You are on page 1of 5

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH

423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11

BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOPSKI (BCS)


Định lý: Cho 2 dãy số thực a1, a2, …, an và b1, b2, …, bn. Khi đó, ta có:
(a1b1  a2b2  ...  anbn )2  (a12  a22  ...  an2 )(b12  b22  ...  bn2 )
a a a
Đẳng thức xảy ra  1  2  ...  n
b1 b2 bn
1 1 4
Hệ quả 1: Cho a, b >0 thì   . Đẳng thức xảy ra  a = b.
a b ab
1 1 1 9
Hệ quả 2: Cho a, b, c >0 thì    . Đẳng thức xảy ra  a = b = c
a b c abc
Hệ quả 3 : Cho a, b, c là 3 số thực và x, y, z  0 . Khi đó :
a 2 b2 c 2 ( a  b  c )2
  
x y z x yz
a b c
Đẳng thức xảy ra   
x y z
Hệ quả 4: Cho x1, x2, …, xn >0 và a1, a2, …, an là các số thực tùy ý. Khi đó, ta có:
a12 a22 a 2 (a  a  ...  an )2
  ...  n  1 2
x1 x2 xn x1  x2  ...  xn
a a a
Đẳng thức xảy ra  1  2  ...  n
x1 x2 xn

Ví dụ 1 : Cho a, b  1 thỏa a  b  2 . Chứng minh


a 1  b 1  2 2
Lời giải :
Áp dụng BĐT BCS ta có :
a  1  b  1  1. a  1  1. b  1  12  12 a  1  b  1  2 2
Dấu “=” xảy ra  a  b  1
Ví dụ 2 : Cho a 2  b2  1 . Chứng minh
a b 1  b a 1  2  2
Lời giải :
Áp dụng BĐT BCS ta có :
a b  1  b a  1  a 2  b2 a  1  b  1  a  b  2 (1)
Ta lại có :
a  b  2 a 2  b2  2 (2)
Từ (1) và (2) ta có đpcm .
1
Dấu “=” xảy ra  a  b 
2
Ví dụ 3 : Cho c  a, b  0 . Chứng minh :
a(c  b)  b(c  a)  c
Lời giải :
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S ta có :

1
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11

a (c  b )  b ( c  a )  a c  b  c  a ) b

   
2 2 2 2
 a  ca c b  b  c c c

a c b
Dấu “=” xảy ra    ab  (c  a)(c  b)
ca b
 c(c  a  b)  0  c  a  b

Ví dụ 4 ( Bất đẳng thức Nesbit ) : Cho a, b, c  0 . Chứng minh :


a b c 3
  
bc ac ab 2
Lời giải :
Áp dụng hệ quả 3 ta có :
a b c a2 b2 c2
    
b  c a  c a  b a ( b  c ) b( a  c ) c ( a  b )
(a  b  c)2 3
 
2( ab  bc  ca ) 2
Đẳng thức xảy ra  a = b = c
Áp dụng : Cho a, b, c  0 . Chứng minh :
a b c
1)   1
2b  c 2c  a 2a  b
ab bc ca 1  1 1 1
2) 2  2  2     
c ( a  b) a ( b  c ) b ( c  a ) 2  a b c 
a b c 9
3)   
(b  c) (c  a) (a  b)
2 2 2
4(a  b  c)
Ví dụ 5 : Cho a, b, c  0 . Chứng minh :
a b c
   3
2a  b 2b  c 2c  a
Lời giải :
Áp dụng BĐT BCS ta có :
a b c a b c
   3   (1)
2a  b 2b  c 2c  a 2a  b 2b  c 2c  a
Ta lại có :
 a b c   b c a 
2     3     3  1  2 (2)
 2a  b 2b  c 2c  a   2a  b 2b  c 2c  a 
Từ (1) và (2) ta có đpcm
Dấu “=” xảy ra  a  b  c
Ví dụ 6 : Cho a, b, c  0 . Chứng minh :
a b c
  1
a  8bc
2
b  8ac
2
c  ab
2

Lời giải :
Ta có :

