You are on page 1of 13

Căn cứ vào Khung chương trình của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành từ năm học

2009-2010 , SGK, Hội đồng Bộ môn - Sở Giáo dục & Đào tạo Quảng Bình thống
nhất chương trình chi tiết sau đây.
Lưu ý:
- Tiêu đề của các tiết luyện tập, tiết thực hành có thể không trùng tiêu đề SGK (chỉ
nói lên nội dung chính của tiết dạy).
- Mỗi học kì còn dư 2 đến 3 tiết, các trường chủ động để dự phòng hoặc có thể tăng
thêm tiết luyện tập, ôn tập theo đề xuất của Tổ bộ môn.
- Năm nay Sở chủ trương trong dạy - học, không ra đề kiểm tra đánh giá trộn lẫn 2
hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan (các kì thi sẽ có hướng dẫn riêng).
- Khi giảng dạy chú ý sử dụng phòng học bộ môn và thí nghiệm thực hành theo kế
họach Tổ bộ môn xây dựng.
- Tiết học thực hành có lấy điểm kiểm tra, trước mắt do Tổ bộ môn thống nhất, đồng
thời cho ý kiến để tiến tới thống nhất chung trong toàn tỉnh.
- Trong khi thực hiện chương trình chi tiết này cần rút kinh nghiệm để chương trình
ngày một hoàn chỉnh hơn.
PHÂN PHèI CHƯƠNG TRÌNH HÓA 10 CHUẨN
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết

Học kì I: 19 tuần = 36 tiết (2 tiết/ tuần)


Học kì II: 18 tuần = 34 tiết (2 tiết/ tuần)

Học kì I:
Tiết Tên bài dạy
CT
1,2 Ôn tập đầu năm
Chương 1: Nguyên tử (10 tiết - từ tiết 3 đến tiết 12)
3, 4 Thành phần nguyên tử
5, 6 Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
7 Luyện tập: Thành phần nguyên tử
8 Cấu tạo vỏ nguyên tử
9 Cấu hình electron của nguyên tử
10, 11 Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
12 Kiểm tra 1 tiết
Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn
(09 tiết - từ tiết 13 đến tiết 21)
13, 14 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
15 Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố hóa học
16, 17 Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
18 Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
19, 20 Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình eletron của nguyên
tử và tính chất các nguyên tố hóa học
1
21 Kiểm tra 1 tiết
Chương 3: Liên kết hóa học (07 tiết - từ tiết 22 đến tiết 28)
22 Liên kết ion - Tinh thể ion
23, 24 Liên kết cộng hóa trị
25 Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
26 Hóa trị và số oxi hóa
27, 28 Luyện tập: Liên kết hóa học
Chương 4: Phản ứng oxi hóa – khử (08 tiết - từ tiết 29 đến tiết 36)
29, 30 Phản ứng oxi hóa – khử
31 Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
32, 33 Luyện tập: Phản ứng oxi hóa – khử
34 Bài thực hành số 1: Phản ứng oxi hóa – khử
35 Ôn tập học kì I
36 Kiểm tra học kì I

Học kì II
Chương 5: Nhóm halogen (12 tiết - từ tiết 37 đến tiết 48)
37 Khái quát về nhóm halogen
38 Clo
39, 40 Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
41 Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
42 Bài thực hành số 2: Tính chất hóa học của khí clo và hợp chất của clo
43, 44 Flo – Brom – Iot
45, 46 Luyện tập: Nhóm halogen
47 Bài thực hành số 3: Tính chất hóa học của brom và iot
48 Kiểm tra 1 tiết
Chương 6: Oxi – lưu huỳnh (12 tiết - từ tiết 49 đến tiết 60)
49, 50 Oxi – ozon
51 Lưu huỳnh
52 Bài thực hành số 4: Tính chất của oxi , lưu huỳnh
53, 54 Hiđrosunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
55, 56 Axit sunfuric - Muối sunfat
57, 58 Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh
59 Bài thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
60 Kiểm tra 1 tiết
Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (10 tiết - từ tiết 61 đến tiết 70)
61, 62 Tốc độ phản ứng hóa học
63 Bài thực hành số 6: Tốc độ phản ứng hóa học
64, 65 Cân bằng hóa học
66, 67 Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
68, 69 Ôn tập học kì II
70 Kiểm tra cuối năm

