Professional Documents
Culture Documents
2
I Sự chuyển hoá tiền thành tư bản
H - T - H (1) T - H - T (2)
1) Mục đích của sự vận động. 2) Giới hạn của sự vận động.
3
I Sự chuyển hoá tiền thành tư bản
Trong chủ nghĩa tư bản, mọi tư bản đều vận động trong
lưu thông dưới dạng khái quát:
T - H - T’
T’ = T + ΔT
Vì vậy, công thức này được coi là công thức chung của
tư bản.
4
I Sự chuyển hoá tiền thành tư bản
T - H - T’
T’ = T + ΔT
Vậy T ở đâu ra? Phải chăng tiền đẻ ra tiền?
Xét trong lưu thông:
Trao đổi ngang giá.
Trao đổi không ngang giá:
Vấn đề đặt ra: Phải xuất phát từ những quy luật nội tại của
lưu thông hàng hoá (trao đổi ngang giá) để lý giải sự chuyển
hóa của tiền thành tư bản.
T - H - T’
6
I Sự chuyển hoá tiền thành tư bản
Sản xuất
T H1 H2 T’
Lưu thông Ngoài lưu thông Lưu thông
7
I Sự chuyển hoá tiền thành tư bản ◄
2 Điều kiện để cho sức lao động trở thành hàng hóa
Người lao động tự do về thân thể
Người lao động không còn TLSX
Hàng hóa SLĐ là phạm trù lịch sử
8
I Sự chuyển hoá tiền thành tư bản ◄
Kết luận: Hàng hóa SLĐ có giá trị sử dụng đặc biệt, thể hiện ở chỗ khi
sử dụng nó, nó có khả năng sáng tạo ra một lượng giá trị mới lớn
hơn giá trị của bản thân nó.
Nói cách khác, nó chính là nguồn gốc của giá trị thặng dư.
10
I Sự chuyển hoá tiền thành tư bản ◄
H2SLĐ có
phương thức tồn tại đặc biệt
Hµng hãa
søc lao
H2SLĐ có giá trị ®éng lµ
và giá trị sử dụng đặc biệt hµng hãa
®Æc biÖt
H2SLĐ có quan hệ mua bán
đặc biệt
Khi SLĐ trở thành hàng hóa thì tiền tệ mang hình thái là tư bản.
11
II Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
Đặc điểm của quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng trong
CNTB:
12
1. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
Giá trị thặng dư là bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị
sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra bị nhà tư bản
chiếm không. Ký hiệu là m.
13
1. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
Quá trình sản xuất giá trị thặng dư chỉ là quá trình tạo ra kéo
dài quá cái điểm mà ở đó, giá trị sức lao động do nhà tư bản
trả được hoàn lại bằng một vật ngang giá mới
w=c+v+m
14
II Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
2. Bản chất của tư bản. Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Bản chất của tư bản.
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột
lao động không công của công nhân làm thuê. Tư bản là một
quan hệ sản xuất xã hội.
Tư bản bất biến và tư bản khả biến
16
II Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
2. Bản chất của tư bản. Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Bản chất của tư bản.
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột
công nhân làm thuê. Tư bản là một quan hệ sản xuất xã hội.
Tư bản bất biến và tư bản khả biến
c (giá trị tư liệu sản xuất)
T
v (lương cho người sản xuất)
Tư bản khả biến: xét V
Trao đổi với HHSLĐ
v ==================> v + m TBKB (v)
18
2. Bản chất của tư bản. Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Ý nghĩa việc phân chia tư bản sản xuất thành TBBB, TBKB
Tư bản bất biến là điều kiện cần thiết không thể thiếu được để
sản xuất giá trị thặng dư. Tư bản khả biến có vai trò quyết
định trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, vì nó nguồn gốc
tạo ra giá trị thặng dư
19
II Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
V 4h m 8h
m’= 100%
Thời gian LĐTD 10h
m’ = 150%
Thời gian LĐCT
21
4. Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư.
Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư được tạo
ra do rút ngắn thời gian lao động tất yếu bằng cách
nâng cao năng suất lao động xã hội, nhờ đó tăng thời
gian lao động thặng dư lên trong điều kiện độ dài ngày
lao động vẫn như cũ.
