Professional Documents
Culture Documents
z ( z ) n , n nguyên âm.
n 1
z1 1 1 1 z1
(7) ( z1.
) z1.( ) z1. .
z2 z2 z2 z2 z2
(8) z z ( x yi ) ( x yi) 2 x.
z z ( x yi ) ( x yi ) 2 yi.
z z z z
Do đó: Re( z ) , Im(z)=
2 2i
Lưu ý.
a) Việc tính số nghịch đảo của số phức khác 0, được tiến hành:
1 z x yi x y
2 2 2 2
i
z z.z x y x y x y2
2
Ví dụ 5.
a) Tìm số nghịch đảo của z 10 8i .
1 1 1 1(10 8i) 10 8i
z (10 8i)
10 8i (10 8i)(10 8i) 102 82
10 8i 5 2
i
164 82 41
5 5i 20
b) Tính z .
3 4i 4 3i
(5 5i)(3 4i) 20(4 3i) 5 35i 80 60i
z .
9 16i 2 16 9i 2 25 25
75 25i
3 i.
25
c) Cho z1 , z2 C . Chứng tỏ E z1.z2 z1.z2 là một số thực
E z1 z2 z1z2 z1z2 z1.z2 E E R.
b i b i
Do đó x1 , x2 .
2a 2a
Rõ ràng hai nghiệm là hai số phức liên hợp và phân tích nhân tử được
ax2 bx c a( x x1 )( x x2 )
trong cả trường hợp Δ<0.
Bây giờ xét phương trình bậc hai với hệ số phức
az 2 bz c 0, a 0
Sử dụng phân tích như trên , được
b 2
a[( z ) ] 0
2a 4a 2
b 2
⇒ (z ) hay
2a 4a 2
(2az b)2 ,
Đặt y=2az+b, phương trình trở thành
y2 u vi, u,v∈ℝ
Phương trình có nghiệm
r u r u
y1,2 ( ( sgnv) i).
2 2
ở đây r=|Δ| và sgnv là dấu của v.Vậy nghiệm phương trình ban đầu là
1
z1,2 ( b y1,2 ) .
2a
Quan hệ nghiệm và hệ số
b c
z1 z2 , z1z2 ,
2a a
Và luôn có phân tích nhân tử
az 2 bz c a( z z1 )( z z2 ) .
Bài tập 8. Giải phương trình hệ số phức
z 2 8(1 i) z 63 16i 0.
Lời giải.
(4 4i)2 (63 16i) 63 16i
r | | 632 162 65 .
Phương trình
y2 63 16i
65 63 65 63
Có nghiệm y1,2 ( i ) (1 8i) . Kéo theo
2 2
z1,2 4 4i (1 8i).
Do đó z1 5 12i, z2 3 4i
Ta có thể dùng cách khác để giải phương trình bậc hai trên.
(4 4i)2 (63 16i) 63 16i
Tìm hai căn bậc hai của 63 16i , tức là tìm z x yi, z 2 63 16i
2 2 x2 y 2 63 x 1
x y 2 xyi 63 16i .
xy 8 y 8
Δ’ có hai căn bậc hai là 1-8i, -1+8i.
Phương trình có hai nghiệm
z1 4(1 i ) (1 8i) 5 12i,
z2 4(1 i ) (1 8i ) 3 4i
Bài tập 9. Cho p, q là hai số phức , q≠ 0. Chứng minh rằng nếu các nghiệm phương trình bậc
p
hai x2 px q 0 có Môđun bằng nhau, thì là một số thực
q
Lời giải. gọi x1, x2 là các nghiệm phương trình và r | x1 | | x2 | . Khi đó
p 2 ( x1 x2 ) 2 x1 x2 x1 x2 x2 x1 2
2 2 2 Re( x1 x2 )
q2 x1 x2 x2 x1 r2 r2 r2
Là số thực. Hơn nữa
p2
Re( x1 x2 ) | x1 x2 | r 2 , do đó 0.
q2
p
Vậy là một số thực.
q
Bài tập 10. Cho a,b,c là ba số phức khác 0 phân biệt với |a|=|b|=|c|.
a) Chứng minh rằng nếu một nghiệm phương trình az 2 bz c 0 có Môđun bằng 1 thì
b2=ac.
b) Nếu mỗi phương trình
az 2 bz c 0, bz 2 cz a 0 có một nghiệm có Môđun bằng 1 thì
|a-b|=|b-c|=|c-a|.
