Professional Documents
Culture Documents
KẾ TOÁN
Giả
Giảng viên:
viên: Đào Nam Giang - Lê Minh Phương
1
NỘI DUNG KHÁ
KHÁI QUÁ
QUÁT
PHẦ
PHẦN 1: CÁCÁC VẤ
VẤN ĐỀĐỀ CHUNG VỀ VỀ HẠCH TOÁTOÁN KẾ
KẾ TOÁ
TOÁN
§ Bản chấ
chất và chứ
chức năng của hạch toá toán kế toá
toán
§ Đối tượ
tượng của HTKT
§ Kế toá
toán tài chí
chính và kế toátoán quả
quản trị
trị
§ Các nguyên tắc kế toá toán cơ bản
PHẦ
PHẦN 2: HỆHỆ THỐ
THỐNG PHƯƠNG PHÁ PHÁP CỦCỦA HẠ
HẠCH TOÁ
TOÁN KẾKẾ TOÁ
TOÁN
§ Khá
Khái quá
quát về hệ thố
thống phương phá pháp của hạch toá
toán kế toá
toán
§ Phương phápháp chứ
chứng từ kế toá toán
§ Tài khoả
khoản kế toátoán và ghi sổ kép
§ Phương phápháp tính giágiá
§ Phương phápháp THCĐ và các báo cáo tài chí chính cơ bản
PHẦ
PHẦN 3: CHU TRÌNH KẾ KẾ TOÁ
TOÁN VÀVÀ KẾ TOÁ
TOÁN CÁ
CÁC QUÁ
QUÁ TRÌNH KD CHỦ
CHỦ YẾU
§ Khá
Khái niệ
niệm về chu trìtrình kế toá
toán và các bút toá
toán điề
điều chỉ
chỉnh
§ Phân loạ
loại tài khoả
khoản kế toátoán
§ Kế toá
toán các quá
quá trì
trình kinh doanh chủ chủ yếu
PHẦ
PHẦN 4: SỔSỔ SÁCH KẾ KẾ TOÁTOÁN VÀVÀ TỔ CHỨ
CHỨC CÔNG TÁ TÁC HẠ
HẠCH TOÁ
TOÁN KẾ
KẾ TÓAN
§ Sổ sách kế toátoán và các hình thứ thức hạch toá
toán kế toá
toán
§ Tổ chứ
chức công tác kế toá toán
2
I. BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
§ Hạch toá
toán và các
loạ
loại hạch toá
toán
§ Đặc điể
điểm của hạch
toá
toán kế toá
toán
§ Chứ
Chức năng của hạch
toá
toán kế toá
toán
§ Nhiệ
Nhiệm vụ của hạch
toá
toán kế toá
toán
3
CÁC LOẠI HẠCH TOÁ N
Hạch toán thống kê: các hiện
tượng kinh tế xã hội theo quy
§ Hạch toá
toán nghiệ
nghiệp luật số lớn nhằm rút ra được tính
vụ: Là sự quan sát, quy luật trong sự vận động và
phả
phản ánh v à giágiám
đốc trự phát triển của các ht này
trực tiế
tiếp từng
nghiệ
nghiệp v ụ kinh tế
kỹ thuậ
thuật cụ thể
thể.
Hạch toán kế toán: Qsát, đo lường, tính toán và ghi chép lại tình hình
Tài sản và vận động của tài sản ở các đơn vị, tổ chức kinh tế.
4
Hạch toán kế toán – Chức năng
Quá trình kế
toán
Các hành
động (các NGười ra
quyết định) quyết định
5
Các chức năng cơ bản của một
hệ thống kế toán
Œ Phân tích • Phân nhóm
và ghi nhận các giao dịch
các giao tương tự để
tạo các báo
dịch kinh tế.
cáo hữu ích Ž Tóm tắt và
truyền đạt
thông tin đến
người ra
quyết định.
6
II. ĐỐI TƯỢNG CỦA HẠCH
TOÁN KẾ TOÁN
§ Tài sả
sản trong mố mối
quan hệ hệ 2 mặ
mặt với
nguồ
nguồn hì hình thà
thành
tài sả
sản;
§ Tài sản trong sự
vận độđộng củcủa nó;
§ Và các mố mối quan hệ hệ
kinh tếtế phá
pháp lí
lí diễ
diễn
ra ở đơn vị vị
TÀI SẢ
SẢN = NGUỒ
NGUỒN VỐ
VỐN
TÀI SẢ
SẢN = NỢ
NỢ PHẢ
PHẢI TRẢ
TRẢ + VỐ
VỐN CHỦ
CHỦ SỞ HỮU
7
Tài sản
§ Là nguồ
nguồn lực do doanh nghiệnghiệp
kiể
kiểm soá
soát và có thể
thể thu đượ
được
lợi ích kinh tế trong tương lai.lai.
(VAS 01 – chuẩ
chuẩn mực chung)
chung)
=> Có thể
thể hiể
hiểu một cách khákhác là
nhữ
những gì đang có, đang tồn tại
trong đơn vị, các khoả
khoản phả
phải
thu,
thu, đượ
được tính bằng giágiá trị
trị và
thuộ
thuộc quyề
quyền sở hữu của đơn vị
§ Ví dụ: Tiề
Tiền mặt, TGNH, Phả Phải
thu khá
khách hàng,
ng, hàng tồn kho,kho,
tài sản cố định,
nh nh xư ng,
, nhà
à xưởở ng,
khoả
khoản đầu tư vào chứ chứng
khoá
khoán,…
Nguồn vốn
§ Là nhữ
những nguồ
nguồn tạo nên tài sản của đơn vị,
doanh nghiệ
nghiệp. Gồm: 2 nguồ
nguồn chí
chính
Nợ
Nợphải
phảitrả
trả Vốn
Vốnchủ
chủsở
sởhữu
hữu
8
Nợ phải trả
§ Là nghĩ
nghĩa vụ hiệ
hiện tại của doanh nghiệ
nghiệp phá
phát
sinh từ các giao dịch và sự kiệ
kiện đã qua mà
doanh nghiệ
nghiệp phả
phải thanh toá
toán từ các nguồ
nguồn
lực của mình.
nh.
§ Thể
Thể hiệ
hiện quyề
quyền của các chủ
chủ nợ đối với khố
khối tài
sản của doanh nghiệ
nghiệp
§ Ví dụ: Phả
Phải trả
trả ngườ
người bán, vay ngân hàng,
ng, trá
trái
phiế
phiếu phá
phát hành,
nh, thuế
thuế và các khoả
khoản phả
phải nộp
NS, Ptrả
Ptrả CBCNV,…
CBCNV,…
§ Là giá
giá trị
trị vốn của doanh nghiệ
nghiệp, đượ
được
tính bằng số chênh lệch giữ giữa giá
giá trị
trị Tài
sản của doanh nghiệ
nghiệp trừ
trừ (-) Nợ phả
phải trả
trả.
§ Thể
Thể hiệ
hiện quyề
quyền của các chủ
chủ sở hữu (nhànhà
đầu tư)
tư) đối với tài sản của doanh nghiệ
nghiệp.
§ Gồm: Vốn góp của các chủ chủ sở hữu (ban
đầu và trong quá
quá trì
trình hoạ
hoạt động)
ng) và LN
giữ
giữ lại tích lũy qua các kỳ.
9
VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Cổ tức
•Khoản hoàn
•Khoản đầu
trả hoặc
tư (góp vốn)
phân phối
của các CSH
cho các CSH
•LN từ hoạt
•Lỗ từ hoạt
động kinh
động KD
doanh
10
Sự vận động của tài sản
§ TS của các DN không ở trạ trạng thá
thái tĩnh mà luôn vận
động từ hình thá
thái này sang hình thá
thái khá
khác, từ giai đoạ
đoạn
này sang giai đoạ
đoạn khá
khác nhằ
nhằm mục tiêu tìm kiếkiếm lợi
nhuậ
nhuận:
T -> H -> … H’ …. -> T’ T’
§ Cụ thể
thể: các TS luôn đc sử dụng để phụ phục vụ cho các
hoạ
hoạt động tạo TN của DN. Và các hoạ hoạt động tạo thu
nhậ
nhập của DN làm pháphát sinh các khoả
khoản chi phí
phí; các
luông tiề
tiền vào và ra khỏ
khỏi DN
⇒ Kế toá
toán phả
phải ghi ché
chép và phân tích các khoả
khoản TN và
CF, các luồ
luồng tiề
tiền để giú
giúp các DN:
+ Quả
Quản lý các khoả
khoản TN – CF và đạt tới LN tối ưu;
ưu;
+ Quả
Quản lý các luồ
luồng tiề
tiền vào và ra => đảm bảo khả
khả
năng thanh toá
toán
Thu nhập
§ Là tổng giá
giá trị
trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệ
nghiệp thu đượđược trong kỳ kế
toá
toán, phá
phát sinh từ các hoạ hoạt động
sản xuấ
xuất, kinh doanh thông thườ thường
và các hoạ
hoạt động khá khác của doanh
nghiệ
nghiệp
§ Góp phầ
phần làm tăng vốn chủ chủ sở
hữu, không bao gồm khoả khoản góp
vốn của cổ đông hoặ hoặc chủ
chủ sở hữu.
§ Gồm: Doanh thu (doanh thu từ bán
hàng và cung cấp dịch vụ; thu
nhậ
nhập lãi,
lãi, cổ tức nhậ
nhận đượ
được) và thu
nhậ
nhập khá
khác
§ Ví dụ:
11
Chi phí
§ Là giá
giá trị
trị của các sản phẩ
phẩm
dịch vụ mà doanh nghiệ
nghiệp sử
dụng trong các hoạhoạt động tạo ra
thu nhậ
nhập của mình.nh.
§ Tác động làm giả giảm vốn chủ
chủ sở
hữu, không bao gồm các khoả khoản
rút vốn hoặ
hoặc phân chia cho chủ
chủ
sở hữu.
§ Ví dụ
90,000 45,000 ?
$? 35,000 45,000
85,000 $? 70,000
12
Bài tập 1.2 –
XĐ các khoản mục sau là TS, Nợ phải trả, VCSH hay TN, CF
13
Các mối quan hệ kinh tế pháp lý
§ Mối quan hệ chuyể
chuyển giao quyề
quyền sử dụng nhưng không
chuyể
chuyển giao quyề
quyền sở hữu: Sản phẩ
phẩm nhậ
nhận gia công chế
chế biế
biến
hộ, hàng hóa bảo quả
quản giữ
giữ hộ đơn vị khá
khác, tư liệ
liệu lao động thuê ngoà
ngoài
sử dụng trong thờ
thời gian ngắ
ng ắn, … .
§ Mối quan hệ gắn liềliền với nghĩ
nghĩa vụ, trá
trách nhiệ
nhiệm của tổ
chứ
chức: Trá
Trách nhiệ
nhiệm trong bảo hành hàng hoá
hoá, trá
trách nhiệ
nhiệm giao hàng
hoá
hoá đã bán theo HĐ đúng kỳ hạn, chấ
chất lượ
lượng,
ng, trá
trách nhiệ
nhiệm trong việ
việc
mở và sử dụng tiề
tiền vay và cấp phá
phát đầu tư,
tư,…
§ Các mối quan hệ thuầ
thuần túy về nghĩ
nghĩa vụ của đơn vị trướ
trước
xã hội về sử dụng của cải của xã hội: Trá
Trách nhiệ
nhiệm trong bảo
vệ môi trườ
trường,
ng, trá
trách nhiệ
nhiệm trong việ
việc sử dụng lao động của xã hội.
§ Mối quan hệ hạch toá
toán kinh doanh nội bộ, đặc biệ
biệt là cống
hiế
hiến của từng ngườ
người, từng nhó
nhóm ngườ
người trong doanh
nghiệ
nghiệp. (thư
(thườ
ờng đượ
được giả
giải quyế
quyết trong kế toá
toán quả
quản trị
trị)
B ài ttập
Bài ập 1.3
14
Cho một số giao dịch của một phòng khám tư nhân trong
tháng7 / 2003. Đối với mỗi giao dịch hãy phân tích xem
những khoản mục tài sản và nguồn vốn naò bị tác động và
hướng tác động (tăng hay giảm). Xác định các giao dịch
ảnh hưởng đến VCSH
• Ngày 6/7 – Bác sỹ Hùng đầu tư 60,000 mở cơ sở khám
chữa bệnh lấy tên là Mạnh Hùng
• Ngày 9 tháng 7 - DN mua một miếng đất và thanh toán
bằng tiền mặt 55,000.