23
4. Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư.
Không đổi (8
giờ)
TGLĐTY TGLĐTD
===>Phải giảm TGLĐTY để kéo dài tương ứng TGLĐTD
Giá trị thặng dư siêu ngạch là hiện tượng tạm thời đối
với từng TB cá biệt, nhưng đối với toàn XH tư bản là một
hiện tượng phổ biến và thường xuyên
===> Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thái biến tướng của
giá trị thặng dư tương đối.
25
II Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
4. Sản xuất GTTD - Quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB.
SX giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB vì:
Mục đích của SX TBCN là giá trị thặng dư.
Phương tiện để đạt mục đích là tăng cường bóc lột CN
làm thuê.
Việc theo đuổi giá trị thặng dư đã chi phối sự vận động
của nền kinh tế TBCN trên cả 2
Thúc đẩy.
26
III Tiền công trong Chủ nghĩa tư bản
28
IV Sự chuyển hoá GTTD thành TB – Tích luỹ TB
1. Thực chất và động cơ của tích lũy tư bản.
Tái sản xuất và tái sản xuất giản đơn
Trong tái SX giản đơn các nhà TB dùng toàn bộ giá trị thặng dư c
Điều kiện để có tái SX mở rộng: phải có tích lũy TB. m1: tích
lũy cho tái SX mở rộng. m2: cho tiêu dùng cá nhân
===> Thực chất của tích lũy TB
29
Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy tư bản
30
IV Sự chuyển hoá GTTD thành TB – Tích luỹ TB
31
IV Sự chuyển hoá GTTD thành TB – Tích luỹ TB
Cấu tạo hữu cơ của tư bản: phản ánh mối quan hệ hữu cơ
giữa cấu tạo kỹ thuật và cấu tạo giá trị của TB.
Xu hướng VĐ của cấu tạo hữu cơ của tư bản: ngày càng tăng
Tăng cấu tạo hữu cơ của TB là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến
◄
33
Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của
tư bản do cấu tạo kỹ thuật của tư bản quyết
định và phản ánh những biến đổi của cấu tạo kỹ
thuật của tư bản.
c
T¨ng --------
v
* v kh«ng ®æi th× c t¨ng.
* c kh«ng ®æi th× v gi¶m.
* C¶ c vµ v ®Òu t¨ng th× c ph¶i t¨ng nhanh h¬n.
* C¶ c vµ v ®Òu gi¶m th× v gi¶m nhanh h¬n
===> v gi¶m t¬ng ®èi so víi c
34
V Quá trình lưu thông của tư bản và GTTD
1. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản.
a. Tuần hoàn của tư bản
Khái niệm về tuần hoàn của tư bản
TLSX
T–H … SX … H’
– T’ SLĐ
36
V Quá trình lưu thông của tư bản và GTTD
b. Chu chuyển của tư bản.
Chu chuyển tư bản là một sự tuần hoàn tư bản nếu xét nó là một quá
trình định kỳ đổi mới, diễn ra liên tục và lặp đi lặp lại không ngừng.
Chu chuyển tư bản phản ánh mức độ vận động nhanh hay chậm của
tư bản
Xét bộ phận máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng (c1):
Hiện vật: tham gia toàn bộ vào quá trình SX.
Giá trị: khấu hao từng phần và chuyển dần vào sản phẩm.
Xét bộ phận nguyên, nhiên vật liệu (c2) và sức lao động (v):
Khác nhau về bản chất và vai trò đối với SX GTTD
Giống nhau về phương thức chu chuyển GT: Giá trị lưu thông
toàn bộ cùng với sản phẩm ngay trong 1 quá trình sản xuất.
====> Khái niệm tư bản lưu động:
Tư bản lưu động là một bộ phận của tư bản sản xuất tồn tại
dưới dạng nguyên, nhiên vật liệu và sức lao động, giá trị của
nó được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá
trình sản xuất khi hàng hoá được bán xong.
40
V Quá trình lưu thông của tư bản và GTTD
Khủng hoảng kinh tế, là sự suy giảm các hoạt động kinh tế
kéo dài và trầm trọng hơn cả suy thoái trong chu kỳ kinh tế.
