Professional Documents
Culture Documents
xốp đến
1 : khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả thiết nước bay hơi không đáng
kể. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi điện phân là
A. 10,18%. B. 10,34%.
C. 10,90%. D. 10,27%.
C©u Ðiện phân dung dịch CuSO4, ở anot thu được 2,8 lít khí (đktc). Xác định khối lượng của Cu
2 : bám vào catot.
A. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) B. điện phân dung dịch HCl
C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân dung dịch CuSO4.
C©u Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ sau một thời gian thu được 1,12 lít khí O2
6 : (đktc). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là :
A. Ba, Ag, Au. B. Al, Fe, Cr. C. Fe, Cu, Ag. D. Mg, Zn, Cu.
C©u Cho dòng điện đi qua dung dịch AgNO3 trong 965 giây ở catot có kết tủa 0,432 g Ag.
9 : Tính cường độ dòng điện I
1
11 : Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là :
A. Ca B. Mg C. Ba D. Sr
C©u Điện phân (bằng điện cực trơ) dung dịch hỗn hợp gồm: AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. Các
15 : kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự là :
A. Fe - Cu – Ag. B. Ag - Fe - Cu
C. Fe - Ag – Cu. D. Ag - Cu – Fe
C©u Ðiện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,2 M cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực
16 : thì dừng lại. Tính thể tích O2 (đktc) thoát ra ở anot.
2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20