You are on page 1of 5

Luyện thi ĐH&CĐ-2010

LÍ THUYẾT SÓNG ÁNH SÁNG


Dạng I: Trắc nghiệm lí thuyết tổng hợp
Câu 1: Nhận định nào dưới đây chứa đựng các quan điểm hiện đại về bản chất sóng của ánh sáng:
A.Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng nằm trong giới hạn từ 0, 4 µ m đến 0, 7 µ m .
B.Ánh sáng là chùm hạt được phát ra từ nguồn sáng và được truyền đi theo đường thẳng với tốc độ lớn.
C.Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tụC.
D.Ánh sáng có bản chất phức tạp, trong một số trường hợp nó biểu hiện tính chất của sóng và , trong một số
trường hợp khác nó biểu hiện tính chất hạt.
Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là :
A.Ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính B. Ánh sáng bị tán sắc khi qua lăng kính
C.Ánh sáng không bị lệch đường đi khi qua lăng kính D. Ánh sáng bị đổi màu khi qua lăng kính

C
Câu 3: Chọn câu đúng. Ánh sáng trắng là :
A.Ánh sáng không bị đổi màu khi đi qua lăng kính B.Ánh sáng không bị lệch phương khi đi qua lăng kính
C.Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D.Ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

Ô
Câu 4: Ở vùng nhiệt đới,lá cây có màu xanh lục đậm là do:
A.Cường độ bức xạ tia hồng ngoại mạnh B.Cường độ bức xạ tia γ mạnh
C.Cường độ bức xạ tia tử ngoại mạnh D.Cường độ bức xạ tia X mạnh

U
Câu 5: Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng nhỏ dần là :
A.Sóng vô tuyến,tia X ,,tia γ ,tia hồng ngoại, ánh sáng thấy đượC.
B.Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, Tia gama

Q
C.Tia gama, tia X,tia hồng ngoại,tia tử ngoại , sóng vô tuyến
D.Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại,ánh sáng thấy được, Tia X, Tia gama
Câu 6: Chọn câu sai:
A.Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc
Ú
B.Dải cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
C.Máy quang phổ hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng
D.Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những chùm sáng
PH
đơn sắc riêng biệt
Câu 7: Cho câu sai :
A.Ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy lăng kính
B.Ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng màu sắc khác nhau
C.Dải cầu vồng là quang phổ của ánh sáng mặt trời
D.Trong ánh sáng trắng có bảy ánh sáng đơn sắc riêng biệt là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
Ê

Câu 8: Chọn câu sai:


A.Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng lính bị đổi màu
B.Giao thoa ánh sáng là hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
IL

C.Ánh sáng trắng bị phân tích thành một dãi màu liên tục từ đỏ đến tím khi đi qua lăng kính
D.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định
Câu 9: Công thức tính khoảng vân là :
A.i = λD/a B.i = aD/λ C.i = λa/D D.i = λ a/D

Câu 10: Công thức xác định vị trí vân sáng là:
A.x = k λ/aD B.x = k aD/λ C.x = k λD/a D.x = k λa /D
Câu 11: Chọn câu đúng:
A.Tia tím bị lêch ít nhất, tia đỏ bị Iệch nhiều nhất
B.Với ánh sáng đỏ, chiết suất của lăng kính lớn nhất
C.Với ánh sáng tím, chiết suất của lăng kính nhỏ nhất
D.Chiết suất của lăng kính có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
Câu 12: Chọn câu sai:
A.Nơi nào có giao thoa thì nơi đó có sóng
B.Đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng nhỏ thì chiết suất của môi trường càng lớn
C.Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
D.Nơi nào có sóng thì nơi đó có giao thoa
Câu 13: Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng của Young:
GV: BÙI LÊ PHÚ QUÔC – THPT NINH HẢI - Luyện thi ĐH & CĐ – 2010 Tr 1

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Luyện thi ĐH&CĐ-2010
A.Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 5 cùng bên vân trung tâm là 3i
B.Cùng một ánh sáng đơn sắc,khoảng cách giữa hai khe tăng thì khoảng vân giảm
C.Hai bên vân trung tâm,số vân sáng bằng nhau
D.Những ánh sáng đơn sắc khác nhau có vân trung tâm trùng nhau
Câu 14: Tìm phát biểu sai về tia X:
A.Phát ra khi chùm tia electron đập vào kim loại có nguyên tử lượng lớn
B.Là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại
C.Có khả năng ion hoá chất khí
D.Có tính đâm xuyên mạnh
Câu 15: Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng của Young:
A. Cần 2 nguồn sáng kết hợp

