Professional Documents
Culture Documents
-2
5
-4
-5
-2
˜š›™
Phép giải phương trình bậc 2 với hệ số bằng số khá đơn giản. Ở đây ta chỉ
đề cập đến các phương trình chứa tham số. Một chú ý quan trọng ở đây là: Ta
thường quên mất không xét đến trường hợp hệ số a = 0.
Giải: a) Thông thường HS hay mắc sai lầm là chỉ xét đến trường hợp: D ³ 0
mà bỏ quên trường hợp a = 0
* Nếu m2 - 4 = 0 Û m = ±2. Giá trị m = -2 không thoả mãn.
* Nếu m ¹ ±2:
pt(1) có nghiệm Û m ¹ ±2
Û -2 < m ¹ 2
D' ³ 0
Tóm lại pt(1) có nghiệm Û m > -2
VD4: Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì
phương trình a2x2 + (a2 + b2 - c2)x + b2 = 0 (4) vô nghiệm
Thật vậy: D = (a2 + b2 - c2)2 - 4a2b2
= (a2 + b2 - c2 - 2ab)( a2 + b2 - c2 + 2ab)
= [(a - b)2 - c2 ][(a + b)2 - c2]
= (a - b - c)(a - b + c)(a + b - c)(a + b + c) < 0
BÀI TẬP:
1.1. Giải phương trình:
1
(x + 1)(½x½ - 1) = -
2
1.2. Giả sử x1 và x2 là các nghiệm của phương trình: ax2 + bx + c = 0. Hãy
1 1
thiết lập phương trình với các nghiệm là: y1 = và y2 =
x1 x2
1.3. Tìm tất cả các giá trị của k để phương trình:
x 2 - 2x + 3
= k ( x - 3)
x -1
có nghiệm kép không âm
1.4. Tìm tất cả các giá trị của p để parabol:
y = x2 + 2px + 13
có đỉnh cách gốc toạ độ một khoảng bằng 5
BÀI TẬP:
2.1. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng các bình phương các nghiệm của
phương trình: x2 - mx + m - 1 = 0 đạt giá trị nhỏ nhất.
2.2. Giả sử (x, y) là nghiệm của hệ phương trình:
x + y = 2a - 1
x2 + y2 = a2 + 2a - 3
Xác định a để tích xy nhỏ nhất
BÀI TẬP:
3.1. Cho hai phương trình:
x2 - 2x + m = 0 và x2 + 2x - 3m = 0
a). Tìm m để 2 phương trình có nghiệm chung.
b). Tìm m để 2 phương trình tương đương.
c). Tìm m để 2 phương trình có các nghiệm xen kẽ nhau.
˜š›™
VD13: Chứng minh rằng: Nếu a1.a2 ³ 2(b1 + b2) thì ít nhất 1 trong 2
phương trình x2 + a1x + b1 = 0 (1)
2
x + a2x + b2 = 0 (2) có nghiệm
Giải: D1 = a12 - 4b1 ; D 2 = a 22 - 4b2
Do đó: D1 + D2 = a12 + a 22 - 4(b1 + b2 ) ³ a12 + a 22 - 2a1 a 2 ³ 0
éD1 ³ 0
Þê Þ DPCM
ëD 2 ³ 0
VD16: Chứng minh: Nếu | a+c | < | b | thì pt: ax2 + bx + c = 0 có nghiệm.
Giải: * Nếu a = 0 Þ | c | < | b | Þ b ¹ 0 Þ phương trình trở thành:
bx + c = 0 có nghiệm x = - c/b
* Nếu a ¹ 0 thì | a+c | < | b | Û (a + c)2 < b2
Û (a + c - b)(a + c + b) < 0 Û f(-1)f(1) < 0 Þ f(x) = ax2 + bx + c luôn luôn
có nghiệm Î (0;1)
VD17: Biết: 2a + 3b + 6c = 0
Chứng minh: Phương trình ax2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm Î (0;1)
1
Giải: * Nếu a = 0 Þ 3b + 6c = 0 Û b. + c = 0 Þ x = 1/2 là nghiệm của
2
phương trình ( và 1/c Î (0;1) )
* Nếu a ¹ 0 Þ 2a + 3b + 6c = f(1) + f(0) + 4f(1/2) = 0
Nhưng f(0), f(1), f(1/2) không thể đồng thời bằng 0 vì nếu như vậy thì
phương trình bậc 2 có 3 nghiệm phân biệt (!). Điều đó chứng tỏ: Trong 3 biểu
thức f(0), f(1), f(1/2) phải tồn tại 2 biểu thức trái dấu
Þ f(x) có ít nhất 1 nghiệm Î (0;1)
BÀI TẬP:
bi
Dấu "=" Û x = =l
ai
VD20: Các số a, b, c, d, p, q thoả mãn:
p2 + q2 - a2 - b2 - c2 - d2 > 0 (1)
Chứng minh: (p - a - b )(q - c - d ) £ (pq - ac - bd)2 (2)
2 2 2 2 2 2
ìx = 4 ìx = 9
Þí Ú í
îy = 9 îy = 4
VD22: Biết (x,y) là nghiệm của hệ:
ìx + y = m
í 2
î x + y = -m + 6
2 2
ìS = 2
ìS = 2 ï
Hệ trở thành: í 3 Þí 8- F
îS - 3PS = F ïî P = 6
8- F
Þ x, y là nghiệm cỷa phương trình: t2 - 2t + = 0 (*)
6
Hệ có nghiệm Û phương trình (*) có nghiệm Û D' ³ 0 Û F ³ 2
Þ MinF = 2 ( khi x = y)
II. Tam thức bậc 2 với phương trình, bất phương trình
VD24: Tìm a sao cho bất đẳng thức:
1
25y2 + ³ x - axy + y - 25 x 2 (1)
100
được nghiệm đúng " cặp (x;y) thoả mãn | x | = | y |
Giải: Ta xét 2 trường hợp:
1
Trường hợp 1: x = y (1) Þ (a+50)x2 - 2x + ³0
100
ìa + 50 > 0
Ûí Û a ³ 50
îD £ 0
1
Trường hợp 2: x = -y (1) Þ (50 - a)x2 + ³ 0 Û a £ 50 (3)
100
Để (1) đúng với " (x;y) thì phải thoả mãn cả x = y và x = -y Þ a = 50
ìï x 2 - 2 x + m £ 0 (1)
VD25: Tìm m để hệ í 2
ïî x + 4 x - m £ 0 (2)
có nghiệm duy nhất.
