Professional Documents
Culture Documents
PHẦN MỞ ĐẦU
Trang 1
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Có thể nói trong chương trình toán ở bậc trung học phổ thông th ì phần kiến
thức về bất đẳng thức là khá khó. Nói về bất đẳng thức thì có rất nhiều bất đẳng
thức được các nhà Toán học nổi tiếng tìm ra và chứng minh. Đối với phần kiến thức
này thì có hai dạng bài tập là chứng minh bất đẳng thức v à vận dụng bất đẳng thức
để giải các bài toán có liên quan.
Là một sinh viên ngành toán tôi không ph ủ nhận cái khó của bất đẳng thức v à
muốn tìm hiểu thêm về các úng dụng của bất đẳng thức để phục vụ cho việc giảng
dạy toán sau này. Do đó tôi chọn đề tài “Vận dụng bất đẳng thức để t ìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất và giải phương trình” để tìm hiểu thêm. Khi vận dụng bất đẳng
thức để giải các bài toán dạng này thì có rất nhiều bất đẳng thức để chúng ta vận
dụng. Ở đây tôi chỉ giới hạn trong ba bất đẳng thức l à bất đẳng thức Côsi,
Bunhiacopski và bất đẳng thức vectơ. Trong đề tài này tôi trình bày cách v ận dụng
ba bất đẳng thức trên để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất v à giải phương trình để
rèn luyện khả năng vận dụng bất đẳng thức để giải toán v à qua đó có thể tích lũy
được kinh nghiệm trong giải toán để giảng dạy sau n ày.
II. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Mục tiêu chính của đề tài này là tổng hợp các bài toán tìm giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất và giải phương trình bằng bất đẳng thức chủ yếu vận dụng ba bất đẳng
thức nói trên. Qua đây tôi hi vọng sẽ đưa ra đầy đủ các dạng vận của các bất đẳng
thức nói trên.
III. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Đối tượng của đề tài là ba bất đẳng thức Côsi, Bunhiacopski v à bất đẳng thức
vectơ cùng với các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và các phương trình. Đề
tài này chủ yếu xoay quanh ba đối t ượng trên bên cạnh đó tôi cũng giới thiệu v à
chứng minh một số bất đẳng thức thông d ụng khác.
IV. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Phạm vi của đề tài này chỉ xoay chủ yếu vào ba bất đẳng thức đã nêu trên để
giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và giải phương trình.
VI. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU
Tìm và tham khảo tài liệu, sưu tầm phân tích và bài tập giải minh họa, tham
khảo ý kiến của cán bộ hướng dẫn
Trang 2
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 3
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 4
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
a1 a2 a
Dấu “=” xảy ra ... n
b1 b2 bn
Mở rộng:
Cho m bộ số, mỗi bộ gồm n số không âm: ai , b i ,...c i i 1, 2,..., m
Khi đó ta có:
a1a2 ...am b1b2 ...bm c1c 2 ...cm
m
a1m b1m ... c1m a2m b2m ... c2m ... a mm b mm ... c mm
Dấu “=” xảy ra a1 : b1 : ... : c1 a2 : b2 : ... : c2 ... a n : b n : ... : c n
1.3.4. Bất đẳng thức Bernuolli
Cho a 1 và r N :
Nếu n 1 thì 1 a 1 na dấu “=” xảy ra a 0 hoặc n 1
n
Nếu a n 1 thì 1 a 1 na
n
uv u v
uv u v
u v w uv w uvw
Trang 5
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Phần 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
CỦA HÀM SỐ HOẶC BIỂU THỨC
1 1
Dấu “ =” xảy ra x 2 3
x5 3 x 5 3
3 x
5
Vậy Min f x = 5
tại x 5 3
27
Bài 1: Cho ba số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
a b c
P 1 1 1
b c a
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
a a b b c c
1 2 1 2 1 2
b b c c a a
a b c abc
Suy ra 1 1 1 8 8
b c a abc
Hay P8
1 1 1
Bài 2: Cho ba số thực a, b, c 0 thỏa 2.