C
B.Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp và giữa hai vân tối liên tiếp luôn luôn bằng nhau
C.Khoảng vân ứng với ánh sáng vàng luôn luôn lớn hơn so với ánh sáng lục
D. Cần 2 nguồn sáng trắng

Ô
Câu 16: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại:
A.Là bức xạ không thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
B.Do các vật nóng phát ra

U
C.Có bản chất là sóng điện từ
D.Không bị lệch bởi điện trường hay từ trường
Câu 17: : Tìm phát biểu sai:

Q
A.Ngôi sao phát ánh sáng màu xanh vì nhiệt độ ngôi sao lớn hơn so với Mặt Trời
B.Mặt Trời phát ra quang phổ liên tục
C.Quang phổ liên tục do vật nóng phát ra phụ thuộc thành phần cấu tạo của vật
D.Quang phổ liên tục gồm các dải màu biến thiên liên tục
Câu 18: Chọn câu sai:
Ú
A.Trong máy quang phổ, lăng kính có nhiệm vụ tán sắc ánh sáng
B.Tần số của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường
PH
C.Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
D.Đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn
Câu 19: Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng của Young:
A.Số vân sáng trên màn luôn luôn là số lẻ
B.Những ánh sáng đơn sắc khác nhau thì vị trí vân trung tâm khác nhau
C.Khoảng cách hai vân sáng liên tiếp bằng khoảng cách hai vân tối liên tiếp
Ê

D.Bước sóng ánh sáng đơn sắc càng lớn khoảng vân càng lớn
Câu 20: Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai sóng ánh sáng có điều kiện:
A.Cùng phương ,cùng tần số,độ lệch pha không đổi B. Cùng pha, cùng biên độ,độ lệch pha không đổi
IL

C.Phát ra từ hai nguồn đơn sắc khác nhau D. Phát ra từ hai nguồn ánh sáng trắng
Câu 21: : Hiện tượng nào chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng:
A.Phát xạ B.Tán sắc C.Giao thoa D.Khúc xạ
Câu 22: Tia tử ngoại do :

A.Chất khí có áp suất cao bị phát sáng phát ra B. Mọi vật rắn phát ra
C.Chất lỏng có áp suất cao phát ra D.Hồ quang điện phát ra
Câu 23: Tác dụng chính của tia hồng ngoại là:
A.Ion hoá không khí B. Tác dụng hoá học C. Tác dụng nhiệtD. Tác dụng từ
Câu 24: Chùm tia tử ngoại cường độ lớn phát ra từ :
A.Chùm tia catốt B. Hồ quang điện C.Đèn ống chứa hơi Na D.Đèn dây tóc
Câu 25 : Dựa vào quang phổ liên tục, có thể xác định được :
A.Nồng độ của nguồn sáng B. Nhiệt độ của nguồn sáng
C.Thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. Áp suất của nguồn sáng
Câu 26 : Trong máy quang phổ, lăng kính có nhiệm vụ :
A.Tạo ảnh quang phổ B. Tán sắc ánh sáng C. Tạo quang phổ vạch D.Tạo ra chùm sáng
trắng lệch về đáy lăng kính
Câu 27 : Ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bởi:
GV: BÙI LÊ PHÚ QUÔC – THPT NINH HẢI - Luyện thi ĐH & CĐ – 2010 Tr 2

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Luyện thi ĐH&CĐ-2010
A.Bước sóng B. Vận tốc C. Tần số D. Chiều truyền ánh sáng
Câu 28 : Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là:
A.Nhiệt độ của khí phải lớn hơn 25000C
B.Nhiệt độ của khí cao hơn nhiệt độ của nguồn
C.Nhiệt độ của đám khí hấp thụ thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng
D.Nhiệt độ của khí bằng nhiệt độ của nguồn
Câu 29 : Tìm phát biểu sai:
A.Hiện tượng tán sắc ánh sáng ứng dụng trong máy quang phổ
B.Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất,đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất
C.Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D.Ánh sáng truyền trong chân không với vận tốc 300.000km/s

C
Câu 30: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện
tượng này gọi là hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng.

Ô
B. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 31: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím.

U
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
D. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng kháC.

