Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề
Chuyên đề hàm số
BÙI QUỸ
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
1 Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
1.1 Tóm tắt lí thuyết
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1.1 Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b). Ta nói:
- Hàm số y = f (x) đồng biến (tăng) trên khoảng (a; b) nếu với mọi x1 , x2 ∈ (a; b) mà x1 < x2 thì
f (x1 ) < f (x2 ).
- Hàm số y = f (x) nghịch biến (giảm) trên khoảng (a; b) nếu với mọi x1 , x2 ∈ (a; b) mà x1 < x2
thì f (x1 ) > f (x2 ).
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một khoảng được gọi là đơn điệu trên khoảng đó.
Định lý 1.1 (Định lí Lagrange) Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và có đạo hàm
trên khoảng (a; b) thì tồn tại một điểm c ∈ (a; b) sao cho
f (b) − f (a)
f (b) − f (a) = f 0 (c)(b − a) hay f 0 (c) =
b−a
Định lý 1.2 Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b).
a) Nếu f 0 (x) > 0 ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng đó.
b) Nếu f 0 (x) < 0 ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng đó.
Định lý 1.3 Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Nếu f 0 (x) ≥ 0 hoặc f 0 (x) ≤
0) ∀x ∈ (a; b), và đẳng thức chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên khoảng (a; b) thì hàm số
y = f (x) đồng biến (hoặc nghịch biến ) trên khoảng đó.
Chú ý 1 Trong các hàm số sơ cấp được học (ngoại trừ hàm hằng), ta có kết quả sau:
- y = f (x) là hàm số đồng biến trên (a; b) ⇐⇒ f 0 (x) ≥ 0 ∀x ∈ (a; b)
- y = f (x) là hàm số nghịch biến trên (a; b) ⇐⇒ f 0 (x) ≤ 0 ∀x ∈ (a; b)
* Các bước xét tính đơn điệu của hàm số:
- Tìm các điểm tới hạn
- Xác định dấu của đạo hàm trong các khoảng xác định bởi các điểm tới hạn.
- Lập bảng biến thiên, từ đó suy ra chiều biến thiên của hàm số.
1
Phải nhắc lại định lí thuận và định lí đảo
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 2
. 1.3 Cho hàm số y = 2x2 + 2mx + m − 1. Tìm m để hàm số tăng trên (−1; +∞)
. 1.4 Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(2m − 1)x + 1. Tìm m để hàm số tăng trên tập xác định
mx2 + 6x − 2
. 1.5 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số giảm trên (1; +∞)
x+2
1 1
. 1.6 Cho hàm số y = mx3 − (m − 1)x2 + 3(m − 2)x + . Tìm m để hàm số tăng trên (2; +∞)
3 3
2x2 + (1 − m)x + 1 + m
. 1.7 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số tăng trên (1; +∞)
x−m
1
. 1.8 Cho hàm số y = x3 + mx2 − mx + 1. Tìm m để hàm số:
3
a) Tăng trên tập xác định
b) Tăng trên (−∞; 0)
x2 + mx − 5
. 1.9 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số:
3−x
a) Giảm trên tập xác định b) Giảm trên (−1; 0) c) Tăng trên (−2; 2)
Định lý 2.1 (Định lí Fermat) Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại điểm
đó thì f 0 (x0 ) = 0.
Định lý 2.2 (Dấu hiệu I) Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm trên một lân cận của điểm x0
(có thể trừ điểm x0 ).
i) Nếu f 0 (x) > 0 trên khoảng (x0 − δ; x0 ); f 0 (x) < 0 trên khoảng (x0 ; x0 + δ) thì x0 là một điểm
cực đại của hàm số y = f (x).
ii) Nếu f 0 (x) < 0 trên khoảng (x0 − δ; x0 ); f 0 (x) > 0 trên khoảng (x0 ; x0 + δ) thì x0 là một điểm
cực tiểu của hàm số y = f (x)
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 3
Nói một cách vắn tắt: Nếu khi đi qua x0 , đạo hàm đổi dấu thì x0 là một điểm cực trị. Và nếu đổi
dấu từ + sang - thì x0 là điểm cực đại còn nếu đổi dấu từ - sang + thì x0 là điểm cực tiểu.