1 a 1 b 1 c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M abc
Giải:
1 1 1 1 1 1
Ta có: 2 2
1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
1 1 1 1 b c
1 1
1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
Trang 7
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
b c bc 1 bc
2 2 (1)
1 b 1 c 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
Tương tự, ta có:
1 ac
2 (2)
1 b 1 a 1 c
1 ab
2 (3)
1 c 1 a 1 b
Từ (1) , (2) và (3) nhân vế với vế ta được:
1 1 1 a 2b 2 c 2
8
1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
2 2 2
1 abc
8
1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
1
Suy ra: M abc
8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1 1 1 1
a b c (thỏa điều kiện ban đầu)
1 a 1 b 1 c 2
1 1
Vậy M max tại a b c
8 2
Cách khác:
Từ giả thiết ta có:
1 b 1 c 1 a 1 c 1 a 1 b 2 1 a 1 b 1 c
2 a b c 3 ab bc ac 2 1 a 1 b 1 c
1 2abc ab bc ac (1)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
2abc ab bc ac 4 4 2a 3b 3c 3 (2)
1
Từ (1) và (2) ta được: 1 4 4 2a3b3c3 1 8abc hay M abc
8
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2abc ab bc ac a b c
2
Trang 8
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
1 1
Vậy M max = tại a b c
8 2
Bài toán tổng quát:
n 1
Cho a1 , a2 ,..., an 0 thỏa mãn : n 1
i 1 1 ai
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M a1.a2 ....an
1
Lập luận như trên ta được M max 2 n tại a1 a2 ... a n
n 1
Giải:
Áp dụng bất thức Côsi ta có:
1 x 1 x
4
1 x2 4 1 x. 4 1 x (1)
2
1 x 1
4
1 x 4 1 x .1 (2)
2
1 x 1
4
1 x 4 1 x .1 (3)
2
Từ (1), (2), (3) cộng vế theo vế ta đ ược:
f ( x) 1 1 x 1 x x D (4)
Nhận thấy (4) xảy ra khi và chỉ khi (1), (2) và (3) đồng thời xảy ra khi và chỉ
khi x 0 .
Lại áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
1 1 x
1 x 1 x .1 (5)
2
1 1 x
1 x 1 x .1 (6)
2
Từ (5), (6) đưa đến: 1 x 1 x 2 1 1 x 1 x 3 (7)
Dấu “=” ở (7) xảy ra khi và chỉ khi ở (5) và (6) đồng thời xảy ra khi và chỉ
khi x 0 .
Từ (4) và (7) suy ra f ( x) 3 x D .
Trang 9
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số thực sau:
1 1
f ( x) với 0 x 1
x 1 x
Giải:
1 1 1 x x 1 x 1 1 x
Ta có: f ( x)
x 1 x x 1 x 1 x 1 x x x
1 x x
2
x 1 x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
1 x x 1 x x
f ( x) 2 2 . 2 4
x 1 x x 1 x
1 x x 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x
x 1 x 2
1
Vậy min f ( x) 4 tại x
2
Bài 5: Cho ba số thực dương a, b, c .
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
bc ca ab
Giải:
Đặt: x b c, y c a, z ab
x y z
1
ab c
2
yzx zx y x yz
Và a , b , c (*)
2 2 2
Từ đó ta có:
yzx zx y x yz 1yz zx x y
P 3
2x 2y 2z 2 x y z
1 y x z x z y
3
2 x y x z y z
Trang 10
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
1 3
2 2 2 3 ( Bất đẳng thức Côsi)
2 2
y x
x y
z x
Dấu “=” xảy ra x y z
x z
z y
y z
Từ (*) ta có a b c
3
Vậy Pmin với mọi số thực dương a, b, c thỏa a b c .
2
Bài 6: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức S abc a b b c c a
Giải:
Áp dụng BĐT Côsi cho ba số dương, ta có:
a b c 33 abc 1 33 abc (1)
Và a b b c c a 3 3 a b b c c a
2 3 3 a b b c c a (2)
8
8 93 S S
729
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c
3
8
Vậy Smax
729
x
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) 1 x 2x 2
2
1
trên miền D x R : 1 x .
2
Trang 11
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Giải:
Nhận thấy D là miền xác định của f ( x) .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
1 1 x 2 x 2
1 x 2 x 2 1. 1 x 2 x 2 x D
2
x 1 1 x 2 x
2
Do đó: f ( x)
2 2
f ( x) 1 x 2
Từ đó suy ra: f ( x) 1 x D
Mặt khác để dấu “=” xảy ra th ì
1 1 x 2 x 2
1 x 1 x 0D
2
1
1 x
2
Ta lại có: f (0) 1
Vậy max f ( x) 1
xD
2 1 2
Bài 8: Cho hàm số f ( x) 1 x 2 1 .
x x
Tìm giá trị nhỏ nhất của f ( x ) với x 0
Giải:
2
1 2 1
Ta có: f ( x ) 1 x 2 1
2
1 x x 1
x x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
2
1
f ( x ) 2 x .2 16
x
Dấu “=” xảy ra x 1 > 0.
