You are on page 1of 49

500

Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

ChâuNgocHùng
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc


♦♦♦♦♦
1. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

2 2 2 3 2
a 2 + (1− b) + b 2 + (1− c) + c 2 + (1− a ) ≥ .
2
Komal
2. [ Dinu Serbănescu ] Cho a, b, c ∈ (0,1) . Chứng minh rằng

abc + (1− a )(1− b)(1− c) < 1 .

Junior TST 2002, Romania


3. [ Mircea Lascu ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng
minh rằng
b+c c +a a +b
+ + ≥ a + b + c + 3.
a b c
Gazeta Matematică
4. Nếu phương trình x 4 + ax3 + 2 x 2 + bx + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thực, thì
a 2 + b2 ≥ 8 .
Tournament of the Towns, 1993
5. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn ñiều kiện x 2 + y 2 + z 2 = 1 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
x3 + y 3 + z 3 − 3xyz .
6. Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = 1 . Chứng minh
rằng
ax + by + cz + 2 ( xy + yz + zx )(ab + bc + ca ) ≤ a + b + c .

Ukraine, 2001
7. [ Darij Grinberg] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c 9
+ + ≥ .
(b + c)
2
(c + a )
2 2
( a + b) 4 (a + b + c)

8. [ Hojoo Lee ] Cho a, b, c ≥ 0 . Chứng minh rằng

a4 + a2b2 + b4 + b4 + b2c2 + c4 + c4 + c2a2 + a4 ≥ a 2a2 + bc + b 2b2 + ca + c 2c2 + ab .


Gazeta Matematică
9. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 2 . Chứng minh rằng

a 3 + b 3 + c3 ≥ a b + c + b c + a + c a + b .
JBMO 2002 Shortlist
10. [ Ioan Tomescu ] Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
xyz 1
≤ 4.
(1 + 3x)( x + 8 y )( y + 9 z )( z + 6) 7

2
ChâuNgocHùng
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

Gazeta Matematică
11. [ Mihai Piticari, Dan Popescu ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
5 (a 2 + b 2 + c 2 ) ≤ 6 (a 3 + b 3 + c3 ) +1 .

12. [ Mircea Lascu ] Cho x1 , x2 ,..., xn ∈ ℝ , n ≥ 2, a > 0 sao cho

a2
x1 + x2 + ... + xn = a, x12 + x22 + ... + xn2 ≤ .
n −1
Chứng minh rằng
 2a 
xi ∈ 0,  , i = 1, 2,..., n .
 n 
13. [ Adrian Zahariuc ] Cho a, b, c ∈ (0,1) . Chứng minh rằng

b a c b a c
+ + ≥1 .
4b c − c a 4c a − a b 4a b − b c
14. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc ≤ 1 . Chứng minh rằng
a b c
+ + ≥ a +b+c .
b c a
15. [ Vasile Cirtoaje, Mircea Lascu ] Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều
kiện a + x ≥ b + y ≥ c + z , a + b + c = x + y + z . Chứng minh rằng
ay + bx ≥ ac + xz .
16. [ Vasile Cirtoaje, Mircea Lascu ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
abc = 1 . Chứng minh rằng
3 6
1+ ≥ .
a + b + c ab + bc + ca
Junior TST 2003, Romania
17. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a 3 b3 c 3 a 2 b 2 c 2
+ + ≥ + + .
b2 c2 a 2 b c a
JBMO 2002 Shortlist
18. Cho x1 , x2 ,..., xn > 0, n > 3 thỏa mãn ñiều kiện x1 x2 ...xn = 1 . Chứng minh rằng
1 1 1
+ + ... + >1.
1 + x1 + x1 x2 1 + x2 x3 1 + xn + xn x1
Russia, 2004
19. [ Marian Tetiva ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa ñiều kiện x 2 + y 2 + z 2 + 2 xyz = 1 .
Chứng minh rằng
1
a) xyz ≤ ,
8
3
b) x + y + z ≤ ,
2

3
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

3
c) xy + yz + zx ≤ ≤ x 2 + y 2 + z 2 ,
4
1
d) xy + yz + zx ≤ + 2 xyz .
2
20. [ Marius Olteanu ] Cho x1 , x2 ,..., x5 ∈ ℝ sao cho x1 + x2 + ... + x5 = 0 . Chứng minh rằng

cos x1 + cos x2 + ... + cos x5 ≥ 1 .


Gazeta Matematică
21. [ Florina Cârlan, Marian Tetiva ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
x + y + z = xyz . Chứng minh rằng

xy + yz + zx ≥ 3 + x 2 + 1 + y 2 + 1 + z 2 + 1 .
22. [ Laurentiu Panaitopol ] Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn ñiều kiện x, y , z > −1 .
Chứng minh rằng
1+ x2 1+ y2 1+ z 2
+ + ≥2.
1+ y + z 2 1+ z + x2 1+ x + y 2
JBMO, 2003
23. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
a2 + b b2 + c c2 + a
+ + ≥ 2.
b+c c+a a +b
24. Cho a, b, c ≥ 0 thỏa mãn ñiều kiện a 4 + b 4 + c 4 ≤ 2 (a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) . Chứng minh
rằng
a 2 + b 2 + c 2 ≤ 2 (ab + bc + ca ) .
Kvant, 1988
25. Cho x1 , x2 ,..., xn > 0, n > 2 thỏa mãn ñiều kiện
1 1 1 1
+ + ... + = .
x1 +1998 x2 +1998 xn +1998 1998
Chứng minh rằng
n x1 x2 ...xn
≥ 1998 .
n −1
Vietnam, 1998
26. [Marian Tetiva ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x 2 + y 2 + z 2 = xyz .
Chứng minh rằng
a) xyz ≥ 27,
b) xy + yz + zx ≥ 27 ,
c) x + y + z ≥ 9 ,
d) xy + yz + zx ≥ 2 ( x + y + z ) + 9 .
27. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = 3 . Chứng minh rằng

x + y + z ≥ xy + yz + zx .

4
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

Russia 2002
28. [ D. Olteanu ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a+b a b+c b c+a c 3
. + . + . ≥ .
b + c 2a + b + c c + a 2b + c + a a + b 2c + a + b 4
Gazeta Matematică
29. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c c +a a+b b+c
+ + ≥ + + .
b c a c +b a +c b+a
India, 2002
30. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a3 b3 c3 3(ab + bc + ca)
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
b − bc + c c − ac + a a − ab + b a +b +c
Proposed for the Balkan Mathematical Olympical
31. [ Adrian Zahariuc ] Cho x1 , x2 ,..., xn là các số nguyên ñôi một phân biệt nhau. Chứng
minh rằng
x12 + x22 + ... + xn2 ≥ x1 x2 + x2 x3 ... + xn x1 + 2n − 3 .
32. [ Murray Klamkin ] Cho x1 , x2 ,..., xn ≥ 0, n > 2 thỏa mãn ñiều kiện x1 + x2 + ... + xn = 1 .
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x12 x2 + x22 x3 + ... + xn2−1 xn + xn2 x1 .
Crux Mathematicorum
33. Cho x1 , x2 ,..., xn > 0 thỏa mãn ñiều kiện xk +1 ≥ x1 + x2 + ... + xk với mọi k. Hãy tìm giá trị
lớn nhất của hằng số c sao cho x1 + x2 + ... + xn ≤ c x1 + x2 + ... + xn .
IMO Shortlist, 1986
34. Cho các số thực dương a, b, c, x, y, z thỏa mãn ñiều kiện a + x = b + y = c + z = 1. Chứng
minh rằng
1 1 1
(abc + xyz ) + +  ≥ 3 .
 ay bz cx 
Russia, 2002
35. [ Viorel Vâjâitu, Alexvàru Zaharescu ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh
rằng
ab bc ca 1
+ + ≤ (a + b + c) .
a + b + 2c b + c + 2a c + a + 2b 4
Gazeta Matematică
36. Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn ñiều kiện a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 1 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
a 3 (b + c + d ) + b3 (c + d + a) + c 3 (d + a + b) + d 3 (a + b + c) .
37. [ Walther Janous ] Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng

5
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

x y z
+ + ≤1 .
x + ( x + y )( x + z ) y + ( y + z )( y + x ) z + ( z + x)( z + y )
Crux Mathematicorum
38. Cho a1 , a2 ,..., an , n ≥ 2 là n số thực sao cho a1 < a2 < ... < an . Chứng minh rằng

a1a24 + a2 a34 + ... + an a14 ≥ a2 a14 + a3a24 + ... + a1an4 .


39. [ Mircea Lascu ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
b+c c +a a +b  a b c 
+ + ≥ 4  + + .
a b c  b + c c + a a + b 

40. Cho a1 , a2 ,..., an là các số nguyên dương lớn hơn 1. Tồn tại ít nhất một trong các số
3
a1
a1 , a2 a3 ,..., an−1 an , an a1 nhỏ hơn hoặc bằng 3.
Adapted after a well – known problem
41. [ Mircea Lascu, Marian Tetiva ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
xy + yz + zx + 2 xyz = 1 . Chứng minh rằng
1
a) xyz ≤ ,
8
3
b) x + y + z ≥ ,
2
1 1 1
c) + + ≥ 4( x + y + z) ,
x y z
2
1 1 1 (2 z −1)
d) + + − 4( x + y + z) ≥ , z = max { x, y, z } .
x y z z (2 z +1)
42. [ Manlio Marangelli ] Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng

3( x 2 y + y 2 z + z 2 x )( xy 2 + yz 2 + zx 2 ) ≥ xyz ( x + y + z ) .
3

43. [ Gabriel Dospinescu ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
max {a, b, c} − min {a, b, c} ≤ 1
Chứng minh rằng
1 + a 3 + b3 + c 3 + 6abc ≥ 3a 2b + 3b 2 c + 3c 2 a .
44. [ Gabriel Dospinescu ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
 a 2  b2  c2   1 1 1
27 + 2 + 2 + 2 +  ≥ 6 (a + b + c ) + +  .
 
bc  
ca  
ab  
a b c

1 a2
45. Cho a0 = , a k+1 = ak + k . Chứng minh rằng
2 n
1
1− < an < 1 .
n
TST Singapore
46. [ Călin Popa ] Cho a, b, c ∈ (0,1) thỏa mãn ñiều kiện ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng

6
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

a b c 3 1− a 2 1− b2 1− c 2 
+ + ≥  + + .
1− a 2 1− b 2 1− c 2 4  a b c 
47. [ Titu Vàreescu, Gabriel Dospinescu ] Cho x, y, z ≤ 1 thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = 1 .
Chứng minh rằng
1 1 1 27
2
+ 2
+ 2
≤ .
1+ x 1+ y 1+ z 10
48. [ Gabriel Dospinescu ] Cho x + y + z = 1 . Chứng minh rằng
2 2 2
(1− x) (1− y ) (1− z ) ≥ 215 xyz ( x + y )( y + z )( z + x) .
49. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện xyz = x + y + z +2 . Chứng minh rằng
a) xy + yz + zx ≥ 2 ( x + y + z ) ,
3
b) x+ y+ z≤ xyz .
2
50. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn ñiều kiện x 2 + y 2 + z 2 = 2 . Chứng minh rằng
x + y + z ≤ xyz + 2 .
IMO Shortlist, 1987
51. [ Titu Vàreescu, Gabriel Dospinescu ] Cho x1 , x2 ,..., xn ∈ (0,1) và σ là một hoán vị của
{1, 2,..., n} . Chứng minh rằng
 n 

∑ xi   n 
1 1 + i=1 . 1  .
n

∑ 1− x 
≥   ∑ 
n   i=1 1− xi .xσ(i) 
i=1 i  
 
n
1
52. Cho x1 , x2 ,..., xn là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ∑ 1+ x = 1 . Chứng minh rằng
i=1 i

n n
1
∑ xi ≥ (n −1) ∑
xi
.
i=1 i=1

Vojtech Jarnik
n
53. [ Titu Vàreescu ] Cho n > 3 và a1 , a2 ,..., an là các số thực thỏa mãn ñiều kiện ∑a ≥ n i
i=1
n
và ∑a 2
i ≥ n 2 . Chứng minh rằng
i=1

max {a1 , a2 ,..., an } ≥ 2 .


USAMO, 1999
54. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng
a −b b−c c − d d −a
+ + + ≥0.
b+c c +d d +a a +b
55. Cho x, y là các số thực dương. Chứng minh rằng
x y + yx >1 .
7
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

France, 1996
56. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
(a + b)(b + c)(c + a ) ≥ 4 (a + b + c −1) .
MOSP, 2001
57. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

(a 2 + b2 + c2 )(a + b − c)(b + c − a)(c + a − b) ≤ abc (ab + bc + ca) .


58. [ D.P.Mavlo ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1 a b c (a + 1)(b +1)(c +1)
3+ a +b + c + + + + + + ≥ 3 .
a b c b c a 1 + abc
Kvant, 1988
59. [ Gabriel Dospinescu ] Cho x1 , x2 ,..., xn là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
x1 x2 ...xn = 1 . Chứng minh rằng

 n 1
n
n n
n .∏( x + 1) ≥ ∑ xi + ∑  .
n n

x 
i
i=1  i =1 i=1 i

60. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
1 1 d 
a 3 + b3 + c3 + abcd ≥ min 
 , +  .