• Ngày 12 tháng 7 – DN mua các dụng cụ y tế trị giá
2,000 chưa trả tiền người bán
• Ngày 15 tháng 7 – DN điều trị cho bệnh nhân và thu phí
là 7,000, bằng tiền mặt
• Ngày 17 tháng 7 – Dn trả tiền thuê văn phòng bằng tiền
mặt 1,000.
• Ngày 28 tháng 7, DN bán một số dụng cụ y tế cho một
phòng khám khác với giá bằng giá mua là 500, thu tiền
mặt.
• Ngày 31 tháng 7, trả 1,500 khoản nợ người bán về dụng
cụ y tế mua ngày 12 tháng 7
15
Mục tiêu của thông tin kế toán tài
chính
ĐỐi
ĐỐitượng
tượngbên
bênngoài
ngoàisử
sửdụng
dụngthông
thôngtin
tinkế
kếtoán
toánchủ
chủyếu
yếulà
là
các nhà đầu tư và các chủ nợ
các nhà đầu tư và các chủ nợ
(Cụ thể)
Thông tin về các nguồn lực kinh tế của DN,
nguồn tạo lập các nguồn lực này; những thay
đổi trong các nguồn lực và nguồn tạo lập. Mục
tiêu
của
Thông tin hữu ích trong việc đánh giá giá trị, thông
thời điểm và tính không chắc chắn của các tin kế
luông tiền trong tương lai.
toán
tài
chính
Thông tin hữu ích trong việc ra các quyết định
đầu tư và cho vay.
(Khái quát)
16
Mục tiêu của thông tin kế toán tài
chính
Bảng cân đối kế toán
CCác
ácbáo
báocáo
cáotài chính::
tàichính
Ống
Ống kính để xemxét
kính để xem xétvề
vềDN
DN ch ín h
tài
to án
kế
tin
ô ng
Th
THô
ng
ti nk
ế to
án
tài
c h ín
h
17
Những đối tượng sử dụng thông
tin bên trong
l Hội đồng quả
quản trị
trị
l Giá
Giám đốc điề
điều hành
l Giá
Giám đốc tài chí
chính
l Phó
Phó chủ
chủ tích
l Giá
Giám đốc các đơn vị/ bộ phậ
phận
l Giá
Giám đốc các nhà
nhà máy
l Ngườ
Người quả
quản lý hàng tồn kho
l Giá
Giám sát tại các bộ phậ
phận.
l …
18
IV. CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
CƠ BẢN
§ Nguyên tắc thướ
thước đo tiề
tiền tệ và giả
giả định
về sức mua ổn định của đồng tiề tiền
§ Nguyên tắc thự
thực thể
thể kinh doanh
§ Nguyên tắc k ỳ kế toá
toán
§ Cơ sở dồn tích
§ Hoạ
Hoạt động liên tục
§ Nguyên tắc giá
giá gốc
§ Nguyên tắc phù
phù hợp
§ Nguyên tắc trọ
trọng yếu
§ Nguyên tắc nhấ
nhất quá
quán
§ Nguyên tắc thậ
thận trọ
trọng
19
Thực thể kinh doanh
Kỳ kế toán
Hàng tháng
Hàng quý
Hàng năm
20
Cơ sở dồn tích
§ Mọi nghiệ
nghiệp vụvụ kinh tế tế, tà
tài chí
chính củcủa doanh
nghiệ
nghiệp liên quan đế đến tàtài sả
sản, nợ
nợ phả
phải trả
trả,
nguồ
nguồn vố
vốn chủ
chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phí phả
phải
đượ
được ghi sổ
sổ kế toátoán vàvào thờ
thời điể
điểm phá
phát sinh,
không căn cứcứ vào thờ thời điể
điểm thự
thực tế
tế thu hoặ
hoặc
thự
thực tế
tế chi tiề
tiền hoặ
hoặc tương đương tiề tiền.
§ Báo cá
cáo tà
tài chí
chính lậ lập trên cơ sở sở dồn tí tích phả
phản
ảnh tì
tình hì
hình tàtài chí
chính củ của doanh nghiệ
nghiệp trong
quá
quá khứ
khứ, hiệ
hiện tạtại và
và tương lai.lai.
21
Cơ sở dồn tích và việc ghi nhận
doanh thu
§ Doanh thu đượ
được ghi nhậ
nhận khi:
khi:
§ Kiế
Kiếm đượ
được (earned)
§ Một công ty kiế
kiếm đượ
được doanh thu khi nó chuyể
chuyển
giao hàng hoá
hoá hoặ
hoặc dịch vụ cho khá
khách hàng.
ng.
§ Và khi chắ
chắc chắ
chắn (realized)
§ DT đượ
được ghi nhậ nhận khi DN nhậ
nhận đượ
được tiề
tiền hoặ
hoặc
quyề
quyền nhậ
nhận tiề
tiền trong tương lai đổi lấy hàng hóa
hoặ
hoặ c dị ch v ụ .
22
Hoạt động liên tục
§ BCTC phảphải đượ
được lậlập trên cơ sởsở giả
giả đị
định là
là
doanh nghiệ
nghiệp đang hoạ hoạt độ
động liên tụ
tục và
và sẽ tiế
tiếp
tục hoạ
hoạt độđộng kinh doanh bì bình thườ
thường trong
tương lai gầgần.
§ Trườ
Trường hợ hợp thự
thực tế
tế khá
khác vớvới giả
giả đị
định hoạ
hoạt độ
động
liên tụ
tục thì
thì báo cácáo tà
tài chí
chính phả
phải lậ
lập trên mộ
một cơ
sở khá
khác vàvà phả
phải giả
giải thí
thích cơ sở
sở đã sử
sử dụng để để
lập bá
báo cácáo tà
tài chí
chính.
§ Với giả
giả định hoạ
hoạt động liên tục, các nhànhà kế toá
toán:
+ Sử dụng giá
giá gốc để ghi nhậ
nhận các tài sản dài hạn
+ Ghi nhậ
nhận các khoả
khoản nợ phả
phải trả
trả theo giá
giá trị
trị phả
phải
thanh toá
toán khi đáo hạn.
23
Nguyên tắc trọng yếu
§ Kế toá
toán phả
phải đảm bảo về tính trung thự thực và hợp lý
của các thông tin đượ
được coi là trọ
trọng yếu.
§ Thông tin đượ
được coi là trọ
trọng yếu trong trườ
trường hợp
nếu thiế
thiếu thông tin hoặ
hoặc thiế
thiếu chí
chính xác của
thông tin đó có thể
thể làm sai lệch đáng kể báo cáo
tài chí
chính,
nh, làm ảnh hưở
hưởng đến quyếquyết định kinh tế
của ngườ
người sử dụng báo cáo tài chí chính.
nh.
§ Các chí
chính sách và phương phá pháp kế toá
toán
doanh nghiệ
nghiệp đã chọ
chọn phả
phải đượ
được áp
dụng thố
thống nhấ
nhất ít nhấ
nhất trong một kỳ kế
toá
toán năm.
năm. Trườ
Trường hợp có thay đổi chíchính
sách và phương phá pháp kế toá
toán đã chọ
chọn
thì
thì phả
phải giả
giải trì
trình lý do và ảnh hưở
hưởng của
sự thay đổi đó trong phầphần thuyế
thuyết minh
báo cáo tài chí
chính.
nh.
24
Nguyên tắc thận trọng
§ Thậ
Thận trọ
trọng là việ
việc xem xét, cân nhắ
nhắc, phá
phán đoá
đoán cần
thiế
thiết để lập các ước tính kế toá
toán trong các điề
điều kiệ
kiện
không chắ
chắc chắ
chắn.
25
Bài tập 1.4
Tháng 5/0X, Jill Jones và gia đình cùng đầu tư thành lập
cơ sở dịch vụ chăm sóc cỏ JJ’s. Trong tháng đã có có
nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau. Hãy phân tích tác
động của các nghiệp vụ kinh tế đến tình hình tài sản và
nguồn vốn của sơ sở
· 1/5: Jil Jones và gia đình cô đầu tư bằng tiền mặt $8,000 vào cơ
sở dịch vụ chăm sóc cỏ JJ’s Lawn Care Service (JJ’s) và nhận
được 800 cổ phần.
· 2/5: JJ’s mua máy cắt cỏ trị giá $2,500 và thanh toán bằng tiền
mặt.
¸ 8/5: JJ’s mua một xe tải trị giá $15,000. JJ’s thanh toán $2,000
bằng tiền mặt và bằng tiền vay ngân hàng là $13,000.
¹ 11/5:JJ’s mua 1 số thiết bị sửa chữa trị giá $300 chưa trả tiền.
º 18/5: JJ’s bán ½ số thiết bị sửa chữa cho ABC Lawns với giá
$150, tương đương với giá JJ’s mua vào. ABC Lawns chấp
nhận thanh toán cho JJ’s trong vòng 30 ngày.
º 25/5, ABC Lawns thanh toán một phần khoản phải trả cho JJ’s
là $75.
º 28/5, JJ’s thanh toán $150 khoản nợ phải trả cho người bán.
½ 29/5: JJ’s hoàn thành việc chăm sóc cỏ cho một số khách hàng
trong tháng 5 và thu phí là $750. Tất cả các khách hàng đã
thanh toán bằng tiền mặt.
¾ 31/5: JJ’s mua dầu cho máy cắt cỏ và xe tải hết $50, thanh toán
bằng tiền mặt.
26
LÝ THUYẾT HẠCH
TOÁN KẾ TOÁN
PHẦ
PHẦN 2
I. KHÁ
KHÁI QUÁ
QUÁT VỀ
VỀ HỆ THỐ
THỐNG PHƯƠNG
PHÁ
PHÁP CỦ
CỦA HẠ
HẠCH TOÁ
TOÁN KẾ
KẾ TOÁ
TOÁN
II. PHƯƠNG PHÁ
PHÁP CHỨ
CHỨNG TỪTỪ
III. PHƯƠNG PHÁ
PHÁP TÀ
TÀI KHOẢ
KHOẢN VÀ
VÀ GHI
SỔ KÉP
IV. PHƯƠNG PHÁ
PHÁP TÍ
TÍNH GIÁ
GIÁ
V. PHƯƠNG PHÁ
PHÁP TỔ
TỔNG HỢ
HỢP CÂN
ĐỐI
1
I. KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG PHƯƠNG PHÁP
CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
Phương pháp
tính giá
2
Chứng từ kế toán
căn
căncứ
cứchứng
chứng minh
chứ minhbằng
bằnggiấy
giấyhoặc
giấ hoặcvật
hoặ vậtmang
mangtin
tin
về
vềnghiệp
nghiệpvụ
nghiệ vụkinh
kinhtế
tếtài
tài chính
chínhđã
chí đã
phát
phá sinh và thực
phát sinh và thự sự hoàn
thực sự hoà thành
hoàn thàthành
là
làcơ
cơsởsởđể
đểhạch
hạchtoán
toánvào
toá vàosổ
sổsách
sách
kế toán
kế toá của đơn vị, doanh nghiệp
toán của đơn vị, doanh nghiệ
nghiệp
VD:
VD:Hóa
Hóađơnđơnbán
bánhàng,
hàng,
phiếu
phiếu thu, phiếuchi,
thu, phiếu chi,
biên
biênlai,
lai,phiếu
phiếunhập
nhậpkho,
kho,
phiếu
phiếuxuất
xuấtkho
kho……
Biể
Biểu hiệ
hiện: Hệ thố
thống bản chứ
chứng từ
và chương trì
trình luân chuyể
chuyển chứ
chứng từ
3
ý nghĩa của chứng từ kế toán
Sao chụp và ghi chép kịp thời, trung thực nghiệp
vụ kinh tế phát sinh
Công cụ để giám sát các hoạt động kinh tế tài
chính trong đơn vị
Phương tiện thông tin phục vụ điều hành các
nghiệp vụ.