Quy tắc I
- Tìm f 0 (x)
- Tìm các điểm tới hạn
- Xét dấu đạo hàm
- Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
Định lý 2.3 (Dấu hiệu II) Giả sử y = f (x) có đạo hàm tới cấp hai liên tục tại x0 và f 0 (x0 ) =
0, f 00 (x0 ) 6= 0 thì x0 là một điểm cực trị hàm số, hơn nữa:
- Nếu f 00 (x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
- Nếu f 00 (x0 ) < 0 thì x0 là điểm cực đại.
Quy tắc II
- Tìm f 0 (x). Giải phương trình f 0 (x) = 0. Gọi xi là các nghiệm
- Tính f 00 (x)
- Từ dấu của f 00 (xi ) suy ra các điểm cực trị.
Chú ý 2 - Nếu f 0 (x0 ) = f 00 (x0 ) = 0 thì không thể khẳng định được x0 có là điểm cực trị hay
không.
- Chúng ta dùng dấu hiệu I trong trường hợp tổng quát, còn dấu hiệu II chỉ dùng khi gặp các hàm
số dễ tính đạo hàm (như hàm đa thức, hàm lượng giác).
x2 + 2x + m
. 2.3 Chứng minh rằng hàm số y = luôn có một cực đại và một cực tiểu.
x2 + 2
5
. 2.4 Tìm a và b để các cực trị của hàm số y = a2 x3 + 2ax2 − 9x + b đều là những số dương và
3
5
x0 = − là điểm cực đại.
9
. 2.5 Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(m2 − 1)x − (m2 − 1). Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1.
1 π
. 2.6 Cho hàm số y = a sin x + sin 3x. Tìm a để hàm số đạt cực trị tại x = .
3 3
. 2.7 Tìm m để hàm số dưới đây đạt cực đại và cực tiểu
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 4
1 x2 − 2x + m
a) y = x3 + mx2 + (m + 6)x − 1 b) y =
3 4−x
x2 + mx + 1
. 2.8 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2.
x+m
. 2.9 Cho hàm số y = x3 − (m − 3)x2 + (4m − 1)x − m. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại các điểm
x1 , x2 thoả mãn điều kiện x1 < −2 < x2 .
x2 − x + m
. 2.10 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2
b) Tìm m để hàm số có hai cực trị.
c) Tìm m để hàm số có hai giá trị cực trị cùng dấu.
x2 + (m + 1)x + 1 − m
. 2.11 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số có:
x−m
a) Một cực đại và một cực tiểu.
b) Hai cực trị và các giá trị cực trị trái dấu.
c) Cực tiểu có hoành độ nhỏ hơn 1.
mx + 1
. 2.12 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số có hai cực trị. Trong trường hợp đó chứng
1 − x2
minh rằng các điểm cực trị của đồ thị ở cùng một phía đối với trục hoành.
mx2 − 2x + m
. 2.13 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số:
x2 − x
a) Tăng trên từng khoảng xác định.
b) Chỉ có một cực trị.
c) Đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành độ dương.
3 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3.1 Tóm tắt lí thuyết
1. Phương pháp bất đẳng thức2
2. Phương pháp hàm số
Phương pháp hàm số thường sử dụng khi gặp bài toán tìm GTLN, GTNN hoặc chứng minh
BĐT chỉ có một tham số. Khi đó chúng ta thường tìm điều kiện chặt của tham số.