 4 9 27 
 

Kvant, 1993
61. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

∑ (1+ a ) (1 + b ) (a − c) (b − c) ≥ (1 + a )(1 + b )(1 + c )(a − b) (b − c) (c − a) .


2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

AMM
62. [ Titu Vàreescu, Mircea Lascu ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
xyz = 1 và α ≥ 1. Chứng minh rằng
xα yα zα 3
+ + ≥ .
y+z z+x x+ y 2
63. Cho x1, x2 ,..., xn , y1, y2 ,..., yn ∈ ℝ thỏa mãn ñiều kiện x12 + x22 +... + xn2 = y12 + y22 +... + yn2 =1 .
Chứng minh rằng
 n 
( x1 y2 − x2 y1 ) ≤ 2 1− ∑ xi yi  .
2

 i=1 
Korea, 2001
64. [ Laurentiu Panaitopol ] Cho a1 , a2 ,..., an là các số nguyên dương khác nhau từng ñôi một.
Chứng minh rằng
2n + 1
a12 + a22 + ... + an2 ≥ (a1 + a2 + ... + an ) .
3
TST Romania
65. [ Călin Popa ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng
minh rằng

8
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

b c c a a b 3 3
+ + ≥ .
a ( 3c + ab ) b ( 3a + bc ) c ( 3b + ca ) 4

66. [ Titu Vàreescu, Gabriel Dospinescu ] Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn ñiều kiện
(1 + a 2 )(1+ b2 )(1+ c 2 )(1 + d 2 ) = 16 . Chứng minh rằng
−3 ≤ ab + bc + cd + da + ac + bd − abcd ≤ 5 .
67. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

(a 2 + 2)(b2 + 2)(c2 + 2) ≥ 9(ab + bc + ca) .


APMO, 2004
68. [ Vasile Cirtoale ] Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn các ñiều kiện 0 < x ≤ y ≤ z,
x + y + z = xyz + 2 . Chứng minh rằng
a) (1− xy )(1− yz )(1− zx) ≥ 0 ,
32
b) x 2 y ≤ 1, x 3 y 2 ≤ .
27
69. [ Titu Vàreescu ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c ≥ abc .
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba bất ñẳng thức sau ñây là ñúng
2 3 6 2 3 6 2 3 6
+ + ≥ 6, + + ≥ 6, + + ≥ 6 .
a b c b c a c a b
TST 2001, USA
70. [ Gabriel Dospinescu, Marian Tetiva ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều
kiện x + y + z = xyz . Chứng minh rằng

( x −1)( y −1)( z −1) ≤ 6 3 −10 .


71. [ Marian Tetiva ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
2 2 2
a3 − b3 b3 − c3 c 3 − a3 (a − b) + (b − c ) + (c − a )
+ + ≤ .
a +b b+c c+a 4
Moldova TST, 2004
72. [ Titu Vàreescu ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

(a5 − a 2 + 3)(b5 − b2 + 3)(c5 − c 2 + 3) ≥ (a + b + c)3 .


USAMO, 2004
73. [ Gabriel Dospinescu ] Cho x1 , x2 ,..., xn > 0, n > 2 thỏa mãn ñiều kiện
 n  n 1 
 x 
∑ k  ∑  = n +1 .
2

k =1
 
 k =1 k 
x
Chứng minh rằng
 n 2   n 1  2
 x 
 k =1 k ∑
∑ 2
 > n2 + 4 + .

k =1 xk  n (n −1)
74. [ Gabriel Dospinescu, Mircea Lascu, Marian Tetiva ] Cho a, b, c là các số thực dương.
Chứng minh rằng

9
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

a 2 + b 2 + c 2 + 2abc + 3 ≥ (1 + a)(1 + b)(1 + c) .


75. [ Titu Vàreescu, Zuming Feng ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
2 2 2
( 2a + b + c ) (2b + a + c) (2c + b + c)
2
+ 2 2
+ 2 2
≤8.
2a + (b + c)
2
2b + (a + c) 2c + (a + b)
USAMO, 2003
76. Cho x, y là các số thực dương và m, n là các số nguyên dương. Chứng minh rằng

(n −1)(m −1)( x m+n + y m+n ) + (m + n −1)( x m y n + x n y m ) ≥ mn ( x m+n−1 y + y m+n−1 x) .


Austrian – Polish Competition, 1995
77. Cho a, b, c, d , e là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abcde = 1 . Chứng minh rằng
a + abc b + bcd c + cde d + dea e + eab 10
+ + + + ≥ .
1 + ab + abcd 1 + bc + bcde 1 + cd + cdea 1 + de + deab 1 + ea + eabc 3
Crux Mathematicorum
 π
78. [ Titu Vàreescu ] Cho a, b, c ∈ 0,  . Chứng minh rằng
 2 

sin a.sin (a − b).sin (a − c ) sin b.sin (b − c ).sin (b − a ) sin c.sin (c − a ).sin (c − b)


+ + ≥0.
sin (b + c ) sin (c + a ) sin (a + b)
TST 2003, USA
79. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

a 4 + b4 + c 4 + a 2b 2 + b 2c 2 + c 2 a 2 ≥ a 3b + b3c + c 3a + ab3 + bc3 + ca 3 .


KMO Summer Program Test, 2001
80. [ Gabriel Dospinescu, Mircea Lascu ] Cho a1 , a2 ,..., an > 0, n > 2 thỏa mãn ñiều kiện
a1a2 ...an = 1 . Hãy tìm hằng số kn nhỏ nhất sao cho
a1a2 a2 a3 an a1
+ + ... + ≤ kn .
(a2
1 + a2 )(a + a1 )
2
2 (a 2
2 + a3 )(a + a2 )
2
3 (a 2
n + a1 )(a12 + an )

81. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
2
ax + by + cz + (a 2 + b2 + c 2 )( x 2 + y 2 + z 2 ) ≥ 3 (a + b + c)( x + y + z ) .
Kvant, 1989
82. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a, b, c là ñộ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
a b c  b c a
3 + + −1 ≥ 2  + +  .
 b c a   a b c 
83. [ Walther Janous ] Cho x1 , x2 ,..., xn > 0, n > 2 thỏa mãn ñiều kiện x1 + x2 + ... + xn = 1 .
Chứng minh rằng
  n  
1 + 1  ≥  n − xi  .
n

∏ 
i=1 
 ∏
x  i=1  1− x 
i i

Crux Mathematicorum

10
ChâuNgocHùng
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

84. [ Vasile Cirtoaje, Gheoghe Eckstein ] Cho x1 , x2 ,..., xn là các số thực dương thỏa mãn ñiều
kiện x1 x2 ...xn = 1 . Chứng minh rằng
1 1 1
+ + ... + ≤1 .
n −1 + x1 n −1 + x2 n −1 + xn
TST 1999, Romania
85. [ Titu Vàreescu ] Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa ñiều kiện a2 +b2 +c2 +abc = 4 .
Chứng minh rằng
0 ≤ ab + bc + ca − abc ≤ 2 .
USAMO, 2001
86. [ Titu Vàreescu ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a +b +c 3
{( ) ( ) ( ) }.
2 2 2
− abc ≤ max a− b , b− c , c− a
3
TST 2000, USA
87. [ Kiran Kedlaya ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

a + ab + 3 abc 3 a + b a + b + c
≤ a. . .
3 2 3
88. Tìm hằng số k lớn nhất sao cho với bất kì số nguyên dương n không chính phương, ta

(1+ n ) sin (π n ) > k .


Vietnamese IMO Training Camp, 1995
3
89. [ Trần Nam Dũng ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa ñiều kiện ( x + y + z ) = 32 xyz .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x4 + y4 + z 4
4
.
(x + y + z)
Vietnam, 2004
90. [ George Tsintifas ] Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng
3 3 3 3 4
(a + b) (b + c) (c + d ) (d + a) ≥ 16a 2b2 c 2 d 2 (a + b + c + d ) .
Crux Mathematicorum
91. [ Titu Vàreescu, Gabriel Dospinescu ] Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn ñiều
kiện a + b + c = 1 và n là số nguyên dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(ab) (bc) (ca)
n n n

+ + .
1− ab 1− bc 1− ca
92. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ + ≥ .
a (1 + b) b (1 + c ) c (1 + a ) 3
abc 1 + 3 abc ( )
93. [Trần Nam Dũng ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a 2 + b2 + c 2 = 9 .
Chứng minh rằng

11
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

2 (a + b + c) − abc ≤ 10 .
Vietnam, 2002
94. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
        
a + 1 −1b + 1 −1 + b + 1 −1c + 1 −1 + c + 1 −1a + 1 −1 ≥ 3 .
 b    c    c    a    a    b  

95. [ Gabriel Dospinescu ] Cho n là số nguyên lớn hơn 2. Tìm số thực lớn nhất mn và số
thực nhỏ nhất M n sao cho với các số thực dương bất kì x1 , x2 ,..., xn (xem xn = x0 , xn+1 = x1 ),
ta có
n
xi
mn ≤ ∑ ≤ Mn .
i=1 xi−1 + 2 (n −1) xi + xi +1
96. [ Vasile Cirtoaje ] Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1 9
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ 2
.
x + xy + y y + yz + z z + zx + x (x + y + z)
Gazeta Matematică
97. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng

2 (a3 +1)(b3 +1)(c 3 + 1)(d 3 +1) ≥ (1 + abcd )(1 + a 2 )(1 + b 2 )(1 + c 2 )(1 + d 2 ) .

Gazeta Matematică
98. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
4 4
4 4
(a + b) + (b + c) + (c + a) ≥
4

7
( a + b4 + c4 ) .

Vietnam TST, 1996


99. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1
+ + ≤ + + .
1+ a + b 1+ b + c 1+ c + a 2 + a 2 + b 2 + c
Bulgaria, 1997
100. [Trần Nam Dũng ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa 21ab + 2bc + 8ca ≤ 12 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 3
+ + .
a b c
Vietnam, 2001
101. [ Titu Vàreescu, Gabriel Dospinescu ] Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
ñiều kiện xy + yz + zx = 3 . Chứng minh rằng
a b c
( y + z)+ ( z + x) + ( x + y) ≥ 3 .
b+c c+a a +b
102. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
2 2 2
(b + c − a ) (c + a − b) (a + b − c) 3
2
+ 2
+ 2
≥ .
(b + c) + a 2 (c + a) + b 2 (a + b) + c 2 5
Japan, 1997
12
ChâuNgocHùng
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

103. [ Vasile Cirtoaje, Gabriel Dospinescu ] Cho a1 , a2 ,..., an ≥ 0, an = min {a1 , a2 ,..., an } .
Chứng minh rằng
 a + a2 + ... + an−1 n
a1n + a2n + ... + ann − na1a2 ...an ≥ (n −1) 1 − an  .
 n −1 
104. [ Turkervici ] Cho x, y , z , t là các số thực dương. Chứng minh rằng
x 4 + y 4 + z 4 + t 4 + 2 xyzt ≥ x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2t 2 + x 2 z 2 + y 2t 2 .
Kvant
105. Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực dương. Chứng minh rằng

 n 2 n
ij
 a  ≤
∑ i ∑ aa .
 i=1  i , j=1 i + j −1 i j

106. Cho a1 , a2 ,..., an , b1 , b2 ,..., bn ∈ (1001, 2002) sao cho a12 + a22 + ... + an2 = b12 + b22 + ... + bn2 .
Chứng minh rằng
a13 a23 a 3 17
+ + ... + n ≤ (a12 + a22 + ... + an2 ) .
b1 b2 bn 10
TST Singapore
107. [ Titu Vàreescu, Gabriel Dospinescu ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều
kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng

(a 2 + b2 )(b2 + c 2 )(c 2 + a 2 ) ≥ 8(a 2b2 + b2c 2 + c 2 a 2 )


2
.

108. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abcd = 1 .
Chứng minh rằng
1 1 1 1
2
+ 2
+ 2
+ 2
≥1.
(1 + a ) (1 + b) (1 + c) (1 + d )
Gazeta Matematică
109. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 b2 c2 a b c
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ + + .
b +c c +a a +b b+c c +a a +b
Gazeta Matematică
110. [ Gabriel Dospinescu ] Cho n số thực a1 , a2 ,..., an . Chứng minh rằng
2
 
 a  ≤ 2
 ∑ i
 ∑ ( ai + ... + a j ) .
i∈ℕ*  1≤i≤ j≤n

TST 2004, Romania


111. [Trần Nam Dũng ] Cho x1 , x2 ,..., xn ∈ [−1,1] thỏa mãn ñiều kiện x13 + x23 + ... + xn3 = 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x1 + x2 + ... + xn .
112. [ Gabriel Dospinescu, Călin Popa ] Cho n số thực a1 , a2 ,..., an , n ≥ 2 thỏa mãn ñiều
kiện a1a2 ...an = 1 . Chứng minh rằng

13
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

2n n
a12 + a22 + ... + an2 − n ≥ n −1 (a1 + a2 + ... + an − n) .
n −1
113. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

2a 2b 2c
+ + ≤ 3.
a +b b+c c+a
Gazeta Matematică
114. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
 1 1 1  9
( xy + yz + zx)  2
+ 2
+ 2
≥ .
 ( x + y ) ( y + z) ( z + x)  4
Iran, 1996
115. [ Cao Minh Quang ] Cho x1 , x2 ,..., xn là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
n

∏(3x +1) ≤ 2
i=1
i
n
.