Vậy min f ( x) 16 tại x 1
x 0
Bài 9: Cho ba số thức dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Trang 12
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
1 1 1 a b c
A abc 1 a b c
a b c b c a
Giải:
Ta viết biểu thức A lại dưới dạng sau:
a b c 1 1 1
A ab bc ac a b c
b c a a b c
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
a b c
ab 2a , bc 2b , ac 2c
b c a
1 1 1
Từ đó suy ra: A 2 a 2b 2c a b c
a b c
1 1 1 1 1 1
A ab c a b c
a b c a b c
1 1 1
A 2 a. 2 b. 2 c. 6 (BĐT Côsi)
a b c
Dấu “=” xảy ra a b c 1
Vậy MinA = 6 tại a b c 1
1 ab 2 1 bc 2 1 ca 2
Bài 10: Cho biểu thức sau: P a 3 b3 c 3 3
c a3 b3
Tìm giá trị nhỏ nhất của P với a 0, b 0, c 0 và abc 1
Giải:
a 3 a 3 b3 b3 c3 c3
Ta có: P 3 3 3 3 3 3 3
b c c a a b
Trang 13
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
a 4b 2 ab 5 b 4c 2 bc 5 a 5c a 2c 4
3 3 3 3 3 3 ab 2 bc 2 ca 2 (1)
c c a a b b
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
a 3 a 3 b3 b3 c3 c3 a 3 a 3 b3 b3 c3 c3
6 6 . . . . . 6 (2)
b3 c3 c3 a 3 a 3 b3 b3 c3 c3 a 3 a 3 b3
a 4b 2 ab 5 b 4c 2 bc 5 a 5c a 2c 4 a 4b 2 ab 5 b 4c 2 bc 5 a 5c a 2c 4
6 6 . . . . .
c3 c3 a3 a3 b3 b3 c3 c3 a 3 a 3 b3 b3
a 4b 2 ab5 b 4c 2 bc5 a 5c a 2c 4
3 3 3 3 3 6abc 6 (3)
c3 c a a b b
Giải:
ai
Đặt a a1 a2 ... an , bi i 1, 2,.., n thì bi 0
a
Và b1 b2 ... bn 1 . Áp dụng bất đẳng thức Côsi mở rộng ta có:
b1 b2 bn
x1 x x b b b
. 2 ... n 1 x1 2 x2 ... n xn
a1 a2 an a1 a2 an
1 1
x1 x 2 .. x n
a a
1 a1 a2 an
S x1a1 .x2a2 ...xnan a1 .a2 ...an
aa
x x x x x ... xn x1 x2 x
Dấu “=” xảy ra 1 2 ... n 1 2 ... n
a1 a2 an a1 a2 ... a n a1 a2 an
1 x x x a
1 2 ... n xi i i 1, 2,..., n
a a1 a2 an a
1
Vậy Smax a a1a1 .a2a2 ...anan
a
Trang 14
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
3
Bài 1: Cho a, b, c và a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
4
P 4 a 3 4b 3 4 c 3 .
Giải:
Bài 2: Cho các hằng số dương a, b, c và các số dương x, y , z thay đổi sao cho
a b c
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x y z .
x y z
Giải:
a b c
Ta có: a b c x y z
x y z
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
2
a a b c
b c
z x y z
2
a b c x y
x y z x y z
2
a b c x y z
a b c
x y z a b c
Dấu “=” xảy ra (1)
x y z x y z
Trang 15
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
a b c
Mặt khác: 1 (2)
x y z
Từ (1) và (2) suy ra: x a a b c
y b a b c
z c a b c
2
Vậy maxA = a b c
Giải:
Vì xy yz zx 1 nên:
x y2 z2 1
2 2
(2)
Từ (1) và (2) ta có: 3 x 4 y 4 z 4 1
1
f ( x, y , z )
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (1) và (2) đồng thời xảy ra
x2 y 2 z 2
x y z kết hợp với điều kiện xy yz zx 1
y z x
3
Ta được: x y z
3
1
Vậy Max f ( x, y, z )
( x , y , z )D 3
Bài 4: Cho các số dương a, b, c thỏa a 2 b 2 c 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a3 b3 c3
thức P
a 2b 3c b 2c 3a c 2a 3b
Giải:
Ta có:
Trang 16
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
a4 b4 c4
P (1)
a 2 2ab 3ac b 2 2bc 3ba c 2 2ca 3cb
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski cho hai d ãy số sau:
a2 b2 c2
, , ta có:
a 2 2ab 3ac b 2 2bc 3ba c 2 2ca 3cb
a 2
b c2
2 2
2
a4
2
b4
2
c4
.