Xét hàm số y = f (x) trên tập X ⊂ D. Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên X, ta làm như sau:
a. Phương pháp chung:
- Lập bảng biến thiên của hàm số trên X
- Dựa và bảng biến thiên (chú ý đến sự thay đổi giá trị của hàm số trên X), ta tìm được các giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số trên X.
b. Trường hợp đặc biệt:
Khi X = [a; ( b], ta có thể làm như sau:
y 0 = 0 hoặc y 0 không xác định
- Giải HPT , giả sử các nghiệm là x1 , x2 , ..., xn
x ∈ (a; b)
- Tính f (x1 ), f (x2 ), ..., f (xn ) và f (a), f (b).
- Số lớn nhất trong các số trên là giá trị lớn nhất.
- Số nhỏ nhất trong các số trên là giá trị nhỏ nhất.
Chú ý 3 Trong trường hợp hàm số có chu kì chúng ta chỉ cần tìm GTLN, GTNN trên một đoạn
có độ dài bằng chu kì.
3. Phương pháp sự biến thiên để giải và biện luận phương trình có tham số
Phương pháp chung để giải và biện luận phương trình có tham số bằng PP sự biến thiên là:
Bước 1: Đặt ẩn phụ (nếu cần) t = u(x), đặt điều kiện chặt cho t.
Bước 2: Từ giả thiết bài toán biến đổi về một trong các dạng sau:
Chú ý 4 Điều kiện chặt cho t có nghĩa là tìm các giá trị của t để phương trình t = u(x) có
nghiệm.
Giả sử f (x) là một hàm liên tục trên miền D và giả thiết rằng tồn tại các giá trị lớn nhât, nhỏ
nhất của f (x), xét trên miền D (kí hiệu là: max f (x), min f (x)). Khi đó ta có các định lí sau:
x∈D x∈D
hay:
min f (x) ≤ m ≤ max f (x).
x∈D x∈D
Chứng minh. a)
=⇒/ Giả sử bất phương trình f (x) ≥ m, x ∈ D có nghiệm =⇒ ∃x0 ∈ D sao cho f (x0 ) ≥ m.
Rõ ràng:
max f (x) ≥ f (x0 ) ≥ m.
x∈D
Định lý 3.4 a) Bất phương trình f (x) ≤ m, x ∈ D có nghiệm khi và chỉ khi: min f (x) ≤ m.
x∈D
b) Bất phương trình f (x) ≤ m đúng ∀x ∈ D khi và chỉ khi max f (x) ≤ m.
x∈D
ln2 x
. 3.6 Tìm GTLN, GTNN của y = , x ∈ [1; e3 ].
x
. 3.7 Tìm m để phương trình sau có nghiệm
√ √ √ √ √
m( 1 + x2 − 1 − x2 + 2) = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2
. 3.10 Với giá trị nào của m bất phương trình sau đúng ∀x ∈ [−5; 1]
√ √
5−4x−x2 5−4x−x2
4 + 21+ ≤m
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 8
. 3.14 Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc (0; 1)
√
4(log2 x)2 − log 1 x + m = 0
2
. 3.15 Tìm GTLN, GTNN của hàm số
y = x6 + 4(1 − x2 )3 x ∈ [−1; 1]
π
. 3.16 Tìm m để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0; ]
2
2(sin4 x + cos4 x) + cos 4x + 2 sin 2x + m = 0
4x − m.2x − m + 3 ≤ 0
π π
. 3.20 Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm x ∈ [− ; ]
2 2
2 + 2 sin 2x = m(1 + cos x)2
π
. 3.21 Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau đúng ∀x ∈ [0; ]:
2
sin 3x + m. sin 2x + 3. sin x ≥ 0
x4 + x3 + mx2 + 2x + 4 < 0
. 3.27 Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x : 3 cos4 x − 5 cos 3x − 36 sin2 x − 15 cos x +
36 + 24m − 12m2 ≥ 0
. 3.28 Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi |x| ≥ 2:
x4 − 5x2 + x + 4 − m ≥ 0
. 3.29 Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm trên [1; 2]:
2 2 +1
42x−x + 22x−x + 2m − 3 ≥ 0
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 10
Định lý 4.2 Cho hàm số y = f (x) liên tục trên một lân cận nào đó của điểm x0 và có đạo hàm
tới cấp hai trong lân cận đó. Nếu đạo hàm cấp hai đổi dấu khi x đi qua x0 thì điểm U(x0 ; f (x0 ))
là điểm uốn của đồ thị hàm số đã cho.