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 10 NÂNG CAO


2
Cả năm: 37 tuần - 87 tiết

Học kì I: 19 tuần = 54 tiết (3 tiết/ tuần)


Học kì II: 18 tuần = 33 tiết (2 tiết/ tuần)

Học kì I:
Tiết Tên bài dạy
CT
1, 2 Ôn tập đầu năm
Chương 1: Nguyên tử (12 tiết - từ tiết 3 đến tiết 14)
3 Thành phần nguyên tử
4 Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học
5 Đồng vị. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
6 Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyên tử
7, 8 Luyện tập: Thành phần cấu tạo nguyên tử - khối lượng nguyên tử - obitan
nguyên tử
9 Lớp và phân lớp electron
10, 11 Năng lượng của các electron trong nguyên tử. Cấu hình electron nguyên tử
12, 13 Luyện tập chương 1
14 Kiểm tra 1 tiết
Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn
(10 tiết - từ tiết 15 đến tiết 24)
15, 16 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
17 Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
18 Sự biến đổi một số đại lượng vật lí của các nguyên tố hóa học
19, 20 Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố hóa học. Định luật
tuần hoàn
21 Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
22,23 Luyện tập chương 2
24 Bài thực hành số 1: Một số thao tác thực hành thí nghiệm hóa học. Sự biến đổi
tính chất của nguyên tố trong chu kì và nhóm
Chương 3: Liên kết hóa học (15 tiết - từ tiết 25 đến tiết 39)
25, 26 Khái niệm về liên kết hóa học. Liên kết ion
27, 28 Liên kết cộng hóa trị
29 Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học
30, 31 Sự lai hóa các obitan nguyên tử. Sự hình thành liên kết đơn, liên kết đôi và
liên kết ba
32, 33 Luyện tập: Liên kết ion - liên kết cộng hóa - Lai hóa các obitan nguyên tử
34 Tinh thể nguyên tử. Tinh thể phân tử
35 Liên kết kim loại
36 Hóa trị và số oxi hóa
37, 38 Luyện tập chương 3
39 Kiểm tra 1tiết
Chương 4: Phản ứng hóa học (07 tiết - từ tiết 40 đến tiết 46)
40, 41 Phản ứng oxi hóa - khử
42, 43 Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
3
44, 45 Luyện tập chương 4
46 Bài thực hành số 2: Phản ứng oxy hóa – khử
Chương 5: Nhóm Halogen (15 tiết - từ tiết 47 đến tiết 60)
47 Khái quát về nhóm halogen
48, 49 Clo
50 Hiđro clorua - Axit clohiđric
51 Hợp chất có oxi của clo
52 Luyện tập về clo và các hợp chất của clo
53 Ôn tập học kì I
54 Kiểm tra học kì I

Học kì II
55 Flo
56 Brom
57 Iot
58 Luyện tập chương 5
59 Bài thực hành số 3: Tính chất của các Halogen
60 Bài thực hành số 4: Tính chất các hợp chất của Halogen
Chương 6: Nhóm oxi (16 tiết - từ tiết 61 đến tiết 76)
61 Khái quát về nhóm oxi
62 Oxi
63 Ozon và hiđro peoxit
64 Luyện tập: Oxi - Ozon
65 Kiểm tra 1 tiết
66 Lưu huỳnh
67 Bài thực hành số 5: Tính chất của oxi, lưu huỳnh
68 Hiđro sunfua
69, 70 Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
71, 72 Axit sunfuric - Muối sunfat
73, 74 Luyện tập chương 6
75 Bài thực hành số 6: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
76 Kiểm tra 1 tiết
Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (11 tiết - từ tiết 77 đến tiết 87)
77, 78 Tốc độ phản ứng hóa học
79, 80, Cân bằng hóa học
81
82, 83 Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
84 Bài thực hành số 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
85, 86 Ôn tập học kì II
87 Kiểm tra cuối năm

4
PHÂN PHèI CHƯƠNG TRÌNH HÓA 11 CHUẨN
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết

Học kì I: 19 tuần = 36 tiết (2 tiết/ tuần)


Học kì II: 18 tuần = 34 tiết (2 tiết/ tuần)