Giải: Cộng 2 bất phương trình ta có: 2x2 + 2x £ 0 Û -1£ x £ 0 (3)
Þ Nghiệm của hệ phải thoả mãn (3)
Xét các tam thức ở vế trái. Ta có: (1) và (2) có nghiệm Û
ìïD'1 ³ 0 ì1 - m ³ 0
í ' Ûí Û -4 £ m £ 1
ïîD 2 ³ 0 î4 + m ³ 0
BÀI TẬP:
6.1. Cho hệ phương trình:
ax2 + bx + c = y
ay2 + by + c = z
az2 + bz + c = x
Trong đó: a ¹ 0 và (b - 1)2 - 4ac < 0. Chứng minh rằng hệ phương trình trên
vô nghiệm.
HD: Xét a > 0 (trường hợp a < 0 lý luận tương tự)
Phản chứng, giả sử hệ trên có ngiệm (x0, y0, z0). Khi đó:
ax2 + bx + c = y0
ay2 + by + c = z0
az2 + bz + c = x0
Cộng từng vế ba phương trình trên ta có:
[ax02 + (b-1)x0 + c] + [ay02 + (b-1)y0 + c] + [az02 + (b-1)z0 + c] = 0.
Xét tam thức: f(t) = at2 + (b-1)t + c thì f(x0) + f(y0) + f(x0) = 0
mà D = (b - 1)2 - 4ac < 0 nên af(t) > 0 với mọi t thuộc R từ đó suy ra mâu
thuẫn.
6.2. Tìm m sao cho với mọi x cũng đều nghiệm đúng ít nhất một trong hai
bất phương trình:
x2 + 5m2 + 8m > 2(3mx + 2)
x2 + 4m2 ³ m(4x + 1)
HD: Đưa hai bpt trên về dạng tam thức bậc hai đối với x và xét các khả
năng có thể có của các biệt thức D1 và D2
6.3. Gọi L là chiều dài các đoạn nghiệm trên trục số của hệ bpt:
-2 £ x2 + px + q £ 2
Trong các bài toán về tương giao đồ thị có sử dụng các kiến thức về tam
thức bậc hai là thường các vấn đề sau:
1. Tìm giao điểm của hai đồ thị: Quy về giải hệ phương trình
2. Tìm tiếp tuyến: Điều kiện phương trình có nghiệm kép
3. Tìm quỹ tích: Sử dụng biểu thức giữa các nghiệm của phương trình
4. Chứng minh tính đối xứng (trục, tâm), tính vuông góc.
Tuy nhiên nếu sử dụng thêm các kiến thức về đạo hàm thì ta có các bài toán
phức tạp hơn và hay hơn nhiều.
Sau đây ta xét một số ví dụ:
VD26:
Chứng minh rằng đường thẳng: y = -x luôn cắt parabol:
y = x2 - 2(m + 2)x + m2 + 3m
tại 2 điểm phân biệt và khoảng cách giữa 2 điểm đó không phụ thuộc vào m.
VD27:
x2 - 2x
Cho hàm số: y = có đồ thị (P).
x -1
a). Chứng minh rằng: Đường thẳng (d): y = - x + k luôn cắt đồ thị (P) tại hai
điểm phân biệt A, B.
b). Tìm k để OA ^ OB
BÀI TẬP:
7.1. Chứng minh rằng: Đường thẳng y = x + 2 là trục đối xứng của đồ thị hàm
x -1
số: y=
x +1
x -1
HD: Đường thẳng y = x + 2 là trục đối xứng của đồ thị y = (P) Û các
x +1
đường thẳng vuông góc với đường thẳng y = x + 2 cắt (P) tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y = x + 2.
x2
7.2. Cho hàm số: y = có đồ thị (P). Tìm 2 điểm A, B trên đồ thị (P) và
x -1
đối xứng nhau qua đường thẳng y = x - 1
HD: Tương tự bài 7.1
ax 2 + 3ax + 2a + 1
7.3. Tìm a để đồ thị hàm số: y = tiếp xúc với đường thẳng:
x+2
y=a
7.6. Tìm các điểm trên trục tung từ đó có thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị
1
hàm số y = x + và 2 tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
x
7.7. Tìm m để đường thẳng y = x + m cắt parabol y = x2 tại 2 điểm phân biệt
A, B sao cho OA ^OB
4x - x 2
7.8. Cho hàm số: y = có đồ thị (P)
x -1
a). Xác định tiếp tuyến đi qua điểm (1;-4)
b). Chứng minh rằng đường thẳng y = 3x + a luôn cắt đồ thị (P) tại 2 điểm
phân biệt A, B. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức d =½xA - xB½
š&›