a 2ab 3ac b 2bc 3ba c 2ca 3cb
. a 2 2ab 3ac b 2 2bc 3ba c 2 2ca 3cb
Mà a 2 b 2 c 2 1 , từ (2) suy ra
1
P (3)
1 5 ab bc ca
1 1 1
Từ (3) ta có: P
1 5 ab bc ca 1 5.1 6
3
Dấu “=” xảy ra a b c
3
1
Vậy MinP =
6
Bài 5: Cho hai số dương a, b thỏa 0 a 1,0 b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a2 b2 1
thức M a b
1 a 1 b a b
Giải:
Ta có:
Trang 17
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
a2 b2 1
M 1 a 1 b 2
1 a 1 b ab
a2 1 a2 b2 1 b2 1
2
1 a 1 b ab
1 1 1
2
1 a 1 b a b
1 1 1 9 9 5
M 2
1 a 1 b a b 2 2 2
1 1
1 a a b 1
Dấu “=” xảy ra a b
1 1 3
1 b a b
5
Vậy minM =
2
Bài toán tổng quát:
a2 a2 a2 1
Cho P 1 2 ... n với 0 ai 1 i 1, n
1 a1 1 a2 1 a n a1 a2 ... a n
2n 1
Thì minP
n
Bài 6: Cho hàm số thực f ( x) x 2007 2009 x 2 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của f ( x ) trên miền xác định của nó.
Giải:
Mặt khác: f ( x) x 2007 2009 x 2 f ( x ) f ( x) là hàm lẻ
Và f ( x) 0, x D 0; 2009
Do đó: max f ( x) max f ( x) và min f ( x) max f ( x)
xD xD xD xD
Với x D , ta có:
f ( x) x 2007. 2007 1. 2009 x 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopski th ì:
Trang 18
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
2008 4016 x 2
Bài 7: Cho x, y, z 0 thỏa mãn xy yz zx 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2 2
x y z
thức T
x y yz zx
Giải:
Bài 8: Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn: a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 1 1
thức P 2
a b c
2 2
ab bc ca
Giải:
Trang 19
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
2
1 1 1 1
100 a 2 b2 c2 3 ab 3 bc 3 ca
a b c
2 2 2
ab bc ca
1
a 2 b 2 c 2 9ab 9bc 9ca
1 1 1
2
a b c ab bc ca
2 2
Mà ta lại có:
1
a b c ab bc ca
2
3
Thật vậy, từ trên ta có:
a b c 3 ab bc ca
2
Bài 1: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x 3 y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng
S 3x 2 2 y 2
Giải:
Ta có S 3 x 2 2 y 2 3x 2 y
2 2
Trang 20
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
35 6
u.v 2 x 3 y 1 u .v . 3x 2 2 y 2 3x 2 2 y 2
6 35
2 3
Dấu “=” xảy ra 4 y 9x
3x 2 y
4 9
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta đ ược: x ,y
35 35
6 4 9
Vậy minS = tại x , y
35 35 35
Bài 2: Cho x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 z 2
Giải:
v z , x, y v x 2 y 2 z 2
Ta có: u.v u . v xz xy yz x 2 y 2 z 2
2x 2 y 2 z 2 2 xz 2 xy 2 yz
3x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 2 xz 2 xy 2 yz
3x 2 y 2 z 2 x y z 1
2
1
x2 y2 z 2
3
x y z 1
Dấu “=” xảy ra x y z
z x y 3
1 1
Vậy minP = khi x y z
3 3
Bài 3: Cho a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A a 1 b b 1 a
2 2
Giải:
v 1 b,
1 a v a b 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: 1.a 1.b 2a 2 b 2 2
Trang 21
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Do đó: v 2 2
A u.v a 1 b b 1 a u . v x y 2 2 2
a b
Dấu “=” xảy ra
1 b 1 a
Kết hợp với điều kiện ban đầu a 2 b 2 1
2
Suy ra: a b
2
2
Vậy A max 2 2 khi a b
2
x y z
2
1 1 1
(2)
x y z
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta đ ược:
2
1 1 1 1 1 1
81 x y z 2.9 x y z
2
x y z x y z
1
2.9.33 xyz .33 2.81 (3)
xyz
Từ (2) và (3) ta có:
Trang 22
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
x y z
Và do (1) nên:
1 1 1
P x 2 2 y 2 2 z 2 2 82
x y z
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y z
3
1
Vậy Pmin 82 khi x y z .