2
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11

a b c
 
a  8bc
2
b  8ac
2
c  ab
2

a2 b 2
c2
  
a a 2  8bc b b2  8ac c c 2  ab
(a  b  c)2
 (1)
a a 2  8bc  b b2  8ac  c c 2  ab
Ta lại có :
a a 2  8bc  b b2  8ac  c c 2  ab
 a a ( a 2  8bc )  b b(b 2  8ac )  c c( c 2  ab)
 a  b  c a ( a 2  8bc )  b(b 2  8ac )  c( c 2  ab)
 a  b  c a 3  b3  c 3  24abc
 a  b  c ( a  b  c )3 (Cauchy )
 (a  b  c)2 (2)
Từ (1) và (2) ta có đpcm
Đẳng thức xảy ra  a = b = c
Ví dụ 7 : Cho a, b, c  0 . Tìm GTNN của
a 5b 11c
S  
bc ca ab
Lời giải :
Ta có :
a 5b 11c
S  
bc ca ab
 a   5b   11c 
  1    5    11  17
bc  ca   ab 
 1 5 11 
 a  b  c   
bc ca ab
 1 11 
  a  b  b  c   c  a  
1 5
  
2 bc ca ab
1
 
2
 1  5  11
2
Dấu “=” xảy ra  b  c  5  c  a   11  a  b 
Ví dụ 8: Cho a, b, c > 0 thỏa a  b  c  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
S  a 2  2  b2  2  c 2  2
b c a
Lời giải :
Áp dụng BĐT B.C.S ta có :
1 1 1
a2  2 1   a
b 16 4b

3
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11

1 1 1
b2  2
1 b
c 16 4c
1 1 1
c2  2
1 c
a 16 4a
Nên ta có :
17 17  2 1 1 1 
S  a  2  b  2  c  2
2 2

4 4  b c a 
11 1 1
 a  b  c     
4a b c
9
 a  b  c 
4a  b  c
15  a  b  c  a  b  c 9
  
16 16 4a  b  c
15  a  b  c  3 90 3 51
    
16 4 16 4 8
3 17
S
2
1 1 1
Ví dụ 9 : Cho a, b, c  1 thỏa    2 . Chứng minh :
a b c
a  b  c  a 1  b 1  c 1
Lời giải :
Ta có :
a 1  b 1  c 1
 1  1  1
 a 1    b 1    c 1  
 a  b  c
1 1 1
 a  b  c 1 1 1
a b c
1 1 1
 a  b  c 3   
a b c
 abc
3
Đẳng thức xảy ra  a  b  c 
2
Ví dụ 10 : Cho a1 , a2 ,..., an  0 là các số thực tùy ý. Chứng minh rằng:
a1 a2 an
  ...   n
1  a1 1  a1  a2
2 2 2
1  a1  a22  ...  an2
2

Lời giải :
Đặt :
x0  1 , xi  1  a12  a22  ...  an 2
Nên VT trở thành :
4
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11

x1  x0 x  x1 xn  xn 1
 2  ... 
x1 x2 xn
Áp dụng BĐT BCS ta có :
x1  x0 x  x1 xn  xn 1
 2  ... 
x1 x2 xn
x1  x0 x2  x1 x x
 n 2
 2
 ...  n 2 n 1
x1 x2 xn
x1  x0 x2  x1 x  xn 1
 n   ...  n
x0 x1 x1 x2 xn 1 xn
1 1 1
 n   n 1  n
x0 xn xn
Luyện tập:
Bài 1: Cho a, b, c >0 thỏa a 2  b2  c2  3 . Chứng minh rằng:
1 1 1 3
  
1  ab 1  bc 1  ca 2
Bài 2: Cho a, b, c > 0 thỏa abc  1 . Chứng minh rằng :
1 1 1 3
 3  3 
a (b  c) b (c  a) c (a  b) 2
3

Bài 3: Cho a, b, c, d >0. Chứng minh rằng:


a b c d 2
   
b  2c  3d c  2d  3a d  2a  3b a  2b  3c 3
Bài 4: Cho a, b, c, d > 0 thỏa ab  bc  cd  da  1 . Chứng minh rằng:
a3 b3 c3 d3 1
   
bc d a c d a bd a bc 3
Bài 5 : Cho a, b, c  0 thỏa ab  bc  ca  abc . Chứng minh :
b 2  2a 2 c 2  2b2 a 2  2c 2
   3
ab bc ca
Bài 6: Cho x, y, z >0. Chứng minh rằng:
x3  y 3  z 3 x3  y 3  z 3
6 2 3
x yz ( x  y 2  z 2 )2
Bài 7: Cho a, b, c >0. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
  1
4a 2  ab  4b2 4b2  bc  4c 2 4c 2  ca  4a 2
Bài 9: Cho x, y, z > 0 thỏa xyz  1 . Chứng minh rằng:
1 1 1 3
 5 2  5  2
x y z
5 2 2
y z x 2
z x y
2 2
x  y2  z2

You might also like