Học kì I:
Tiết Tên bài dạy
CT
1,2 Ôn tập đầu năm
Ch¬ng 1: Sù ®iÖn li (08 tiết - từ tiết 3 đến tiết 10)
3 Sù ®iÖn li
4, 5 Axit, baz¬ và muèi
6 Sù ®iÖn li cña níc. pH. ChÊt chØ thÞ axit - baz¬
7 Ph¶n øng trao ®æi ion trong dung dÞch c¸c chÊt ®iÖn li
8 LuyÖn tËp: Axit, baz¬ và muèi. Ph¶n øng trao ®æi ion trong
dung dÞch c¸c chÊt ®iÖn li
9 Bµi thùc hµnh sè 1: TÝnh axit – baz¬. Ph¶n øng trao ®æi ion
trong dung dÞch c¸c chÊt ®iÖn li
10 Kiểm tra 1 tiết
Ch¬ng 2: Nit¬ - Photpho (12 tiết - từ tiết 11 đến tiết 22)
11 Nit¬
12, 13 Amoniac vµ muèi amoni
14, 15 Axit nitric vµ muèi nitrat
16 LuyÖn tËp: TÝnh chÊt cña Nit¬ vµ hîp chÊt cña chóng
17 Photpho
18 Axit Photphoric vµ muèi photphat
19 Ph©n bãn ho¸ häc
20 LuyÖn tËp: TÝnh chÊt cña Photpho vµ hîp chÊt cña chóng
21 Bµi thùc hµnh sè 2: TÝnh chÊt cña mét sè hîp chÊt nit¬,
photpho
22 Kiểm tra 1 tiết
Ch¬ng 3: Cacbon – Silic (05 tiết - từ tiết 23 đến tiết 27)
23 Cacbon
24 Hîp chÊt cña cacbon
25 Silic vµ hîp chÊt cña silic
26 C«ng nghiÖp silicat
27 LuyÖn tËp: TÝnh chÊt cña cacbon, silic vµ hîp chÊt cña chóng
Ch¬ng 4: §¹i c¬ng vÒ ho¸ häc h÷u c¬ (09 tiết - từ tiết 28 đến tiết 36)
28, 29 Më ®Çu - C«ng thøc ph©n tö hîp chÊt h÷u c¬
30, 31 CÊu tróc ph©n tö hîp chÊt h÷u c¬
32 Ph¶n øng h÷u c¬
33 LuyÖn tËp: ChÊt h÷u c¬, c«ng thøc ph©n tö vµ c«ng thøc cÊu
t¹o
34, 35 ¤n tËp häc k× I

5
36 KiÓm tra häc k× I

Học kì II
Ch¬ng 5: Hi®rocacbon no (05 tiết - từ tiết 37 đến tiết 41)
37, 38 Ankan
39 Xicloankan
40 LuyÖn tËp: Ankan vµ xicloankan
41 Bµi thùc hµnh sè 3: Ph©n tÝch ®Þnh tÝnh nguyªn tè. §iÒu
chÕ vµ tÝnh chÊt cña metan
Ch¬ng 6: Hi®rocacbon kh«ng no (08 tiết - từ tiết 42 đến tiết 49)
42, 43 Anken
44 Anka®ien
45 LuyÖn tËp: Anken vµ anka®ien
46 Ankin
47 LuyÖn tËp: Ankin
48 Bµi thùc hµnh sè 4: §iÒu chÕ vµ tÝnh chÊt cña etilen vµ
axetilen
49 Kiểm tra 1 tiết
Ch¬ng 7: Hi®rocacbon th¬m. Nguån hi®rocacbon thiªn nhiªn.
HÖ thèng ho¸ vÒ hi®rocacbon (06 tiết - từ tiết 50 đến tiết 55)
50, 51 Benzen vµ ®ång ®¼ng. Mét sè hi®rocacbon th¬m kh¸c
52 LuyÖn tËp: Hi®rocacbon th¬m
53 Các nguån hi®rocacbon trong thiªn nhiªn
54, 55 HÖ thèng ho¸ vÒ hi®rocacbon
Ch¬ng 8: DÉn xuÊt halogen - ancol – phenol (06 tiết - từ tiết 55 đến
tiết 61)
56 DÉn xuÊt halogen cña hi®rocacbon
57 Ancol
58 Phenol
59 LuyÖn tËp: DÉn xuÊt halogen - ancol - phenol
60 Bµi thùc hµnh sè 5: TÝnh chÊt cña etanol, glixerol vµ phenol
61 KiÓm tra 1 tiÕt
Ch¬ng 9: An®ehit - Xeton - Axit cacboxylic (09 tiết - từ tiết 62
đến tiết 70)
62, 63 An®ehit - xeton
64, 65 Axit cacboxylic
66, 67 LuyÖn tËp: An®ehit - Xeton - Axit cacboxylic
68 Bµi thùc hµnh sè 6: TÝnh chÊt cña an®ehit vµ axit cacboxylic
69 ¤n tËp häc k× II
70 KiÓm tra cuèi n¨m