4
Nội dung của chứng từ kế toán
Các yếu tố bắt buộc
Nội dung nghiệp vụ kinh Là yếu tố cơ bản chỉ rõ ý nghĩa của
tế tài chính phát sinh nghiệp vụ
Chữ ký, họ tên của người Phản ánh mối quan hệ giữa các pháp
lập, người duyệt và những nhân
người có liên quan
Ngoài ra chứng từ còn có các yếu tố bổ sung như có thêm yếu tố
thời gian thanh toán, hình thức thanh toán, thuế, định khoản kế toán…
5
Phân loại chứng từ
Theo công dụng:
ng:
- Chứ
Chứng từ mệnh lệnh: nh: chứ
chứng từ mang quyếquyết định của chủ
chủ thể
thể
quả
quản lý.
lý. VD: lệnh xuấ
xuất vật tư,
tư, lệnh điề
điều động lao động,
ng, tài sản
- Chứ
Chứng từ chấ
chấp hành (thự
thực hiệ
hiện): phả
phản ánh nghiệ
nghiệp vụ kinh tế đã
hoà
hoàn thà
thành.
nh. VD: hoá
hoá đơn,
đơn, biên lai,
lai, phiế
phiếu xuấ
xuất…
- Chứ
Chứng từ thủ
thủ tục kế toá
toán: chứ
chứng từ tổng hợp, quy loạ loại các
nghiệ
nghiệp vụ kinh tế liên quan theo đối tượ tượng hạch toá
toán cụ thể
thể,
đượ
được sử dụng cùng với chứ chứng từ ban đầu mới đủ căn cứ ghi sổ.
VD: Bảng kê danh sách các nhân viên đượ được khen thưở
thưởng cuốcuối
năm
- Chứ
Chứng từ liên hợp: chứ
chứng từ mang đặc điể điểm của 2 hoặ
hoặc 3 loạ
loại
chứ
chứng từ trên.
trên. VD: hoá
hoá đơn kiêm phiếphiếu xuấ
xuất kho…
kho…
- Chứ
Chứng từ bên ngoà
ngoài: chứ
chứng từ có liên quan đến đơn vị
nhưng đượ
được lập ở 1 đơn vị khá
khác. VD: hoá
hoá đơn mua
hàng,
ng, hợp đồng thuê ngoà
ngoài
6
Phân loại chứng từ
n Theo trì
trình độ khákhái quá
quát của chứchứng từ
- Chứ
Chứng từ ban đầu (chứ chứng từ gốc): chứ chứng từ phả
phản ánh trựtrực tiế
tiếp
đối hạch toá
toán, “tấm hình”
nh” gốc chụ chụp lại nghiệ
nghiệp vụ kinh tế. VD:
hoá
hoá đơn,
đơn, lệnh thu-
thu-chi tiề
tiền mặt
- Chứ
Chứng từ tổng hợp (chứ chứng từ khákhái quá
quát): chứ
chứng từ tổng hợp các
các nghiệ
nghiệp vụ kinh tế cùng loạ loại, giú
giúp đơngiả
đơngiản trong việ việc ghi sổ.
§ Theo số lần ghi các nghiệnghi ệp v ụ kinh t ế
- Chứ
Ch ứ ng t ừ 1 lầ n: chứ
chứ ng từ mà việ
việc ghi ché
chép chỉ
chỉ tiế
tiến hành 1 lần
sau đó chuyể
chuyển vào ghi sổ kế toá toán, có thể
thể sử dụng để ghi nhiềnhiều
nghệ
nghệp vụ kinh tế nếuphá uphát sinh cùng lúc, cùng địa điể điểm. VD: hoáhoá
đơn.
đơn. Lệnh thu-
thu-chi tiề
tiền mặt, bảng kê thanh toá toán….
- Chứ
Chứng từ nhiề
nhiều lần: chứ
chứng từ ghi 1 loạloại nghiệ
nghiệp vụ kinh tế tiếtiếp
diễ
diễn nhiề
nhiều lần. VD: phiếphiếu lĩnh vật tư theo định mức,
7
Chế độ và nội quy chứng từ
Chế độ chứng từ Nội quy chứng từ
n Do Bộ tài chí
chính kết hợp với Do các đơn vị hạch toá toán tự xây dựng trên
Tổng cục thố
thống kê và các ngàngành cơ sở của các cấp ngà ngành có liên quan,
quan,
chủ
chủ quả
quản quy định về: bao gồm:
n - Biể
Biểu mẫu chứ
chứng từ tiêu chuẩ
chuẩn. - Biể
Biểu mẫu chứ
chứng từ chuyên dùng của
- Cách tính các chỉ
chỉ tiêu trên c.từ
c.từ DN
- Thờ
Thời hạn lập và lưu trữ
trữ - Cách tính chỉ
chỉ tiêu trên Ctừ
Ctừ chuyên dùng
- Ngườ
Người lập, sử dụng,
ng, k.tra,
k.tra, lưu trữ
trữ - Ngườ
Người chị
chịu trá
trách nhiệ
nhiệm lập, kiể
kiểm tra,
tra,
- Trá
Trách nhiệ
nhiệm vật chấ
chất, hành sử dụng,
ng, lưu trữ
trữ
chí
chính,
nh, quyề
quyền lợi tương ứng - Trá
Trách nhiệ
nhiệm hành chí chính,
nh, chế
chế độ thưở
thưởng
phạ
phạt đối với từng ngườ
người, bộ phậ
phận trong
thự
thực hiệ
hiện nội quy
- Xây dựng các chương trì trình huấ
huấn luyệ
luyện
đặc thù
thù khi cần thiế
thiết
1 2 3 4 5
Lập hoặc Kiểm tra Sử dụng Bảo quản và Lưu trữ
tiếp nhận tính hợp lệ, chứng từ sử dụng lại và tiêu
chứng từ hợp pháp cho lãnh đạo chứng từ huỷ
của chứng nghiệp vụ và chứng từ
từ ghi sổ kế
toán
8
Kế hoạch luân chuyển chứng từ
n Khá
Khái niệ
niệm: Kế hoạ
hoạch luân chuyể
chuyển chứ
chứng từ là con đườ
đường đượ
được
thiế
thiết lập trướ
trước cho quá
quá trì
trình vận động của chứ
chứng từ nhằ
nhằm phá
phát
huy chứ
chức năng thông tin và kiể kiểm tra của chứ
chứng từ
n Nội dung:
dung: phả
phải phả
phản ánh đượ
được từng khâu và từng giai đoạ
đoạn của
chứ
chứng từ, xác định rõ đối tượ tượng chị
chịu trá
trách nhiệ
nhiệm trong từng
khâu,
khâu, nộ i dung công việviệc trong từng khâu và thờ
thời gian cần thiế
thiết
cho quá
quá trì
trình vận động của chứchứng từ
n Hình thứ
thức: dạng bảng,
ng, dạng sơ đồ
n Phương phápháp lập: có 2 phương phápháp
• * Kế hoạ
hoạch luân chuyể
chuyển cho từng loạ
loại chứ
chứng từ: áp dụng cho
chứ
chứng từ có số lượlượng lớn, p/a các đối tượ
tượng có nhiề
nhiều biế
biến động.
ng.
• * Kế hoạ
hoạch luân chuyể
chuyển chung cho nhiề
nhiều loạ
loại chứ
chứng từ.
9
KHÁI NIỆM
n Phương phápháp tài khoả
khoản: là phương phá pháp phân
loạ
loại hệ thố
thống hóa các nghiệ
nghiệp vụ kinh tế phá phát
sinh riêng biệ
bi ệt theo đố i tượ
tư ợ ng k ế toá
to á n c ụ thể
thể.
n Mục đích của PP tài khoả khoản: phảphản ánh một
cách thườ
thường xuyên liên tục và có hệ thố thống tình
hình và sự vận động của từng đối tượ tượng kế toátoán
theo các chỉ
chỉ tiêu kinh tế , tà i chí
ính.
ch nh .
n Tài khoả
khoản hiể
hiểu một cách đơn giả giản là sổ kế toá toán
theo dõi một cách thườthường xuyên,
xuyên, liên tục sự vận
động (tăng và giả giảm) của đối tượ tượng kế toá toán cụ
thể
thể: Tiề
Tiền mặt, TGNH, NVL, CCDC, Vay ngắ ngắn
hạn…
10
Tài khoản chữ T
Tên tài khoản
Nợ Có
Tăng đượ
được ghi ở một bên của tài khoả
khoản
chữ
chữ T và Giả
Giảm đượ
được ghi ở bên còn lại
(bên đối diệ
diện)
Phương trình
kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Nguyên tắc
ghi nợ và có: Nợ Có Nợ Có Nợ Có
+ – – + – +
Số dư bên Số dư bên
nợ có
11
Tài khoản phản ánh TN và CF
Chi phí làm VỐN CHỦ
CHỦ SỞ HỮU Thu nhập làm
giảm vốn chủ Giảm ghi Tăng ghi tăng VCSH.
sở hữu Nợ Có
CHI PHÍ
PHÍ THU NHẬ
NHẬP
12
Ghi sổ kép n Mỗi nghiệ
nghiệp vụvụ
kinh tế
tế phá
phát sinh
là gì? đượ
được ghi vàvào ít
nhấ
nhất hai tà
tài khoả
khoản
kế toá
toá n theo mố
mối
quan hệ
hệ đố
đối ứng:
Ghi nợ
nợ tài khoả
khoản
này, ghi có
có tài
khoả
khoản khá
khác vớvới
cùng mộ
một sốsố tiề
tiền
13
Kế toán tổng hợp và kế toán
chi tiết
n Tài khoả
khoản tổng hợp và kế toá toán tổng hợp
- TK tổng hợp là tài khoả khoản phả
phản ánh các chỉ chỉ tiêu tổng hợp
chí
chính (thườ
thường là các chỉ chỉ tiêu đượ
được phảphản ánh trên BCTC)
VD: TK tiềtiền mặt, TK Nguyên vật liệ liệu
- Kế tóan tổng hợp: Ghi các nghiệ nghiệp vụ vào tài khoả khoản tổng
hợp
n Tài khoả
khoản chi tiế tiết và kế tóan chi tiế tiết
- Tài khoả
khoản chi tiế
tiết là tài khoả
khoản phả
phản ánh các chỉ chỉ tiêu chi
tiế
tiết của chỉ
chỉ tiêu tổng hợp (đã đượ được phảphản ánh trên tài
khoả
khoản tổng hợp.
VD: Tài khoả
khoản tiềtiền mặt có các chỉchỉ tiêu chi tiế
tiết: tiề
tiền mặt
VND, tiề
tiền mặt ngoạ
ngoại tệ (USD, EUR,..), Vàng bạc đá qúi
- Kế toá
toán chi tiế
tiết là việ
việc ghi nghiệ
nghiệp vụ vào tài khoả khoản chi tiế
tiết,
có tác dụng để quả quản lí từng loạ
loại tài sản
14
Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
Ví dụ
T ại DN A có Số dư đầu kỳ của tài khoả khoản NVL: 500 tr. tr.đ. Trong đó VL chí
chính:
nh:
300, VL phụphụ là 200. Trong kỳ có phá phát sinh các nghiệ
nghiệp vụ:
1. Cổ đông góp vốn cho doanh nghiệ nghiệp bằng NVL 200 trđ, trđ, trong đó: Vật liệ
liệu
chí
chính:
nh: 150tr, Vật liệ
liệu phụ
phụ: 30 tr,
tr, Nhiên liệ
liệu: 20 tr
2. Mua ngườ
người bán NVL nhậ nhập kho chưa trả trả tiề
tiền: 50tr, trong đó: VL chí
chính là
40tr, phụ
phụ tùng thay thế
thế: 20 tr.
tr.đ
3. Xuấ
Xuất kho NVL dùng cho sản xuấ xuất sản phẩ
phẩm là 180 tr.d,
tr.d, trong đó:
+ NVL chíchính dùng trự
trực tiế
tiếp cho sản xuấxuất sản phẩphẩm: 170 tr.tr.đ
+ Nhiên liệliệu dùng cho bộ phân quả quản lí phân xưở xưởng sx:
sx: 3tr
+ Phụ
Phụ tùng thay thế thế dùng cho bộ phậ phận quả
quản lí doanh nghiêp:
nghiêp: 7 tr
Yêu cầu
Phả
Phản ánh v ào các tài khoảkhoản tổng hợp, tài khoả khoản phân tích các nghiệ
nghiệp vụ
kinh tế phá
phát sinh trên.
trên. Chứ
Chứng minh mối quan hệ tài khoả khoản tổng hợp và
tài khoả
khoản phân tích của đối tượ tượng NVL.
