Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
đỉnh A, B, C.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, biết S(3;2;4), B(1;2;3),
D(3;0;3). Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Lập phương trình mặt phẳng ( α ) chứa BI
và song song với AC.
4 x − y − 3 = 0
Câu VII.a (1 điểm) Giải hệ phương trình
log 2 x − log 4 y = 0
---------------------------------Hết---------------------------------
Thạch Thành, ngày 24 tháng 12 năm 2009. Người ra đề: Bùi Trí Tuấn
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (2009-2010)
ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu II (2 điểm)
1 1
+ 2− = 2
x y
2) Giải hệ phương trình
1 + 2− 1 = 2
y x
3) Giải phương trình ( 1 + sin x ) cos x + ( 1 + cos x ) sin x = 1 + sin 2 x
3 3
∫0 3 + sin 2 x
Câu IV (1 điểm)Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc α
( 0 < α < 90o) Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) theo a và
α.
Câu V (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( 1 − x ) 1 − x 2
PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C): ( x − 2 ) + y 2 = 4 . Gọi I là tâm của (C).Tìm
2
toạ độ điểm M có tung độ dương thuộc (C) sao cho tam giác OIM có diện tích bằng 3 .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0 và mặt
phẳng ( α ): 2 x + 2 y − z + 17 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( β ) song song với ( α ) và cắt (S) theo
thiết diện là đường tròn có chu vi bằng 6π .
Câu VII.a (1 điểm)
2 2
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4 z + 20 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A = z1 + z2
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy ,cho bốn điểm A(1;0), B(-2;4), C(-1;4), D(3;5). Tìm toạ độ điểm
M thuộc đường thẳng ( ∆ ): 3 x − y − 5 = 0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.
3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng
x +1 y −1 z
( ∆) : = = . Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ( ∆ ) để tam giác MAB có diện tích nhỏ
2 −1 2
nhất.
log 2 x = log 2 y + log2 xy
Câu VII.a (1 điểm) Giải hệ phương trình 2
log ( x − y ) + log x log y = 0
---------------------------------Hết---------------------------------
Thạch Thành, ngày 25 tháng 12 năm 2009. Người ra đề: Bùi Trí Tuấn
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (2009-2010)
ĐỀ SỐ 3 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu VII.a (1 điểm) Viết số phức z dưới dạng lượng giác biết rằng: z − 1 = z − 3i và iz có một
π
acgumen là
6
---------------------------------Hết---------------------------------
Thạch Thành, ngày 24 tháng 12 năm 2009. Người ra đề: Bùi Trí Tuấn
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (2009-2010)
ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC vuông cân đỉnh A , cạnh huyền BC = m , cạnh bên
SB = SC , SA = n và SA tạo với đáy một góc α . ( m, n là các số dương và α là góc nhọn đã cho trước).
Chứng minh SA ⊥ BC và tính thể tích khối chóp S . ABC theo m, n, α .
Câu V (1 điểm)
Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m ( )
x − 2 + 2 4 x 2 − 4 − x + 2 = 2 4 x2 − 4 ( m∈¡ ) .
PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 5;3) , B ( −1; 2 ) , C ( −4;5 ) . Viết phương
trình đường thẳng d đi qua điểm A và chia tam giác ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D' có
C ( 0;0;0 ) , B ( 1;0;0 ) , D ( 0;1;0 ) , C ' ( 0;0;1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B 'C ' và AB ; P, Q là các
điểm lần lượt thuộc các đường thẳng BD và CD ' sao cho PQ PMN . Lập phương trình mặt phẳng chứa
hai đường thẳng MN và PQ .
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy là a , cạnh bên là b . Tính khoảng cách từ A đến mặt
phẳng ( SBC ) theo a, b .
Câu V (1 điểm)
1
( )
2
Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: x − x + = m x + 1 − x − 1 ( m ∈ ¡ ) .
2
x
PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng ( d1 ) : x + 4 y + 6 = 0 và ( d 2 ) : 3 x − y − 8 = 0 .
Xét tam giác ABC có A ( 1;3) , trọng tâm G ( 1; 2 ) , đỉnh B ∈ d1 , C ∈ d2 . Chứng minh rằng: BAC
· > 135o .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có các đỉnh A ( 1; −1; 2 ) , B ( 1;3;0 ) ,
C ( −3; 4;1) , D ( 1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến ( P )
bằng khoảng cách từ D đến ( P ) .