6
PHÂN PHèI CHƯƠNG TRÌNH HÓA 11 NÂNG CAO
Cả năm: 37 tuần - 87 tiết

Học kì I: 19 tuần = 36 tiết (2 tiết/ tuần)


Học kì II: 18 tuần = 51 tiết (3 tiết/ tuần)

Học kì I:
Tiết Tên bài dạy
CT
1 Ôn tập đầu năm
Ch¬ng 1: Sù ®iÖn li (12 tiết - từ tiết 2 đến tiết 13)
2 Sù ®iÖn li
3 Phân loại các chất điện li
4, 5 Axit, bazơ và muối
6, 7 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit - bazơ
8 LuyÖn tËp: Axit, baz¬ và muèi.
9, 10 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
11 Luyện tập: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
12 Thực hành: Tính axit – bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
các chất điện li
13 Kiểm tra 1 tiết
Ch¬ng 2: Nhóm nit¬ (14 tiết - từ tiết 14 đến tiết 27)
14 Khái quát về nhóm nitơ
15 Nitơ
16, 17 Amoniac và muối amoni
18, 19 Axit nitric và muối nitrat
20 Luyện tập: Tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ
21 Photpho
22, 23 Axit photphoric và muối photphat
24 Phân bón hoá học
25 Luyện tập: Tính chất của photpho và các hợp chất của photpho
26 Thực hành: Tính chất của các hợp chất nitơ, photpho.
27 Kiểm tra 1 tiết
Ch¬ng 3: Nhãm Cacbon (09 tiết - từ tiết 28 đến tiết 36)
28 Khái quát về nhóm cacbon
29 Cacbon
30 Hîp chÊt cña cacbon
31 Silic và hợp chất của silic
32 Công nghiệp silicat
33 Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng
34, 35 ¤n tËp häc k× I
36 KiÓm tra häc k× I

Học kì II
Ch¬ng 4: §¹i c¬ng vÒ ho¸ häc h÷u c¬ (09 tiết - từ tiết 37 đến tiết 45)

7
37 Hoá học hữu cơ và hợp chất hữu cơ
38 Phân loại và gọi tên hợp chất hữu cơ
39 Phân tích nguyên tố
40 Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
41 Luyện tập: Chất hữu cơ, công thức phân tử
42, 43 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
44 Phản ứng hữu cơ
45 Luyện tập: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Ch¬ng 5: Hi®rocacbon no (07 tiết - từ tiết 46 đến tiết 52)
46 Ankan: Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
47 Ankan: Cấu trúc phân tử và tính chất vật lí
48 Ankan: Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng
49 Xicloankan
50 Luyện tập: Ankan và xicloankan
51 Thực hành: Phân tích định tính. Điều chế và tính chất của metan
52 Kiểm tra 1 tiết
Ch¬ng 6: Hi®rocacbon kh«ng no (08 tiết - từ tiết 53 đến tiết 60)
53 Anken: Danh pháp, cấu trúc và đồng đẳng
54 Anken: Tính chất, điều chế và ứng dụng
55 Ankađien
56 Khái niệm về tecpen
57, 58 Ankin
59 Luyện tập: Hiđrocacbon không no
60 Thực hành Tính chất của hiđrocacbon không no
Ch¬ng 7: Hi®rocacbon th¬m- nguån hi®rocacbon thiªn nhiªn
(08 tiết - từ tiết 61 đến tiết 68)
61, 62 Benzen và ankylbenzen
63 Stiren và naphtalen
64, 65 Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
66 Luyện tập: So sánh đặc điểm cấu trúc và tính chất của hiđrocacbon thơm với
hiđrocacbon no và không no
67 Thực hành: Tính chất của một số hiđrocacbon thơm
68 KiÓm tra 1 tiết
Ch¬ng 8: DÉn xuÊt halogen- ancol-phenol (09 tiết - từ tiết 69 đến tiết
77)
69, 70 Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
71 Luyện tập Dẫn xuất halogen
72, Ancol: Cấu tạo, danh pháp, tính chất vật lí
73, 74 Ancol: Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng
75 Phenol
76 Luyện tập: Ancol, phenol
77 Thực hành: Tính chất của một vài dẫn xuất halogen, ancol và phenol
Ch¬ng 9: An®ehit - Xeton - Axit cacboxylic (10 tiết - từ tiết 78
đến tiết 87)
78, 79 Anđehit và xeton
8
80 Luyện tập: Anđehit và xeton
81 Axit cacboxylic: Cấu trúc, danh pháp và tính chất vật lí
82, 83 Axit cacboxylic: Tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng
84 Luyện tập Axit cacboxylic
85 Thực hành Tính chất của anđehit và axit cacboxylic
86 ¤n tËp häc k× II
87 KiÓm tra cuèi n¨m

