Dạng 2.1: ⇒ L = lim± = ±∞ (tùy thuộc vào dấu của L′ và dấu của f ( x ) ).
x→a f ( x )
f ( x ) → 0
Dấu hiệu: Mẫu số dần về 0; tử dần về một số khác 0.
Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau
x +1 x 2 − 3x + 4 x−3
L1 = lim− ; L2 = lim− ; L3 = lim+ 2
x →3 3 − x x →1 x −1 x→2 x − 3x + 2
Giải:
x +1
• Với L1 = lim− , ta có lim− ( x + 1) = 3 + 1 = 4 > 0 (1) ,
x→3 3 − x x →3
x 2 − 3x + 4
Từ (3) và (4) suy ra L2 = lim− = −∞ .
x →1 x −1
• Ta có lim+ ( x − 3) = 2 − 3 = −1 < 0 , (5) và lim+ ( x 2 − 3 x + 2 ) = 0 .
x→ 2 x→ 2
Mặt khác, khi x → 2+ thì x > 2 . Bằng cách lập bảng xét dấu tam thức x 2 − 3 x + 2 ta thấy
x 2 − 3x + 2 > 0 (6) khi x > 2 .
x−3
Từ (5) và (6) suy ra L3 = lim+ 2 = −∞ .
x→2 x − 3x + 2
g ( x ) → 0 g ( x)
Dạng 2.2: ⇒ L = lim± có thể kết quả như Dạng 1, hoặc Dạng 2.1 hoặc một
x→a f ( x )
f ( x ) → 0
0
số xác ñịnh. {Dạng này còn gọi là dạng vô ñịnh , tức là cả tử và mẫu ñều dần về 0}
0
Một số kiến thức cần lưu ý:
• Nếu tam thức ax 2 + bx + c có hai nghiệm x1 , x2 thì a.x 2 + bx + c = a ( x − x1 )( x − x2 ) .
4
Ví dụ: Tam thức 3 x 2 − x − 4 có hai nghiệm x1 = −1; x2 = .
3
4 3x − 4
Nên ta phân tích ñược 3 x 2 − x − 4 = 3 ( x + 1) x − = 3 ( x + 1) = ( x + 1)( 3 x − 4 ) .
3 3
• Với ña thức a.x 3 + b.x 2 + cx + d . Nếu x = x0 là nghiệm của ña thức này, ta phải chia ñã thức
cho x − x0 ñể biến ñổi ña thức thành tích dạng ax 3 + bx 2 + cx + d = ( x − xo ) . f ( x ) , trong ñó
f ( x ) là tam thức bậc hai.
Có thể sử dụng công thức Horne ñể chia như sau:
Ví dụ: Chẳng hạn, ña thức 3 x 3 − 2 x 2 − 7 x − 2 có nghiệm x = 2 .
{Tức là khi x → 2 thì 3 x 3 − 2 x 2 − 7 x − 2 → 0 }.
Ta chia 3 x 3 − 2 x 2 − 7 x − 2 cho x − 2 như sau:
Hệ số ña thức 3 −2 −7 −2
Nghiệm
của ña thức + + +
2 3 4 x 1 0
x x
Ta ñược
3 x 3 − 2 x 2 − 7 x − 2 = ( x − 2 ) ( 3 x 2 + 4 x + 1)
x 2 − 3x + 2 2 x 2 − x − 10
Ví dụ 3: Tính L1 = lim+ ; L = lim
x →1 3 x + x − 4
2
x →−2+ −3 x − 5 x + 2
2 2
Nháp: Dùng máy tính, ta tính ñược x 2 − 3 x + 2 có hai nghiệm x1 = 1; x2 = 2 . Nên ta phân
tích ñược x 2 − 3 x + 2 = 1. ( x − x1 )( x − x2 ) = ( x − 1)( x − 2 ) .
4
Tương tự, tam thức 3 x 2 + x − 4 có hai nghiệm x1 = 1, x2 = − nên ta phân tích ñược
3
4 3x + 4
3 x 2 + x − 4 = 3 ( x − x1 )( x − x2 ) = 3 ( x − 1) x + = 3 ( x − 1) = ( x − 1)( 3 x + 4 )
3 3
Giải:
x 2 − 3x + 2
L1 = lim+ 2 = lim+
( x − 1)( x − 2 ) = lim x − 2 = 1 − 2 = − 1
x →1 3 x + x − 4 x →1 ( x − 1)( 3 x + 4 ) x →1+ 3 x + 4 3.1 + 4 7
5
Nháp: 2 x 2 − x − 10 có hai nghiệm x1 = −2; x2 = . Nên ta phân tích ñược
2
5
2 x 2 − x − 10 = 2. ( x − x1 )( x − x2 ) = 2 ( x + 2 ) x − = ( x + 2 )( 2 x − 5 ) .