Chứng minh rằng


n
1 n
∑ 6 x +1 ≥ 3 .
i=1 i

116. [ Suranyi ] Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực dương. Chứng minh rằng

(n −1)(a1n + a2n + ... + ann ) + na1a2 ...an ≥ (a1 + a2 + ... + an )(a1n−1 + a2n−1 + ... + ann−1 ) .
Miklos Schweitzer Competition
117. [ Gabriel Dospinescu ] Cho x1 , x2 ,..., xn > 0 thỏa mãn ñiều kiện x1 x2 ...xn = 1 . Chứng
minh rằng
n

∑ (x − x ) ≥ ∑ x
2 2
i j i −n .
1≤i≤ j≤n i =1

A generazation of Tukervici’s Inequality


1
118. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a1 , a2 ,..., an < và a1 + a2 + ... + an = 1, n > 2 . Tìm giá trị
n −1
nhỏ nhất của biểu thức
n
a1a2 ...an
∑ 1−(n −1) ai
.
i=1

119. [ Vasile Cirtoaje ] Cho a1 , a2 ,..., an ∈ [0,1) thỏa mãn ñiều kiện

a12 + a22 + ... + an2 3


a= ≥ .
n 3
Chứng minh rằng
a1 a a na
2
+ 2 2 + ... + n 2 ≥ .
1− a1 1− a2 1− an 1− a 2
120. [ Vasile Cirtoaje, Mircea Lascu ] Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều
kiện

14
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

(a + b + c)( x + y + z ) = (a 2 + b 2 + c 2 )( x 2 + y 2 + z 2 ) = 4 .
Chứng minh rằng
1
abcxyz < .
36
121. [ Gabriel Dospinescu ] Cho x1 , x2 ,..., xn > 0, n > 2 thỏa mãn ñiều kiện x1 x2 ...xn = 1 . Tìm
hằng số kn nhỏ nhất sao cho
1 1 1
+ + ... + ≤ n −1 .
1 + kn x1 1 + kn x2 1 + kn xn
Mathlinks Contest
122. [ Vasile Cirtoaje, Gabriel Dospinescu ] Cho x1 , x2 ,..., xn > 0, n > 2 thỏa mãn ñiều kiện
x12 + x22 + ... + xn2 = 1 . Tìm hằng số kn lớn nhất sao cho

(1− x1 )(1− x2 )...(1− xn ) ≥ kn x1 x2 ...xn .

123. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ 3 + 3 ≥ .
a (b + c ) b (c + a ) c (a + b) 2
3

IMO, 1995
124. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
ab bc ca
+ 5 + 5 ≤ 1.
a + b + ab b + c + bc c + a 5 + ca
5 5 5

IMO Shortlist, 1996


125. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
1 + ab 2 1 + bc 2 1 + ca 2 18
3
+ 3
+ 3
≥ 3 .
c a b a + b3 + c3
Hong Kong, 2000
126. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
1 1 1 1
2
+ 2
+ 2
≤ .
(a +1) + b + 1 (b +1) + c + 1 (c +1) + a + 1
2 2 2 2

127. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
   
a −1 + 1 b −1 + 1 c −1 + 1  ≤ 1 .
 b  c  a 
IMO, 2000
128. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
a3 b3 c3 3
+ + ≥ .
(1 + b)(1 + c) (1 + a)(1 + c) (1 + a )(1 + b) 4
IMO Shortlist, 1998
129. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng

15
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

ab bc ca 1
+ + ≤ .
1+ c 1+ a 1+ b 4
130. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng

a 2 + b 2 + c 2 + 2 3abc ≤ 1 .
Poland, 1999
131. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh rằng
1
a +b+c + ≥4 3.
abc
Macedonia, 1999
132. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng

ab + c + bc + a + ca + b ≥ 1 + ab + bc + ca .
133. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
(1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8 (1− a )(1− b)(1− c) .
Russia, 1991
134. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b = 1 . Chứng minh rằng
a2 b2 1
+ ≥ .
a +1 b +1 3
Hungary, 1996
135. Cho các số thực x, y . Chứng minh rằng
2
3( x + y + 1) + 1 ≥ 3 xy .
Columbia, 2001
136. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

 1 1 a b
3 2 (a + b) +  ≥ 3 + 3 .
 a b  b a
Czech and Slovakia, 2000
137. Cho a, b, c ≥ 1 . Chứng minh rằng

a −1 + b −1 + c −1 ≤ c (ab + 1) .

Hong Kong, 1998


138. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = xyz . Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ + ≤ .
1+ x 2
1+ y 2
1+ z 2 2

Korea, 1998
139. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c
+ + ≥1 .
2 2 2
a + 8bc b + 8ca c + 8ab
IMO, 2001

16
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

140. Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng


a b c d 2
+ + + ≥ .
b + 2c + 3d c + 2d + 3a d + a + 3b a + 2b + 3c 3
IMO Shortlist, 1993
141. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab + bc + cd + da = 1 . Chứng
minh rằng
a3 b3 c3 d3 1
+ + + ≥ .
b+c +d c +d +a d +a +b a +b+c 3
IMO Shortlist, 1990
142. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 b2 c2 bc ca ab
2
+ 2 + 2 ≥1 ≥ 2 + 2 + 2 .
a + 2bc b + 2ca c + 2ab a + 2bc b + 2ca c + 2ab
Romania, 1997
143. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a 3 b3 c3
+ + ≥ a +b +c .
bc ca ab
Canada, 2002
144. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1 1
3 3
+ 3 3
+ 3 3
≤ .
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
USA, 1997
145. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a2 + b2 + c2 = 3 . Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ + ≥ .
1 + ab 1 + bc 1 + ca 2
Belarus, 1999
146. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c a +b b + c
+ + ≥ + +1.
b c a b+c a +b
Belarus, 1998
3
147. Cho a, b, c ≥ − , a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
4
a b c 9
2
+ 2 + 2 ≤ .
a + 1 b + 1 c + 1 10
Poland, 1996
148. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện xyz = 1 . Chứng minh rằng
x9 + y 9 y9 + z9 z 9 + x9
+ + ≥2.
x6 + x3 y 3 + y 6 y 6 + y 3 z 3 + z 6 z 6 + z 3 z 3 + x 6
Roamania, 1997
149. Cho x ≥ y ≥ z > 0 . Chứng minh rằng

17
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

x2 y y2 z z 2 x
+ + ≥ x2 + y2 + z 2 .
z x y
Vietnam, 1991
150. Cho a ≥ b ≥ c > 0 . Chứng minh rằng
a 2 − b 2 c 2 − b2 a 2 − c 2
+ + ≥ 3a − 4b + c .
c a b
Ukraine, 1992
151. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng

(
xyz x + y + z + x 2 + y 2 + z 2 ) ≤ 3+ 3
.
(x 2
+ y + z )( xy + yz + zx )
2 2
9

Hong Kong, 1997


152. Cho a1 , a2 , ..., an > 0 và a1 + a2 + ... + an < 1 . Chứng minh rằng
a1a2 ...an (1− a1 − a2 − ... − an ) 1
≤ n+1 .
(a1 + a2 + ... + an )(1− a1 )(1− a2 )...(1− an ) n
IMO Shortlist, 1998
153. Cho hai số thực a, b , a ≠ 0 . Chứng minh rằng
1 b
a 2 + b2 + + ≥ 3.
a2 a
Austria, 2000
154. Cho a1 , a2 , ..., an > 0 . Chứng minh rằng

a12 a22 a2 a2
+ + ... + n−1 + n ≥ a1 + a2 + ... + an .
a2 a3 an a1
China, 1984
155. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện xyz = 1 . Chứng minh rằng
x 2 + y 2 + z 2 + x + y + z ≥ 2 ( xy + yz + zx) .
Russia, 2000
156. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện xyz ≥ xy + yz + zx . Chứng minh
rằng
xyz ≥ 3( x + y + z ) .
India, 2001
1 1 1
157. Cho x, y, z > 1 và + + = 2 . Chứng minh rằng
x y z
x + y + z ≥ x −1 + y −1 + z −1 .
IMO, 1992
158. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab +bc +ca =1. Chứng minh rằng

1 1 1 1
3 + 6b + 3 + 6c + 3 + 6a ≤ .
a b c abc
18
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

IMO Shortlist, 2004


159. Cho x ≥ 2, y ≥ 2, z ≥ 2 . Chứng minh rằng

( x3 + y )( y 3 + z )( z 3 + x) ≥ 125 xyz .
Saint Petersburg, 1997

160. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện c 2 + d 2 = (a 2 + b 2 ) . Chứng
3

minh rằng
a 3 b3
+ ≥ 1.
c d
Singapore, 2000
161. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c
+ + ≥1.
b + 2c c + 2a a + 2b
Czech – Slovak Match, 1999
162. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
ab bc ca a b c
+ + ≥ + + .
c (c + a) a (a + b) b (b + c) c + a b + a c + b
Moldova, 1999
163. Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng
a +c b+d c +a d +b
+ + + ≥ 4.
a+b b+c c +d d +a
Baltic way, 1995
164. Cho x, y, u , v là các số thực dương. Chứng minh rằng
xy + xu + uy + uv xy uv
≥ + .
x + y +u +v x+ y u +v
Poland, 1993
165. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
     
1 + a 1 + b 1 + c  ≥ 2 1 + a + b + c  .
 b   c  a   3
abc  

APMO, 1998
166. Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện x + y + z =1. Chứng minh rằng
4
x2 y + y 2 z + z 2 x ≤ .
27
Canada, 1999
167. Cho a, b, c, d , e, f là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
1
a + b + c + d + e + f = 1, ace + bdf ≥ .
108
Chứng minh rằng

19
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

1
abc + bcd + cde + def + efa + fab ≤ .
36
Poland, 1998
168. Cho a, b, c ∈ [0,1] . Chứng minh rằng

a 2 + b 2 + c 2 ≤ a 2b + b 2 c + c 2 a + 1 .
Italy, 1993
169. Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c ≥ abc . Chứng minh rằng
a 2 + b 2 + c 2 ≥ abc .
Ireland, 1997
170. Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c ≥ abc . Chứng minh rằng

a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3abc .
BMO, 2001
171. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = xyz . Chứng minh rằng

xy + yz + zx ≥ 9 ( x + y + z ) .
Belarus, 1996
172. Cho x1 , x2 , x3 , x4 là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x1 x2 x3 x4 = 1 . Chứng minh
rằng

 1 1 1 1 
x13 + x23 + x33 + x43 ≥ max 
 x1 + x2 + x3 + x4 , + + +  .


 x1 x2 x3 x4 


Iran, 1997
173. Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
3
a 3 b3 c 3 (a + b + c )
+ + ≥ .
x y z 3( x + y + z )
Belarus TST, 2000
174. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
1 1 1 1
4
+ 4
+ 4
+ =1.
1+ a 1+ b 1+ c 1+ d 4
Chứng minh rằng
abcd ≥ 3 .
Latvia, 2002
175. Cho x, y, z > 1 . Chứng minh rằng
2 +2 yz 2 + 2 zx 2 +2 xy xy + yz + zx
xx yy zz ≥ ( xyz ) .
Proposed for 1999 USAMO
176. Cho c ≥ b ≥ a ≥ 0 . Chứng minh rằng
(a + 3b)(b + 4c)(c + 2a) ≥ 60abc .
Turkey, 1999

20
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

177. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng

x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2 ( xy + yz ) .
Macedonia, 2000
178. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ñiều kiện a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh rằng
a2 b2 c2 3
+ + ≥ .
1 + 2bc 1 + 2ca 1 + 2ab 5
Bosnia and Hercegovina, 2002
179. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc ≥ 1 . Chứng minh rằng
1 1 1
4 4
+ 4 4
+ 4 ≤1.
a+b +c a +b+c a + b4 + c
Korea, 1999
180. Cho a > b > c > 0, x > y > z > 0 . Chứng minh rằng
a 2 x2 b2 y 2 c2 z 2 3
+ + ≥ .
(by + cz )(bz + cy ) (cz + ax)(cx + az ) (ax + by )(ay + bx) 4
Korea, 2000
181. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 3 . Chứng minh
rằng
a b c 3
+ + ≥ .
b2 +1 c 2 +1 a 2 + 1 2
Mediterranean, 2003
182. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c
+ + ≤1.
2a + b 2b + c 2c + a
Moldova, 2002
183. Cho α, β , x1 , x2 ,..., xn > 0, x1 + x2 + ... + xn = 1 . Chứng minh rằng

x13 x23 xn3 1


+ + ... + ≥ .
α x1 + β x2 α x2 + β x3 α xn + β x1 n (α + β )
Moldova TST, 2002
184. Cho a là một số thực dương, x1 , x2 ,..., xn > 0, x1 + x2 + ... + xn = 1 . Chứng minh rằng

a x1−x2 a x2 −x3 a xn −x1 n2


+ + ... + ≥ .
x1 + x2 x2 + x3 xn + x1 2
Serbia, 1998
185. Cho x, y ∈ [ 0,1] . Chứng minh rằng
1 1 2
+ ≤ .
1+ x 2
1+ y 2
1 + xy
Russia, 2000

21
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

1 1 1
186. Cho x, y , z > 0, xyz = 1, + + > x + y + z, k ∈ N * . Chứng minh rằng
x y z
1 1 1
k
+ k + k > xk + y k + z k .
x y z
Russia, 1999
187. Cho xn ≥ xn−1 ≥ xn−2 ≥ ... ≥ x1 > 0, n ≥ 3 . Chứng minh rằng
xn x1 x1 x2 x x
+ + ... + n−1 n ≥ x1 + x2 + ... + xn .
x2 x3 x1
Saint Petersburg, 2000
188. Cho x1 ,..., x6 ∈ [ 0,1] . Chứng minh rằng

x13 x23 x63 3


5 5 5
+ 5 5 5
+ ... + 5 5 5
≤ .
x2 + x3 + ... + x6 + 5 x3 + x4 + ... + x1 + 5 x1 + x2 + ... + x5 + 5 5
Ukraine, 1999
189. Cho a1 , a2 ,..., an > 0 . Chứng minh rằng

(a13 +1)(a23 +1)...(an3 +1) ≥ (a12 a2 +1)(a22 a3 +1)...(an2a1 +1) .