Chú ý 5 Cho hàm số y = f (x) liên tục trên một lân cận nào đó của điểm x0 và có đạo hàm tới
cấp hai trong lân cận đó. Nếu x0 là hoành độ của điểm uốn thì f 00 (x0 ) = 0, ngược lại thì không
đúng.
a) y = 2x3 − 6x2 + 2x x2 − x + 4
c) y =
1 5 x
b) y = x4 − 3x2 + d) y = ln x
2 2
. 4.2 Tìm a để đồ thị hàm số y = x4 − ax2 + 3
a) Có hai điểm uốn.
b) Không có điểm uốn.
x+1
. 4.3 Chứng minh rằng đường cong y = có ba điểm uốn cùng nằm trên một đường thẳng.
x2 + 1
x3
. 4.4 Tìm m để y = − + 3mx2 − 2 nhận I(1; 0) làm điểm uốn.
m
. 4.5 Tìm a, b để y = ax3 + bx2 + x − 4 nhận J(2; −6) làm điểm uốn.
. 4.6 Tìm a, b, c, d để y = x4 + ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm uốn là U1 (1; 1), U2 (3; −7).
. 4.7 Cho hàm số y = x(x − a)(x − b) với a < 0 < b. Tìm a, b để điểm uốn của đồ thị nằm trên
đường cong y = x3
. 4.8 Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 + 8mx3 + 3(2m + 1)x2 − 1 có hai điểm uốn có hoành độ
x2 − 2x
thoả mãn bất phương trình √ < 0.
5 − 4x − x2
2x + 1
. 4.9 Chứng minh rằng y = có ba điểm uốn thẳng hàng. Viết phương trình đường
x2 +x+1
thẳng đi qua ba điểm uốn đó.
5 Tiệm cận
5.1 Tóm tắt lí thuyết
Giả sử hàm số y = f (x) có đồ thị là (C).
1. Tiệm cận đứng
Định lý 5.1 Nếu lim f (x) = ∞ thì đường thẳng d : x = x0 là một tiệm cận đứng của đồ thị
x−→x0
(C).
Chú ý 6 Nếu lim − f (x) = ∞ ( lim + f (x) = ∞ ) thì đường thẳng d : x = x0 là một tiệm cận
x−→x0 x−→x0
đứng bên phải (bên trái) của đồ thị (C).
Định lý 5.2 Nếu lim f (x) = y0 thì đường thẳng d : y = y0 là một tiệm cận ngang của đồ thị
x−→∞
(C).
Chú ý 7 Nếu lim f (x) = y0 ( lim f (x) = y0 ) thì đường thẳng d : y = y0 là một tiệm cận
x−→+∞ x−→−∞
ngang bên phải (bên trái) của đồ thị (C).
Định lý 5.3 Điều kiện cần và đủ để đường thẳng d : y = ax + b là một tiệm cận xiên của (C) là
Nếu (1) xảy ra thì d được gọi là tiệm cận xiên bên phải của (C). Nếu (2) xảy ra thì d được gọi là
tiệm cận xiên bên trái của (C). Nếu (3) xảy ra thì d được gọi là tiệm cận xiên hai bên của (C).
f (x)
a = lim ; b = lim [f (x) − ax]
x−→∞ x x−→∞
x2
. 5.2 Tìm m để hàm số y = có tiệm cận.
x−m
mx2 + 6x − 2
. 5.3 Tìm m để hàm số y = không có tiệm cận đứng.
x+2
−x2 + x + a
. 5.4 Tìm a để y = có tiệm cận xiên đi qua A(2; 0).