Q
Câu 32: Hiện tượng quang học nào sử dụng trong máy phân tích quang phổ:
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 33: Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn nhau (- cho vân tối) nếu hai sóng tới
A. dao đ ộng đồng pha
Ú B. dao đ ộng ngược phA.
π
C. dao động lệch pha nhau một lượng . D. dao động cùng v ận t ốc
PH
2
Câu 34: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vân màu
sặc sỡ. Đó là hiện tượng:
A.Tán sắc ánh sáng trắng. B. Giao thoa ánh sáng.
B.Nhiễu xạ ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 35: Nhận xét nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. có bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắC.
Ê

B. có bước sóng không x ác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắC.
C. có bước sóng x ác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắC.
D. có bước sóng không x ác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắC.
IL

Câu 36: Ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
A.bước sóng thay đổi , tần số không đổi. C. bước sóng thay đổi , tần số thay đổi.
B.bước sóng không đổi , tần số thay đổi. D. bước sóng và tần số đều không đổi.
Câu 37: Quang phổ có dạng một dải màu liên tục từ đỏ tới tím là:

A.quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ vạch hấp thụ.
B.quang phổ liên tụC. D. quang phổ vạch.
Câu 38: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 39: Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các khí bay hơi ở áp suất thấp và bị kích thích phát ra ánh sáng.
B. Các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát rA.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát rA.
D. Những vật bị nung nóng trên 30000C.
Câu 40: Điều kiện phát sinh quang phổ vạch hấp thụ là:
GV: BÙI LÊ PHÚ QUÔC – THPT NINH HẢI - Luyện thi ĐH & CĐ – 2010 Tr 3

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Luyện thi ĐH&CĐ-2010
A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp
thụ.
B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ.
C. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải bằng nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ.
D. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ.
Câu 41: Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56 µm. Trong phổ hấp thụ Natri:
A. Thiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,56 µm
B. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng λ = 0,56 µm.
C. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng λ = 0,56 µm
D. Thiếu tất cả các ánh sáng khác ngoài sóng có bước sóng λ = 0,56 µm.
Câu 42: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?

C
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ.
B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.

Ô
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 43: Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng?

U
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát ra

Q
tia tử ngoại .
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
Câu 45: Nhận xét nào sau đây là đúng?
Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia Gamma đều là:
Ú
A. sóng cơ học có bước sóng khác nhau. C. sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau.
B. sóng điện từ có bước sóng khác nhau. D. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.
Câu 46: Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng?
PH
A. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bị lệch trong điện trường.
B. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng và lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ diệt
các tế bào sống.
C. Tia Rơnghen có khả năng ion hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính đâm xuyên và được
sử dụng trong thăm dò các khuyết tật của các vật liệu.
D. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ.
Ê

Câu 47: Chọn câu sai:


A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
IL

C. Ánh sáng trắng là một trong những ánh sáng đơn sắc .
D. Lăng kính có khả năng tán sắc ánh sáng trắng .
Câu 48: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất thì có thể kết luận:
A. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng đơn sắc . C. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng đa sắc .

B. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng bị tán sắc . D. Lăng kính không có khả năng tán sắc ánh sáng.
Câu 49: Á nh sáng đơn sắc được đặc trưng bỡi:
A. màu sắc của nó . B. tần số của nó .
B. vận tốc truyền sóng. D. chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó.
Câu 50: Chọn câu sai:
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lụC.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền sóng trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 51: Chon câu đúng:
A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng.
B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kỳ nhất định.
C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
GV: BÙI LÊ PHÚ QUÔC – THPT NINH HẢI - Luyện thi ĐH & CĐ – 2010 Tr 4

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Luyện thi ĐH&CĐ-2010
D. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền quA.
Câu 52: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguòn ánh sáng là hai nguồn:
A. đơn sắC. B. kết hợp. C. cùng màu sắC. D. cùng cường độ sáng.
Câu 53: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng:
A. ánh sáng có bản chất sóng. C. ánh sáng là sóng ngang.
B. ánh sáng là sóng điện từ. D. ánh sáng có thể bị tán sắC.
Câu 53: Chon câu sai:
A. Một vân tối và một vân sáng cạnh nhau cách nhau một nửa khoảng vân i.
B. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
C. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
D. Vân tối thứ n cách trung tâm một khoảng x = n.i .

C
Câu 54: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng
giao thoa:
D D D D

Ô
A. x = 2k λ B. x = kλ C. x = k λ D. x = (k + 1)λ
a 2a a a
Câu 55: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không vào nước có sự thay đổi về
A.Chu kì B. Tần số C. Vận tốc D. Bản chất sóng

U
Q
Ú
PH
Ê
IL

GV: BÙI LÊ PHÚ QUÔC – THPT NINH HẢI - Luyện thi ĐH & CĐ – 2010 Tr 5

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

You might also like