Czech – Slovak – Polish Match 2001
190. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng

a. 3 1 + b − c + b. 3 1 + c − a + c. 3 1 + a − b ≤ 1 .
Japan, 2005
191. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

 a b c 2  
 + +  ≥ (a + b + c ) 1 + 1 + 1  .
 b c a   a b c 
Iran, 2005
192. Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1 1 a+b+c +d
3
+ 3+ 3+ 3≥ .
a b c d abcd
Austria, 2005
193. Cho a, b, c ∈ [0,1] . Chứng minh rằng
a b c
+ + ≤2.
bc + 1 ca + 1 ab + 1
Poland, 2005
194. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
1
a b +b c +c a ≤ .
3
Bosnia and Hercegovina, 2005
195. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng

22
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

 b c a  1+ a 1+ b 1+ c
2  + +  ≥ + + .
 a b c  1− a 1− b 1− c
Germany, 2005
196. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
2
a2 b2 c 2 4 ( a − b)
+ + ≥ a +b+c + .
b c a a +b+c
Balkan, 2005
197. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 8 . Chứng minh rằng
a2 b2 c2 4
+ + ≥ .
(a 3
+ 1)(b +1)
3
(b 3
+ 1)(c + 1)
3
(c +1)(a +1) 3
3 3

APMO, 2005
198. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
a b c
2
+ 2 + 2 ≤1 .
a +2 b +2 c +2
Baltic way, 2005
199. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện xyz ≥ 1 . Chứng minh rằng
x5 − x 2 y5 − y 2 z5 − z 2
+ + ≥0.
x5 + y 2 + z 2 y 5 + z 2 + x 2 z 5 + x 2 + y 3
IMO, 2005
200. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
 2     
a + b + 3 b 2 + a + 3  ≥ 2a + 1 2b + 1 
 
4  
4   
2  2 
Belarusian, 2005
1 1 1
201. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện + + = 1 . Chứng minh rằng
a b c
(a −1)(b −1)(c −1) ≥ 8
Croatia, 2005
202. Cho x là số thực dương. Chứng minh rằng
(2 x)
n
n +1
1+ x ≥ n−1
.
(1 + x)
Russia, 2005
203. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc ≥ 1 . Chứng minh rằng
1 1 1
+ + ≤ 1.
1+ a + b 1+ b + c 1+ c + a
Romania, 2005
204. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng

23
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

a a a 3
+ + ≥ .
(a +1)(b +1) (b +1)(c +1) (c +1)(a + 1) 4
Czech and Slovak, 2005
1
205. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện ab + bc + ca = . Chứng minh
3
rằng
1 1 1
2
+ 2 + 2 ≤3.
a − bc + 1 b − ca + 1 c − ab + 1
China, 2005
206. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng

2
ab (1− c ) + bc (1− a ) + ca (1− b) ≤ .
3
Republic of Srpska, 2005
207. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

a b c 3
+ + ≥ (a + b + c) .
b+c c+a a +b 2
Serbia and Montenegro, 2005
208. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a 4 + b 4 + c 4 = 3 . Chứng minh
rằng
1 1 1
+ + ≤1 .
4 − ab 4 − bc 4 − ca
Moldova, 2005
209. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab +bc +ca =1. Chứng minh rằng
3
1 3
3. 3 + 6 (a + b + c) ≤ .
abc abc
Slovenia TST, 2005
210. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a, b, c ≥ 1 . Chứng minh rằng
1 1 1
(2 + abc) + +  ≥ 9 .
a b c
211. [ Huỳnh Tấn Châu ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện

xy xy + yz yz + zx zx = 1 .
Chứng minh rằng
x6 y6 z6 1
3 3
+ 3 3
+ 3 3
≥ .
x +y y +z z +x 2
212. [ ðặng Thanh Hải ] Cho x là một số thực bất kì. Chứng minh rằng
3 3
sin x + sin 2 x + sin 3 x < .
2
213. [ Ngô Văn Thái ] Cho x1 , x2 ,..., xn > 0, n > 2 . Chứng minh rằng

24
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

x12 + x2 x3 x22 + x3 x4 xn2−1 + xn x1 xn2 + x1 x2


+ + ... + + ≥n.
x1 ( x2 + x3 ) x2 ( x3 + x4 ) xn−1 ( xn + x1 ) xn ( x1 + x2 )

214. [ Nguyễn Duy Liên ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a, b, c ∈ [1, 2] .
Chứng minh rằng
1 1 1
(a + b + c) + +  ≤ 10 .
a b c
215. [ Lê Thanh Hải ] Cho a, b, c d là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 b2 c 2 d 2 a + b + c + d
+ + + ≥ .
b2 c2 d 2 a2 4
abcd
216. Cho x ∈ [0, 2] . Chứng minh rằng

4 x − x3 + x + x3 ≤ 3 4 3 .
217. Cho x là một số thực bất kì. Chứng minh rằng

2 sin x + 15 −10 2 cos x ≤ 6 .


218. [ Trần Văn Hạnh ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x2 + y2 + z2 =1,
n ≥ 1 . Chứng minh rằng

x y z (2n + 1) 2 n 2n +1
+ + ≥ .
1 − x 2 n 1 − y 2 n 1− z 2 n 2n
219. [ Kiều Phương Chi ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 .
Chứng minh rằng
1 1 1 1
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≤ .
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2
220. [ Vũ ðức Cảnh ] Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x 2 + y 2 = 1 . Chứng
minh rằng
 1   1
(1 + x)1 + +
 (1 + y )1 +  ≥ 4 + 3 2 .
 y   x
221. [ Ngô Văn Thái ] Cho a, b, c ∈ (0,1] . Chứng minh rằng
1 1
≥ + (1− a )(1− b)(1− c) .
a +b +c 3
222. [ Nguyễn Văn Thông ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
3x 4y 2z
+ + = 2.
x +1 y +1 z + 1
Chứng minh rằng
1
x3 y 4 z 2 ≤ .
89
223. [ Nguyễn Bá Nam ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1 3  b + c c + a a + b 
(a3 + b3 + c3 ) a3 + b3 + c3  ≥ 2  a
+
b
+
c 
.

25
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

224. Cho x là một số thực bất kì. Chứng minh rằng

(16 cos4 x + 3)
4
+ 768 ≥ 2048cos x .

225. [ Lê Quốc Hán ] Cho x là một số thực bất kì. Chứng minh rằng
8
1 (1 + x ) +16 x
4
≤ ≤ 17 .
8 (1 + x )
2 4

226. [ Nguyễn Lê Dũng ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 a2 + b2 + c2
+ + ≤3 .
a +b b+c c+a a +b+c
227. [ Trần Xuân ðáng ] Cho a, b, c là các số thực dương, n ≥ 2 . Chứng minh rằng

a b c n n
n +n +n > n −1 .
b+c c+a a + b n −1
228. [ Trịnh Bằng Giang ] Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa ñiều kiện x + y + z = 1 ,
n ≥ 2 . Chứng minh rằng
nn
xn y + y n z + z n x ≤ n +1
.
(n + 1)
229. [ Nguyễn Văn Ngọc ] Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
4 4 4
16 xyz ( x + y + z ) ≤ 3 3 ( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) .

π π
230. [ Nguyễn Bá ðang ] Cho x, y , z ∈  ,  . Chứng minh rằng
 6 2 
2
sin x − sin y sin y − sin z sin z − sin x  1 
+ + ≤ 1−  .
sin z sin x sin y  2 
231. [ Thái Nhật Phượng ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện xyz = 1 .
Chứng minh rằng
x2 y2 z2
+ + ≥ 3.
x + y + y 3 z y + z + z 3 x z + x + x3 y
232. [ Thái Nhật Phượng ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện xyz = 1 .
Chứng minh rằng
x2 y 2 y2 z2 z 2 x2
+ + ≤1 .
x 2 y 2 + x7 + y 7 y 2 z 2 + y 7 + z 7 z 2 x 2 + z 7 + x7
233. [ Trương Ngọc ðắc ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a +b +c =1.
Chứng minh rằng
a b abc 3 3
+ + ≤ 1+ .
a + bc b + ca c + ab 4
234. [ Nguyễn Minh Phương ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
x + y + z = 2007 . Chứng minh rằng
x 20 y 20 z 20
11
+ 11 + 11 ≥ 3.6699 .
y z x
26
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

235. [ Phạm Thị Thanh Quỳnh ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
5b3 − a 3 5c 3 − b3 5a 3 − c 3
+ + ≤ a +b+c .
ab + 3b 2 bc + 3c 2 ca + 3a 2
236. [ Lê Quang Nẫm ] Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn ñiều kiện x, y , z ≥ −1 và
x3 + y 3 + z 3 ≥ x 2 + y 2 + z 2 . Chứng minh rằng
x5 + y 5 + z 5 ≥ x 2 + y 2 + z 2 .
237. [ Nguyễn ðễ ] Cho α, β , γ ∈ ℝ, sin α + sin β + sin γ ≥ 2 . Chứng minh rằng

cos α + cos β + cos γ ≤ 5 .


238. [ Huỳnh Tấn Châu ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 6 .
Chứng minh rằng
1 1 1 3 17
a2 + + b2 + + c2 + ≥ .
b+c c+a a +b 2
239. [ ðỗ Thanh Hải ] Cho x, y , z , t là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện xyzt = 1 .
Chứng minh rằng
1 1 1 1 4
+ 3 + 3 + 3 ≥ .
x ( yz + zt + ty ) y ( xz + zt + tx ) z ( xt + ty + yx) t ( xy + yz + zx ) 3
3

240. [ ðỗ Bá Chủ ] Cho a1 , a2 , ..., ak > 0, a1 + a2 + ... + ak ≥ k ; k , n ≥ 1 . Chứng minh rằng

a1n + a2n + ... + akn


≤1 .
a1n+1 + a2n+1 + ... + akn+1
241. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc + a + c = b . Chứng minh rằng
2 2 3 10
2
− 2 + 2 ≤ .
a +1 b +1 c +1 3
Vietnam, 1999
242. [ ðặng Thanh Hải ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

a +b b+c c+a  b 
≥ 2 
c a
+ + + +  .
c a b  a + b b+c a + c 
243. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab +bc +ca =1. Chứng minh rằng

10 3
a + b + c + abc ≥ .
9
244. [ Phan Hoàng Vinh ] Cho a1 , a2 , ..., an ∈ [0,1], n ≥ 2 . Chứng minh rằng
a1 a2 an
+ + ... + ≤ n −1 .
a2 a3 ...an +1 a1a3 ...an + 1 a1a2 ...an−1 + 1
245. [ ðào Mạnh Thắng ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ≥ a 2b 2 c 2 .
Chứng minh rằng

27
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

a 2b 2 b 2c 2 c2a2 3
+ + ≥ .
c (a + b
3 2 2
) a (b + c
3 2 2
) b (c + a
3 2 2
) 2

246. [ ðỗ Ngọc Ánh ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 6 .
Chứng minh rằng
 1  1  1  729
1 + 3 1 + 3  ≥
1 + 3  .
a b  c  512
247. [ Trương Hoàng Hiếu ] Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện
a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
a 2 + 1 b2 +1 c 2 + 1 7
+ + ≤ .
b 2 + 1 c 2 + 1 a 2 +1 2
2
248. [ Trần Tuấn Anh ] Cho a, b, c là các số thực dương và k ≥ . Chứng minh rằng
3
 k  k  k
 a  +  b  +  c  ≥ 3 .
 b + c   c + a   a + b  2k
249. [ Trương Ngọc ðắc ] Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y = 1 .
Chứng minh rằng
1 1
33
+ ≥ 4+2 3 .
x +y xy
250. [ Hồ Quang Vinh ] Cho a, b, c, d là các số thực thỏa ñiều kiện a 2 + b 2 = c + d = 4 .
Chứng minh rằng
ac + bd + cd ≤ 4 + 4 2 .
251. [ Trương Ngọc ðắc ] Cho x, y, z với x = max { x, y, z } . Chứng minh rằng

x y z
+ 1+ + 3 1+ ≥ 1+ 2 + 3 2 .
y x x
252. Cho a là số thực dương và x, y, z là các số thực thỏa mãn ñiều kiện xy + yz + zx = 1 .
Chứng minh rằng
−1 + 1 + 8a
a ( x2 + y 2 ) + z 2 ≥ .
2
253. [ Triệu Văn Hưng ] Cho a, b, c > 1 . Chứng minh rằng

a logb c + blogc a + c loga b ≥ 3 3 abc .