x+a
y
y
C2
C1
C0
O x O x
C0
y y
C3 C4
O x O x
C0 C0
u(x)
Chú ý 8 Với hàm số y = u(x).v(x) (C) hoặc y = muốn vẽ đồ thị các hàm số y =
v(x)
u(x)
|u(x)|v(x) (C1 ) hoặc y = . Ta giữ nguyên đồ thị (C) trong miền làm cho u(x) > 0 hoặc
|v(x)|
v(x) > 0, (tương ứng). Lấy đố xứng phần còn lại qua trục hoành.
y y
C5 C6
O x O x
C0 C0
Hệ phương trình này cho phép ta xác định hoành độ x0 của tiếp điểm, và hệ số góc k = f 0 (x0 ) của
tiếp tuyến.
Chú ý 9 - Số nghiệm của hệ trên không phải lúc nào cũng là số tiếp tuyến.
- Có thể mở rộng vấn đề hai đồ thị tiếp xúc với nhau tại một điểm chung. Cho hai hàm số y = f (x)
và y = g(x), gọi (C) và (C 0 ) theo thứ tự là đồ thị của chúng. Hai đồ thị được gọi là tiếp xúc với
nhau tại một điểm chung, nếu tại điểm đó chúng có cùng một tiếp tuyến. Khi đó điểm chung được
gọi là tiếp điểm. Như vậy, hai đồ thị (C) và (C 0 ) tiếp xúc với nhau nếu và chỉ nếu hệ phương trình
sau đây có nghiệm: (
f (x) = g(x)
f 0 (x) = g 0 (x)
∆ : y = g(x, m)
- Cho ∆ chuyển động theo sự biến thiên của tham số m, biện luận theo m số giao điểm của ∆ và
(C) từ đó ta được số nghiệm của phương trình.
Các dạng đồ thị của y = g(x, m)
Dạng 1. g(x, m) = h(m) thì ∆ là đường thẳng vuông góc với Oy và cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng h(m).
Dạng 2. g(x, m) = kx + h(m), k = const thì ∆ là đường thẳng cùng phương với đường thẳng
y = kx và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng h(m). Tìm các tiếp tuyến song song với đường
thẳng y = kx.Để giải và biện luận loại hệ này ta cần so sánh h(m) với các tung độ giao điểm của
các tiếp tuyến với Oy.
Dạng 3. g(x, m) = h(m)(x − x0 ) + y0 , x0 , y0 = const thì ∆ là đường thẳng luôn quay quanh điểm
A(x0 ; y0 ) cố định. Tìm các tiếp tuyến đi qua điểm A(x0 ; y0 ). Để giải và biện luận loại hệ này ta
cần so sánh h(m) với các hệ số góc của các tiếp tuyến.
x3 + 3x2 − 2 = m
. 7.3 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số
y = (2 − x2 )2 (C)
. 7.4 Khảo sát vị trí tương đối giữa đồ thị (C) của hàm số y = 4x3 − 3x + 1 và đường thẳng
d : y = m(x − 1) + 2.
x+2
. 7.5 Cho hàm số y = . Chứng minh rằng với mọi b đường thẳng y = x + b luôn cắt đồ thị
x−2
(C) của hàm số tại hai điểm thuộc hai nhánh phân biệt.
y = −x4 + 2mx2 − 2m + 1
cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng.
. 7.7 Xác định m để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị (C) của hàm số
x2 − 2x + 2
y=
x−1
tại hai điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x + 3.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 16
. 7.8 Tìm m để đường thẳng d : y = 3x + m tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số
x2 − 3x + 3
y=
1−x
. 7.9 Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị (C) và đường thẳng d đi qua điểm A(1; −2) và có hệ số
góc k. Biện luận theo k vị trí tương đối giữa (C) và d.
. 7.10 Xác định định a để đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3ax2 + 4a3 tại ba biểm
phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
. 7.11 Xác định m để hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có các
hoành độ lập thành cấp số cộng.