9
PHÂN PHèI CHƯƠNG TRÌNH HÓA 12 CHUẨN
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết

Học kì I: 19 tuần = 36 tiết (2 tiết/ tuần)


Học kì II: 18 tuần = 34 tiết (2 tiết/ tuần)

Học kì I:
Tiết CT Tên bài dạy
1 Ôn tập đầu năm
Chương 1: Este - Lit (04 tiết - từ tiết 2 đến tiết 5)
2 Este
3 Lipit
4 Chất giặt rửa
5 Luyện tập: Este và chất béo
Chương 2: Cacbonhỉđat (07 tiết - từ tiết 6 đến tiết 12)
6, 7 Glucozơ
8, 9 Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
10 Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat
11 Bài thực hành số 1: Điều chế, tính chất hóa học của este và cacbohiđrat
12 Kiểm tra 1 tiết
Chương 3: Amin – amino axit – protein (06 tiết - từ tiết 13 đến tiết 18)
13, 14 Amin
15 Amino axit
16, 17 Peptit và protein
18 Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
Chương 4: Polime và vật liệu polime (07 tiết - từ tiết 19 đến tiết 25)
19, 20 Đại cương về polime
21, 22 Vật liệu polime
23 Luyện tập: Polime và vật liệu polime
24 Bài thực hành số 2: Một số tính chất của protein và vật liệu polime
25 Kiểm tra 1 tiết
Chương 5: Đại cương về kim loại (15 tiết - từ tiết 26 đến tiết 40)
26 Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
27, 28 Tính chất của kim loại.
29 Dãy điện hóa của kim loại
30 Hợp kim
31 Sự ăn mòn kim loại
32 Luyện tập: Tính chất của kim loại
33 Điều chế kim loại
34, 35 Ôn tập học kì I
36 Kiểm tra học kì I
38, 39 Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
40 Bài thực hành số 3: Tính chất, điều chế kim loại, sự ăn mòn kim loại
Chương 6: Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm (11 tiết - từ tiết 41 đến tiết 51)
41, 42 Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
43, 44, 45 Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
10
46 Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của
chúng
47, 48 Nhôm và hợp chất của nhôm
49 Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
50 Bài thực hành số 4: Tính chất của natri, magie, nhôm và hợp chất của
chúng
51 Kiểm tra 1 tiết
Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng (10 tiết - từ tiết 52 đến tiết 61)
52 Sắt
53 Hợp chất của sắt
54 Hợp kim của sắt
55 Luyện tập: Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
56 Crom và hợp chất của crom
57 Đồng và một số hợp chất của đồng
58 Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
59 Luyện tập: Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
60 Bài thực hành số 5: Tính chất hóa học của sắt, crom, đồng, và những hợp
chất của sắt, crom
61 Kiểm tra 1 tiết
Chương 8: Phân biệt một số chất vô cơ (03 tiết - từ tiết 62 đến tiết 64)
62 Nhận biết một số ion trong dung dịch
63 Nhận biết một số chất khí
64 Luyện tập: Nhận biết một số ion trong dung dịch
Chương 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế - xã hội và môi trường
(06 tiết - từ tiết 65 đến tiết 70)
65 Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế
66 Hóa học và vấn đề xã hội
67 Hóa học và những vấn đề về môi trường
68, 69 Ôn tập học kì II
70 Kiểm tra cuèi n¨m

11
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÓA 12 NÂNG CAO
Cả năm: 37 tuần - 88 tiết