254. [ Phạm Văn Thuận ] Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện x 2 + y 2 = 1 .
Chứng minh rằng
3 3
xy + max { x, y} ≤ .
4
255. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
a6 b3 c6 1
3 3
+ 3 3
+ 3 3
≥ .
b +c c +a a +b 18
256. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = 1 . Chứng minh rằng

28
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

xy yz zx 3
+ + ≤ .
z + xy x + yz y + zx 2
257. [ Trần Tuấn Anh ] Cho x là các số thực không âm. Chứng minh rằng
2 2
+ x ≤ x + 9.
x +1
258. Cho a, b là các số thực thỏa mãn ñiều kiện a > b ≥ 0 . Chứng minh rằng
32
2a + 2
≥5.
(a − b)(2b + 3)
259. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b = 4 . Chứng minh rằng
6 10
2a + 3b + + ≥ 18 .
a b
260. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện a +b+c =3 . Chứng minh rằng
5
2a + b + 5 2b + c + 5 2c + a ≤ 3 5 3 .
261. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
6
( x + y + z ) ≥ 432 xy 2 z 3 .
262. Cho a ∈ [0,1] . Chứng minh rằng

13. a 2 − a 4 + 9. a 2 + a 4 ≤ 16 .
263. Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng
 3a  3b  3c  3d  28561
2 + 2 + 2 + 2 +  ≥ .
5b 5c  5d  5a  625
264. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c + d ≤ 1 . Chứng minh
rằng
    
1 + 1 + 1 1 + 1 + 1 1 + 1 + 1 1 + 1 + 1  ≥ 94 .
 a b  b c  c d  d a 
265. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abcd ≥ 16 . Chứng minh rằng
    
a + 2 + 1 b + 2 + 1 c + 2 + 1 d + 2 + 1  ≥ 2401 .
 b c  c d  d a  a b  16
266. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b ≤ 1 . Chứng minh rằng
1 1 1
3 3
+ 2 + 2 ≥ 20 .
a +b a b ab
267. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c ≤ 1 . Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1 81
2 2
+ 2 2
+ 2 2
+ + + ≥ .
a +b b +c c +a ab bc ca 2
268. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 3 . Chứng minh rằng
5 (2a + b)(a + c) a + 5 (2b + c)(b + a) b + 5 (2c + a )(c + b) c ≤ 3 5 6 .

29
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

269. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện (a 2 + a + 2)(b +1) (c 2 + 3c) = 64 .
2

Chứng minh rằng


a 3b 4c 5 ≤ 1 .
3
270. [ Trần Hồng Sơn ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c ≤ .
2
Chứng minh rằng
   
3 + 1 + 1 3 + 1 + 1 3 + 1 + 1  ≥ 343 .
 a b  b c  c a 

3
271. Cho a, b, c, m, n, p là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c ≤1, m + n + p ≤ .
2
Chứng minh rằng
   
1 + 2 + 1 1 + 2 + 1 1 + 2 + 1  ≥ 93 .

 a m  b n  c p   

272. [ Phùng Văn Sự ] Cho x, y, z là các số thực. Chứng minh rằng

27 ( x 2 + 3)( y 2 + 3)( z 2 + 3) ≥ 4 (3xy + 3 yz + 3zx) .


2

273. [ Trần Anh ðức ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a 3 + b3 + c 3 a 2 + b 2 b 2 + c 2 c 2 + a 2 9
+ 2 + + ≥ .
2abc c + ab a 2 + bc b 2 + ac 2
274. [ Lê Thanh Hải ] Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab = 1 . Chứng
minh rằng
a3 b3
+ ≥1.
1+ b 1+ a
275. [ Dương Châu Dinh ] Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện
x + y + z = 2 . Chứng minh rằng

2 ( x3 + y 3 + z 3 ) ≤ 2 + ( x 4 + y 4 + z 4 ) .

276. [ Nguyễn Tất Thu ] Cho a, b, c , α là các số thực dương. Chứng minh rằng

 α  α  α
a 2 + 1  + b 2 + 1  + c 2 + 1  ≥ 3.2α .
 ab   bc   ca 
277. [ Trần Xuân ðáng ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 .
Chứng minh rằng
(a + b)(b + c)(c + a ) ≥ 2 (1 + a + b + c) .
278. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1  1 x z y
( xyz + 1) + + + + + ≥ x+ y + z +6 .
 x y z z y x
279. [ ðàm Văn Nhỉ ] Cho a, b, c, d ∈ [0,1] . Chứng minh rằng
a b c d
+ + + ≤3.
bcd + 1 cda + 1 dab + 1 abc + 1

30
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

280. [ Cao Xuân Nam ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab + bc + ca =1.
Chứng minh rằng
a8 b8 c8 1
+ + ≥ .
2 2 2 2 2 2
(a 2 + b ) (b2 + c ) (c 2 + a ) 12

281. [ Trần Hồng Sơn ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c ≤ 3 .
Chứng minh rằng
a 3 b3 c 3 1 1 1
+ 2 + 2 + 27  + +  ≥ 84 .
b 2
c a  ab bc ca 
282. [ Dương Châu Dinh ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
1 1 1 1 1 1
6  2 + 2 + 2  ≤ 1 + + + .
 a b c  a b c
Chứng minh rằng
1 1 1 1
+ + ≤ .
10a + b + c a + 10b + c a + b + 10c 12
283. [ Lê Văn Quang ] Cho a, b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn ñiều kiện
ab + bc + cd + de + ef = 1 .
Chứng minh rằng
1
a 2 + b2 + c 2 + d 2 + e2 + f 2 ≥ .
π
2 cos
7
284. [ Cao Minh Quang ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 .
Chứng minh rằng
a b c 27
3 2
+ 3 2
+ 3 2
≤ .
a + a + 1 b + b +1 c + c +1 31
285. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
x+ y+z xy + yz + zx
≥ .
3 3 x + xy + y + y 2 + yz + z 2 + z 2 + zx + x 2
2 2

286. [ Walther Janous ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng

3ab +1 3 3ab +1
a 4 + b 4 + 3 ≥ a + b + 3. . .
4 4
287. [ Trần Thị Thuận ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ + ≥ .
a (b + 1) b (c + 1) c (a +1) abc +1
288. Cho x, y, z là các số thực không âm. Chứng minh rằng

8 ( x 3 + y 3 + z 3 ) ≥ 9 ( x 2 + yz )( y 2 + zx )( z 2 + xy ) .
2

289. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng


x2 − z 2 y 2 − x2 z 2 − y 2
+ + ≥0.
y+z z+x x+ y
31
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

290. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

(x x + y y ).
291. [ Nguyễn Hữu Bằng ] Cho a, b, c là ñộ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
1 1 1 3(a − b)(b − c )(c − a )
(a + b + c) + +  + ≥9.
a b c abc
292. [ Cao Minh Quang ] Cho 10 số thực không âm ai , bi (i = 1, 2,...,5) thỏa mãn ñiều kiện
ai2 + bi2 = 1(i = 1, 2,...,5) và a12 + a22 + ... + a52 = 1 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b1 + b2 + b3 + b4 + b5
.
a1 + a2 + a3 + a4 + a5
293. Cho x, y, z là các số thực không âm. Chứng minh rằng
( x + y )( y + z )( z + x ) 2 ≥ xyz (2 x + y + z )(2 y + z + x )(2 z + x + y )
 
294. [ Vedula N. Murty ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
2 2 2
a + b + c 1 3 (a + b) (b + c) (c + a )
≤ .
3 4 abc
295. [ Cao Minh Quang ] Cho x1 , x2 ,..., xn > 0, x1 + x2 + ... + xn = 2n, n ≥ 3 . Chứng minh rằng
n n xj 2n (n −1)
∑∑ 3

3
.
j =1 i=1 x +1
i
i≠ j

x
dt
296. Cho hàm số f : [1, +∞) 
→ ℝ, f ( x) = ∫ . Chứng minh rằng với các số
1
t + 2002t 2002
thực x1 , x2 ,..., xn ≥ 1 , ta có
f ( x1 ) + f ( x2 ) + ... + f ( xn ) x + x2 + ... + xn
≤ ln 1 .
n n
297. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ñiều kiện 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 3 . Chứng minh rằng
(a − b)(a 2 − 9) + (a − c )(b 2 − 9) + (b − c )(c 2 − 9) ≤ 36 .
298. Cho các số thực a1 , a2 ,..., an . Chứng minh rằng
a13 + a23 + ... + an3 ≤ a12 + a22 + ... + an2 .
3

Nordic, 1990
299. Cho các số thực x1 , x2 ,..., xn (n ≥ 2) thỏa mãn các ñiều kiện x1 + x2 + ... + xn ≥ 0 và
x12 + x22 + ... + xn2 = 1 . ðặt M = max { x1 , x2 ,..., xn } . Chứng minh rằng
1
M≥ .
n (n −1)
Nordic, 1995
300. Cho a1 , a2 ,..., an (n ≥ 1) là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1  1 1 1 n + 1 + 1 + ... + 1  .
n  + + ... +  ≥  + + ... + 
 a1 a2 an  1 + a1 1 + a2 1 + an  a1 a2 an 
ðẳng thức xảy ra khi nào?
Nordic, 1999

32
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

301. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với các số thực x1 , x2 ,..., xn , y1 , y2 ,..., yn , ta
luôn có bất ñẳng thức
x1 x2 ...xn + y1 y2 ... yn ≤ x12 + y12 + x22 + y22 + ... + xn2 + yn2 .
Poland, 2002
302. Cho x1 , x2 ,..., xn (n ≥ 3) là các số thực dương. Chứng minh rằng ít nhất một trong hai
bất ñẳng thức sau là ñúng
n
x n n x n
∑ x +i x ≥ 2 , ∑ x +i x ≥ 2 .
i=1 i +1 i+2 i =1 i−1 i −2

(ở ñây ta xem xn+1 = x1 , xn+2 = x2 , x0 = xn , x−1 = xn−1 )


Poland, 2002
303. Cho a, b, c là các số thực. Chứng minh rằng
2 (a 2 + b 2 ) + 2 (b 2 + c 2 ) + 2 (c 2 + a 2 ) ≥ 3(a + b) + 3(b + c) + 3(c + a ) .
2 2 2

Poland, 2004
304. Cho a, b là các số thực dương và các số thực xi , yi ∈ [0,1], i = 1, 2,..., n (n ≥ 1) thỏa mãn
các ñiều kiện x1 + x2 + ... + xn ≤ a, y1 + y2 + ... + yn ≤ b . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
x1 y1 + x2 y2 + ... + xn yn .
Poland, 2005
305. Cho các số thực dương x1 , x2 ,..., xn và số thực c > −2 . Chứng minh rằng nếu
x12 + cx1 x2 + x22 + x22 + cx2 x3 + x32 + ... + xn2 + cxn x1 + x12 = c + 2 ( x1 + x2 + ... + xn )
thì c = 2 hoặc x1 = x2 = ... = xn .
Poland, 2005.
306. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab + bc + ca = abc . Chứng minh
rằng
a 4 + b4 b4 + c4 c4 + a4
+ + ≥1 .
ab (a 3 + b3 ) bc (b 3 + c3 ) ca (c 3 + a 3 )
Poalnd, 2006
1
307. Cho ≤ a, b, c ≤ 1 . Chứng minh rằng
2
a +b b+c c +a
2≤ + + ≤ 3.
1+ c 1+ a 1+ b
 π
308. Cho a, b ∈ 0,  và n ∈ ℕ . Chứng minh rằng
 4 
sin n a + sin n b sin n 2a + sin n 2b
≥ .
(sin a + sin b) (sin 2a + sin 2b)
n n

309. Cho a, b, c là ñộ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
(−a + b + c)(a − b + c) +(a − b + c)(a + b − c) +(a + b − c)(−a + b + c) ≤ abc ( a + b + c ) .
Romania TST, 2002
310. Cho a1 , a2 ,..., an (n ≥ 3) là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a12 + a22 + ... + an2 = 1 .
Chứng minh rằng
4
( )
a1 a a 2
2
+ 2 2 + ... + 2 n ≥ a1 a1 + a2 a2 + ... + an an .
a2 + 1 a3 + 1 a1 + 1 5
Romania TST, 2002