3
Bài 5: Cho a b c 2 và ax by cz 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 16a 2 ax 16b 2 by 16c 2 cz
2 2 2
Giải:
u v w 4a b c , ax by cz 8,6 u v w 10
Ta có: u v w u v w
Trang 23
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Bài 6: Cho các số dương x, y, z thỏa xy yz zx 4 . Tìm giá trị bé nhất của biểu
thức F x 4 y 4 z 4
Giải:
v 1,1,1 v 3
Ta có: u.v x 2 y 2 z 2
Mà: u.v u . v 3x 4 y 4 z 4 x 2 y 2 z 2
2 2 2 2
Giải:
v a b,2 v a b 2 4
w b 3,1 w b 2 6b 10
u v w 5,5 u v w 5 2
Ta có: u v w u v w
a 2 4a 8 a 2 2ab b 2 4 b 2 6b 10 5 2
a 2
b 3 2
Dấu “=” xảy ra a 0, b 2
a 2 1
a b
Trang 24
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Bài 8: Cho a R . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M a 2 4a 13 a 2 2a 5
Giải:
Ta có: M a 2 9 a 1 4
2 2
Bài 9: Cho ba số dương a, b, c thỏa: ab bc ca abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của
b 2 2a 2 c 2 2b 2 a 2 2c 2
biểu thức B
ab bc ca
Giải:
1 2 1 2 1 2
Ta có: B 2
2 2
2 2 2
a b b c c a
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn:
1 2 1 2
u , u
2
2
a b a b
1 2 1 2
v , v
b c b 2
c2
1 2 1 2
w , w
2
2
c a c a
1 1 1 1 1 1
Và u v w , 2
a b c a b c
1 1 1
Mặt khác: ab bc ca abc 1
a b c
Trang 25
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Do đó: u v w 1, 2 u v w 3
Mà: u v w u v w
1 2 1 2 1 2
B 2
2 2 2 2 2 3
a b b c c a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c 3
Vậy B min 3 khi a b c 3
x 2 xy y 2 3
Bài 10: Cho x, y , z thỏa mãn hệ sau: 2
y yz z 16
2
Trang 26
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
a , b, c 0
Bài 11: Cho .
a b c 1
2 2 2
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b c
a b c
Bài 12: Cho a b c 1 và a, b, c 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
F ab bc bc
Bài 13: Cho a, b 0,1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P 1 x 1 y 1 x 1 y
Bài 14: Cho ba1 số thực a, b, c bất kỳ.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = b 1 c a b 1 c a
2 2 2 2
Trang 27
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Nói về phương trình thì có rất nhiều loại phương trình như phương rình bậc
hai, bậc ba…,phương trình vô tỉ, phương trình mũ, phương trình logarit….Mỗi
phương trình có thể có nhiều phương pháp giải khác nhau mẫu mực hay không mẫu
mực. Trong số các phương pháp giải của các phương trình thì phương pháp sử dụng
bất đẳng thức có thể coi l à phương pháp độc đáo và sáng tạo đòi hỏi người giải toán
phải linh hoạt. Sử dụng phương pháp này ta có thể sử dụng nhiều bất đẳng thức
khác nhau, có thể vận dụng riêng lẻ hoặc kết hợp nhiều bất đẳng thức. Sau đây là
một số bài toán giải phương trình bằng phương pháp vận dụng bất đẳng thức mà bất
đẳng thức được sử dụng chủ yếu là bất đẳng thức Côsi, Bunhiacopski v à bất đẳng
thức vectơ.
3.1. Vận dụng bất đẳng thức Côsi
Lưu ý: Để áp dụng được bất đẳng thức Côsi để giải thì: một trong hai vế của
phương trình sau khi áp dụng bất đẳng thức Côsi phải lớn h ơn hoặc bằng (nhỏ hơn
hoặc bằng) vế còn lại, hoặc sau khi áp dụng bất đẳng thức th ì được một đẳng thức
ước lượng được nhỏ hơn (lớn hơn) hoặc bằng vế còn lại để áp dụng được điều kiện
xảy ra của bất đẳng thức Côsi .
3
Bài 1: Giải phương trình: x 2 2 x 8
8
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm, ta có:
1 1 1
2 x8 2 2 x8 . 2 x8 x 4 (1)
8 8 8
1 1 1
Và x4 2 x4. x4 x2 (2)
4 4 4
3 3
Từ (1) và (2) ta có: 2 x 8 x 4 x 4 x 2 2 x 8 x 2
8 8
8 1
2 x 8 2
Ta có dấu “=” xảy ra, do đó x
x 4 1 2
4
2
Vậy nghiệm của phương trình là x
2
Bài 2: Giải phương trình: x 3 5 x x 8 x 18
2
Giải:
Trang 28
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Điều kiện: 3 x 5
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm, ta có:
x 3 5 x x 3.1 5 x .1
x 3 1 5 x 1
2
2 2
Mặt khác: x 2 8 x 18 x 2 8 x 16 2 x 4 2 2
2
x 3 5 x x 2 8 x 18 2 x 4 2 2
2
Do đó:
x 4 0 x 4
2
Giải:
a. x 2 4 x 5 2 2 x 3
3
Điều kiện: 2 x 3 0 x
2
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm: 2 x 3 và 1, ta có:
2 x 3 1 2 2 x 3 x 2 4 x 5
2x 4 x2 4x 5 x2 2x 1 0
x 1 0 x 1
2
3 x 1 x 2
x2 2x 1 9 x2 2x 8 0 x 4
x 1 3
Thử lại x 2 và x 4 là nghiệm của phương trình
Trang 29
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
1 5
Bài 4: Giải phương trình sau: 8 x 2
x 2
Giải:
Điều kiện: x 0
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
8x 2 8x 2
x 4 x 4 x 4 x 4 x
1 1 1 1 1 23 2 1 5
55 8 x 2 .4
. . . . 5 .5
8
x . 2
4 x x x x 2 x 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi v à chỉ khi:
x 0 x 0 x 0
1
2 1 1 2 4 1 5 1 x
8 x 32 .x x x 4 5 4
4 x
Thử lại: x 4 thỏa mãn
Vậy nghiệm của phương trình là x 4
1 1
Bài 5: Giải phương trình sau: x x 1
x x
Giải:
x 0
x 1 0
x
Điều kiện: x 1
1 1 0
x
x 0
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm, ta có:
1
x 1 x .1 x 1.