2
1
Tương tự, tam thức −3 x 2 − 5 x + 2 có hai nghiệm x1 = −2, x2 = nên ta phân tích ñược
3
1
−3 x 2 − 5 x + 2 = −3 ( x − x1 )( x − x2 ) = −3 ( x + 2 ) x − = − ( x + 2 )( 3 x − 1)
3
Giải:
L2 = lim+
2 x 2 − x − 10
= lim+
( x + 2 )( 2 x − 5 ) = lim 2 x − 5 = 2 ( −2 ) − 5 = − 9
x →−2 −3 x − 5 x + 2 x →−2 − ( x + 2 )( 3 x − 1) x →−2+ − ( 3 x − 1) − 3. ( −2 ) − 1
2
7
2 − x −1 5 − 4x − 3
Ví dụ 4: Tính L3 = lim− ; L4 = lim
x →1 x −1
2 x →−1 1 − 2 + x
Với dạng này, ta cần khử các dấu căn bằng cách nhan, chia thêm “biểu thức liên hợp”
của chúng. {Dùng hằng ñẳng thức ( a − b )( a + b ) = a 2 − b 2 }
Biểu thức liên hợp của a − b là a + b và ngược lại.
a −b =
( a −b )( a +b ) = a −b 2
a +b a +b
Biểu thức liên hợp của a − b là a + b và ngược lại.
a− b=
( a− b )( a+ b )= a−b
a+ b a+ b
Giải:
• L3 = lim−
2 − x −1
= lim−
( 2 − x −1 )( 2 − x +1 ) = lim (2 − x) −1
x →1 x2 − 1 x →1
(x 2
− 1) ( 2 − x +1) −
x →1
(x 2
− 1) ( 2 − x +1 )
−x +1 − ( x − 1) −1
= lim− = lim− = lim−
x →1
( x − 1)( x + 1) ( 2 − x +1 ) x →1
( x − 1)( x + 1) ( 2 − x +1 ) x →1
( x + 1) ( )
2 − x +1
−1 1
= =−
(1 + 1) ( 2 −1 +1 ) 4 Hằng ñẳng thức
• L4 = lim
5 − 4x − 3
= lim
( ) ( 5 − 4 x + 3) .(1 + 2 + x )
5 − 4x − 3 .
x →−1 1− 2 + x x →−1
( 5 − 4 x + 3)(1 − 2 + x ) .(1 + 2 + x )
Hằng ñẳng thức
( 5 − 4 x − 9 ) (1 + 2+ x ) ( −4 − 4 x ) (1 + ) = lim 4 ( −1 − x ) (1 + 2 + x )
2+ x
= lim = lim
x →−1
( )
5 − 4 x + 3 1 − ( 2 + x ) x →−1
( 5 − 4 x + 3 ) ( −1 − x ) ( 5 − 4 x + 3 ) ( −1 − x )
x →−1
4 (1 + 2 + x ) 4. (1 + 2 − 1 ) 4
= lim = = .
( 5 − 4 x + 3) 5 + 4 + 3 3
x →−1
2x −1 −1 3
1 − x2
Ví dụ 5: Tính L5 = lim 2 ; L6 = lim 3
x →1 x − 3 x − 2 x →−1 1 + 2 x + 1
Với dạng này, ta cần khử các dấu căn bằng cách nhan, chia thêm “biểu thức liên hợp”
của chúng. {Dùng hằng ñẳng thức ( a ± b ) ( a 2 + b 2 ∓ ab ) = a 3 ± b3 }
( a)
2
Biểu thức liên hợp của 3
a ± b là 3
+ b 2 ∓ b. 3 a .
