Professional Documents
Culture Documents
1
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
a (c b ) b ( c a ) a c b c a ) b
2 2 2 2
a ca c b b c c c
a c b
Dấu “=” xảy ra ab (c a)(c b)
ca b
c(c a b) 0 c a b
Lời giải :
Ta có :
2
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
a b c
a 8bc
2
b 8ac
2
c ab
2
a2 b 2
c2
a a 2 8bc b b2 8ac c c 2 ab
(a b c)2
(1)
a a 2 8bc b b2 8ac c c 2 ab
Ta lại có :
a a 2 8bc b b2 8ac c c 2 ab
a a ( a 2 8bc ) b b(b 2 8ac ) c c( c 2 ab)
a b c a ( a 2 8bc ) b(b 2 8ac ) c( c 2 ab)
a b c a 3 b3 c 3 24abc
a b c ( a b c )3 (Cauchy )
(a b c)2 (2)
Từ (1) và (2) ta có đpcm
Đẳng thức xảy ra a = b = c
Ví dụ 7 : Cho a, b, c 0 . Tìm GTNN của
a 5b 11c
S
bc ca ab
Lời giải :
Ta có :
a 5b 11c
S
bc ca ab
a 5b 11c
1 5 11 17
bc ca ab
1 5 11
a b c
bc ca ab
1 11
a b b c c a
1 5
2 bc ca ab
1
2
1 5 11
2
Dấu “=” xảy ra b c 5 c a 11 a b
Ví dụ 8: Cho a, b, c > 0 thỏa a b c 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
S a 2 2 b2 2 c 2 2
b c a
Lời giải :
Áp dụng BĐT B.C.S ta có :
1 1 1
a2 2 1 a
b 16 4b
3
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
1 1 1
b2 2
1 b
c 16 4c
1 1 1
c2 2
1 c
a 16 4a
Nên ta có :
17 17 2 1 1 1
S a 2 b 2 c 2
2 2
4 4 b c a
11 1 1
a b c
4a b c
9
a b c
4a b c
15 a b c a b c 9
16 16 4a b c
15 a b c 3 90 3 51
16 4 16 4 8
3 17
S
2
1 1 1
Ví dụ 9 : Cho a, b, c 1 thỏa 2 . Chứng minh :
a b c
a b c a 1 b 1 c 1
Lời giải :
Ta có :
a 1 b 1 c 1
1 1 1
a 1 b 1 c 1
a b c
1 1 1
a b c 1 1 1
a b c
1 1 1
a b c 3
a b c
abc
3
Đẳng thức xảy ra a b c
2
Ví dụ 10 : Cho a1 , a2 ,..., an 0 là các số thực tùy ý. Chứng minh rằng:
a1 a2 an
... n
1 a1 1 a1 a2
2 2 2
1 a1 a22 ... an2
2
Lời giải :
Đặt :
x0 1 , xi 1 a12 a22 ... an 2
Nên VT trở thành :
4
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
x1 x0 x x1 xn xn 1
2 ...
x1 x2 xn
Áp dụng BĐT BCS ta có :
x1 x0 x x1 xn xn 1
2 ...
x1 x2 xn
x1 x0 x2 x1 x x
n 2
2
... n 2 n 1
x1 x2 xn
x1 x0 x2 x1 x xn 1
n ... n
x0 x1 x1 x2 xn 1 xn
1 1 1
n n 1 n
x0 xn xn
Luyện tập:
Bài 1: Cho a, b, c >0 thỏa a 2 b2 c2 3 . Chứng minh rằng:
1 1 1 3
1 ab 1 bc 1 ca 2
Bài 2: Cho a, b, c > 0 thỏa abc 1 . Chứng minh rằng :
1 1 1 3
3 3
a (b c) b (c a) c (a b) 2
3