Câu VII.a (1 điểm)
3 2
Giải bất phương trình: >
log 2 ( x + 1) log3 ( x + 1)
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình thoi MNPQ có M ( 1; 2 ) , phương trình đường thẳng
NQ là x − y − 1 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình thoi, biết rằng NQ = 2 MP và N có tung độ
âm.
9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : 3x − 3 y + 2 z + 37 = 0 và các điểm
A ( 4;1;5 ) , B ( 3;0;1) , C ( −1; 2;0 ) . Tìm toạ độ điểm M thuộc ( α ) để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
uuur uuur uuur uuuu r uuuu r uuur
MA.MB + MB.MC + MC.MA
Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thoả mãn z − ( 1 + 2i ) = 26 và z.z = 25 .
---------------------------------Hết---------------------------------
Thạch Thành, ngày 31 tháng 12 năm 2009. Người ra đề: Bùi Trí Tuấn
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (2009-2010)
ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
3
6) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) .
7) Gọi A, B lần lượt là các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số (1). Tìm điểm M thuộc trục hoành
sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 2.
Câu II (2 điểm)
1 1
12) Giải phương trình sin 2 x + cos x − − + 2 cot 2 x = 0 .
2 cos x sin 2 x
x 2 + y 2 − 4 ( x + y ) = −7
13) Giải hệ phương trình
xy ( x − 4 ) ( y − 4 ) = 12
1
dx
Câu III (1 điểm) Tính tích phân ∫
0 ( x + 4) x+8
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SC = a 7 ( a > 0 ) ; góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( SAB )
bằng 60o . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
Câu V (1 điểm)
Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn x 2 + y 2 = 8 . Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x 3 + y 3 − 3 xy .
PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , tìm phương trình đường tròn có bán kính R = 5 và tiếp xúc với
đường thẳng x − 2 y − 1 = 0 tại điểm M ( 3;1) .
x −1 y +1 z −1
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng ( ∆ ) : = = và mặt phẳng (P):
1 2 2
2 x − y + 2 z + 2 = 0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng ( ∆ ) và tiếp xúc với hai mặt
phẳng: mặt phẳng ( Oxy ) và mặt phẳng (P).
Câu VII.a (1 điểm)
z+i
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện: =1
z − 3i
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , tìm phương trình đường tròn đi qua điểm A ( 1;0 ) và tiếp xúc
với hai đường thẳng song song 2 x + y + 2 = 0, 2 x + y − 18 = 0 .
x = −2t
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (d): y = t và mặt phẳng (P):
z = −1 − 2t
x + y − z + 1 = 0 . Gọi (d’) là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng (P). Tìm toạ độ điểm H thuộc (d’) sao cho
H cách điểm K ( 1;1; 4 ) một khoảng bằng 5.
Câu VII.a (1 điểm) Trong tất cả các số phức z thoả mãn z − 2 + 2i = 1 , hãy tìm số phức có z nhỏ nhất.
---------------------------------Hết---------------------------------
Thạch Thành, ngày 1 tháng 1 năm 2010. Người ra đề: Bùi Trí Tuấn
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (2009-2010)
ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu II (2 điểm)
sin 3x + cos 3 x
14) Giải phương trình 5 cos x − = 3 − cos 2 x
1 + 2sin 2 x
x + y − 3 x + 2 y = −1
15) Giải hệ phương trình
x + y + x − y = 0
π
cot 4 x
2
x
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
12. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hai đỉnh A ( 3;0 ) , C ( −4;1) là hai đỉnh đối diện của một hình
vuông. Tìm các đỉnh còn lại của hình vuông.
13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) , C ( 0;3; 2 ) và mặt phẳng
( α ) : x + 2 y + 2 = 0 . Tìm toạ độ điểm M , biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ( α ) .
Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số phức:
z − w − zw = 8
2
z + w = −1
2
---------------------------------Hết---------------------------------
Thạch Thành, ngày 2 tháng 1 năm 2010. Người ra đề: Bùi Trí Tuấn
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (2009-2010)
ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
10) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 .
2) Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc toạ độ
O tạo thành một tam giác vuông tại O .
Câu II (2 điểm)
16) Giải phương trình 2sin 2 2 x − cos 7 x − 1 = cos x
17) Giải phương trình x + 2 8 − x = 2 x − 2 + − x 2 + 10 x − 16 + 2
2
dx
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I = ∫
1 x 1+ x
3
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh AB bằng a ( a > 0 ) . Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy
một góc 60o . Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA . Tính thể tích
của khối chóp S .DBC theo a
Câu V (1 điểm)
Cho x, y là hai số thực thay đổi và thoả mãn điều kiện: x 2 + y 2 = x + y . Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức A = x 3 + y 3 .
PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có AB = AC và G ( 1;1) là trọng tâm của nó.
Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C , biết rằng các đường thẳng BC , BG lần lượt có phương trình: x − 3 y − 3 = 0
và 2 x − y − 1 = 0 .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tìm toạ độ điểm Q đối xứng với điểm P ( 2; −5;7 ) qua đường
thẳng đi qua hai điểm M 1 ( 5; 4;6 ) , M 2 ( −2; −17; −8 )
Câu VII.a (1 điểm)
z −1 z − 3i
Tìm số phức z thoả mãn đồng thời: = 1 và = 1.
z −i z +i
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có diện tích bằng 3, A ( 3;1) , B ( 1; −3) . Tìm
toạ độ đỉnh C , biết rằng trọng tâm của tam giác nằm trên trục Ox .
( ) ( )
15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm B −1; 3;0 , C 1; 3;0 và M ( 0;0; a ) với
a > 0 . Trên trục Oz lấy điểm N sao cho hai mặt phẳng ( NBC ) , ( MBC ) vuông góc với nhau. Hãy
tìm a để thể tích khối chóp B.CMN nhỏ nhất.
Câu VII.b (1 điểm)
z+i
Tìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn số phức z sao cho là một số thực.
z+i
---------------------------------Hết---------------------------------
Thạch Thành, đêm 2 tháng 1 năm 2010. Người ra đề: Bùi Trí Tuấn
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (2009-2010)
ĐỀ SỐ 10 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
11) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
12) Tìm m để đồ thị (C) có hai tiếp tuyến song song với đường thẳng y = mx . Giả sử M , N là
các tiếp điểm. Hãy chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng MN là một điểm cố định (khi m
biến thiên)
Câu II (2 điểm)
18) Giải phương trình 2 cos x ( 1 − cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2sin x
x 2 − 4mx ≤ 0
19) Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất:
x − 4 + m ≤ 2m
1
x +1
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I = ∫ dx
0 1+ x
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đáy là hình vuông cạnh a ( a > 0 ) , cạnh bên tạo với đáy một góc
60o . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD , cắt SB tại E và cắt
SD tại F . Tính thể tích khối chóp S . AEMF theo a .
Câu V (1 điểm)
Cho x, y là hai số thực thay đổi và thoả mãn điều kiện: x 2 + y 2 = 2 x − 2 y + 2 . Hãy tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + y 2 .
PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có phân giác trong AD , đường cao CH lần
lượt có phương trình x − y = 0, x + 2 y + 3 = 0 ; M ( 0; −1) là trung điểm của AC và AB = 2 AM . Tìm toạ
độ điểm B .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường kính của mặt cầu
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 6 y + z − 11 = 0 mà nó vuông góc vói mặt phẳng 5 x − y + 2 z − 17 = 0 .
Câu VII.a (1 điểm)
2+i −1 + 3i
Giải phương trình sau trên tập số phức z=
1− i 2+i
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 12, hai đỉnh là
A ( −1;3) và B ( −2; 4 ) . Tìm toạ độ hai đỉnh còn lại, biết rằng giao điểm của hai đường chéo nằm trên
trục hoành.
17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 2 z + 8 = 0 và đường
x = 4 + 4t
thẳng (d): y = 1 + 3t . Chứng minh rằng chỉ có một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) và qua đường
z = 1+ t
thẳng (d). Viết phương trình mặt phẳng này.
Câu VII.b (1 điểm)
9 x − 4 y = 5
2 2