15
Bảng cân đối tài khoản
Là một bảbảng liệ
liệt kê
tất cả
cả các tà
tài khoả
khoản
có hoạ
hoạt độ
động hoặhoặc
không cócó hoạ
hoạt độđộng
Tác dụng khác của bảng trong kỳ
kỳ; là phương
cân đối tài khoản là gì? tiệ
tiện để đảm bảo rằng
nợ và có bằng nhau.nhau.
Căn cứ vào số liệu trên
bảng cân đối tài khoản,
người ta lập bảng cân đối
kế toán và báo cáo
KQHĐKD.
16
Bảng chi tiết số phát sinh
Tên tài khoản chi tiết Số dư Số phát sinh Số dư
đầu trong kỳ cuối
kỳ Nợ Có kỳ
Vật liệu chính
Nhiên liệu
Loại 1: Tài sản ngắn hạn Loại 7: Thu nhập hoạt động
Loại 2: Tài sản dài hạn khác
Loại 3: Nợ phải trả Loại 8: Chi phí hoạt động
Loại 4: Nguồn vốn chủ sở hữu khác
Loại 5: Doanh thu Loại 9: Xác định kết quả
Loại 6: Chi phí sản xuất kinh hoạt động KD
doanh Loại 0: Các tài khoản ngoài
bảng cân đối kế toán
17
IV. Phương pháp tính giá
n Khá
Khái niệ
niệm và ý nghĩ
nghĩa của tính giá
giá
n Yêu cầu của tính giá
giá
n Nguyên tắc của tính giágiá
n Trì
Trình tự tính giá
giá đối với một số đối tượ
tượng
tính giá
giá cơ bản
n Dùng thướ
thước đo giá
giá trị
trị để
tính toá
toán và xác định giá
giá trị
trị
của tài sản theo nhữ
những
nguyên tắc nhấ
nhất định
18
Ý nghĩa của phương pháp tính giá
Theo dõi và phản
ánh các đối tượng
kế toán bằng thước
đo tiền tệ
Tính giá cho tài sản phải đảm bảo: -Phương pháp tính giá giữa các
- Ghi chép đầy đủ doanh nghiệp khác nhau trong nền
kinh tế
- Phù hợp với giá cả thị trường
-Phương pháp tình giá giữa các
- Phù hợp với chất lượng, số lượng thời kỳ khác nhau
của tài sản
Đảm bảo yêu cầu có thể so sánh được
19
Nguyên tắc tính giá
Nguyên
Nguyên ttắc
ắc 11 Nguyên
Nguyên ttắc
ắc 22 Nguyên
Nguyênttắc
ắc 33
20
Nguyên tắc 2: Phân loại các khoản chi
Mục đích: Xác định khoản chi nào được đưa vào giá của
đối tượng tính giá, khoản chi nào không.
Chi cho n
Chi i bá
thu mua
s ản c ho C h àng
xuấ h
t
Chi QLDN C hi hđ
Chi hđ khác
tài chính
21
Phân loại các khoản chi
Thường được gọi
là CF thu mua
Chi cho thu mua
4 Các khoả
khoản chi phá
phát sinh trong quá
quá trì
trình mua vật
tư,
tư, hàng hoá
hoá, tài sản
4 VD: Chi cho vận chuyể
chuyển, bốc dỡ, bảo quả
quản, chi
cho lắp đặt, chạ
chạy thử
thử, chi về kho hàng,
ng, bến bãi,
bãi,
hao hụt trong định mức…..
=> ?: Các khoả
khoản chi này có đượđược tính vào giá
giá của
đối tượ
tượng tính giá
giá nào hay không?
không?
22
Phân loại các khoản chi
4 Chi cho bán hàng: chi lưu thông Các
và tiếp thị phát sinh trong quá trình khoản chi
này có
tiêu thụ. được đưa
vào giá
4 Chi cho quản lý doanh nghiệp: của đtg
tính giá
Chi liên quan đến việc phục vụ và nào ko?
quản lý có tính chất chung cho toàn
doanh nghiệp.
4 Chi cho hoạt động tài chính:
4 Chi cho hoạt động khác:
n Áp dụng trong trường hợp một khoản chi liên quan trực tiếp
quá trình hình thành nhiều đối tượng tính giá khác nhau
n => Phân bổ khoản chi cho các đối tượng có liên quan
n => Phải lựa chọn tiêu thức phân bổ hợp lý
23
Ví dụ: Lựa chọn tiêu thức phân bổ
DN X mua 2 loại vật liệu: Sắt 100 tấn, Thép 200 tấn. Chi vận chuyển
2 loại vật liệu trên về đến doanh nghiệp là 1,5 triệu đồng. Phân bổ
khoản chi vận chuyển cho 2 loại vật liệu trên?
24
Nội dung và trình tự tính giá các đối
tượng tính giá cơ bản
1. Tính giá tài sản mua vào (TSCĐ, vật tư,
hàng hoá)
2. Tính giá thành sản xuất của thành phẩm,
đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
3. Tính giá đối với vật tư, hàng hoá xuất
dùng hoặc xuất bán
4. Xác định doanh thu
GIÁ
GIÁ GỐC VẬ
VẬT TƯ HÀ
HÀNG HOÁ
HOÁ MUA VỀ
VỀ
TRỊ
TRỊ GIÁ
GIÁ MUA CHI TRONG QUÁ
QUÁ TRÌNH THU MUA
Giá
Giá mua (+) Các Chi vận Chi Chi Hao
(-) khoả
khoản chuyể
chuyển, kho cho bộ hụt
Giả thuế
thuế bốc dỡ hàng,
ng, phậ
phận trong
Giảm giá
giá …..
hàng mua và không bến thu định
Chiế đượ
được bãi mua mức
Chiết khấ
khấu Thuế nào là
thương mại hoà
hoàn thuế ko được
lại hoàn lại?
25
Tinh giá đối với vật tư hàng hóa
mua về
n Trong quá
quá trìtrình nắm giữgiữ vật tư hàng hóa,
nếu giá
giá trị
trị thuầ
thuần có thểthể thu hồi giả
giảm xuố
xuống
nhỏ
nhỏ hơn giá
giá gốc thì
thì DN phả
phải xử lý như thế
thế
nào?
26
Tính giá Tài sản cố định
Nguyên giá TSCĐ
NGUYÊN GIÁ
GIÁ TSCĐ DO MUA SẮ
SẮM
TRỊ
TRỊ GIÁ
GIÁ MUA PHÍ
PHÍ TỔN TRƯỚ
TRƯỚC KHI SỬ
SỬ DỤNG
Giá
Giá mua (+) Chi phí
phí Chi Thuế
Thuế Chi Chi
(-) Các vận phí
phí trướ
trước phí
phí phí
phí
Giả khoả
khoản chuyể
chuyển lắp bạ kho bộ …
Giảm giá
giá
hàng mua thuế
thuế bốc dỡ đặt, (nếu hàng phậ
phận ..
và Chiế không chạ
chạy có) , bến thu
Chiết
khấ đượ
được thử
thử bãi mua
khấu
thương mại hoà
hoàn
lại
TRƯỜ
TRƯỜNG HỢ
HỢP DÙ
DÙNG CHÍ
CHÍNH SẢ
SẢN PHẨ
PHẨM CỦ
CỦA DN CHUYỂ
CHUYỂN THÀ
THÀNH
TSCĐ
Chi phí
phí sản xuấ
xuất sản phẩ
phẩm Chi phí
phí liên quan trự
trực tiế
tiếp
+ đến việ
việc đưa TSCĐ vào
trạ
trạng thá
thái sẵn sàng sử
dụng
27
Tính giá Tài sản cố định
Nguyên giá TSCĐ
NGUYÊN GIÁ GIÁ TSCĐ DO TỰ TỰ XÂY DỰ DỰNG THEO PHƯƠNG THỨ THỨC
GIAO THẦTHẦ U
Giá
Giá quyế
quyết toá
toán bàn Chi phí
phí liên quan trự
trực tiế
tiếp đến Lệ phí
phí trướ
trước bạ
giao công trì
trình việ
việc đưa TSCĐ vào trạtrạng thá
thái sẵn (nếu có)
hoà
hoàn thà
thành sàng sử dụng
NGUYÊN GIÁ
GIÁ TSCĐ THEO PHƯƠNG THỨ
THỨC MUA TRẢ
TRẢ GÓP
NG = Giá
Giá mua trả
trả tiề
tiền ngay tại thờ
thời điể
điểm mua
(Khoả
Khoản chênh lệch giã giá
giá mua trả
trả chậ
chậm và giá
giá mua trả
trả tiề
tiền ngay đượ
được
hạch toá
toán v ào CP sxkd theo thờ
thờ i hạ n thanh toá
to án )
28
Tính giá Tài sản cố định
Nguyên giá TSCĐ
NGUYÊN GIÁ
GIÁ TSCĐ HÌNH THÀ
THÀNH DƯỚ
DƯỚI HÌNH THỨ
THỨC TRAO ĐỔ
ĐỔI
TRAO ĐỔ
ĐỔI KHÔNG TƯƠNG TỰ
TỰ TRAO ĐỔ ĐỔI TƯƠNG TỰ TỰ
(Tài sản tương tự là TS có công
dụng tương tự, trong cùng lĩnh vực
sxkd và có giá
giá trị
trị tương đương)
đương)
NG = giá
giá trị
trị hợp lý của TSCĐ nhậ nhận NG = giá
giá trị
trị còn lại của TSCĐ đem
về hoặ
hoặc TSCĐ đem trao đổi sau khi trao đổi (không bao gồm các khoả khoản
điề
điều chỉ
chỉnh các khoả
khoản tiề
tiền và tương lãi/lỗ
lãi/lỗ trong quá
quá trì
trình trao đổi)
đương tiề
tiền trả
trả thêm hoặ
hoặc thu về
29
CÔNG THỨC TÍNH GIÁ
THÀNH
n Bướ
Bước 4:
Tổng giá thành
sản phẩm, dịch
vụ hoàn thành
=
?
Giá thành đơn Tổng giá thành sản phẩm, dịch vụ hoàn thành
vị sản phẩm, =
dịch vụ
Số lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành
ĐÁNH GIÁ
GIÁ SẢN PHẨ
PHẨM DỞ
DỞ DANG CUỐ
CUỐI KỲ
KỲ
30
TÍNH GIÁ
GIÁ VẬT TƯ,
TƯ, CÔNG CỤ
CỤ XUẤ
XUẤT DÙ
DÙNG
HOẶ
HOẶC XUẤ
XUẤT BÁ
BÁN
n Nội dung: xác định trị
trị giá
giá vốn của vật tư xuấ
xuất
dùng (giá
giá thự
thực tế)
n Trì
Trình tự:
Bướ
Bước 1: Xác định số lượ
lượng vật liệ
liệu, công
cụ xuấ
xuất dùng cho sản xuấ
xuất kinh doanh
Bướ
Bước 2: Xác định giá
giá đơn vị của từng loạloại
vật tư,
tư, công cụ xuấ
xuất dùng
31
Các phương pháp tính giá hàng
xuất
FIFO LIFO
32
V. Phương pháp tổng hợp cân đối
n Khá
Khái niệ
niệm và ý nghĩ
nghĩa của phương phá
pháp tổng
hợp cân đối kế toá
toán
n Hệ thố
thống báo cáo tài chí
chính
- Khá
Khái quá
quát về hệ thố
thống báo cáo tài chí
chính của DN
- Bảng cân đối kế toá
toán
- Báo cáo kết quả
quả hoạ
hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyể
chuyển tiề
tiền tệ
- Thuyế
Thuyết minh báo cáo tài chí
chính
KHÁI NIỆM & Ý NGHĨA CỦA TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Phương
Tổng pháptừ các sổ kế Chứng từ
hợp số liệu Từng nghiệp vụ
toánchứng
theotừ kế mối
các toánquan hệ cân kế toán kinh tế phát sinh
đối vốn có của đối tượng kế
toán nhằm cung cấp các thông
tin kinh tế tài chính, thể hiện ở
Phương pháp
các báo cáo kế toán, phục vụ
tính giá
cho việc ra quyết định kinh tế.