1 1 1
x x x x
1 1 1 1
x 1 x 1 x
2 x 2 x
1
x x 1
Dấu “=” xảy ra, ta có: x2 1 x
x 1 1
x
x x 1 0
2
1 5
x
2
1 5
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta có: x
2
Trang 30
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
1 5
Vậy nghiệm của phương trình là x
2
x 2 4x 9 0 x 2 2 5 0
Điều kiện: 2 xR
x 4x 9 0 x 2 2 5 0
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số d ương, ta có:
x2 4x 9 x2 4x 9 2 x 2 4 x 9. x 2 4 x 9
2 x 2
9 4 x 2
2
x 4 2 x 2 81 2 81 2.3 6
x 0 4
Giải:
9 x 2 0
Điều kiện: 3 x 0 3 x 3
3 x 0
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm, ta có:
9 x2 3 x 3 x 3 x 3 x 1
3 x .3 1
3 x .3
3 3
3 x 3 x 1 3 x 3 1 3 x 3
. . 3 2 3
2 3 2 3 2
3 x 3 x
Do vậy: 9 x 3 x 3 x 3 2 3 3 x 3
2
x0
3 x 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x 0
25 x2 x 2 9 4 x
3
Bài 8: Giải phương trình sau: 3
x
Giải:
Điều kiện: x 0
Trang 31
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
25 x2 x 2 9 4 x
3
Ta có: 3
x
3 25 x 2 x 9 4 x 2 3
4 2
3.3 25 x 4 2 x 2 9 5 x 2 5 x 2 2 x 2 9
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số d ương: 5 x 2 ; 5 x 2 ; 2 x 2 9 có:
5 x 2 5 x 2 2 x 2 9 3.3 25 x 4 2 x 2 9 (*)
Dấu “=” đẳng thức (*) xảy ra khi v à chỉ khi:
5 x 2 2 x 2 9 3x 2 9 x 2 3 x 3
Thử lại: x 3 là nghiệm của phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 3
Giải:
Ta có: 2 7 x 3 11x 2 25 x 12 x 2 6 x 1
2 7 x 4 x 2 x 3 x 2 6 x 1
2 4
4
x
7
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm: 7 x 4; x 2 x 3 có:
7 x 4 x 2 x 3 2 7 x 4x 2 x 3
x 2 6 x 1 2 7 x 3 11x 2 25 x 12
biểu thức giả thiết ban đầu v à đưa được về hằng số. Sau đó vận dụng điều kiện bằng
nhau của bất đẳng thức Bunhiacopski đưa ra nghiệm của phương trình.
2 2
Bài 1: Giải phương trình: x x9
x 1
Giải:
Điều kiện: x 0
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski cho hai cặp số:
1 x
2 2 ; x 1 và ; có:
x 1 x 1
2 2
2 2 1 x
x 1 x 2 2 . x 1 x 1. x 1
1 x
8 x 1. x9 (1)
x 1 x 1
Dấu “=” trong (1) xảy ra khi v à chỉ khi:
1
x 1
x 1
2 2 2 2 1 2 2 1
.