Lời giải.
c 1
a) gọi z1 , z2 là các nghiệm phương trình với |z1|=1. Từ z2 . kéo theo
a z1
c 1 b
| z2 | | |. 1. Bởi vì z1 z2 ,| a | | b |, ta có | z1 z2 |2 1. Hệ thức tương
a | z1 | a
đương với
1 1
( z1 z2 )( z1 z2 ) 1 , tức là ( z1 z2 )( ) 1.
z1 z2
b 2 c
( z1 z2 )2 z1z2 , hay ( ) ⇒ b 2 ac .
a a
b) Theo câu a) b2 ac, c2 ab . Nhân các hệ thức được b2c 2 a 2bc a2 bc. Do đó
a 2 b 2 c 2 ab bc ca.
Hệ thức tương đương với
(a b)2 (b c)2 (c a)2 0,
Tức là
(a b)2 (b c)2 2(a b)(b c) (c a)2 2(a b)(b c).
Kéo theo (a c)2 (a b)(b c) . Lấy giá trị tuyệt đối, được 2 ,
ở đây | b c |, | c a |, | a b | . Tương tự được 2
, 2
. Cộng
các hệ thức, được
2 2 2
Tức là ( )2 ( )2 ( )2 0 . Do đó α=β=γ.
37.
2 | z1 z2 | .| z2 z3 | 2 | z2 ( z1 z2 z3 ) z1 z3 | 2 | z2 | .| z1 z2 z3 | 2 | z1 || z3 |
2 | z2 z3 | .| z3 z1 | 2 | z3 | .| z1 z2 z3 | 2 | z2 || z1 |
2 | z3 z1 | .| z1 z2 | 2 | z1 | .| z1 z2 z3 | 2 | z2 || z3 |
Cộng các bất đẳng thức với
| z1 z2 |2 | z2 z3 |2 | z3 z1 | 2 | z1 | 2 | z2 | 2 | z3 | 2 | z1 z2 z3 | 2
có điều phải chứng minh.
2. Biểu diễn hình học của số phức
2.1 Biểu diễn hình học của số phức
Định nghĩa. Điểm M(x,y) trên mặt phẳng Oxy gọi là điểm biểu diễn hình học của số phức
z=x+yi. Số phức z=x+yi gọi là tọa độ phức của điểm M(x,y). ta dùng ký hiệu M(z) để chỉ tọa độ
phức của M là z.
Mặt phẳng tọa độ với việc biểu diễn số phức như trên gọi là mặt phẳng phức.
Các điểm M,M’ (tương ứng với z , z ) đối xứng nhau qua Ox.
Các điểm M,M’’ (tương ứng với z, z ) đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
Mặt khác, ta có thể đồng nhất số phức z=x+yi với v OM , M(x,y) .
2.2 Biểu diễn hình học của Môđun
z x yi. OM x 2 y 2 | z | . Khoảng cách từ M(z) đến O là Môđun của số phức z.
Lưu ý.
a) Với số thực dương r, tập các số phức với Môđun r biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường
tròn ℭ (O;r).
b) Các số phức z, |z|<r là các điểm nằm trong đường tròn ℭ (O;r). Các số phức z, |z|>r là các
điểm nằm ngoài đường tròn ℭ (O;r).
1 3
Ví dụ 7. Các số phức zk i, k 1,2,3,4 được biểu diễn trong mặt phẳng phức
2 2
bởi bốn điểm trên đường tròn đơn vị tâm O. Bởi vì
| z1 | | z2 | | z3 | | z4 | 1 .
Tương tự, hiệu z1 z2 tương ứng với vectơ v1 v2
c) Ta có ( 3 i) (2 3i) ( 3 i) ( 2 3i) 5 2i , hình 1.7.
d) (3 2i ) ( 2 4i ) (3 2i ) (2 4i ) 5 2i , hình 1.8.
Khoảng cách hai điểm M 1 ( x1 , y1 ), M 2 ( x2 , y2 ) bằng Môđun của số phức z1 z2 bằng độ dài
vectơ v1 v2 .
M1M 2 | z1 z2 | | v1 v2 | ( x2 x1 ) 2 ( y2 y1 ) 2 .
(2) Tích của số phức với số thực. Xét số phức z=x+yi và vectơ tương ứng v xi yj . Nếu λ
là số thực thì tích λ z=λ x+λyi tương ứng với vectơ
v xi yj .
Nếu λ >0 thì v , v cùng hướng và
| v | | v |.
Nếu λ<0 thì v , v ngược hướng và
| v| | v |.