Từng đối tượng
Phương pháp Tổng hợp CĐ ktoán p/a được đối
Tài khoản kế toán kế toán cụ thể
tài khoản và ghi tuợng kế toán một cách tổng quát
(từng chỉ tiêu
sổ kép (Sổ kế toán)
trong mối liên hệ bản chất
kinh tế cụ thể)
Các phương pháp trước (chứng
từ, tài khoản, tính giá) chỉ p/a
thông tin mang tính rời rạc Thông
và chitin tổng
Phương pháp
Tổng hợp - tiết
Cácvề các
báo đối tượng cụ thể củakhái quát
cáo hợp và
kế toán kế toán . về đối tượng của
cân đối
hạch toán kế toán
33
Hệ thống các báo cáo tài chính
- Khá
Khái quá
quát về hệ thố
thống báo cáo tài chí
chính
của DN
- Bảng cân đối kế toá
toán
- Báo cáo kết quả
quả hoạ
hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyể
chuyển tiề
tiền tệ
- Thuyế
Thuyết minh báo cáo tài chí
chính
- Tác dụng của báo cáo tài chí
chính đối với
các đối tượ
tượng bên ngoà
ngoài.
34
Nguyên tắc lập và trình BCTC
n Hoạ
Hoạt độ động liên tụ tục: Khi lậ lập và
và trì
trình bà
bày bá báo cácáo tà tài chí
chính, ngưngườ ời đứ
đứng đầ đầu
doanh nghiệ
nghiệp phảphải đá đánh giá
giá và xác nhậ nhận về về giả
giả đị
định hoạhoạt độđộng liên tụ tục củ
của
doanh nghiệ
nghiệp mì mình. Nế Nếu có có dấu hiệ hiệu không đả đảm bả bảo đượđược giả giả đị
định nà này => phảphải
điề
điều chỉ
chỉnh bá
báo cácáo tà tài chí
chính và và có thuyế
thuyết minh rõ rà ràng.
n Cơ sở sở dồn tí tích:
ch: Doanh nghiệ nghiệp phả phải lậlập bá
báo cá cáo tàtài chí
chính theo cơ sở sở kế toá
toán
dồn títích, ngoạ
ngoại trừtrừ các thông tin liên quan đế đến cá các luồluồng tiề
tiền
n Nhấ
Nhất quáquán: Việ
Việc trìtrình bà
bày và và phân loạ loại cácác khoả
khoản mụ mục trong bá báo cá cáo tàtài chí
chính
phả
phải nhấ
nhất quá
quán từ từ niên độ độ này sang niên độ độ khá
khác, trừtrừ khi: CóCó sự thay đổ đổi đá
đáng
kể về bản chấchất cácác hoạhoạt độđộng củ của doanh nghiệ nghiệp hoặ hoặc khi xem xé xét lạlại việ
việc trì
trình
bày bábáo cá
cáo tàtài chí
chính cho thấ thấy rằrằng cầ cần phả
phải thay đổ đổi đểđể có thểthể trì
trình bàbày mộmột
cách hợ hợp lý hơn cá các giao dị dịch và
và các sự sự kiệ
kiện; hoặ
hoặc Mộ Một chuẩ
chuẩn mự mực kế kế toá
toán
khá
khác yêu cầ cầu cócó sự thay đổ đổi trong việ việc trì
trình bàbày.
n Trọ
Trọng yế yếu và
và tập hợ hợp: Từng khoả khoản mụ mục trọtrọng yế yếu phảphải đượ
được trì trình bàbày riêng
biệ
biệt trong bábáo cácáo tà tài chí
chính. Cá Các khoả
khoản mụ mục không trọ trọng yếyếu thìthì không phả phải
trì
trình bà
bày riêng rẽ rẽ m à đượđược tậ tập hợ
hợp và vào nhữ
những khoả khoản mụ mục có có cùng tí tính chấ
chất
hoặ
hoặc chứchức năng.
năng.
n Bù trừ
trừ: Các khoả
khoản mụ mục tà tài sả
sản vàvà nợ phả phải trả
trả trì
trình bà bày trên bá báo cá cáo tàtài chí
chính
không đượđược bù bù trừ
trừ, trừ
trừ khi mộ một chuẩ
chuẩn mự mực kế kế toá
toán khá khác quy đị định hoặhoặc cho
phé
phép bù bù trừ
trừ
n Có thể
thể so sásánh:
nh: Cá Các thông tin bằ bằng số số liệ
liệu trong bá báo cá cáo tàtài chí
chính nhằ nhằm đểđể so
sánh giữgiữa cá
các kỳ
kỳ kế toátoán phảphải đượ
được trì trình bàbày tương ứng vớ với cácác thông tin bằ bằng
số liệ
liệu trong bábáo cá cáo tàtài chí
chính củ của kỳkỳ trướ
trước. Cá Các thông tin so sá sánh cầ cần phả
phải bao
gồm cả cả các thông tin diễ diễn giả
giải bằ
bằng lờ lời nế
nếu điềđiều nànày là là cần thiế
thiết giú
giúp cho nhữ những
ngườ
người sử sử dụng hiể hiểu rõ đượđược bá báo cá cáo tàtài chí
chính củ của kỳ kỳ hiệ
hiện tạtại.
35
Bảng cân đối kế toán
TTài
nn ài ssản:
ản: tiềền, ccác
titiền, ác Tóm tắt vị thế tài chính
khoả
kho
khoảnản phả
ph ải thu,
phải thu , hhàng
thu, àng của công ty tại một thời
ttồn
ồn kho,
kho
kho,,m áy m
máy óc, thiế
móc, thiết
thiết điểm nhất định.
bbị,
ị, ttài
ài ssản
ản vô
vô hhình,...
ình,...
nh,...
• Các nguồn lực của công
nnN ợ phả
Nợ ph
phảiải trả ả: phả
trtrả: ph
phảiải trảả
trtrả ty là gì?
ngườ
ngư ờ i b á n , trá
á
người bán, trtrái phi i phiế
phiếuếu
phá
ph át hhành,
phát ành,
nh, vayvay
Sometimes • Những nghĩa vụ hiện tại
NH,…
NH,
NH,… … referred to as a của công ty là gì?
Statement of
nnV ốn chủ
Vốn ch
chủ ủ Financial
ssở ở hhữu:
ữu: TTài ài
ssản
ản ròng còn • Tài sản ròng sau khi
còn llại
ròngPosition ại sau
sau thực hiện các nghĩa vụ
khi
khi thự
th ực hiệ
thực hi ện ttất
hiện ất ccảả
của công ty là bao
ccác
ác nghĩ
ngh
nghĩaĩa vvụ ụ
nhiêu?
36
Bảng cân đối kế toán
Tài sản ngắ
ngắn hạn là nhữ
những tài sản:
n Đượ
Được dự tính để bán hoặhoặc sử dụng trong khuôn khổ
khổ của chu kỳ kinh
doanh bình thườ
thường của doanh nghiệ
nghiệp; hoặ
hoặc
n Đượ
Được nắm giữgiữ chủ
chủ yếu cho mục đích thương mại hoặhoặc cho mục
đích ngắ
ngắn hạn và
n Dự kiế
kiến thu hồi hoặ
hoặc thanh toá
toán trong vòng 12 thá
tháng kể từ ngà
ngày kết
thú
thúc niên độ; hoặ
hoặc
n Là tiề
tiền hoặ
hoặc tài sản tương đương tiề
tiền mà việ
việc sử dụng không gặp
một hạn chế
chế nào.
Tài sản ngắ
ngắn hạn đượ
được liệ
liệt kê theo thứ
thứ tự mà chú
chúng có
thể
thể đc chuyể
chuyển thà
thành tiề
tiền trong năm tới:
n Tiề
Tiền và các khoả
khoản tương đương tiềtiền
n Các khoả
khoản đầu tư tài chí
chính ngắ
ngắn hạn
n Các khoả
khoản phả
phải thu
n Hàng tồn kho
n Tài sản ngắ
ngắn hạn khá
khác
37
Bảng cân đối kế toán – Nợ phải trả
n Nợ ngắ
ngắn hạn: Một khoả khoản nợ phả
phải trả
trả đượ
được xếp
vào loạ
loại nợ ngắ
ngắn hạn, khi khoả
khoản nợ này:
+ Đượ
Được dự kiếkiến thanh toá
toán trong một chu k ỳ
kinh doanh bình thườthường của doanh nghiệ
nghiệp;
hoặ
hoặc
+ Đượ
Được thanh toátoán trong vòng 12 thá
tháng kể từ
ngà
ngày kết thú
thúc k ỳ kế toá
toán năm.
năm.
n Nợ phả
phải trả
trả dài hạn: Tất cả các khoả
khoản nợ phả
phải
trả
trả khá
khác ngoà
ngoài nợ phảphải trả
trả ngắ
ngắn hạn
38
Báo cáo kết quả hoạt động KD
CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
Là báo cáo tài chính
3. Doanh thu thuần về BH và cung cấp dịch vụ (1 - 2)
tổng hợp phản ánh kết
4. Giá vốn hàng bán quả hoạt động của
doanh nghiệp trong một
5. Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV (3-4)
6. Doanh thu hoạt động tài chính thời kỳ nhất định,
7. Chi phí tài chính thường là một năm.
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD {5 + (6 - 7) - (8Đánh
+ 9)} giá hiệu quả hoạt
11. Thu nhập khác động và khả năng sinh
12. Chi phí khác lời của DN.
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (60 = 50 – 51)
39
Phân loại các luồng tiền?
4Hoạ
Hoạt động kinh doanh:
doanh: Các hoạ
hoạt động hàng ngà
ngày của
công ty,
ty, hay các hoạ
hoạt động tạo DT chủ
chủ yếu.
• Luồ
Luồng vào chủ
chủ yếu từ hoạ
hoạt động kinh doanh là gì?
• Luồ
Luồng tiề
tiền ra chủ
chủ yếu trong hoạ
hoạt động kinh doanh là gì?.
4Hoạ tư: Mua sắ
Hoạt động đầu tư: sắm, xây dự
dựng, thanh
thanh lý,
nhượ
nhượng bábán cá
các tà
tài sả
sản dà
dài hạ
hạn.
4Hoạ
Hoạt động tài chí nh: các hoạ
chính: hoạt độ
động tạ
tạo ra cá
các thay
đổi về
về quy mô và
và kết cấcấu củ
của vố
vốn chủ
chủ sở hữu vàvà
vốn vay dà
dài hạ
hạn củcủa doanh nghiệ
nghiệp (các giao dịch với
chủ
chủ sở hữu hoặ
hoặc chủ
chủ nợ).
40
Mối quan hệ giữa các báo cáo
tài chính cơ bản
Đầu kỳ Cuối kỳ
Thời gian
Bảng Bảng
CĐKT CĐKT
41
Tác dụng của báo cáo tài chính
đối với đối tượng bên ngoài
Hai
Hai mối
mối quan
quan tâm
tâm chính:
chính:
Chủ nợ Khả
Khả năng
năng thanh
thanh toán
toán
Khả
Khả năng
năng sinh
sinh lời
lời
Nhà đầu tư
42
Hết phần 2
43
LÝ THUYẾT HẠCH
TOÁN KẾ TOÁN
PHẦN 3
1
Chu trình kế toán
The Accounting Cycle
l Quá trình thu thập các thông tin kế toán tài chính
và chuẩn bị các báo cáo tài chính
Lập các báo cáo tài Khóa sổ các TK Lập CĐTK sau bút
chính thu nhập chi phí toán điều chỉnh
và XĐKQKD
2
Cuối kỳ cần thực hện các
bút toán điều chỉnh để lập
các báo cáo tài chính theo
đúng những nguyên tắc
chung.
3
Các bút toán điều chỉnh
Phân loại: Có 2 nhóm:
l Phân bổ các khoản trả trước (deferrals)
- Phân bổ chi phí trả trước (thuê TS trả trc, công cụ dụng cụ dùng cho
nhiều kỳ,…) hoặc phân bổ giá trị của các tài sản dài hạn cho các kỳ kế
toán khác nhau.
- Phân bổ Doanh thu nhận trước cho các kỳ kế toán có liên quan.
l Hạch toán cộng dồn các khỏan CF phải trả và DT chưa
nhận (accruals)
- Chi phí phải trả: Khoản chi phí đã phát sinh trong kỳ nhưng chưa phải
thanh toán và chưa được ghi nhận
- Doanh thu chưa nhận: Doanh thu đã phát sinh trong kỳ nhưng chưa
được ghi nhận và chưa được thanh toán tiền.
A.
A.Chuyển
ChuyểntừtừTài
Tài B.
B.Chuyển
ChuyểnNợNợ
sản thành Chi
sản thành Chi phải trả thành
phải trả thành
phí
phí Doanh
Doanhthu
thu
C.