(3m + 1)x − m2 + m
. 7.12 Cho hàm số y = với m 6= 0. Xác định m để tại giao điểm của đồ thị
x+m
với trục hoành tiếp tuyến sẽ song song với đường thẳng y = x − 10
x2 − x + 1
. 7.13 Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = đều không đi qua điểm
x−1
I(1; 1).
. 7.14 Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x + 1 biết rằng tiếp
2
tuyến này qua A( ; −1).
3
. 7.15 Tìm điểm A trên trục tung sao cho qua A có thể kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị của hàm
số y = x4 − x2 + 1.
x2 − 3x + 4
. 7.16 Cho hàm số y =
2x − 2
a) Tìm phương trình tiếp tuyến d với đồ thị hàm số tại điểm A(0; −2)
b) Đường thẳng d cắt tiệm cận của đồ thị hàm số tại điểm B, C. Chứng minh rằng A là trung
điểm của đoạn BC
mx2 + (2 − m2 )x − 2m − 1
. 7.17 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số có cực trị. Chứng minh
x−m
rằng với m tìm được, trên đồ thị hàm số luôn tìm được hai điểm mà tiếp tuyến tại hai điểm đó
vuông góc nhau.
x2 + 3x + m
. 7.18 Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số trên có tiếp
x+1
tuyến vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi hai trục toạ độ. Chứng minh rằng
khi đó đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu
2x2 − x + 1
. 7.19 Cho hàm số y = . Chứng minh rằng trên đường thẳng y = 7 có bốn điểm sao
x−1
cho từ mỗi điểm đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số và hai tiếp tuyến này hợp với
nhau một góc 450
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 17
−x + 3
. 7.20 Cho hàm số y =
2x − 1
a) Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến song song với đường phân giác
thứ hai của mặt phẳng toạ độ.
b) Biện luận theo k số nghiệm của phương trình
2x2 − 2kx − 2x + k + 3 = 0
. 7.21 Cho hàm số y = x3 − 3x. Dựa vào đồ thị của hàm số, hãybiện luận theo m số nghiệm của
phương trình
x3 − x(m + 3) + m − 2 = 0
x2 + mx + 2m − 1
. 7.22 Cho hàm số y =
mx + 1
a) Xác định m sao cho hàm số có cực trị và đường tiệm cận xiên đi qua gốc toạ độ.
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
c) Biện luân theo m số nghiệm của phương trình
(
cos 2x + 2(1 − m) cos x + 3 − 2m = 0
−π < x < π
−3x2 + mx + 4
. 7.23 Cho hàm số y =
4x + m
a) Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng không vuông góc với
tiệm cận xiên của đồ thị.
b) Xác định các giá trị của a để phương trình sau có nghiệm
2x2 − 3x + m
. 7.24 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
b) Biện luận theo a số nghiệm của phương trình
2x2 − 3x + 2
+ log 1 a = 0
x−1
2
8 Khoảng cách
x2 − x + 1
. 8.1 Cho hàm số y = . Xác định hai điểm A, B trên hai nhánh phân biệt của đồ thị
x−1
sao cho AB ngắn nhất.
x+1
. 8.2 Cho hàm số y = . Gọi d : 2x − y + m = 0. Chứng minh rằng d luôn cắt đồ thị hàm số
x−1
tại hai điểm phân biệt A, B trên hai nhánh của đồ thị. Xác định m để độ dài AB là ngắn nhất.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 18
x2
. 8.3 Cho hàm số y = . Xác định k sao cho đường thẳng y = k cắt đồ thị hàm số tại hai
x −√1
điểm có khoảng cách bằng 5.
x2 + x − 5
. 8.4 Cho hàm số y =
x−2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm trên hai nhánh phân biệt của (C) hai điểm A, B sao cho khoảng cách AB là ngắn nhất.
c) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kì trên (C) đến hai tiệm cận luôn bằng
một hằng số.
x−1
. 8.5 Cho (C) : y = . Tìm M ∈ (C) để tổng khoảng cách từ M đến hai trục toạ độ là nhỏ
x+1
nhất.