Tất nhiên , λ =0 thì v 0 .
Ví dụ 9.
a) Ta có 3(1 2i ) 3 6i , hình 1.10
b) 2( 3 2i) 6 4i
2.4 Bài tập
1. Biểu diễn hình học các số phức sau trên mặt phẳng phức
z1 3 i, z2 4 2i, z3 5 4i, z4 5 i,
z5 1, z6 3i, z 7 2i, z8 4.
2. Biểu diễn hình học các hệ thức
a) ( 5 4i) (2 3i) 3 i;
b) 4 i 6 4i 2 3i ;
c) ( 3 2i) ( 5 i) 2 3i ;
d) (8 i ) (5 3i ) 3 4i ;
e) 2( 4 2i) 8 4i ;
f) 3( 1 2i) 3 6i .
3. Biểu diễn hình học z
a) | z 2 | 3 ;
b) | z i | 1;
c) | z 1 2i | 3 ;
d) | z 2 | | z 2 | 2 ;
e) 0 Re( z ) 1 ;
f) 1 Im( z ) 1 ;
z 2
g) Re( ) 0;
z 1
1 z
h) R
z
4. Tìm tập các điểm M(x,y) trong mặt phẳng phức
| x 2 4 i y 4 | 10 .
5. Cho z1 1 i, z 2 1 i . Tìm z3∈ ℂ sao cho các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 tạo
thành tam giác đều.
6. Tìm các điểm biểu diễn z, z 2 , z 3 sao cho chúng tạo thành tam giác vuông.
7. Tìm các điểm biểu diễn số phức z sao cho
1
|z | 2.
z
2.4 Đáp số và hướng dẫn
3.
a) Đường tròn tâm (2,0) bán kinh 3.
b) Hình tròn tâm (0,-1) bán kính 1.
c) Phần ngoài đường tròn tâm (-1,-2) bán kính 3.
y
a) Nếu x≠ 0, từ tan , được
x
y
arctan k ,
x
ở đây
0, x 0 & y 0
k 1, x 0, y R
2, x 0, y 0
b) Nếu x= 0, và y≠ 0 được
,y 0
2 .
3
,y 0
2
Ví dụ 10. Tìm các tọa độ cực của
M1 (2, 2), M 2 ( 1,0), M 3 ( 2 3, 2), M 4 ( 3,1), M 5 (3,0), M 6 ( 2,2), M 7 (0,1), M 8 (0, 4)
Dễ thấy
7 7
r1 22 ( 2) 2 2 2; 1 arctan( 1) 2 2 , M 1 (2 2, ) .
4 4 4
r2 1; 2 arctan 0 , M 2 (1, )
3 7 7
r3 4; 2 arctan , M 3 (4, )
3 6 6
3
r4 2; 4 arctan , M 4 (2, )
3 6 6
r5 3; 2 arctan 0 0 0, M 5 (3,0)
3 3
r6 2 2; 6 arctan( 1) , M 6 (2 2, )
4 4 4
r7 1; 7 , M 7 (1, )
2 2
3 3
r8 4; 8 , M 8 (1, ) .
2 2
Ví dụ 11.Tìm tọa độ vuông góc của các điểm cho bởi tọa độ cực
2 7
M1 (2, ), M 2 (3, ), M 3 (1,1) .
3 4
2 1 2 3
x1 2cos 2( ) 1, y1 2sin 2 3, M1 ( 1, 3) .
3 2 3 2
7 3 2 7 3 2 3 2 3 2
x2 3cos , y2 3sin , M2( , ).
4 2 4 2 2 2
Tương tự x3 cos1, y3 sin1, M 3 (cos1,sin1) .
3.2 Biểu diễn lượng giác của số phức
Cho số phức z=x+yi ta có thể viết z dạng cực:
z r (cos i sin ) ,
r=|z|∈ [0,∞), θ là một argument của z và [0;2 ) .
Với z≠ 0, r và θ xác định duy nhất.
Xét z r (cos i sin ) , đặt 2k , k Z thì
z r[cos( 2k ) i sin( 2k )] r (cos i sin )
Tức là , với số phức bất kỳ z có thể viết z r (cos t i sin t ), r 0, t R . Khi đó ta nói z
được biểu diễn dạng lượng giác.
Tập Argz {t , t 2k , k Z } gọi là argument mở rộng của z.