C.Hạch
Hạchtoán
toán D.
D.Hạch
Hạchtoán
toáncộng
cộng
cộng dồn
dồn DTđãphát
DTđã
cộngdồn
dồn(trích
(trích sinh
phát
trước) sinhnhưng
nhưngchưa
chưa
trước) Chiphí
Chi phí đc
đc ghinhận
ghi nhậnvàvà
phải
phảitrả
trả chưa
chưađcđcthanh
thanh
toán
toán
4
A. CHUYỂN TỪ TÀI SẢN THÀNH
CHI PHÍ
Cuối kỳ hiện tại
Giao Bút
Búttoán
toánđiều
điềuchỉnh
Giao dịch
dịch chỉnh
Thanh
Thanh toán toán trước
trước
¶¶ Ghi nhận phầngtrị
Ghi nhận phần gtrịcủa
của
cho tài sản đã đc sử dụng
tài sản đã đc sử dụng
cho những khoản
những khoản
chi (tiêu
(tiêudùng)
dùng)làlàchi
chiphí
phícủa
của
chi phí
phí trong
trong tương
tương
lai kỳ kế toán.
kỳ kế toán.
lai (Tạo ra
(Tạo ra một
một tài
tài
sản).
sản).
··Giảm
Giảmsố sốdư
dưcủa
củaTài
Tài
khoản tài sản.
khoản tài sản.
Ví dụ
Phân bổ các khoản Chi phí trả
trước
Trích khấu hao TSCĐ
5
Chi phí trả trước
Khoản chi thanh toán 1 lần, nhưng có tác dụng
cho nhiều kỳ kế toán sau đó (góp phần tạo nên
doanh thu cho nhiều kỳ kế toán sau đó)
1 /T1 31/T12
Ngày
Ngày 1/1,
1/1, Webb
Webb Co.
Co. thanh
thanh toán
toán tiền
tiền thuê
thuê cửa
cửa hàng
hàng
trong
trong 11 năm
năm 2,400.
2,400.
6
Khái niệm về khấu hao
Tài
Tàisản
sảncần
cầnkhấu
khấuhao
haolàlànhững
nhữngtàitàisản
sản trong
trongqúa
qúatrình
trìnhsử
sử
dụng
dụngvẫn
vẫngiữ
giữnguyên
nguyênđượcđượckích
kíchcỡ
cỡvàvàhinh
hinhdạng
dạngban
banđầu
đầumất
mất
dần giá trị kinh tế của nó qua thời gian
dần giá trị kinh tế của nó qua thời gian
Khấu
Khấuhao
haolà
làsự
sựphân
phânbổbổmột
mộtcách
cáchcó
cóhệ
hệthống
thốnggiá
giátrị
trịphải
phải
khấu
khấu hao của tài sản cần khấu hao vào Chi phí trong suốtthời
hao của tài sản cần khấu hao vào Chi phí trong suốt thời
gian
giansửsửdụng
dụnghữu
hữuích
íchcủa
củaTS
TS
TSCĐ(N
TSCĐ (Nợợ)) Một phần giá Khấu
Khấuhao
haoluỹ
luỹ
trị sử dụng kế
kế(Có)
(Có)
của tài sản
được tiêu
Tại ngày dùng trong
Tại thời điểm
mua và ghi kỳ.
cuối kỳ
nhận lần
đầu TSCĐ Chi
Chiphí
phíkhấu
khấu
Tiền
Tiềnmặtmặt hao
hao(Nợ)
(Nợ)
(C
(Cóó))
7
B. CHUYỂN TỪ NỢ PHẢI TRẢ
SANG DOANH THU
Cuối kỳ hiện tại
Kỳ trước Kỳ hiện tại Kỳ tương lai
Giao
Giao dịch
dịch Bút
Búttoán
toánđiềuđiềuchỉnh
chỉnh
Nhận
Nhậntiền
tiềnứng
ứngtrước
trước Œ Ghi nhận phần doanh
Œ Ghi nhận phần doanh
thu
thuđã
đãkiếm
kiếmđược.
được.Và
KH (
của KH (Tạo ranợ
của Tạo ra nợ
Và
phải trả -DT chưa
•• Ghi giảm số dư củatài
Ghi giảm số dư của tài
phải trả -DT chưa khoản DT chưa thực hiện
khoản DT chưa thực hiện
thực hiện).
thựchiện ). (Nợ
(Nợphải trả)..
phải trả)
Các Ví dụ:
Doanh thu bán vé của hãng hàng
không
Doanh thu bán vé theo mùa của
các câu lạc bộ thể thao
8
Chuyển từ nợ phải trả sang
Doanh thu – Ví dụ
1 tháng 1 31 tháng 12
1/1,
1/1, Webb
Webb Co.
Co. nhận
nhận trước
trước 6,000
6,000 tiền
tiền thuê
thuê nhà
nhà theo
theo
hợp đồng 1 năm.
hợp đồng 1 năm.
10 120
Doanh thu được ghi nhận SD110
10
9
HẠCH TOÁN CỘNG DỒN
(THU NHẬP VÀ CHI PHÍ ĐÃ PHÁT SINH
NHƯNG CHƯA THANH TOÁN)
Bút
Búttoán
toánđiều
điềuchỉnh
chỉnh Giao
Giaodịch
dịch
ŒGhi nhận khoản
ŒGhi nhận khoản Thu
Thuhồi
hồikhoản
khoản
doanh
doanhthuthuđã
đãkiếm
kiếmđcđc phải thu.
phải thu.
chưa
chưađược
đượcghighinhận
nhận
••Ghi
Ghinhận
nhậnkhoản
khoảnphải
phải
thu
thu
10
Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã
phát sinh nhưng chưa được ghi nhận
và chưa được thanh toán
Ví dụ
Tiền lãi phải thu
Công việc đã hoàn thành nhưng
chưa phát hành hóa đơn cho khách
hàng
11
D. HẠCH TOÁN CỘNG DỒN CÁC
KHOẢN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Chi phí phải trả: Các khoản chi phí đã phát Vậy khi nào chúng ta
sinh (đã góp phần tạo ra DT của kỳ hiện sẽ phải trả?
tại) nhưng chưa phải chi trả:
-Tiền thuê nhà trả sau
-Tiền thuê thiết bị trả sau
- trích trước lương nghỉ phép của CN
- Trích trước CF sửa chữa lớn TSCĐ theo
KH
-…
Bút
Búttoán
toánđiều
điềuchỉnh
chỉnh Giao
Giaodịch
dịch..
ŒŒGhi
Ghinhận
nhậnchichiphí
phíkhi
khiphát
phát Thanh
sinh, và Thanhtoán
toánkhoản
khoản
sinh, và nợ
nợ phảitrả
phải trả
ŒGhinhận
ŒGhi nhậnnợ nợphải
phảitrả
trảvề
về
khoản thanh toán trong
khoản thanh toán trong
tương
tươnglailai. .
12
Hạch toán cộng dồn các khoản
Chi phí phải trả - VD 1
29/2/08,
29/2/08,Công
Côngty
tyAn
AnHuy
Huythuê
thuêthiết
thiếtbị
bịtrong
trong55tuần
tuầntừ8/2
từ8/2đến
đến
14/3, tiền thuên là 0,5tr. đ/tuần, thanh toán toàn bộ khi kết
14/3, tiền thuên là 0,5tr. đ/tuần, thanh toán toàn bộ khi kết
thúc
thúcHĐ.
HĐ.Hãy
Hãyxđxđcác
cácbút
búttoán
toáncần
cầnthực
thựchiện.
hiện.
29/2/08,
29/2/08,Công
Côngty
tyAn
AnHuy
Huynợnợtiền
tiềnthuê
thuêthiết
thiếtbị
bịlà
là33tr.đ.
tr.đ.Ngày
Ngày
thanh toán là Thứ 6, 14/3.
thanh toán là Thứ 6, 14/3.
13
Hạch toán cộng dồn các khoản
Chi phí phải trả - VD
Nhật ký chung
Ngày Diễn giải Tham Nợ Có
chiếu
Nhật ký chung
Ngày Diễn giải nghiệp vụ kinh tế Nợ Có
T12. 31 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 780
Thuế và các khoản p.nộp NS 780
Ước tính thuế thu nhập phù hợp với thu nhập
chịu thuế trong tháng 12.
14
Các bút toán điều chỉnh và Các
nguyên tắc kế toán
Các
Các khoản
khoản chi
chi phí
phí phải
phải phù
phù hợp
hợp doanh
doanh
thu vơi 2 điều kiện
thu vơi 2 điều kiện
ŒŒ Sự
Sự phù
phù hợp
hợp trực
trực tiếp
tiếp giữa
giữa các
các
khoản
khoản chi
chi và
và các
các giao
giao dịch
dịch doanh
doanh
thu
thu cụ
cụ thể
thể..
•• Sự
Sự phân
phân bổbổ có
có hệ
hệ thống
thống của
của các
các
khoản
khoản chi
chi trong
trong suốt
suốt thời
thời gian
gian phát
phát
huy
huy hiệu
hiệu quả
quả của
của các
các khoản
khoản chi.
chi.
Supplies
15
II. PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN
1. Phân loại TK
p/a các chỉ tiêu theo công dụng
cơ bản của KT và kết cấu tập hợp số liệu
cần thiết, SD
Nhóm TK Nhóm TK Nhóm Tk các PP mang
cơ bản điều chỉnh nghiệp vụ tính n.vụ KT để
xử lí số liệu
TK cơ bản
TK điều TK điều
p/a TK phân phối
chỉnh TS chỉnhNV
Tài sản
TK cơ bản Tài khoản Tài khoản
p/a Tập hợp phân phối
Nguồn vốn phân phối theo dự toán
Tài khoản Tài khoản
hỗn hợp tính giá thành
SD cùng với TK
cơ bản mà nó đ/c để
p/a đúng giá trị thực Tài khoản
tế của TS hoặc NV. so sánh
16
Nhóm tài khoản cơ bản – Tài
khỏan hỗn hợp
l Là các tài khoản phản ánh quan hệ thanh toán giữa DN
và các chủ thể khác.
=> Đi chiếm dụng vốn và bị chiếm dụng vốn
l Vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn.
Số tiền đã trả cho người bán về Giá trị hàng hóa đã nhận trừ
vật tư hàng hóa đã mua vào tiền ứng trước
Dư nợ: ST phải thu của người bán Dư có: ST còn phải trả người
hiện có cuối kỳ (ứng trước) bán hiện có cuối kỳ
Là Nợ ptrả của DN
Là TS của DN Đặt bên NV của bg CĐ
Đặt bên TS của bg CĐ
17
Nhóm tài khoản cơ bản – Tài
khoản hỗn hợp
Thanh toán với người mua
Số tiền phải thu người mua về Số tiền người mua ứng trước
hàng hóa dịch vụ đã cung cấp
Gtrị hàng hóa dvụ đã giao trừ vào Số tiền người mua thanh
tiền ứng trước của KH toán
Dư nợ: ST phải thu của người mua Dư có: ST người mua ứng trước
hiện có cuối kỳ (ứng trước) hiện có cuối kỳ
Là Nợ ptrả của DN
Là TS của DN Đặt bên NV của bg CĐ
Đặt bên TS của bg CĐ
18
Nhóm tài khoản điều chỉnh – Ví
dụ
Hao mòn tài sản cố định
19
Nhóm TK xử lý
kỹ thuật nghiệp vụ
TK CF hđ tài chính
Và TK CF hđ khác
Các tài khoản này theo dõi TS trong quá trình sản xuất của DN
Các TK này cuối kỳ không có số dư
20
Nhóm tài khoản phân phối
Tài khoản tập hợp phân phối
NVL Các TK p/a chi phí thời kỳ
21
Nhóm tài khoản phân phối
theo dự toán - TK chi phí trả trước Tk chi phí
TM, TGNH,… thích hợp
Tài khoản chi phí trả trước
- Khoản tiền thực tế đã - Chi phí trả trước
chi nhưng chưa được phân bổ
đuợc ghi nhận vào vào chi phí sản
chi phí trong kỳ xuất kinh doanh
kinh doanh, chờ của các kỳ liên
phân bổ. quan.
Dư nợ: Số tiền đã chi
chờ phân bổ.