x2 + 5x + 15
. 8.6 Cho đồ thị hàm số (C) : y =
x+3
a) Tìm M ∈ (C) để toạ độ của M là các ssó nguyên.
b) Tìm M ∈ (C) để để khoảng cách từ M đến Ox gấp hai lần khoảng cách từ M đến Oy.
x2 + 3x + 3
. 8.7 Tìm M ∈ (C) : y = để tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
x+2
x2 + 2x − 2
. 8.8 Cho (C) : y = . Tìm điểm M ∈ (C) để khoảng cách từ M đến giao điểm hai
x−1
tiệm cận là nhỏ nhất.
9 Họ đường cong
Định lý 9.1 Cho đa thức
Pn (x) = an xn + ... + a1 x + a0
Khi đó Pn (x) = 0 có tối đa n nghiệm. Nếu Pn (x) có nhiều hơn n nghiệm thì Pn (x) có tất cả các
hệ số bằng không.
. 9.2 Chứng minh rằng (Cm ) : y = (m + 2)x3 − 3(m + 2)x2 − 4x + 2m − 1 có ba điểm cố định
thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định đó.
−x2 + mx − m2
. 9.3 Cho đường cong (Cm ) : y = . Tìm các điểm trong mặt phẳng sao cho có
x−m
đúng hai đường cong của họ (Cm ) đi qua.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 19
Chứng minh rằng mỗi điểm ở bên phải đường thẳng x = 1 luôn có đúng hai đường cong (Cm ) đi
qua.
. 9.5 Tìm trên mặt phẳng những điểm mà không có đồ thị nào của họ (Cm ) đi qua:
(3m + 1)x − m2 + m
a) y =
x+m
b) y = 2x3 + 3mx2 − m3 − 5m2 − 4
10 Tâm đối xứng. Trục đối xứng của đồ thị hàm số.
10.1 Tóm tắt lí thuyết
Công thức đổi hệ trục toạ độ
Cho hệ trục toạ độ Đềcác Oxy và hệ trục toạ độ IXY . Giải sử điểm M(x; y)(và I(x0 ; y0 ) trong hệ
x = x0 + X
trục toạ độ Oxy. Khi đó trong hệ trục toạ độ IXY điểm M(X; Y ) và ta có
y = y0 + Y
Định nghĩa 10.1 Hàm số y = f (x) có tập xác định là D được gọi là hàm số chẵn trên D nếu
∀x ∈ D thì −x ∈ D và f (x) = f (−x). Hàm số y = f (x) có tập xác định là D được gọi là hàm số
lẻ trên D nếu ∀x ∈ D thì −x ∈ D và f (x) = −f (−x).
Định lý 10.1 Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc
toạ độ làm tâm đối xứng.
Chú ý 10 - Muốn chứng minh đồ thị một hàm số có tâm đối xứng hay có trục đối xứng ta cần
dùng phép đổi hệ trục toạ độ và chứng minh hàm số là hàm số lẻ hay chẵn.
- Đồ thị hàm số bậc ba nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Đồ thị các hàm số phân thức (bậc hai/bậc
nhất hay bậc nhất/bậc nhất) nhận giao điểm hai tiệm cận làm tâm đối xứng. Đồ thị hàm số trùng
phương nhận trục tung làm trục đối xứng.
y = x4 − 4x3 + 7x2 − 6x + 4
2x + 3
. 10.2 Cho đồ thị (C) : y = .Chứng minh rằng (C) nhận I(1; 2) làm tâm đối xứng.
x−1
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 20
x2 − x + 1
. 11.13 Cho hàm số y = (1)
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
x2 − |x| + 1
b) Dựa vào đồ thị hàm số (1), hãy vẽ đồ thị hàm số sau y =
|x| − 1
x+3
. 11.14 Cho hàm số y = (1)
x+2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
1
b) Chứng minh rằng đường thẳng y = x − m luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt
3
A, B. Xác định m sao cho độ dài đoạn AB là nhỏ nhất.