33
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

311. Cho các số thực x, y thỏa mãn ñiều kiện 1 ≤ x 2 − xy + y 2 ≤ 2 . Chứng minh rằng
2
a) ≤ x 4 + y 4 ≤ 8 ,
9
2
b) x 2 n + y 2 n ≥ n , n ≥ 3 .
3
312. Cho x1 , x2 ,..., xn−1 (n ≥ 3) là các số tự nhiên thỏa mãn ñiều kiện x1 + x2 + ... + xn−1 = 2
và x1 + 2 x2 + ... + (n −1) xn−1 = 2n − 2 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
n−1
F ( x1 , x2 ,..., xn ) = ∑ k (2n − k ) xk .
k =1
 π
313. [ V. Senderov ] Cho x ∈ 0,  và m, n là các số tự nhiên sao cho n > m . Chứng minh
 2 
rằng
2 sin n x − cos n x ≤ 3 sin m x − cos m x .
314. [ S. Berlov ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng
minh rằng
1 1 1 2 2 2
+ + ≥ + + .
1 − a 1− b 1− c 1 + a 1 + b 1 + c
 π
315. Cho x ∈ 0,  . Chứng minh rằng
 2 
sin x ≤ sin x .
316. [ D. Tereshin ] Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
(a + b + c) ≥ 3(a bc + b ca + c ab ) .
2

317. Cho x1 , x2 ,..., xn (n ≥ 4) là các số thực dương. Chứng minh rằng


x1 x2 xn−1 xn
+ + ... + + ≥2.
xn + x2 x1 + x3 xn−2 + xn xn−1 + x1
Xác ñịnh ñiều kiện xảy ra ñẳng thức khi n = 4 .
318. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
3(a + b + c + d ) + 4 (abc + bcd + cda + dab) = 8 .
Chứng minh rằng
ab + ac + bc + ad + bd + cd ≤ 2 .
319. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn ñiều kiện x 2 ≤ y + z, y 2 ≤ z + x, z 2 ≤ x + y . Hãy
tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z .
Serbia and Montenegro, 2002
320. Cho a, b, c là các số thực dương và n, k là các số tự nhiên. Chứng minh rằng
a n+ k b n+ k c n + k
n
+ n + n ≥ ak + bk + ck .
b c a
321. [ R. Sanojevic ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng
minh rằng
1 1 1
+ + ≥ 2.
1 1 1 1 1 1
b+ + c+ + a+ +
a 2 b 2 c 2
Serbia and Montenegro, 2004
322. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = 1 . Chứng minh rằng
xy + yz + zx ≥ 4 ( x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 ) + 5 xyz .
Serbia and Montenegro, 2006
34
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

323. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = 1 . Chứng minh rằng
x y z 9
2
+ 2 + 2 ≥ .
y +z z +x x +y 4
Serbia and Montenegro, 2006
324. Chứng minh rằng
1
44
tan10 tan 20...t an440 < t an220 30 ' < ( tan10 + tan 20 + ... + t an440 ) .
44
325. Cho a, b, c, d , e, f là các số thực dương. Chứng minh rằng
ab cd ef (a + c + e)(b + d + f )
+ + ≤ .
a +b c+d e+ f a +b+c+d +e+ f
Yugolavia, 1985
326. Cho a ≥ 1, b ≥ 1 . Chứng minh rằng
 a 2 − b 2 2 ab a2 + b2
3  + ≥ .
 8  a +b 8
Yugolavia, 1991
327. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
2 2
( a − b) a 2 + b2 ( a − b)
≤ − ab ≤ .
2 ( a + b) 2 4 ab
Yugolavia, 1993
328. Cho các số thực x1 , x2 , x3 , x4 , x5 . Hãy xác ñịnh giá trị lớn nhất của số thực a ñể
x12 + x22 + x32 + x42 + x52 ≥ a ( x1 x2 + x2 x3 + x3 x4 + x4 x5 ) .
Yugolavia, 1996
329. [ ð. Dugosija ] Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
1 1 1
ít nhất hai trong ba số 2a − , 2b − , 2c − ñều lớn hơn 1.
b c a
Serbia and Montenegro TST, 2004
330. Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c d
+ + + ≥ 2.
b +c c + d d + a a +b
Yugolavia TST, 1985
331. Cho a > b > 0 . Chứng minh rằng
2 2
( a − b) a +b ( a − b)
< − ab < .
8a 2 8b
Sweden, 1985
 1
332. Cho x1 , x2 , x3 , x4 ∈ 0,  . Chứng minh rằng
 2 
x1 x2 x3 x4 x14 + x24 + x34 + x44
≤ .
(1− x1 )(1− x2 )(1− x3 )(1− x4 ) (1− x1 )4 + (1− x2 )4 + (1− x3 )4 + (1− x4 )4
Taiwan, 2002
333. Cho x1 , x2 ,..., xn là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x12 + x22 + ... + xn2 = 1 . Hãy tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
n
xi5
∑ x + x + ... + x − x .
i=1 1 2 n i
Turkey TST, 1997
334. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng

35
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

1 1 1 1 1 1
−1 −1 + −1 −1 + −1 −1 ≥ 6 .
a b b c c a
 π
335. Cho x ∈ 0,  , n ∈ ℕ . Chứng minh rằng
 2n 
s in2x s in3x s in (n+1) x cos x
+ + ... + <2 2 .
sinx sin2x sinnx sin x
Ukraina TST, 1999
336. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 2 . Chứng minh rằng
1 1 1 27
+ + ≥ .
1 + ab 1 + bc 1 + ca 13
Swiss TST, 2003
337. Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a1a2 ...an = 1 . Chứng minh
rằng
a1 + a2 + ... + an ≤ a1 + a2 + ... + an .
338. Cho a, b, c là ñộ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng
minh rằng
1
a 2 + b 2 + c 2 + 4abc ≤ .
2
Italy, 1990
339. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
9  1 1 1  1 1 1
≤ 2  + + ≤ + + .
a+b+c  a + b b + c c + a  a b c

Irish, 1998
340. Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
1
( a − b) + (b − c) + (c − a )  ≤ a 2 + b 2 + c 2 − 3 3 a 2b 2c 2 ≤ (a − b) + (b − c) + (c − a) .
2 2 2 2 2 2

3 
Irish, 2005
341. Cho 0 < a, b, c < 1 . Chứng minh rằng
a b c 3 3 abc
+ + ≥ .
1− a 1− c 1− c 1− 3 abc
Irish, 2002
342. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn ñiều kiện xyz = −1 . Chứng minh rằng
x2 x2 y 2 y2 z 2 z 2
x 4 + y 4 + z 4 + 3( x + y + z ) ≥ + + + + + .
y z x z x y
Iran, 2004
343. Cho x1 , x2 ,..., xn là các số thực dương. Chứng minh rằng
x13 x23 xn3 x + x2 + ... + xn
2 2
+ 2 2
+ ... + 2 2
≥ 1 .
x1 + x1 x2 + x2 x2 + x2 x3 + x3 xn + xn x1 + x1 3
Hungary – Israel Competition, 2003
344. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c + d = 1 . Chứng minh
rằng
1
6 ( a 3 + b3 + c 3 + d 3 ) ≥ (a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ) + .
8
Hong Kong, 2006
345. Cho a1 , a2 ,..., an+1 (n ≥ 2) là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
a2 − a1 = a3 − a2 = ... = an+1 − an .

36
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

Chứng minh rằng


1 1 1 n −1 a1an + a2 an+1
2
+ 2 + ... + 2 ≤ . .
a2 a3 an 2 a1a2 an an+1
Hong Kong, 2004
346. Cho x, y, z > 0, k > 2, a = x + ky + kz, b = kx + y + kz, c = kx + ky + z . Chứng minh rằng
x y z 3
+ + ≥ .
a b c 2k + 1
Greek TST, 1998
347. Cho x, y, z là các số thực. Chứng minh rằng
x2 − y2 y 2 − z 2 z 2 − x2
+ + ≤0.
2 x 2 + 1 2 y 2 + 1 2 z 2 +1
Greek TST, 2005
348. Cho x, y là các số thực thỏa mãn ñiều kiện x 2 + xy + y 2 = 1 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của biểu thức
K = x 3 y + xy 3 .
Greek , 2006
1− γ 2
349. Cho α, β , γ là các số thực thỏa mãn ñiều kiện βγ ≠ 0, ≥ 0 . Chứng minh rằng
βγ
10 (α 2 + β 2 + γ 2 − βγ 3 ) ≥ 2αβ + 5αγ .
Greek , 2002
350. Cho α, β , x, y là các số thực thỏa mãn ñiều kiện α + β = 1 . Chứng minh rằng
α β 
(α x + β y ) +  ≥ 1 .
 x y
ðẳng thức xảy ra khi nào?
Greek , 2001
351. Cho x, y là các số thực dương. Hãy xác ñịnh số k lớn nhất ñể
xy 1
≤ .
( x 2 + y 2 )(3x2 + y 2 ) k
Greek , 2000
352. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ñiều kiện a < b < c, a + b + c = 6, ab + bc + ca = 9 .
Chứng minh rằng
0 < a <1 < b < 3 < c < 4 .
Britain, 1995
353. Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 1 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
S = x 2 y − y 2 x, P = x 2 y + y 2 z + z 2 x − x 2 z − y 2 x − z 2 y .
Britain, 1995
354. Cho a, b, c, d , e là các số thực dương. Chứng minh rằng
 4  4  4  4  4
 a  +  b  +  c  +  d  +  e  ≥ b + c + d + e + a .
 b   c   d   e   a  a b c d e
Britain, 1984
355. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x2 + y2 + z2 =1. Chứng minh rằng
1
x 2 yz + xy 2 z + xyz 2 ≤ .
3
Britain, 2004
356. Cho a, b, c, p, q, α ∈ (0,1) .

37
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

α +1
x α+1 (1− x )
a) Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của f ( x ) = + , ∀x ∈ (0,1) .
cα (1− c)
α

α +1
a α +1 bα+1 (a + b)
b) Chứng minh rằng α + α ≥ .
( p + q)
α
p q
Bulgarian, 1984
357. Cho x1 , x2 , x3 , x4 , x5 là các số thực dương. Hãy xác ñịnh số C bé nhất ñể
C ( x12005 + x22005 + ... + x52005 ) ≥ x1 x2 x3 x4 x5 ( x1125 + x125
2 + ... + x5 ) .
125 16

Brasil, 2005
358. Cho a, x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
a+z a+x a+ y a+ y a+z a+x
x +y +z ≤ x+ y+z ≤ x +y +z .
a+x a+ y a+ z a+z a+x a+ y
359. Cho n ≥ 2 . Chứng minh rằng

2 3 3 4 4... n n < 2 .
Austria, 1990
360. Cho a, b, c, d là các số thực. Chứng minh rằng
a 6 + b 6 + c 6 + d 6 + 2 ≥ 6abcd .
Austria, 2004
361. Cho a, b, c là các số thực. Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2
{ 2 2
min (a − b) , (b − c) , (c − a ) ≤
2
} 2
.
Italy, 1992
362. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn các ñiều kiện a 2 ≤ b 2 + c 2 , b 2 ≤ c 2 + a 2 ,
c 2 ≤ a 2 + b 2 . Chứng minh rằng
(a + b + c)(a 2 + b 2 + c 2 )(a3 + b3 + c3 ) ≥ 4 (a 6 + b6 + c6 ) .
Japan, 2001
363. Cho n ≥ 2 . Chứng minh rằng
n−1
n 1
∑ n − k . 2k −1 < 4 .
k =1
Japan, 1992
364. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh
rằng
3
2
a
+ 2
b
b +1 c +1 a + 1 4
+ 2
c
(
≥ a a +b b +c c . )
Mediteranean, 2002
365. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab + bc + ca + 2abc = 1 . Chứng
minh rằng
2 (a + b + c) +1 ≥ 32abc .
Mediteranean, 2004
366. Cho a, b, c là các số khác 0; x, y, z là các số thực dương thỏa ñiều kiện x + y + z = 3 .
Chứng minh rằng
3 1 1 1 x y z
2
+ 2+ 2 ≥ 2
+ 2
+ .
2 a b c 1+ a 1+ b 1+ c 2
Mediteranean, 1999
367. Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực dương. Chứng minh rằng

38
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

1 1 1
− ≥ .
1 1 1 1 1 1 n
+ + ... + + + ... +
1 + a1 1 + a2 1 + an a1 a2 an

368. Cho n ≥ 2 . Chứng minh rằng


log 2 3 + log3 4 + ... + log n (n +1) < n + ln n − 0,9 .
 3
369. Cho x, y ∈ 1,  . Chứng minh rằng
 2 
y 3 − 2 x + x 3 − 2 y ≤ x2 + y 2 .
Moldova, 2001
370. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
a 2 + b 2 + c 2 +1 ≥ 4 (ab + bc + ca ) .
Moldova, 2002
371. Cho n là một số tự nhiên và x là một số thực. Chứng minh rằng
n
cos x + cos 2 x + cos 4 x + ... + cos 2n x ≥ .
2 2
 π
372. [ V. Yasinsky ] Cho α, β , γ ∈ 0,  . Chứng minh rằng
 2 
sin β sin γ sin α
α+β +γ ≥α +β +γ .
sin α sin β sin γ
 π
373. [ V. Yasinsky ] Cho α, β , γ ∈ 0,  . Chứng minh rằng
 2 
sin β + sin γ sin γ + sin α sin α + sin β
α+β +γ ≥α +β +γ .
2sin α 2sin β 2sin γ
374. [ M. Kurylo ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a6 b6 c6 abc (a + b + c )
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
b +c c +a a +b 2
375. [ M. Kurylo ] Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
3 a (b +1) yz + 3 b (c + 1) zx + 3 c (a + 1) xy ≤ 3 (a +1)(b +1)(c + 1)( x + 1)( y + 1)( z + 1) .
1
376. [ V. Brayman ] Cho 0 ≤ a, b, c < . Chứng minh rằng
3
a +b b+c c +a a + b + c − abc
+ + ≤2 .
1− ab 1− bc 1− ca 1− ab − bc − ca
377. [ O. Kukush, R. Ushakov ] Cho n ≥ 1 . Chứng minh rằng