Khủng hoảng kinh tế đề cập đến quá trình tái sản xuất đang
bị suy sụp tạm thời
◄
44
VI Các HT TB và các hình thức biểu hiện của GTTD
1. Chi phí sản xuất TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
a. Chi phí sản xuất TBCN.
Chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa
Chi phí sản xuất TBCN (k): Là chi phí về tư bản mà nhà TB
phải bỏ ra để SX hàng hóa.
Công thức: k=c+v
Về lượng:
45
VI Các HT TB và các hình thức biểu hiện của GTTD
1. Chi phí sản xuất TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
a. Chi phí sản xuất TBCN.
Phạm trù chi phí SXTBCN đã che dấu thực chất bóc lột của
nhà TB đối với công nhân làm thuê:
GTHH = c + v + m GTHH = k + m
k
Phân biệt chi phí SXTBCN (k) với TB ứng trước (K).
k<K
46
VI Các HT TB và các hình thức biểu hiện của GTTD
GTHH = c + v + m GTHH = k + m
k
Khái niệm lợi nhuận (p).
Lợi nhuận là hình thái biến tướng của giá trị thặng dư
một khi được quan niệm là con đẻ của toàn bộ tư bản
ứng trước.
47
VI Các HT TB và các hình thức biểu hiện của GTTD
48
2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất.
Cơ chế hình thành lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất: Tự
do cạnh tranh.
a. Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường:
Kết quả cạnh tranh: giảm giá trị thị trường (giá trị xã hội)
của hàng hóa.
b. Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành tỷ suất lợi
nhuận chung (tỷ suất lợi nhuận bình quân):
Cơ chế hình thành lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất: Tự
do cạnh tranh.
c. Sự chuyển hóa của giá trị hàng hóa thành giá cả sản xuất.
Giá cả SX là hình thái chuyển hóa của giá trị hàng hóa trong
giai đoạn tự do cạnh tranh của CNTB
Giá cả SX = k + P = c + v + P
Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
50
VI Các HT TB và các hình thức biểu hiện của GTTD
3. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa các tập đoàn tư bản.
a. Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp
trong CNTB.
Khái niệm TB thương nghiệp .
Bản chất của lợi nhuận thương nghiệp: Lợi nhuận thương
nghiệp là một bộ phận của giá trị thặng dư được tạo ra trong
lĩnh vực SX và do nhà TB công nghiệp nhượng lại cho nhà TB
thương nghiệp để nhà TB thương nghiệp tiêu thụ hàng hóa
cho mình.
51
VI Các HT TB và các hình thức biểu hiện của GTTD
52
b.Tư bản cho vay và lợi tức cho vay trong CNTB.
0 < z < p
Tỷ suất lợi tức (z’):
z
z’(%) = --------------------- x 100(%)
∑ TB cho vay
0 < z’ < p’
53
VI Các HT TB và các hình thức biểu hiện của GTTD
P ngân hàng
P’ ngân hàng = X 100% = P’
∑ TB tự có của NH
Phân biệt TB cho vay và TB ngân hàng
55
VI Các HT TB và các hình thức biểu hiện của GTTD
Sự tồn tại của 3 giai cấp: địa chủ, nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp và công nhân nông nghiệp làm thuê.
58
e. QHSX TBCN trong nông nghiệp và bản chất của địa
tô TBCN.
Địa tô
Bản chất của địa tô TBCN:
60
e. QHSX TBCN trong nông nghiệp và bản chất của địa
tô TBCN.
Các loại địa tô TBCN.
Địa tô chênh lệch:
Địa tô chênh lệch = Giá cả SX chung – Giá cả SX cá biệt
Gắn với chế độ độc quyền kinh doanh theo lối TBCN về
ruộng đất.
Các loại địa tô chênh lệch:
Đ t n l I
Đ
ttuyệt
Địa tô n. l II
đối:
61
e. QHSX TBCN trong nông nghiệp và bản chất của địa
tô TBCN.
VD: TBNN øng tríc = TBCN øng tríc = 100
C 3 C 4
------- = ----- ; ------ = ------
V n«ngnghiÖp 2 V c«ngnghiÖp 1
Z
Z’ (%) = X 100% Địa tô
Tiền gửi ngân hàng
◄
63