x3 − 3x + 2 + log2 m = m
x2 + 2x + 2
. 11.18 Cho hàm số y = (1)
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
x2 + 2x + 2
− mx − m = 0
x+1
x2 − x + m
. 11.20 Cho hàm số y =
1−x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
b) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu, đồng thời hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía
của trục tung.
x2 + (m + 2)x + 2(m + 1)
. 11.21 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0
b) Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích
bằng 8
2
. 11.22 Cho hàm số y = x3 − mx2 + 1
3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
2x + 4
. 11.23 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Chứng minh rằng đường thẳng y = 2x + m luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B.
Tìm m để AB ngắn nhất.
x2 + 1
. 11.24 Cho hàm số y =
x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
x2 + 1 m2 + 1
=
x m
x2 + (m + 2)x − m
. 11.25 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = −1
b) Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu
c) Tìm m để đường thẳng y = −x − 4 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm đối xứng nhau qua đường
thẳng y = x
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 23
−x2 + 3x − 3
. 11.34 Cho hàm số y =
2(x − 1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B sao cho AB = 1
(2m − 1)x − m2
. 11.39 Cho hàm số y = (1)
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = −1, gọi (C) là đồ thị của hàm số
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) và hai trục toạ độ.
c) Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = x
x2 − 2x + 4
. 11.40 Cho hàm số y = (1)
x−2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Tìm m để đường thẳng y = mx + 2 − 2m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
1 m 1
. 11.41 Cho hàm số y = x3 − x2 +
3 2 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2
b) Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng −1. Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị hàm
số tại M song song với đường thẳng 5x − y = 0
1
. 11.42 Cho hàm số y = x2 − x + 2; (C)
4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
7
b) Chứng minh rằng từ điểm A( ; 0) có thể vẽ được hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho và
2
hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
c) Gọi d là đường thẳng đi qua B(1; −1) và có hệ số góc k. Biện luận theo k vị trí tương đối của
d và (C).
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - BÙI QUỸ - TT GDTX DUY TIÊN 25
b) Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của Cm đi qua gốc toạ độ.
c) Biện luận theo tham số h, số nghiệm của phương trình
(
cos 2t + 2(1 − h) cos t + 3 − 2h = 0
−π < t < π
x2 + mx − 2m − 4
. 11.51 Cho hàm số y =
x+2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = −1
b) Xác định m để hàm số có cực trị.
c) Gọi (C) là đồ thị hàm số trên. Giả sử tiếp tuyến tại M ∈ (C) cắt hai tiệm cận tại P, Q. Chứng
minh rằng MP = MQ
x2 + mx − m + 8
. 11.52 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = −1
b) Viết phương trình Parabol đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị (C) và tiếp xúc với đường
thẳng 2x − y − 10 = 0
c) Trong trường hợp tổng quát, hãy xác định tất cả các giá trị của tham số m để điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho ở về hai phía của đường thẳng 9x − 7y − 1 = 0
x2 + mx − m + 8
. 11.55 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = −1
b) Viết phương trình Parabol đi qua điểm cực đại, điểm cực tiểu của đồ thị (C) và tiếp xúc với
đường thẳng 2x − y − 10 = 0
c) Trong trường hợp tổng quát, hãy xác định tất cả các giá trị của tham số m để điểm cực đại,
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho ở về hai phía của đường thẳng 9x − 7y − 9 = 0.
x2
. 11.63 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Viết phương trình Parabol đi qua điểm cực đại, điểm cực tiểu của đồ thị (C) và tiếp xúc với
1
đường thẳng y = −
2
c) Tìm hai điểm A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số để khoảng cách giữa chúng
là nhỏ nhất.
3
. 11.64 Cho hàm số y = −x + 3 +
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Chứng minh rằng đường thẳng y = 2x + m luôn luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm có hoành
độ x1 , x2 . Tìm giá trị của m sao cho khoảng cách giữa hai điểm cực trị là nhỏ nhất.