( ) ( a)
a ±b + b 2 ∓ b. 3 a
2
3 3
Cụ thể: 3
a ±b = =
a ± b3
( a) +b ( a)
2 2
3 2
∓ b. 3 a 3
+ b 2 ∓ b. 3 a
Giải: Hằng ñẳng thức
( )( )
2 x − 1 − 1 3 2 x − 1 + 1 + 1. 3 2 x − 1
2
3
3
2x −1 −1
• L5 = lim 2 = lim
x →1 x − 3 x − 2
( )
( x 2 − 3x − 2 ) 3 2 x − 1 + 1 + 1. 3 2 x − 1
x →1 2
= lim
( 2 x − 1) − 13 = lim
2 ( x − 1)
( )
( x 2 − 3x + 2 ) 3 2 x − 1 + 1 + 3 2 x − 1 x→1 ( x − 1)( x + 1) 3 2 x − 1 + 1 + 3 2 x − 1 ( )
x →1 2 2
2 2 2 1
= lim = = =
( )
( )
x →1 2 2
2.3 3
( x + 1) 2 x − 1 + 1 + 1. 2 x − 1 (1 + 1) 2 − 1 + 1 + 2 − 1
3 3 3 3
( )
(1 − x 2 ) 3 1 + 2 x + 12 + 1. 3 1 + 2 x
2
1 − x2
• L6 = lim 3 = lim
x →−1 1 + 2 x + 1
( )( )
1 + 2 x + 1 3 1 + 2 x + 12 + 1. 3 1 + 2 x
x →−1 3 2
( )
(1 − x 2 ) 3 1 + 2 x + 1 + 3 1 + 2 x ( )
(1 − x )(1 + x ) 3 1 + 2 x + 1 + 3 1 + 2 x
2 2
= lim = lim
x →−1 (1 + 2 x ) + 1 3 x →−1 2 (1 + x )
(1 − x ) ( 3 1 + 2 x )
+1+ 3 1+ 2x
2
(1 + 1)(1 + 1 + 1)
= lim = = 3.
x →−1 2 2
Ví dụ 6: (Dạng “khuyết số hạng vắng”)
3
4x − 3 − 2 − x 3x 2 + 4 x + 2 + x
Tính L7 = lim ; L = lim
x2 −1
8
x →1 x →−1 x2 + 6x + 5
Phân tích:
0
ðể khử dạng ta cần khử “căn” của tử 3 2 x − 1 − 2 − x . Nếu ñể nguyên vậy mà khử
0
căn chúng ta cần “lũy thừa mũ 2.3 = 6 ”. Thế này phức tạp quá.
Bớt Thêm
• Ta nhận thấy: Khi x → 1 thì 3 4 x − 3 → 1 , hay 3 4 x − 3 − 1 → 0 .
Vậy ta thêm - bớt “số 1” vào tử thức: 3
4x − 3 − 2 − x = ( 3
) ( )
4x − 3 −1 + 1 − 2 − x .
Lúc ñó
L7 = lim
3
4x − 3 − 2 − x
= lim
( 3
) (
4x − 3 −1 + 1 − 2 − x )
x →1 x2 −1 x →1 x −1
2
3
4x − 3 −1 1− 2 − x
= lim + lim
x →1 x −1
2 x →1 x2 −1
0 3
4x − 3 −1
Bây giờ ta sẽ tính các giới hạn {ñều có dạng }: L7 a = lim như Ví dụ 5, và
0 x →1 x2 − 1
1− 2 − x
tính L7b = lim như Ví dụ 4.
x2 − 1
x →1
• L7 = lim
4x − 3 − 2 − x
3
= lim
( 3
) (
4x − 3 −1 + 1 − 2 − x ) = lim 3
4x − 3 −1
+ lim
1− 2 − x
x →1 x2 −1 x →1 x −1
2 x →1 x −1
2 x →1 x2 − 1
Ta có
( )(
4 x − 3 − 1 3 4 x − 3 + 12 + 1. 3 4 x − 3 )
2
3
3
4x − 3 −1
L7 a = lim = li m
x2 − 1
(
( x 2 − 1) 3 4 x − 3 + 12 + 1. 3 4 x − 3 )
x →1 x →1 2
= lim
( 4 x − 3) − 13
= lim
4 ( x − 1)
( )
( x 2 − 1) 3 4 x − 3 + 1 + 3 4 x − 3 ( x − 1)( x + 1) 3 4 x − 3 + 1 + 3 4 x − 3 ( )
x →1 2 x →1 2
4 4 2
= lim = = .
x →1
(
2
)
( x + 1) 4 x − 3 + 1 + 4 x − 3
3 3 (1 + 1)
1 2
+ 1 + 1
3
L7b = lim
1− 2 − x
= lim
(
1− 2 − x 1+ 2 − x
= lim
1− (2 − x) )( )
x →1 x −1
2 x →1
( x − 1) 1 + 2 − x
2 x →1 2
(
( x − 1) 1 + 2 − x ) ( )
x −1 1 1 1
= lim = lim = = .