Do đó hai số phức z1 , z2 0 biểu diễn dạng lượng giác
r1 r2
z1 r1 (cos t1 i sin t1 ), z2 r2 (cos t2 i sin t2 ) bằng nhau , k∈ ℤ
t1 t2 2k
Ví dụ 12. Viết các số sau dưới dạng cực và xác định tập Argz
a) z1 1 i,
b) z2 2 2i ,
c) z3 1 i 3,
d) z4 1 i 3
a) P1 ( 1, 1) nằm ở góc phần tư thứ ba.
y 5
r1 ( 1)2 ( 1)2 2, arctan arctan1
x 4 4
5 5
z1 2(cos i sin )
4 4
5
Argz1 { 2k , k Z} .
4
b) P2 (2, 2) nằm ở góc phần tư thứ nhất
r2 2 2, 2
4
z2 2 2(cos i sin )
4 4
Argz2 { 2k , k Z}
4
c) P3 ( 1, 3) thuộc góc phần tư thứ hai
2
r3 2, 3
3
2 2
z3 2(cos i sin )
3 3
2
Argz3 { 2k , k Z}.
3
d) P4 (1, 3) thuộc góc phần tư thứ tư
5
r4 2, 4
3
5 5
z4 2(cos i sin )
3 3
5
Argz4 { 2k , k Z} .
3
Ví dụ 13. Viết các số phức sau dưới dạng cực
a) z1 2i ,
b) z2 1,
c) z3 2 ,
d) z4 3i .
Và xác định Arg của chúng.
a) Điểm P1 (0, 2) thuộc phần dương trục tung, nên
r1 2, 1 , z1 2(cos i sin )
2 2 2
Argz1 { 2k , k Z }
2
b) Điểm P2 ( 1,0) thuộc phần âm trục hoành, nên
r2 1, 2 , z2 cos i sin
Argz2 { 2k }
c) Điểm P3 (2,0) thuộc phần dương trục hoành, nên
r3 2, 3 0, z3 2(cos0 i sin 0)
Argz3 {2k , k Z }
d) Điểm P4 (0, 3) thuộc phần âm trục tung, nên
3 3 3
r4 3, 4 , z4 2(cos i sin )
2 2 2
3
Argz4 { 2k , k Z}
2
Rõ ràng
1 cos 0 i sin 0; i cos i sin ;
2 2
3 3
1 cos i sin ; i cos i sin .
2 2
Bài tập 11. Viết số phức sau dưới dạng cực
z 1 cos a i sin a, a (0,2 ) .
Lời giải.
a a
| z | (1 cos a)2 sin 2 a 2(1 cos a) 4cos 2 2 | cos | .
2 2
a
a) Nếu a (0, ) (0, ) , P nằm góc phần tư thứ nhất . Do đó
2 2
sin a a a
arctan arctan(tan ) ,
1 cos a 2 2
.
a a a
z 2cos (cos i sin )
2 2 2
a
b) Nếu a ( ,2 ) ( , ) , P nằm góc phần tư thứ tư . Do đó
2 2
a a a
a rctan(tan ) 2 2 ,
2 2 2
a a a
z 2cos [cos( ) i sin( )]
2 2 2
c) Nếu a , thì z=0.
Bài tập 12. Tìm các số phức z sao cho
z z
| z | 1,| | 1.
z z
Lời giải. Đặt z cos x i sin x, x [0,2 ).
z z | z2 z 2 |
1 | |
z z | z |2
| cos 2 x i sin 2 x cos 2 x i sin 2 x |
2 | cos 2 x |
Do đó
1 1
cos 2 x hoặc cos 2 x .
2 2
1
Nếu cos 2 x thì
2
5 7 11
x1 , x2 , x3 , x4
6 6 6 6
1
Nếu cos 2 x thì
2
2 4 5
x5 , x6 , x7 , x8
3 3 3 3
Do đó có 8 nghiệm
zk cos xk i sin xk k 1,2,3, ,8.
z3
Để xây dựng biểu diễn hình học của thương, lưu ý điểm tương ứng của là M1.