1 + 3 + 5 + ... + 2n −1 < 2 .
378. [ V. Gavran ] Cho a, b, c là ñộ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
a 3 b3 c 3 a c b
2
+ 2 + 2 ≥ (a + b − c) + (c + a − b ) + (b + c − a ) .
b c a c b a
379. [ R. Ushakov ] Cho n ≥ 2, p ≥ 3 . Chứng minh rằng
n
 1 p
∏ 1− p  >
k =2 k p +1
380. [ Prymak ] Cho x1 , x2 ,..., xn , y1 , y2 ,..., yn là các số thực dương. Chứng minh rằng

39
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

3
x13 x23 xn3 ( x1 + x2 + ... + xn )
+ + ... + ≥ .
y12 y22 yn2 ( y1 + y2 + ... + yn )2
 π
381. [ D. Mitin ] Cho x, y ∈ 0,  . Chứng minh rằng
 2 
cos x cos y − 4 1  x+ y  .
≤ 1 + cos 
cos x + cos y − 4 2  cos x + cos y − 4 
x1 x2 x
382. [ D. Mitin ] Cho x1 , x2 ,..., xn ≠ 0 , + + ... + n = 0 . Chứng minh rằng
x2 x3 x1

(
x1 x2 + x2 x3 + ... + xn x1 ≤ max xk − min xk
1≤k ≤n 1≤k ≤n
)( x + x
1 2 + ... + xn ) .
383. [ V. Yasinskyy ] Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn các ñiều kiện a + b + c = 2 và
ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng
4
max {a, b, c} − min {a, b, c} ≤ .
3
384. [ V. Brayman ] Cho 1 ≤ a, b, c, d ≤ 2 . Chứng minh rằng
4 a b c d
≤ + + + ≤2.
3 b + cd c + da d + ab a + bc
385. [ O. Makarchuk ] Cho a, b, c > 1 thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = abc . Chứng minh rằng
(a 2 −1)(b2 −1)(c 2 −1) ≤ 8 .
386. [ V. Yasinskyy ] Cho x, y, z là các số thực thỏa ñiều kiện x + y + z ≤1, x − y + z ≤1,
4x + 2 y + z ≤ 8, 4x − 2 y + z ≤ 8 . Chứng minh rằng
x +3 y + z ≤ 7.
387. [ O. Rybak ] Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
b4 c 4 c4 a4 a 4 b4
a + + + b + + + c + + ≥ a 4 + b 3 c + b 4 + c 3 a + c 4 + a 3b .
4 4 4

2 2 2 2 2 2
388. [ Cezar Lupu ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c a 2 + bc b 2 + ca c 2 + ab
+ + ≥ + + .
b + c c + a a + b (a + b)(a + c ) (b + a )(b + c ) (c + a )(c + b)
389. [ Daniel Campos Salas ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
a + b + c + 1 = 4abc .
Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1
+ + ≥3≥ + + .
a b c ab bc ca
390. [ Bogdan Enescu ] Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn các ñiều kiện
cos x + cos y + cos z = 0, cos 3 x + cos 3 y + cos 3 z = 0 .
Chứng minh rằng
cos 2 x.cos 2 y.cos 2 z ≤ 0 .
391. [ Phạm Hữu ðức ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
b+c c+a a +b a +b +c
+ + ≥ 6. 3 .
a b c abc
392. [ Vasile Cartoaje ] Cho a, b, c, d là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện
a 2 + b2 + c2 + d 2 = 4 .
Chứng minh rằng

40
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

2 (4 − ab − bc − cd − da ) ≥ ( )
2 +1 (4 − a − b − c − d ) .
393. [ Hồ Phú Thái ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c a +b+c
+ + ≤ .
2
a + 2bc 2
b + 2ca 2
c + 2ab ab + bc + ca
394. [ Gabriel Dospinescu ] Cho a1 , a2 ,..., a5 là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
a1a2 a3a4 a5 = a1 (1 + a2 ) + a2 (1 + a3 ) + ... + a5 (1 + a1 ) + 2 .
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1 1 1
+ + + + .
a1 a2 a3 a4 a5
395. Cho x1 , x2 , x3 , x4 là các số thực thỏa mãn các ñiều kiện
x1 + x2 + x3 + x4 = 0, x12 + x22 + x32 + x42 = 1 .
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x13 + x23 + x33 + x43 .
396. [ Cezar Lupu ] Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
a3 + abc b3 + abc c 3 + abc
+ + ≥ a 2 + b2 + c2 .
b+c c+a a +b
397. [ Titu Andresscu ] Cho ABC là tam giác nhọn. Chứng minh rằng
1
cos3 A + cos3 B + cos3 C + cos A cos B cos C ≥ .
2
398. [ Phạm Hữu ðức ] Cho a, b, c là các số thực không âm nhưng không có hai số nào
trong ba số ñồng thời bằng 0. Chứng minh rằng
a 2 + bc 3 b 2 + ca 3 c 2 + ab 9 3 abc
3 + + ≥ .
b2 + c 2 c2 + a2 a2 + b2 a + b + c
399. [ Titu Andresscu ] Cho a, b, c là các số thực. Chứng minh rằng
3(a 2 − ab + b 2 )(b 2 − bc + c 2 )(c 2 − ca + a 2 ) ≥ a 3b3 + b3c 3 + c3 a 3 .
400. [ Darij Grinberg ] Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng
A A B B C C 3  A B C
cos cot + cos cot + cos cot ≥ cot + cot + cot  .

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
401. [ Marian Tetiva ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 3 .
Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1
a) Nếu a ≤ b ≤ 1 ≤ c thì + + ≥ + + .
a + b b + c c + a a +1 b +1 c +1
1 1 1 1 1 1
b) Nếu a ≤ 1 ≤ b ≤ c thì + + ≤ + + .
a + b b + c c + a a +1 b +1 c +1
402. [ Vasile Cartoaje ] Cho x, y, z là các số thực không âm. Chứng minh rằng
1 5
x 4 ( y + z ) + y 4 ( z + x) + z 4 ( x + y ) ≤ ( x + y + z ) .
12
403. [ Zdravko F. Starc ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 .
Chứng minh rằng
( ) ( ) (
a b2 − b + b c 2 − c + c a 2 − a ≥ 0 . )
404. [ Ivan Borsenco ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
(ab + bc + ca) ≤ 3(a 2b + b 2c + c 2 a )(ab 2 + bc 2 + ca 2 ) .
3

405. [ Nikolai Nikolov ] Cho 0 < y < x < 1, 0 < z < 1 . Chứng minh rằng

41
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

x− y
( x z − y z )(1− x z y z ) > 1− xy .
406. [ Bogdan Enescu ] Cho a, b là hai số thực phân biệt thỏa mãn ñiều kiện
a −1 + b +1 = a + b = a −1 + b + 1 .
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a + b .
1
407. [ Iurie Boreico, Marcel Teleucă ] Cho x1 , x2 ,..., xn ≥ . Chứng minh rằng
2
n 
2x   4
xi n

∏1 + 3 i  ≥  3  4 ( x1 + x2 )( x2 + x3 )...( xn−1 + xn )( xn + x1 ) .


i=1
408. [ Iurie Boreico, Ivan Borsenco ] Cho a, b, c là các số thực dương phân biệt. Chứng
minh rằng
a 2b + a 2 c + b 2 a + b 2 c + c 2 a + c 2b 16abc
2 2 2
≥ 2
.
a + b + c − ab − bc − ca (a + b + c)
409. [ Titu Andreescu ] Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ñiều kiện 3(a + b) ≥ 2 ab +1 .
Chứng minh rằng
9 (a 3 + b3 ) ≥ a 3b3 + 1 .
410. [ Titu Andreescu ] Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng
3(a 2 − ab + b2 )(c 2 − cd + d 2 ) ≥ 2 (a 2 c 2 − abcd + b 2 d 2 ) .
411. [ Ivan Borsenco ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a) (a 3 + b3 + c3 ) ≥ (a 4 + b 4 + c 4 )(ab + bc + ca ) .
2

b) 9 (a 4 + b 4 + c 4 ) ≥ (a 5 + b5 + c 5 )(a + b + c ) .
2 3

412. [Titu Andreescu ] Cho a, b là các số thực thỏa mãn ñiều kiện 9a 2 + 8ab + 7b 2 ≤ 6 .
Chứng minh rằng
7a + 5b + 12ab ≤ 9 .
413. [ Phạm Hữu ðức ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
1  1 1 1  1 1
 + +  ≥ + .
a + b + c a + b b + c c + a  ab + bc + ca 2 (a + b 2 + c 2 )
2

414. [ Cezar Lupu ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng
minh rằng
1 1 1 4 (ab + bc + ca)
+ 3 + 3 + ≥ ab + bc + ca .
a (b + c ) b (c + a ) c (a + b) (a + b)(b + c)(c + a)
3

415. [ Bin Zhao ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 b2 c2
+ + ≤1 .
4a 2 + ab + 4b2 4b 2 + bc + 4c 2 4c 2 + ca + 4a 2
416. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ñiều kiện a ≥ 1, a + b + c = 0 . Chứng minh rằng
a 4 + b 4 + c 4 − 3abc .
417. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc ≤ 8 . Chứng minh rằng
1 1 1
2
+ 2 + 2 ≥1 .
a − a +1 b − b + 1 c − c + 1
n n
1
418. Cho x1 , x2 ,..., xn là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện S = ∑ xi = ∑ . Chứng
i=1 i=1 xi
minh rằng

42
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

n
1 n
1
∑ n −1 + x ≥ ∑ 1 + S − x .
i=1 i i=1 i
1 1 1
419. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ( x + y − z ) + −  = 4 . Hãy
 x y z 
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
E ( x, y, z ) = ( x 4 + y 4 + z 4 ) 4 + 4 + 4  .
 x y z 
420. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab + bc + ca = 1 . Chứng minh
rằng
1 + a 2b 2 1 + b 2 c 2 1 + c 2 a 2 5
2
+ 2
+ 2
≥ .
(a + b) (b + c) (c + a) 2
421. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
a +b b+c c+a
+ + ≥ 3.
b +1 c +1 a +1
422. Cho a, b, c là ñộ dài ba cạnh của một tam giác vuông. Hãy tìm giá trị lớn nhất của số
thực k ñể
3
a 3 + b3 + c3 ≥ k ( a + b + c ) .
Iran, 2006
n
423. Cho x1 , x2 ,..., xn là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ∑ x = 1 . Chứng minh rằng
i
i=1

 n  n 1  n2

∑ i  ∑
x    ≤ .
i=1  i=1 1 + xi  n +1
China TST, 2006
424. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = 1 . Chứng minh rằng
xy yz zx 2
+ + ≤ .
xy + yz yz + zx zx + xy 2
China TST, 2006
425. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 3 . Chứng minh rằng
1 1 1
2
+ 2 + 2 ≥ a2 + b2 + c 2 .
a b c
Romania TST, 2006
426. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
 2  
 a + b + c  ≥ 3  a + b + b + c + c + a  .
 b c a  2  c a b 
Junior Balkan TST, 2006
427. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
a2 b2 c2
+ + ≥ 3(a 2 + b 2 + c 2 ) .
b c a
Junior Balkan TST, 2006
428. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện xy + yz + zx = 1 . Chứng minh rằng
27
( )
2
( x + y )( y + z )( z + x) ≥ x + y + y + z + z + x ≥ 6 3 .
4
Turkey TST, 2006
429. Cho a1 , a2 ,..., an (n ≥ 3) là các số thực. Giả sử rằng ta có