Là TS của DN
Đặt bên TS của bg CĐ
Là nợ ptrả của DN
Đặt bên NV của bg CĐ
22
Nhóm tài khoản tính giá thành
l Công dụng: Giúp cho đơn vị tập hợp được chi phí cấu thành giá
và tính được giá thành của đối tượng cần tính giá, kiểm tra được
tình hình thực hiện giá thành của đơn vị.
Tk p/a TS thích
TM, TGNH,… hợp
Tài khoản tính giá thành
- Tập hợp các chi phí - Kết chuyển giá
cầu thành giá của thành của các đối
các đối tượng cần tượng cần tính giá
tính giá đã hoàn thành
trong kỳ. .
Dư nợ: CF sx, chế tạo,
xây dựng ... Dở dang
cuối kỳ
Là TS của DN
Đặt bên TS của bg CĐ
23
Phân loại theo
nội dung ktế
TK p/a TK p/a
TS dài hạn thu nhập
TK loại 5,6,7,8
Gồm các TK Bổ sung làm rõ các
Trừ các TK
loại 1,2,3 và 4 tt trên các TK nội bảng
621,622,627, 611
Theo dõi TS mà DN
đg quản lí n ko có
quyền sở hữu.
24
Phân loại theo mức độ tổng hợp
của số liệu
l Tài khoản tổng hợp
l Tài khỏan chi tiết
25
Khái quát về chu kỳ kinh doanh của
các loại hình DN khác nhau
l THUƠNG MẠI
l TÀI CHÍNH
l SẢN XUẤT
Thu tiền
Khoản
Tiền
phải thu
Mu
ng
ah
hà
àn
n
Bá
Hàng
tồn kho
26
Chu kỳ kinh doanh của tổ chức
tài chính
27
=> Doanh nghiệp sản xuất có quy
trình kinh doanh phức tạp nhất
Chúng ta sẽ cùng
thực hiện kế toán
các quá trình KD
chủ yếu của một
DN sản xuất.
28
Kế toán quá trình cung cấp
Các tài khoản 152 - NVL, 153 - công cụ dụng cụ và
156 - hàng hóa
Trị giá vốn của hàng hóa,
Trị giá vốn của hàng hóa,
NVL, công cụ dụng cụ
nguyên vật liệu hoặc công
xuất dụng hoặc xuất
cụ dụng cụ mua về
bán
29
Kế toán quá trình cung cấp
TK 133 - Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ
(1)
Sơ đồ htoán cụ thể
và các bút toán chi
TK 151 – Hg mua tiết, xem Gtrình tr.
đang đi đg 130 -137
(2a) (2b)
30
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
NVL
trực tiếp
CF sản
xuất chung
31
Kế toán quá trình sản xuất – TK
Chi phí sản xuất dở dang
l Công dụng: Tập hợp được chi phí sản xuất để tính giá thành SP.
32
Kế toán quá trình sản xuất
Các khoản trích
Tài khoản 338 - Phải trả phải nộp khác
theo lương
Bảo hiểm xã hội
20%
NỘI DUNG CỦA TK 338
6% 15% tính vào CF -Trích lập và theo dõi các
khấu khoản trích theo lương ở
trừ vào đơn vị.
lương 5% khấu trừ lương - Khoản khấu trừ vào
lương.
Bảo hiểm y tế - Tiền lương của công
3% nhân đi vắng chưa lĩnh.
- Các khoản cho vay, cho
mượn tạm thời.
2% tính vào CF - Giá trị tài sản thừa chờ
19%
xử lý.
tính vào
1% khấu trừ lương - Các khoản phải trả phải
chi phí
nộp khác
Kinh phí CĐ
2% tính vào CF
Dư nợ (nếu có): Số trả thừa, nộp thừa, Dư có: Số tiền còn phải trả, phải nộp;
vượt chi chưa được thanh toán. giá trị tài sản thừa chờ xử lý.
33
Kế toán quá trình sản xuất –
Sơ đồ hạch toán tóm tắt
Tài khoản thích hợp
152, 153, 111, 112, 214, TK 621 – CFí TK 154 – Chi phí TK 155 –
331, 334, 338,… NVL trực tiếp sản xuất dở dang Thành phẩm
CF về giá vốn
hàng bán
34
Kế toán quá trình tiêu thụ - Tài
khoản sử dụng
l TK 511 - Doanh thu bán hàng
l TK 632 - Giá vốn hàng bán
l TK 111 – Tiền mặt. TK 112 – TGNH
l TK 131 – Phải thu khách hàng
l TK 155 – Thành phẩm; TK 156 – Hàng hóa
l TK 157 – Hàng gửi bán
l TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp NS
l TK 641 – CF bán hàng
l TK 642 – CF quản lý doanh nghiệp
35
Kế toán quá trình tiêu thụ - Tài
khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
+ Phản ánh giá vốn của sản +Kết chuyển giá vốn của
phẩm - hàng hóa, dịch vụ sản phẩm - hàng hóa dịch
dã tiêu thụ trong kì. vụ đã tiêu thụ trong kì để
+…………. xác định kết quả.
36
Kế toán quá trình tiêu thụ -
Sơ đồ hạch toán tóm tắt
Tài khoản thích hợp
154, 155, 156. TK 632 – Giá vốn TK 511 – Doanh TK thích hợp 111,
hàng bán thu bán hàng 112, 131, …
(1b)
(1a)
Ghi TK 157 – Hg
theo gửi bán
giá Ghi theo
vốn (2a) (2b) TK 3331 – VAT
giá bán
(giá đầu ra phải nộp
xuất
kho TK 641 – CFí bán
hàng
(1b)
Trong kế toán bán hàng luôn luôn
TK 133- VAT đầu có 2 bút toán song song
vào đc khấu trừ Một ghi nhận DT theo giá bán
Một ghi nhận CF về giá vốn hàng
bán theo giá vốn
37
Các bút toán kết chuyển thu nhập và
chi phí và Lãi /Lỗ
1. Kết chuyển tất cả các khoản thu nhập từ các TK phản
ánh thu nhập sang TK 911 – XĐKQKD
2. Kết chuyển các khoản chi phí từ các tài khoản phản
ánh chi phí của kỳ kế toán sang tài khoản 911 –
XĐKQKD. Gồm
632 – Giá vốn hàng bán
641 – Chi phí bán hàng
642 – Chi phí quản lý DN
635 – CF hoạt động tài chính
811 – CF hoạt động khác
3. Kết chuyển Lãi/Lỗ từ TK 911 - XĐKQKD sang tài khoản
421 – Lợi nhuận chưa phân phối.
(1a) (2a)
TK 641–CFBH TK 515-DT hđ TC
TK642-CFQLDN TK 711-DT hđ khác
Sơ đồ chi tiết và
(1b) (2b)
các bút toán cụ thể
đề nghị xem giáo trình
tr.153 -156.
TK635-CF hđ TC TK 421 – Lợi nhuận
TK811-CF hđ khác chưa phân phối
(1c) (3)
(4)
38
LÝ THUYẾT HẠCH TOÁN
KẾ TOÁN
PHẦN 4
PHẦN 4
I. SỔ KẾ TOÁN
II. CÁC HÌNH THỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
III. BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ MÔ HÌNH TỔ
CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
IV. ĐẢM BẢO TÍNH TRUNG THỰC VÀ HỢP
LÝ CỦA THÔNG TIN KẾ TOÁN
1
I. SỔ KẾ TOÁN
l Khái niệm và phân loại
l Mở và ghi sổ kế toán
l Sửa chữa sổ kế toán
2
Phân loại
sổ kế toán
Sổ kết cấu
kiểu bàn cờ
Mở và ghi sổ kế toán
l Mở sổ:
l Sổ kế toán được mở vào đầu kỳ kế toán năm. Đối với
đơn vị kế toán mới thành lập, ngày mở sổ là ngày bắt
đầu thành lập. Các sổ mở phải đăng ký với cơ quan
thuế và tài chính.
l Căn cứ mở sổ: Thường là Bảng cân đối kế toán đầu
năm (nếu mới thành lập) hoặc thực tế sổ sử dụng các
năm trước đó.
l Sổ mở được sử dụng trong suốt niên độ kế toán.
l Cuối sổ phải có các chữ ký quy định tính hợp pháp
của sổ mở cũng như các sổ liệu ghi vào sổ trong suốt
niên độ.
3
Mở và ghi sổ kế toán
l Ghi sổ:
- Ghi theo đúng nội dung và kết cấu cấu sổ, ghi rõ ràng, liên tục
và tránh cách dòng
- Số liệu ghi trên sổ phải chỉ rõ căn cứ chứng từ của nghiệp vụ
hoặc ghi rõ nội dung số liệu chuyển sổ từ đâu.
- Theo thông lệ quốc tế: số tiền dương ghi bằng mực xanh
(đen) thường, số tiền điều chỉnh giảm (số âm) ghi bằng mực
đỏ để phân biệt.
- Khi sửa sót số liệu đã ghi đã ghi sai thì phải tuân theo những
quy định chung, đảm bảo tính đọc được và có thể so sánh
được của số liệu.
- Việc ghi sổ phải thực hiện liên tục trong niên độ, khi chuyển
sang sổ do chưa kết thúc kỳ kế toán thì phải ghi rõ “cộng
mang sang” ở trang trước và “cộng trang trước” ở trang tiếp
liền sau.
Khoá sổ kế toán
l Đơn vị kế toán phải khoá sổ kế toán (cộng số
phát sinh và xác định số dư cuối kỳ) vào cuối
kỳ kế toán trước khi lập BCTC và các trường
hợp khoá sổ kế toán khác theo quy định cua
pháp luật.
l Đơn vị kế toán được ghi sổ kế toán bằng tay
hoặc ghi sổ trên máy vi tính. Sau khi khoá sổ
trên máy vi tính phải in sổ kế toán ra giấy và
đóng thành quyển riêng cho từng kỳ kế toán
năm
4
Sửa chữa sổ kế toán
l Sửa chữa trên sổ ghi bằng tay
l Sửa chữa trong trường hợp ghi sổ bằng máy
tính
5
Sửa chữa sổ kế toán ghi bằng
tay
(1). Phương pháp cải chính:
l Trường hợp áp dụng :
l - Sai sót trong diễn giải, không liên quan đến quan hệ đối
ứng của các tài khoản;
l - Sai sót không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng.
l Cách sửa: Gạch một đường thẳng xoá bỏ chỗ ghi
sai nhưng vẫn đảm bảo nhìn rõ nội dung sai. Trên
chỗ bị xoá bỏ ghi con số hoặc chữ đúng bằng mực
thường ở phía trên và phải có chữ ký của kế toán
trưởng hoặc phụ trách kế toán bên cạnh chỗ sửa.
6
Sửa chữa sổ kế toán ghi bằng
tay
(3). Phương pháp ghi bổ sung:
l Trường hợp áp dụng: ghi đúng về quan hệ
đối ứng tài khoản nhưng số tiền ghi sổ ít hơn
số tiền trên chứng từ hoặc là bỏ sót không
cộng đủ số tiền ghi trên chứng từ.
l Cách sửa: Lập “Chứng từ ghi sổ bổ sung" để
ghi bổ sung bằng mực thường số tiền chênh
lệch còn thiếu so với chứng từ.
7
II. CÁC HÌNH THỨC HẠCH TOÁN
KẾ TOÁN
l Khái niệm
l HÌnh thức Nhật ký sổ cái
l Hình thức Nhật ký chung
l Hình thức Chứng từ ghi sổ
l Hình thức Nhật ký chứng từ
8
Hình thức nhật ký sổ cái
l Đặc trưng cơ bản: Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời
gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế
toán) trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy
nhất là sổ Nhật ký - Sổ Cái.
Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký - Sổ Cái là các chứng
từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán
cùng loại.
l Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái gồm có các loại
sổ kế toán sau:
l Nhật ký - Sổ Cái;
l Các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết.
9
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Chứng từ kế toán
Sæ,thẻ
Sổ, thÎ
Sổ quỹ kÕtoán
kế to¸n
Bảng tổng chi tiÕt
chi tiết
hợp chứng
từ kế toán
cùng loại
Bảng
tổng
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
hợp chi
tiết
10
Phản ánh vào Nhật ký sổ cái
Đơn vị… Nhật ký sổ cái
Địa chỉ… Năm…..
Ngày Chứng từ Diễn giải Tổng TK 111 TK112 TK152 TK 131 TK 331
tháng nghiệp vụ kinh ST
ghi sổ Số Ngày tế phát N C N C N C N C N C
hiệu tháng sinh
11
Mẫu Nhật ký chung
Đơn vị… Nhật ký chung
Địa chỉ… Năm…..