z2
3.5 Bài tập
1. Dựa vào tọa độ vuông góc ,tìm tọa độ cực của các điểm
a) M 1 ( 3,3)
b) M 2 ( 4 3, 4)
c) M 3 (0, 5)
d) M 4 ( 2, 1)
e) M 5 (4, 2)
2. Dựa vào tọa độ cực ,tìm tọa độ vuông góc các điểm
a) P1 (2, )
3
3
b) P2 (4,2 arcsin )
5
c) P3 (2, )
d) P4 (3, )
e) P5 (1, )
2
3
f) P6 (4, )
2
3. Biểu diễn arg( z ) và arg( z ) qua arg(z).
4. Biểu diễn hình học các số phức z:
a) | z | 2 ;
b) | z i | 2 ;
c) | z i | 3 ;
5
d) argz ;
4
3
e) arg z ;
2
f) arg z ;
2
g) arg( z ) ( , )
6 3
|z 1 i| 3
h)
0 argz
6
5. Viết các số sau dưới dạng cực
a) z1 6 6i 3;
1 3
b) z2 i ;
4 4
1 3
c) z3 i ;
2 2
d) z4 9 9i 3;
e) z5 3 2i;
f) z6 4i
6. Viết các số sau dưới dạng cực
a) z1 cos a i sin a , a [0, 2 ) ,
b) z2 sin a i (1 cosa ), a [0, 2 ),
c) z3 cos a sin a i (sin a cos a ), a [0, 2 ) ,
d) z4 1 cos a i sin a , a [0, 2 ).
7. Sử dụng dạng cực của số phức để tính tích sau đây
1 3
a) ( i )( 3 3i)(2 3 2i);
2 2
b) (1 i )( 2 2i )i ;
c) 2i( 4 4 3i)(3 3i) ;
d) 3(1 i )( 5 5i )
Mô tả các kết quả dạng đại số
8. Tìm | z |,arg z , Argz ,arg z ,arg( z )
a) z (1 i )(6 6i ) ;
b) z (7 7 3i)( 1 i) .
9. Tìm |z| và argument cực của z:
(2 3 2i )8 (1 i )6
a) z ,
(1 i )6 (2 3 2i )8
( 1 i )4 1
b) z ,
( 3 i )10 (2 3 2i )4
c) z (1 i 3)n (1 i 3)n .
10. Chứng tỏ công thức Moivre đúng với số nguyên âm
11. Tính
a) (1 cos a i sin a)n , a [0,2 ), n N ,
1 1
b) z n , nếu z 3.
zn z
3.6 Đáp số và hướng dẫn
4 Căn bậc n của đơn vị
4.1 Định nghĩa căn bậc n của số phức
Xét số nguyên n≥ 2 và số phức w 0 . Như trong trường số thực ℝ , phương trình
zn w 0
được dùng định nghĩa căn bậc n của số w. Ta gọi nghiệm z của phương trình là một căn bậc n
của w.
Định lý. Cho w r (cos i sin ) là số phức với r>0 và θ∈ [0,2π).
Căn bậc n của w gồm n số phân biệt, cho bởi
2k 2k
zk n r (cos i sin ), k 0,1, , n 1 .
n n
Chứng minh. Biểu diễn số phức z dạng lượng giác, tức là
z (cos i sin ).
Theo định nghĩa, ta có z w , nên
n
n
(cos n i sin n ) r (cos i sin )
Do đó
n n 2
r, n 2k , k Z r, k k .
n n
Vậy nghiệm phương trình có dạng
zk n r (cos k i sin k ), k Z
Lưu ý rằng 0 0 1 n 1 2 . Do đó k , k {0,1, , n 1} là argument cực .
Bởi tính duy nhất của tọa độ cực, Ta có n nghiệm phân biệt của phương trình là
z0 , z1 , , zn 1 .
Đến đây ta chứng minh phương trình có đúng n nghiệm phân biệt.
Với số nguyên k bất kỳ, lấy k chia cho n có thương q và số dư r, tức là k=nq+r, q∈ Z,
r∈{0,1,2,…,n-1}
2 2
k (nq r ) r 2q r 2q .
n n n n
Rõ ràng zk zr . Do đó
{zk , k Z } {z0 , z1 , , zn 1} .
Nói cách khác phương trình có đúng n nghiệm phân biệt.
Biểu diễn hình học các căn bậc n của w≠ 0 (n≥ 3) là đỉnh của một n giác đều nội tiếp đường tròn
tâm O bán kính n r , r=|w|.
Để chứng minh điều này, ký hiệu M 0 ( z0 ), M 1 ( z1 ), , M n 1 ( zn 1 ) . Bởi vì
OM k | zk | n r , k {0,1, , n 1} Mk C(0, n r ) . Mặt khác , số đo cung
M M bằng
k k 1
2(k 1) ( 2k )
2
arg zk 1 argzk , k {0,1, , n 2} .
n n
2 2
⇒M n 1M 0 bằng 2 (n 1) .
n n
Bởi vì các cung M ,M
0 M1 , M1M 2 , n 1M 0 bằng nhau nên đa giác M 0 M 1 M n 1 đều.
Ví dụ 16. Tìm các căn bậc ba của z=1+i và biểu diễn chúng lên mặt phẳng phức.