Học kì I: 19 tuần = 54 tiết (3 tiết/ tuần)


Học kì II: 18 tuần = 34 tiết (2 tiết/ tuần)
Học kì I:
Tiết Tên bài dạy
CT
1 Ôn tập đầu năm
Chương 1: Este - Lit (05 tiết - từ tiết 2 đến tiết 6)
2, 3 Este
4 Lipit
5 Chất giặt rửa
6 Luyện tập: Mối liên hệ giữa hiđrocacbon và một số dẫn xuất của
hiđrocacbon
Chương 2: Cacbonhỉđat (10 tiết - từ tiết 7 đến tiết 16)
7, 8 Glucozơ
9, 10 Saccarozơ
11 Tinh bột
12 Xenlulozơ
13, 14 Luyện tập: Cấu trúc và tính chất của một số cacbohiđrat tiêu biểu
15 Bài thực hành số 1: Điều chế este và tính chất của một số cacbohiđrat
16 Kiểm tra 1 tiết
Chương 3: Amin - amino axit – protein (09 tiết - từ tiết 17 đến tiết 25)
17, 18 Amin
19, 20 Amino axit
21, 22, Peptit và protein
23
24 Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
25 Bài thực hành số 2: Một số tính chất của amin – amino axit – protein
Chương 4: Polime và vật liệu polime (06 tiết - từ tiết 26 đến tiết 31 )
26, 27 Đại cương về polime
28, 29 Các vật liệu polime
30 Luyện tập: (Cấu trúc và tính chất của polime)
31 Kiểm tra 1 tiết
Chương 5: Đại cương về kim loại (13 tiết - từ tiết 32 đến tiết 44)
32, 33 Kim loại và hợp kim
34, 35 Dãy điện hóa của kim loại
36 Luyện tập: Tính chất của kim loại
37 Sự điện phân
38, 39 Sự ăn mòn kim loại
40, 41 Điều chế kim loại
42 Luyện tập: Sự điện phân - Sự ăn mòn kim loại - Điều chế kim loại
43 Bài thực hành số 3: Dãy điện hóa của kim loại. Điều chế kim loại
44 Bài thực hành số 4: Ăn mòn kim loại. Chống ăn mòn kim loại
Chương 6: Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm (15 tiết - từ tiết 45 đến tiết 59 )
12
45, 46 Kim loại kiềm
47 Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
48 Kim loại kiềm thổ
49, 50 Một số hợp chất của kim loại kiềm thổ
51 Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ
52, 53 Ôn tập học kì I
54 Kiểm tra học kì I
55 Bài thực hành số 5: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp
chất của chúng
56 Nhôm
57 Một số hợp chất quan trọng của nhôm
58 Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
59 Bài thực hành số 6: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
Chương 7: Crom – Sắt – Đồng (15 tiết - từ tiết 60 đến tiết 74 )
60 Crom
61 Một số hợp chất của crom
62 Kiểm tra 1 tiết
63 Sắt
64 Một số hợp chất của sắt
65, 66 Hợp kim của sắt
67 Luyện tập: Tính chất hóa học của crom, sắt và những hợp chất của chúng
68, 69 Đồng và một số hợp chất của đồng
70, 71 Sơ lược về một số kim loại khác
72 Luyện tập: Tính chất của đồng và hợp chất của đồng. Sơ lược về các kim loại
Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb
73 Bài thực hành số 7: Tính chất hóa học của crom, sắt, đồng và những hợp chất
của chúng
74 Kiểm tra 1 tiết
Chương 8: Phân biệt một số chất vô cơ. Chuẩn độ dung dịch
(08 tiết - từ tiết 75 đến tiết 82 )
75 Nhận biết một số cation trong dung dịch
76 Nhận biết một số anion trong dung dịch
77 Nhận biết một số chất khí
78 Chuẩn độ axit - bazơ
79 Chuẩn độ oxi hóa - khử bằng phương pháp pemanganat
80 Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ
81 Bài thực hành số 8: Nhận biết một số ion trong dung dịch
82 Bài thực hành số 9: Chuẩn độ dung dịch
Chương 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
(06 tiết - từ tiết 83 đến tiết 88 )
83 Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế
84 Hóa học và vấn đề xã hội
85 Hóa học và vấn đề môi trường
86, 87 Ôn tập học kì II
88 Kiểm tra cuèi n¨m

13

You might also like