43
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

2
(a1 + a2 + ... + an ) ≥ 4 (a1a2 + a2 a 3 +... + an a1 ) .
a) Tìm tất cả các giá trị của n ñể bất ñẳng thức trên ñúng khi a1 , a2 ,..., an là các số thực
dương.
b) Tìm tất cả các giá trị của n ñể bất ñẳng thức trên ñúng khi a1 , a2 ,..., an là các số thực
bất kì.
Italy, 2006
430. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
 3  3  3
 a + 2b  +  b + 2c  +  c + 2a  ≥ 3 .
 a + 2c   b + 2a   c + 2b 
MOP, 2004
+
431. Cho k ∈ ℤ , a1 , a2 ,..., an là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a1 + a2 + ... + an = 1 .
Chứng minh rằng
n
1− aik
∏ ≥ (n k −1) .
n
k
i=1 ai
432. Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện a1 + a2 + ... + an = 1 .
Chứng minh rằng
1
a1a2 + a2 a3 + ... + an−1an ≤ .
4
433. Cho a1 , a2 ,..., an (n > 1) là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a1a2 ...an = 1 . Chứng
minh rằng
1 1 1 a + a2 + ... + an + n
+ + ... + ≤ 1 .
1 + a1 1 + a2 1 + an 4
434. [ Aaron Pixton ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng
minh rằng
a b c
5 + + + ≥ (1 + a )(1 + b)(1 + c) .
b c a
435. [ Mildorf ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
4a 2 4b 2 4c 2
3
4a 3 + 4b3 + 3 4b3 + 4c 3 + 3 4c3 + 4a 3 ≤ + + .
a +b b+c c +a
1 1 1
436. [ Po – Ru Loh ] Cho a, b, c > 1 thỏa mãn ñiều kiện 2 + 2 + 2 = 1 . Chứng
a −1 b −1 c −1
minh rằng
1 1 1
+ + ≤1.
a +1 b +1 c +1
437. [ Weighao Wu ] Cho x ∈ ℝ . Chứng minh rằng
sin x cos x
(sin x) < (cos x ) .
438. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c 3 2
1< + + ≤ .
a +b 2 2
b +c 2
c +a 2 2 2 2
439. [ Gabriel Dospinescu ] Cho a1 , a2 ,..., an (n > 1) là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
a1a2 ...an = 1 . Chứng minh rằng
a12 + 1 a 2 +1 a 2 +1
+ 2 + ... + n ≤ a1 + a2 + ... + an .
2 2 2
440. [ Vascile Cartoaje ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 3 .
Chứng minh rằng
44
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

a b c 3
+ + ≥ .
ab +1 bc + 1 ca + 1 2
441. Cho x1 , x2 , x3 , x4 , x5 là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện ∑ x −x i j = 1 . Hãy
i< j

tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


5

∑x . i
i=1

442. Cho x1 , x2 , x3 , x4 ∈ [−1,1] . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4
F = ∑ xi −( x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2 x3 + x2 x4 + x3 x4 ) +( x1x2 x3 + x1x2 x4 + x1x3 x4 + x2 x3 x4 ) −∏xi .
i=1 i=1

443. Cho a, b, c ∈ [0,1] . Chứng minh rằng


a (1− b)(1− c ) + b (1− c )(1− a ) + c (1− a )(1− b) ≤ 1 + abc .
444. [ Cao Minh Quang ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a 2 b 2 c 2 3( a + b + c )
2 2 2

+ + ≥ .
b c a a+b+c
445. [ Cao Minh Quang ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a +b +c =3 .
Chứng minh rằng
a 2 (b +1) b 2 (c + 1) c 2 (a +1)
+ + ≥ 2.
a + b + ab b + c + ca c + a + ca
446. [ Cao Minh Quang ] Cho x1 , x2 ,..., xn (n ≥ 2) là n số thực dương thỏa ñiều kiện
n
xi
∑ x + 2 ≤1 .
i=1 i
Chứng minh rằng
n
1 n (n −1)
∑ x +1 ≥ n +1
.
i=1 i
447. [ Cao Minh Quang ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 .
Chứng minh rằng
ab bc ca 1
2
+ 2 + 2 ≤ .
3a + 2b + 3 3b + 2c + 3 3c + 2a + 3 12
448. Cho x1 , x2 ,..., x2 n là các số thực thỏa mãn ñiều kiện xi+1 − xi ≤ 1, i = 1, 2,..., 2n −1 .
Chứng minh rằng
x1 + x2 + ... + x2 n + x1 + x2 + ... + x2 n ≤ n (n +1) .
Romania TST, 2000
449. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
( )
3 a + ab + 3 abc ≤ 4 (a + b + c ) .
450. [ Rumen Kozarev ] Cho x ∈ ℝ . Chứng minh rằng
 4 x 2 + x + 2 
x 2.3x − 2 ≥ 0 .
 x + x +1 
451. Cho 0 ≤ xi ≤ 1, i = 1, 2,..., n (n ≥ 2) . Chứng minh rằng
 n
( x1 + x2 + ... + xn )− ( x1 x2 + x2 x3 + ... + xn−1 xn + xn x1 ) ≤   .
 2 
Bulgaria, 1995
452. Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng

45
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

a 4 + c 4 + a 4 + d 4 + b4 + c 4 + b 4 + d 4 ≥ 2 2 (ad + bc ) .
Turkey, 2006
453. [ Phan Thị Mùi ] Cho 1 ≤ a, b ≤ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
2
( a + b)
P=
a 3 + b3
454. [ Lê Quang Nẫm ] Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
4 ( xy + yz + zx ) ≤ ( x + y )( y + z )( z + x ) ( )
x+ y + y+z + z+x .
455. Cho a, b, c > 1 . Chứng minh rằng
a b c
+ + ≥ 12 .
b −1 c −1 a −1
456. [ Nguyễn ðức Tấn ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a 3 b3 c 3
+ + ≥ a ac + b ba + c cb .
b c a
457. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x3 + y3 + z3 =1 . Chứng minh rằng
x2 y2 z2
+ + ≥2.
1− x 2 1− y 2 1− z 2
458. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
S = ab + 2bc + 3ca .
459. [ Thái Nhật Phượng ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
2 xyz + xy + yz + zx ≤ 1 .
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
xyz .
n
460. [ Minh Trân ] Cho x1 , x2 ,..., xn là các số thực không âm thỏa mãn ñiều kiện ∑ x = 1.
i
i=1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x1 x2 + x2 x3 + ... + x n−1 xn .
461. [ Trần Văn Tỏ ] Cho a, b, c ≥ 1 . Chứng minh rằng
 1 1 1 
a (b + c ) + b (c + a ) + c (a + b) + 2  + + ≥ 9 .
1 + a 2
1+ b 2
1 + c 2 
462. [ Tạ Hoàng Thông ] Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa ñiều kiện x 3 + y 3 + z 3 = 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 3( xy + yz + zx)− xyz .
463. [ Trương Ngọc ðắc ] Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
k k

∑ ai ≤ ∑ i (i +1), k = 1, 2,..., n .
i=1 i=1
Chứng minh rằng
n
1 n
∑a ≥
n +1
.
i=1 i

464. [ Tạ Hoàng Thông ] Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa ñiều kiện a 2 + b 2 + c 2 = 3 .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab 2 + bc 2 + ca 2
M= 2
.
(ab + bc + ca )

46
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

465. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Hãy xác ñịnh giá trị lớn
nhất của số thực k ñể ta luôn có bất ñẳng thức
1 1 1
2
+ 2 + 2 + 3k ≥ (k +1)(a + b + c ) .
a b c
Vietnam, 2006
466. Cho x, y, z ∈ [1, 2] . Chứng minh rằng
1 1 1  x z 
( x + y + z ) + +  ≥ 6   .
y
+ +
x y z  y + z z + x x + y 
Vietnam TST, 2006
467. [ ðỗ Văn Ta ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc ≥ 1 . Chứng
minh rằng
a b c 3
+ + ≥ .
b + ac c + ab a + bc 2
1
468. Cho ≤ x, y, z ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
2
x+ y y+z z+x
P= + + .
1+ z 1+ x 1+ y
469. [ Phạm Hoàng Hà ] Cho x, y, z là ba số thực không âm thỏa ñiều kiện x + y + z = 4 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 2 x + 1 + 3 y +1 + 4 z +1 .
470. [ Trần Tuấn Anh ] Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa ñiều kiện a + b + c = 1 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
P = a (b − c ) + b (c − a ) + c (a − b) .
471. [ Tạ ðức Hải ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
 1 1 1  a +c b +c a +b
4abc  2
+ 2
+ +
2 
+ + ≥9.
 (a + b) c (b + c) a (c + a) b  b a c
472. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = abc . Chứng minh rằng
3 3 bc ca ab a +b+c
≤ + + ≤ .
4 a (1 + bc ) b (1 + ca ) c (1 + ab) 4
 2 
473. [ Trần Tuấn Anh ] Cho x, y ∈ 0,  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
 2 
x y
P= 2
+ .
1+ y 1+ x2
2007
474. Cho x1 , x2 ,..., x2007 ∈ [−1,1] thỏa mãn ñiều kiện ∑x 3
i = 0 . Chứng minh rằng
i=1
2007
x1 + x2 + ... + x2007 ≤ .
3
ðẳng thức xảy ra khi nào?
475. [ Phạm Hoàng Hà ] Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
x 2 + y 2 + y 2 + z 2 + z 2 + x 2 = 2006 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x2 y2 z2
H= + + .
y+ z z+ x x+ y
476. [ Cao Xuân Nam ] Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn ñiều kiện

47
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

8 − x4 8− y4 8− z4
4
+ 4
+ ≥0.
16 + x 16 + y 16 + z 4
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
xyz .
477. [ Nguyễn Khánh Nguyên ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
a 2 + b2 + c2 = 1 .
Chứng minh rằng
a2 b2 c2
+ + ≥1.
1+ b − a 1+ c − b 1+ a − c
478. [ Phan Tiến Thành ] Cho x, y, z ∈ (0,1) thỏa mãn ñiều kiện xyz = (1− x)(1− y )(1− z ) .
Chứng minh rằng
3
x2 + y 2 + z 2 ≥ .
4
479. [ Trần Tuấn Anh ] Cho a, b, c ≥ −1, a + b + c = 3 4 −1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P = a 3 + b3 + c 3 .
480. [ Bùi Tuấn Anh ] Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
ab + bc + ca (a + b + c)
P= 2 + .
a + b2 + c2 abc
481. [ Trần Việt Anh ] Cho n ∈ ℕ . Kí hiệu (2n +1)!! là tích các số nguyên dương lẻ từ 1 ñến
2n +1. Chứng minh rằng
n +1
(2n + 1) ≤ (2n + 1)!!π n .
482. [ Ngô Trung Kiên ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện
ab + bc + ca ≤ 3abc .
Chứng minh rằng
a 4b b 4c c4a
+ + ≥1.
2a + b 2b + c 2c + a
483. [ Phạm Văn Thuận ] Cho a, b, c, d là các số thực phân biệt thỏa mãn các ñiều kiện
a b c d
+ + + = 4, ac = bd .
b c d a
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c d abcd
+ + + − .
c d a b (ad + cd )2
484. [ Phạm Kim Hùng ] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc ≥ 1 .
Chứng minh rằng
1+ a 1+ b 1+ c
a +b+c ≥ + + .
1+ b 1+ c 1+ a
485. [ Trần Nam Dũng ] Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
xyz + 2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) + 8 ≥ 5( x + y + z ) .
ðẳng thức xảy ra khi nào?
486. [ Trần Nam Dũng ] Cho k ∈ (−1, 2) và a, b, c là ba số thực ñôi một khác nhau. Chứng
minh rằng
 1  9 (2 − k )
 a 2 + b 2 + c 2 + k (ab + bc + ca )  1 +
1
+ ≥ .
   2 2 2
 (a − b ) (b − c) (c − a )  4
ðẳng thức xảy ra khi nào?
48
500 Bài Toán Bất ðẳng Thức Chọn Lọc

487. Cho x1 , x2 ,..., xn > −1 thỏa mãn ñiều kiện x13 + x23 + ... + xn3 = 0 . Chứng minh rằng
n
x1 + x2 + ... + xn ≤ .
3
488. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
ab
c
+1 +
bc
a
+1 +
ca
b
(
+1 ≥ 2 a + b + c . )
489. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
 bc + a 
 ca + b   ab + c  ≥ abc .

 1 + a  1 + b  1 + c 
490. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
yz zx xy
+ +
x ( x + y + z ) + 1 y ( x + y + z ) + 1 z ( x + y + z ) +1
x2 y2 z2
≥ + + .
x ( x + y + z ) + 1 y ( x + y + z ) + 1 z ( x + y + z ) +1
491. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 . Chứng minh rằng
a 3b + b3c + c 3a ≥ a + b + c .
492. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = 1 . Chứng minh rằng
1 1 1 9
+ + ≥ .
1 + xy 1 + yz 1 + zx 10
493. Cho −1 ≤ x, y ≤ 1 . Chứng minh rằng
2
 x + y 
1− x 2 + 1− y 2 ≤ 2 1−  .
 2 
494. Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng
n+ n n + n n− n n ≤ n n .
n

495. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện ab +bc +ca =1. Chứng minh rằng
a b c 3
+ + ≤ .
2
a +1 2
b +1 c +1 2
2

496. Cho a, b, x, y là các số thực dương, a < b . Chứng minh rằng


( x a + y a ) ≥ ( xb + y b )
b a
.
1
497. Cho 0 < a, b, c ≤ . Chứng minh rằng
2
 1  1  1   3 3

 −1 −1 −1 ≥  −1 .
 a  b  c   a + b + c 
498. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn ñiều kiện a2 +b2 +c2 +d2 =1. Chứng minh
rằng
(1− a)(1− b)(1− c)(1− d ) ≥ abcd .
499. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c
+ + ≥ 1.
2 2 2
a + (b + c )
2
b + (c + a )
2
c + ( a + b)
2

500. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng


a +b + c
(a 2 + 2ab) (b2 + 2bc) (c 2 + 2ca) ≥ (a 2 + b2 + c 2 )
a b c
.

49

You might also like