Dạng lượng giác của z là
z 2(cos i sin ) .
4 4
Các căn bậc ba của z
6 2 2
zk 2[cos( k ) i sin( k )], k 0,1,2
12 3 12 3
⇒ z0 6
2(cos i sin ),
12 12
3 3
z1 6 2 (cos i sin ),
4 4
17 17
z2 6 2(cos i sin ),
12 12
Dùng tọa độ cực, các điểm biểu diễn z0 , z1 , z2 lần lượt là
3 17
M 0 ( 6 2, ) , M 1 ( 6 2, ) , M 2 ( 6 2, )
12 4 12
Tam giác đều biểu diễn kết quả hình 2.6
4.2 Căn bậc n của đơn vị
Một nghiệm phương trình z n 1 0 gọi là một căn bậc n của đơn vị.
Biểu diễn 1 dưới dạng lượng giác , 1 cos0 i sin 0, từ công thức tìm căn bậc n của số
phức, ta có căn bậc n của đơn vị là
2k 2k
k cos i sin , k {0,1, , n 1} .
n n
⇒ 0 cos0 i sin 0 1 ,
2 2 2 2
1 cos i sin . (đặt cos i sin )
n n n n
4 4 2
2 cos i sin ,
n n
...
2(n 1) 2(n 1) n 1
n 1 cos i sin .
n n
2 2
Ký hiệu Un {1, , 2 , , n 1} ,cũng cần nhắc lại cos i sin .
n n
Như phần trước đã đề cập, Biểu diễn hình học các căn bậc n của đơn vị (n≥ 3) là các điểm tạo
thành một n giác đều nội tiếp đường tròn tâm O bán kính 1.
Chẳng hạn
i) Với n=2, hai căn bậc hai của 1(nghiệm phương trình z 2 1 0 ) là -1,1.
ii) Với n=3, căn bậc ba của 1( nghiệm phương trình z 3 1 0 )cho bởi
2k 2k
k cos i sin , k∈ {0,1,2},
n n
⇒ 0 1,
2 2 1 3
1 cos i sin i ,
3 3 2 2
4 4 1 3 2
2 cos i sin i
3 3 2 2
Biểu diễn lên mặt phẳng phức được tam giác đều nội tiếp đường tròn ℭ (O,1).
iii) Với n=4, các căn bậc bốn của 1 là
2k 2k
k cos i sin , k {0,1, 2, 3} .
4 4
Ta có
0 cos0 i sin 0 1 ,
1 cos i sin i,
2 2
2 cos i sin 1,
3 3
3 cos i sin i.
2 2
Tức là U4 {1, i, i 2 , i3} {1, i, 1, i}. Biểu diễn hình học của chúng là hình vuông nội tiếp
đường tròn ℭ (O,1).
Số k U n gọi là căn nguyên thủy bậc n của đơn vị , nếu mọi số nguyên dương m<n ta có
m
k 1.
Định lý.
a) Nếu n|q thì nghiệm bất kỳ của z n 1 0 cũng là nghiệm z q 1 0 .
b)Các nghiệm chung của phương trình z m 1 0 và z n 1 0 là các nghiệm của
z d 1 0 , d=UCLN(m,n), tức là U m U n U d .
c)Các nghiệm nguyên thủy của z m 1 0 là
2k 2k
k cos i sin , 0 k m,UCLN (k , m) 1 .
m m
Chứng minh.
a)Nếu q=pn thì z q 1 ( z n ) p 1 ( z n 1)( z (q 1) z n 1) . Do đó điều phải chứng
minh là hệ quả trực tiếp suy từ hệ thức trên.
2p 2p
b)Xét p cos i sin là một nghiệm của z m 1 0 và
m m
2q 2q
q' cos i sin là một nghiệm của z n 1 0 . Bởi vì
m m
, 2p 2q
| p | | q ' | 1, ta có p q 2r , r Z .
m n
p q
Cho ta r pn qm rmn .
m n
Mặt khác, m m ' d , n n ' d , UCLN (m ', n ') 1.
pn qm rmn n p m q rm n d .
m'| n' p m | p p p m , p ' Z và
2p 2 p 'm' 2 p'
arg p và pd 1 .
m m'd d
Ngược lại , d | m, d | n , bất kỳ nghiệm của z 1 0 là nghiệm của z m 1 0 và
d