A B C D E 1 2 3 4
Cộng
Số dư đầu kỳ….
Cộng….
Số dư cuối kỳ…..
12
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ kế toán
13
Phản ánh vào Nhật ký chung
Đơn vị… Nhật ký chung
Địa chỉ… Năm…..
Số Ngày N C N C
hiệu tháng
A B C D E 1 2 3 4
14
Phản ánh vào Sổ cái (trong hình thức ghi nhật
ký chung)
15
Phản ánh vào Sổ cái (trong hình thức ghi nhật
ký chung)
16
HÌnh thức chứng từ ghi sổ
l Đặc trưng cơ bản:
l Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”.
Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm:
l Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ.
l Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
l Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán
hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội
dung kinh tế.
l Chứng từ ghi sổ được đánh số hiệu liên tục trong từng tháng
hoặc cả năm (theo số thứ tự trong Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ)
và có chứng từ kế toán đính kèm, phải được kế toán trưởng
duyệt trước khi ghi sổ kế toán.
l Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ gồm có các loại sổ kế toán
sau:
l Chứng từ ghi sổ; (Nhật ký tài khoản)
l Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ; (Nhật ký tổng quát)
l Sổ Cái;
l Các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết.
N C
Cộng
17
Mẫu Sổ đăng ký chứng từ ghi
sổ
Bộ (sở)… Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Địa chỉ… Năm…..
Cộng
Mẫu Sổ cái 1
Bộ (sở)… Sổ cái
Đơn vị… Số hiệu…
Tài khoản… Năm…..
Ngày Chứng từ ghi Diễn giải TK Tổng số tiền Tài khoản cấp 2
tháng sổ đối
ghi sổ ứng
Dư đầu kỳ
….
……
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Số dư đầu kỳ
18
Mẫu Sổ cái 2
Số dư đầu năm… Sổ cái
Tài khoản… Số hiệu…
Ngày Chứng từ Ghi Nợ Tài khoản… Ngà Chứng từ Ghi Có Tài khoản…
tháng ghi sổ Ghi Có các tài khoản y ghi sổ
ghi sổ thá Ghi Nợ các tài khoản
ng
Số Ngày TK TK … Cộn Số Ngà TK TK … Cộn
ghi
hiệu thán g hiệu y g có
sổ
g nợ thá TK
TK ng
TỰ GHI
Sổ quỹ Sæ, thÎ
SỔ KẾ Bảng tổng hợp Sổ, thẻ
kÕ to¸n
TOÁN chứng từ kế kế toán
chi tiÕt
toán cùng loại chi tiết
THEO
HÌNH
Sổ đăng ký CHỨNG TỪ GHI
THỨC
c.từ ghi sổ SỔ
KẾ
TOÁN Bảng
Sổ Cái tổng
CHỨNG
hợp chi
TỪ GHI tiết
SỔ Bảng CĐ
tài khoản
Ghi chú:
Ghi hàng ngày BÁO CÁO TÀI
Ghi cuối tháng CHÍNH
Đối chiếu, kiểm tra
19
Hình thức chứng từ ghi sổ – Ví
dụ
Tại 1 doanh nghiệp lập quy định định kỳ lập và ghi
sổ chứng từ ghi sổ như sau:
- Chứng từ ghi sổ: TM-TGNH lập định kỳ 5 ngày
- Chứng từ ghi sổ vật tư, mua bán lập định kỳ 5 ngày
- ….
Trong tháng 3, tại DN có các nghiệp vụ phát sinh
như sau:
1. Ngày 1/3, mua NVL chính về nhập kho, chưa trả
tiền người bán: 10 tr.đ
2. Ngày 3/3, rút tiền gửi NH về bổ sung quỹ tiền mặt:
20 tr.đ
3. Ngày 5/3, mua VL phụ trả ngay bằng tiền mặt: 50
tr.đ
20
III. BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ MÔ HÌNH
TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
l Bộ máy kế toán
l Đơn vị kế toán
l Khối lượng công tác kế toán và các phần hành kế toán
l Bộ máy kế toán
l Kế toán trưởng
l Mô hình tổ chức bộ máy kế toán
l Mô hình tập trung
l Mô hình phân tán.
l Mô hình hỗn hợp
Bộ máy kế toán
l Khái niệm Bộ máy kế toán
Bé m¸y kÕ to¸n trong ®¬n vÞ lµ mét tËp hîp c¸n
bé, nh©n viªn kÕ to¸n cïng víi c¸c ph¬ng tiÖn kü
thuËt ®îc trang bÞ ®Ó thùc hiÖn toµn bé c«ng t¸c
kÕ to¸n tõ kh©u thu nhËn, kiÓm tra, xö lý, ®Õn
kh©u tæng hîp, ph©n tÝch vµ cung cÊp nh÷ng th«ng
tin kinh tÕ tµi chÝnh phôc vô cho c«ng t¸c qu¶n lý
vµ chØ ®¹o.
21
Bộ máy kế toán – Các phần
hành kế toán
l Phần hành
kế toán là - Kế toán TSCĐ - Kế toán tiền gửi
khối lượng - Kế toán Vật tư- ngân hàng và
công tác kế Sản phẩm-Hàng thanh toán
toán bắt hoá - Kế toán chi phí,
buộc cho 1 - Kế toán tiền giá thành
đối tượng lương, BHXH, - Kế toán xây
hạch toán, BHYT, KPCĐ dựng cơ bản
bao gồm: - Kế toán bán - Kế toán vốn,
hàng quỹ
- Kế toán quỹ - Kế toán tổng
tiền mặt hợp
22
Mô hình tổ chức bộ máy kế
toán
C¨n cø vµo ®iÒu kiÖn cô thÓ cña ®¬n vÞ vÒ quy m«,
®Þa bµn ho¹t ®éng, ph©n cÊp qu¶n lý, ph¬ng tiÖn
kü thuËt ®Ó thu nhËn, xö lý, cung cÊp th«ng tin...
mµ ®¬n vÞ lùa chän m« h×nh tæ chøc bé m¸y kÕ
to¸n cho phï hîp:
- Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tập trung
- Mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán
- Mô hình tổ chức bộ máy kế toán hỗn hợp
Báo sổ
Nhân viên hạch toán ban đầu,
báo sổ từ đơn vị trực thuộc
23
Mô hình kế toán kiểu tập trung
l ¸p dông ë nh÷ng ®¬n vÞ cã quy m« nhá hoÆc võa, tæ chøc
ho¹t ®éng tËp trung trªn cïng mét ®Þa bµn, hoÆc ë nh÷ng
®¬n vÞ cã quy m« lín, ®Þa bµn ho¹t ®éng ph©n t¸n nhng
®· trang bÞ ph¬ng tiÖn kü thuËt ghi chÐp, tÝnh to¸n hiÖn
®¹i.
l Theo m« h×nh nµy ®¬n vÞ tæ chøc mét phßng kÕ to¸n ë
trung t©m bao gåm c¸c bé phËn c¬ cÊu phï hîp víi c¸c
kh©u c«ng viÖc ®Ó thùc hiªn toµn bé c«ng t¸c kÕ to¸n cóa
®¬n vÞ. C¸c nh©n viªn kÕ to¸n ë c¸c bé phËn phô thuéc chØ
lÇm nhiÖm vô thu nhËn, kiÓm tra chøng tõ ban ®Çu råi göi
toµn bé chøng tõ vÒ phßng kÕ to¸n trung t©m cña ®¬n vÞ.
24
Mô hình kế toán kiểu phân tán
l ¸p dông ë nh÷ng ®¬n vÞ cã quy m« võa, quy m« lín, ®Þa bµn
ho¹t ®éng ph©n t¸n, nhng cha trang bÞ ph¬ng tiÖn kü thuËt
hiÖn ®¹i, ®ång thêi cã sù ph©n cÊp qu¶n lý t¬ng ®èi toµn diÖn
cho c¸c bé phËn phô thuéc.
l Theo m« h×nh nµy, ®¬n vÞ tæ chøc mét phßng kÕ to¸n trung t©m
vµ c¸c phßng kÕ to¸n ë c¸c bé phËn phô thuéc, trong ®ã:
- Phßng kÕ to¸n trung t©m thùc hiÖn tæng hîp tµi liÖu kÕ to¸n tõ
c¸c phßng kÕ to¸n phô thuéc göi vÒ ®Ó h¹ch to¸n c¸c nghiÖp vô
kinh tÕ tµi chÝnh chung toµn ®¬n vÞ vµ lËp b¸o c¸o kÕ to¸n
- C¸c phßng kÕ to¸n ë c¸c ®¬n vÞ phô thuéc, tæ vhøc c¸c bé phËn
kÕ to¸n cho phï hîp ®Ó thùc hiÖn c«ng t¸c kÕ to¸n thuéc ph¹m
vi cña m×nh theo sù ph©n cÊp cña phßng kÕ to¸n trung t©m.
25
Mô hình kế toán kiểu hỗn hợp
l ¸p dông ë c¸c ®¬n vÞ cã quy m« võa. quy m« lín tæ chøc
ho¹t ®éng tËp trung trªn mét ®Þa bµn, ®ång thêi cã mét sè
bé phËn phô thuéc ho¹t ®éng ph©n t¸n trªn mét sè ®Þa bµn
kh¸c cha ®îc trang bÞ kü thuËt hiÖn ®¹i trong c«ng t¸c
kÕ to¸n.
l Theo m« h×nh nµy, ®¬n vÞ tæ chøc mét phßng kÕ to¸n ë
trung t©m ®¬n vÞ, ®ång thêi cã c¸c nh©n viªn kÕ to¸n ë c¸c
®¬n vÞ phô thuéc ho¹t ®éng cho trung t©m (thu nhËn
chøng tõ ban ®Çu ®Ó göi vÒ trung t©m), bªn c¹nh ®ã cßn
cã c¸c phßng kÕ to¸n ë c¸c ®¬n vÞ phô thuéc ho¹t ®éng
theo sù ph©n cÊp cña phßng kÕ to¸n trung t©m.
26
Gian lận và sai sót (Fraud and Error)
* Khái niệm:
Là những lỗi không cố ý nhưng làm ảnh hưởng đến hệ thống
thông tin và báo cáo tài chính.
* Biểu hiện:
+ Lỗi về tính toán số học hay ghi chép sai
+ Bỏ sót hoặc hiểu sai sự việc
+ áp dụng sai chế độ kế toán, tài chính nhưng không cố ý
27
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Nhiệm vụ:
- Ngăn ngừa các sai phạm trong hệ thống xử lý nghiệp vụ
- Phát hiện kịp thời các sai phạm trong quá trình xử lý nghiệp vụ
MÔI TRƯỜNG
KIỂM SOÁT
I.C.S
HỆ THỐNG CÁC THỂ
THỨC KIỂM
KẾ TOÁN SOÁT
28
Hệ thống kế toán:
Thông qua việc ghi chép, tính toán, phân loại các nghiệp
vụ, vào sổ tổng hợp và lập các báo cáo tài chính, hệ thống
kế toán không những cung cấp những thông tin cần thiết
cho quá trình quản lý, mà còn đóng vai trò quan trọng
trong việc kiểm soát các mặt hoạt động của đơn vị, nên nó
là một bộ phận quan trọng của Kiểm soát nội bộ.
* Khái niệm:
“Là những chính sách, thủ tục giúp cho việc thực
hiện các chỉ đạo của người quản lý. Nó đảm bảo
các hoạt động cần thiết để quản lý các rủi ro có thể
phát sinh trong quá trình thực hiện các mục tiêu của
doanh nghiệp“.
29
Ví dụ về các thể thức kiểm soát
30
* Chức năng của kiểm toán:
Là một ngành cung cấp dịch vụ đặc biệt, kiểm toán
thực hiện chức năng
KIỂM TRA, XÁC NHẬN
và BÀY TỎ Ý KIẾN
về TÍNH TRUNG THỰC, HỢP LÝ
của CÁC THÔNG TIN
trước khi nó đến tay người sử dụng.
Những người sử
dụng thông tin: 5
31
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ
TOÁN VIỆT NAM
1 Chuẩn mực số 01 Chuẩn mực chung
32
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ
TOÁN VIỆT NAM
15 Chuẩn mực số 18 Các khoản dự phòng, tài sản và nợ
tiềm tàng
16 Chuẩn mực số 19 Hợp đồng bảo hiểm
33