x 1 x x 1 x 1 x x 1 x
x 1
8 1 1
8 x x 1 7 x 1 x (thỏa điều kiện)
x 1 x 7
1
Vậy phương trình có nghiệm là x
7
2 2
Bài 2: Giải phương trình: 13 x 2 3 x 6 x 2 2 x 7 5 x 2 12 x 33
2
Giải:
2 2
32 x 2 3 x 6 x 2 2 x 7
2 2
2x 2 3 x 6 3x 2 2 x 7 5 x 2 12 x 33
2 2
Trang 33
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
x2 5x 4 0
x 1
x 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 1; x 4
Giải:
x2 2x 0
1
Điều kiện: 2 x 1 0 x
3 x 2 4 x 1 0 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
x . x 2 1. 2 x 1 x 2 12 x 2
2
2 x 12
x 1x 2 2 x 1 x 13x 1 3x 2 4 x 1 (1)
Trang 34
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
1 5
Kết hợp điều kiện ban đầu ta có nghiệm l à x
2
1 5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x
2
Giải:
Điều kiện: 5 x 2 4 x 0 1 x 5
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
1 2 x 2 1.5 x 2 4 x
1 4 1. x 2 4 x 4 5 x 2 4 x 1 3 5
5 x2 4x 2x 3 5 4 (2)
Dấu đẳng thức xảy ra trong (2) 2 5 x 2 4 x x 2
x 2 0 6 5
2 x 2
5 x 20 x 16 0 5
Giải:
Điều kiện: x 1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
13 x 1 9 x 1 13. 13 x 13 27 . 3 x 3
13 27 13 x 13 3x 3
4016 x 10 2 1016 x 10
10 16 x 10 16 x (Bất đẳng thức Côsi)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
27 . 13 x 13 13. 3 x 3 5
x (thỏa điều kiện)
10 16 x 10 4
5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x
4
Giải:
Trang 35
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
x 0
Điều kiện: 0 x 1
1 x 0
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski và Bunhiacopski mở rộng ta có:
1. x 1. 1 x 1 1 x 1 x 2
1.4 x 1.4 1 x 4 1 11 11 1 x 1 x 4 8
4 x 4 1 x x 1 x 2 4 8
Dấu “=” trong đẳng thức xảy ra khi v à chỉ khi:
x 1 x 1
4 x (thỏa điều kiện)
x 1 x 2
4
1
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x
2
Bài 8: Giải phương trình sau: 3x 2 1 x 2 x x x 2 1
1
7 x 2
x 4
2 2
Giải:
x 1
3 x 2 1 0
Điều kiện: 2
x 3
(*)
x x 0
3
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng ta có:
1. 3 x 2 1 1. x 2 x x x 2 1
x 2
1 13 x 2 1 x 2 x x 2 1
3 x 2 1 x 2 x x x 2 1 x 2 2 5 x 2 x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ
x 1
3x 2 1 x 2 x
x 1
x2 1 2 x 1 (1)
3x 12
x 1
x
x 1
Do (*) nên 5 x 2 x 0
Áp dụng bất thức Côsi ta có:
1
7 x 2 x 4 1 5 x 2 x 2x 2 2
2 2 2 2
.2. 5 x 2 x .2x 2 2
1
2 2
1
7 x 2 x 4 5 x 2 x .2x 2 2
2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
5 x 2 x 2 x 2 2 3 x 2 x 4 0
Trang 36
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
x 1
(2)
x 4
3
Từ (1) và (2) ta có nghiệm của phương trình là: x 1
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 1
Giải:
Điều kiện: x R
Ta viết lại phương trình: x 1 4 x 3 1 5
2 2
(*)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn các vectơ có tọa độ sau:
u x 1,2 ; v x 3,1
w u v 2,1 w 5
Giải:
Điều kiện: x R
Ta viết lại phương trình: x 1 9 3 x 4 41
2 2
(*)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn các vectơ có tọa độ sau:
u x 1,3 u x 12 9
v 3 x,2 v 3 x 2 4
Trang 37
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
u v 4,5 u v 41
Giải:
5
Điều kiện: 1 x
2
(1) 3 x x 1 5 2 x 3 x 2
4 4 x (2)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn các vectơ có tọa độ sau:
u 3 x,1 u 3 x 2 1
v
x 1, 5 2 x v 4 x
u.v 3 x x 1 5 2 x
u .v 3 x 2 1. 4 x 40 34 x 10 x 2 x 3
Giải:
Điều kiện: x R
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn
u 4 x,20 2 u x 2 8 x 816
v 5 x,11 2 v x 10 x 267 2
u v 9,31 2 u v 81 2.31 2
2003
Trang 38
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
4 x 20 2
Dấu “=” xảy ra 44 11x 100 20 x
5 x 11 2
56
31x 56 x
31
56
Vậy nghiệm của phương trình là: x
31
Giải:
Điều kiện: 2 x 4
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn:
u 1,1 u 2
v
x 2, 4 x v 2
u . v 2, u.v x 2 4 x
1 1
x 2 4 x 2 dấu “=” xảy ra
x2 4 x
Nhận thấy: x 2 6 x 11 x 3 2 2
2
x 3
Do đó dấu “=” xảy ra x3
x2 4 x
Vậy nghiệm của phương trình là: x 3
v 1 2x ,
1 2x v 2
u.v 1 2 x 1 2 x
u .v 2
Mà: u.v u . v 1 2 x 1 2 x 2
1 2x 1 2x 1 2x 1 2x
Nhận thấy: 2 . 2 (BĐT Côsi)
1 2x 1 2x 1 2x 1 2x
Trang 39
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
1 2x 1 2x
Dấu “=” xảy ra 1 2 x 1 2x 1 2x 1 2x x 0
1 2x 1 2x
Vậy nghiệm của phương trình là: x = 0
Giải:
Điều kiện: x 4
Ta viết lại phương trình dưới dạng sau:
2
x 4 1 + 2 x 4 = 1 (*)
2
v 2 x 4 ,0 v 2 x 4
2
u v 1,0 u v 1
Mà: u v u v
4 x 1
Theo (*) dấu “=” xảy ra 0 R
2 4 x
4 x 1 2 x 4
1 x 4 1 2
1 2
x4
1
1 2
2
x4
1
1 2
2
x 4
1
1 2
2
1
x 1 x 3 2 x 3 2 x 1
2
Bài 8: Giải phương trình sau:
Giải:
Điều kiện: x 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn:
Trang 40
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
u
x 1, x 3 u x 1 x 3
2
v 1,1 v 2
u.v x 1 x 3
u . v 2 x 3 2 x 1
2
Ta có: u.v u . v
x 1 x 3
Dấu “=” xảy ra
1 1
x 3 x 3
x 1 x 3 x 1 x 6x 9
2 2
x 3
x 3
2 x 2
x 7 x 10 0 x 5
x5
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5
Trang 41
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
KẾT LUẬN
Các dạng toán liên quan đến bất đẳng thức thường không dễ nên các dạng
toán này thường chỉ sử dụng để tuyển chọn các học sinh giỏi. Ban đầu, nó chỉ biết