x →1
( x − 1)( x + 1) (1 + 2− x ) x →1
( x + 1) (1 + 2− x ) (1 + 1) (1 + 1 ) 4
3
4x − 3 − 2 − x 2 1 11
Vậy, L7 = lim = L7 a + L7 b = + = .
x →1 x −1
2
3 4 12
• Giải:
L8 = lim
3x 2 + 4 x + 2 + x
= lim
( 3x 2 + 4 x + 1) + 2 + x − 1 ( )
x →−1 x2 + 6x + 5 x →−1 x2 + 6x + 5
3x 2 + 4 x + 1 2 + x −1 0
= lim 2 + lim 2 (các giới hạn dạng ).
x →−1 x + 6 x + 5 x →−1 x + 6 x + 5 0
Ta có:
L8 a = lim 2
3x 2 + 4 x + 1
= lim
( 3x + 1)( x + 1) = lim 3x + 1 = 3 ( −1) + 1 = − 1
x →−1 x + 6 x + 5 x →−1 ( x + 1)( x + 5 ) x →−1 x + 5 −1 + 5 2
L8b = lim 2
2 + x −1
= lim
2 + x −1 ( )( 2 + x +1 ) = lim ( 2 + x ) − 12
x →−1 x + 6 x + 5 x →−1
( x2 + 6 x + 5) ( 2 + x + 1) (x x →−1 2
+ 6 x + 5) ( 2 + x +1)
x +1 1 1 1
= lim = lim = = .
x →−1
( x + 1)( x + 5 ) ( x + 2 +1 ) x →−1
( x + 5) ( x + 2 +1 ) 4.2 8
3x 2 + 4 x + 2 + x 1 1 3
Vậy L8 = lim = L8 a + L8b = − + = − .
x →−1 x + 6x + 5
2
2 8 8
Dạng 3: Sự tồn tại của giới hạn theo giới hạn một bên.
Cho hàm số y = f ( x ) .
- ðặt L1 = lim+ f ( x ) , {giới hạn bên phải của hàm số khi x → a , x > a }
x→a
• Nếu L1 , L2 cùng tồn tại và L1 = L2 thì ta nói hàm số y = f ( x ) có giới hạn khi x → a , và ta
viết lim f ( x ) = L1 = L2 .
x→a
• Nếu L1 hoặc L2 không tồn tại (không xác ñịnh); hoặc L1 , L2 cùng tồn tại nhưng L1 ≠ L2 thì
hàm số y = f ( x ) không có giới hạn khi x → a , nói cách khác lim f ( x ) không tồn tại.
x→a
g ( x ) nÕu x > a
Bài toán: Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính lim f ( x ) , nếu có ?
h ( x ) nÕu x < a x→a
Cách giải:
• Tính giới hạn bên phải khi x → a : L1 = lim+ f ( x ) = lim+ g ( x ) {khi x > a thì hàm f cho
x→a x→a
x +1 −1
nÕu − 1 ≤ x < 0
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f ( x ) = x . Tính lim f ( x ) , nếu có ?
x 2
+ x + 1 x →0
nÕu x ≥ 0
x + 2
Giải:
x + 1 −1 x 1 1
• Ta có L1 = lim− f ( x ) = lim− = lim− = lim− =
x →0 x →0 x x →0 x
( )
x + 1 + 1 x →0 x + 1 + 1 2
x2 + x + 1 0 + 0 + 1 1
• L2 = lim+ = =
x→0 x+2 0+2 2
1
So sánh ta có L1 = L2 = .
2
1
Vậy hàm số giới hạn của hàm số ñã cho khi x → 0 bằng lim f ( x ) = .
x →0 2
x −1 −1
nÕu x > 2
Ví dụ 8: Cho hàm số y = f ( x ) = x − 2 .
3 x 2 − 5 x + m nÕu x ≤ 2
Tìm m ñể hàm số có giới hạn khi x → 2 .
Giải:
x −1 −1 x−2 1 1
• Ta có L1 = lim+ f ( x ) = lim+ = lim+ = lim = .
x→2 x→2 x−2 x→2
( )
( x − 2 ) x − 1 + 1 x → 2+ x −1 +1 2
L2 = m + 2 x¸c ®Þnh
• ðiều kiện cần và ñủ ñể hàm số ñã cho có giới hạn khi x → 2 là
L2 = L1
m ∈ ℝ
3
⇔ 1 ⇔m=− .
m + 2 = 2 2
Loại 2: Tính giới hạn hàm số y = f ( x ) khi x → ±∞ (giới hạn tại vô cực).