dưới dạng chứng minh các bất đẳng thức tr ên cơ sở các bất đẳng thức thông dụng,
nhưng sau đó các dạng toán đã ra đời trên cơ sở các bất đẳng thức thông dụng đ ã
biết như: tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giải ph ương trình, hệ phương trình,
bất phương trình và hệ bất phương trình.
Trong đề tài này tôi chỉ nghiên cứu hai dạng toán là tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất và giải phương trình dựa trên ba bất đẳng thức là: Côsi, Bunhiacopski
và bất đẳng thức vectơ. Qua quá trình thực hiện tôi đã rút ra được các điều sau:
- Đế áp dụng được các bất đẳng thức để giải toán đòi hỏi kỹ năng nhận xét của
người giải phải nhạy bén, và kỹ năng biến đổi tương đương các biểu thức phải linh
hoạt để đưa về đúng dạng của bất đẳng thức cần áp dụng.
- Mặc dù các dạng toán về bất đẳng thức rất khó, khó nhất là đưa về đúng dạng bất
đẳng thức cần vận dụng nhưng khi ta biết sử dụng thành thạo các bất đẳng thức và
tuân thủ các nguyên tắc biến đổi đẳng thức nhận xét nhạy bén để đ ưa về dạng của
bất đẳng thức cần ứng dụng th ì bài toán sẽ trở nên không khó.
Qua đề tài tôi đã học được rất nhiều kinh nghiệm trong giải toán bất đẳng
thức và thấy được mối liên hệ của các bất đẳng thức với nhau.
Trang 42
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 43
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
PHỤ LỤC
Các bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trong các đề thi đại học gần
đây.
1. (Khối A năm 2006)
Cho hai số thực x 0, y 0 thay đổi và thoả mãn điều kiện:
Trang 44
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................................. 2
II. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU...................................................................................... 2
III. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 2
IV. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 2
VI. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU ......................................................................... 2
PHẦN NỘI DUNG ................................................................................................................ 3
Phần 1: SƠ LƯỢC VỀ BẤT ĐẲNG THỨC ..................................................................... 4
1.1. Định nghĩa bất đẳng thức ................................................................................... 4
1.2. Tính chất cơ bản của bất đẳng thức ....................................................................... 4
1.3. Một số bất đẳng thức cơ bản................................................................................... 4
Phần 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT ...................................... 6
CỦA HÀM SỐ HOẶC BIỂU THỨC ................................................................................ 6
2.1 KIẾN THỨC CẦN NHỚ ......................................................................................... 6
2.1.1. Định nghĩa........................................................................................................ 6
2.1.2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức (h àm số) bằng phương
pháp vận dụng bất đẳng thức ..................................................................................... 6
2.2. BÀI TẬP ................................................................................................................. 7
2.2.1. Sử dụng bất đẳng thức Côsi ............................................................................. 7
2.2.2. Sử dụng bất đẳng thức Bunhi acopski ............................................................ 15
2.3. Sử dụng bất đẳng thức vect ơ................................................................................. 20
2.4. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ.............................................................................................. 26
Phần 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ........................................... 28
SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC ...................................................................................... 28
3.1. Vận dụng bất đẳng thức Côsi ................................................................................ 28
3.2. Vận dụng bất đẳng thức Bunhiacopski .................................................................32
3.3. Vận dụng bất đẳng thức vect ơ .............................................................................. 37
3.4. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ.............................................................................................. 41
KẾT LUẬN...................................................................................................................... 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 43
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 44
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 45
Trang 45