You are on page 1of 15

Hướng dẫn chương trình CROPWAT

1. Tài liệu cần thiết sử dụng chương trình Cropwat


Để sử dụng chương trình trước hết người sử dụng cần chuẩn bị các tài liệu đầu vào
sau đây:
1.1.Tính toán lượng bốc hơi tiềm năng ET0
Lượng bốc hơi ETo được xác định theo công thức Penman
ET0 = C(W.Rn +(1-W).f(U).(ea-ed)
Trong đó:
C: hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc độ ẩm không khí lớn nhất RHmax, tỷ lệ tốc độ gió giữa
ngày và đêm, bức xạ Rs. C xác định từ bảng tra.
W: Hệ số xét đến ảnh hưởng của nhiệt độ và độ cao, tra bảng
F(U): hàm tốc độ gió; f(U) = 0.27(1+U/100); với U là tốc độ gió trung bình ngày
(km/ngày).
(ea-ed): Chênh lệch giữa áp lực bốc hơi khi nhiệt độ không khí trung bình và áp lực
bốc hơi thực tế trung bình của không khí (mbar)
Rn: Lượng bức xạ thực tế nhận được (mm/ngày).
Do đó trước tiên cần xác định (chọn) trạm khí tượng để tính toán cho khu tưới, trạm
khí tượng phải gần khu tưới tính toán và có liệt tài liệu đảm bảo độ tin cậy. Với các yếu tố
như sau:
 Cao độ, tọa độ địa lý của trạm khí tượng
 Nhiệt độ bình quân nhiều năm (0C)
 Độ ẩm bình quân nhiều năm (%)
 Tốc độ gió bình quân nhiều năm (m/s)
 Số giờ nắng bình quân nhiều năm (giờ/ngày)
1.2.Tính toán nhu cầu nước của cây trồng
1.2.1. Tính toán lượng mưa hiệu quả
Tài liệu quan trọng trong phần này là xác định được lượng mưa năm thiết kế cho
khu tưới. Theo quy phạm TCVN 5060 -90 thì lượng mưa năm thiết kế đối với công trình
phục vụ tưới được tính ứng với tần suất đảm bảo p = 75%. Lượng mưa năm thiết kế được
tính toán từ tài liệu của trạm khí tượng đã chọn.
Lượng mưa năm thiết kế tính bằng mm
1.2.2.Tính toán nhu cầu nước cho từng loại cây trồng
Cây trồng được chia thành hai loại chính là cây trồng cạn và cây trồng chịu ngập
(cây lúa nước). Đối với từng loại cây trồng, từng thời kỳ sinh trưởng và tập quán gieo
trồng từng nơi mà có tài liệu về cây trồng tương ứng
 Tài liệu về cây trồng
 Tài liệu về lịch thời vụ gieo cấy
 Tài liệu về công thức tưới và tính chất lớp đất mặt ruộng
2. Các bước thực hiện trong chương trình
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN LƯỢNG NƯỚC CẦN CHO CÂY TRỒNG

Bắt
đầu

Nhập tài liệu khí tượng

Nhập tài liệu mưa thiết kế

Tính toán mưa hiệu quả

Loại cây
trồng

Nhập dữ liệu về cây trồng, lịch thời


vụ, công thức tưới, hệ số thấm lớp Nhập dữ liệu về cây trồng thời vụ
đất mặt ruộng

Tính toán lượng nước cần cho


từng thời đoạn

Kết thúc
Đây là tài liệu hướng dẫn sử dụng một phần chương trình CROPWAT dùng để tính
toán chế độ tưới cho các loại cây trồng ( lượng bốc hơi mặt ruộng ET0 và yêu cầu nước
của cây trồng ETC).
Chương trình CROPWAT là một chương trình được yêu cầu áp dụng bởi tổ chức
lương thực nông nghiệp của liên hiệp quốc FAO (Food and Agriculure Organization of
united nation). Trong chương trình Cropwat đã sưu tầm, lựa chọn để nhập các số liệu về
khí tượng, cây trồng, đất đai của nhiều nơi, trong đó tài liệu về nông nghiệp được lấy từ
3261 trạm tại 145 nước trên toàn thế giới. Chương trình có thể chạy được trên bất kỳ máy
tính điện tử nào với dung lượng tối thiểu 360Kb. Toàn bộ chương trình chứa trọn trong
một đĩa mềm 1.44Mb làm việc với hệ điều hành MS - Dos từ Version 3.2 trở lên.
Khi bạn đã copy chương trình vào ổ đĩa A hoặc ổ đĩa C. Cách chạy chương trình
trên máy như sau:
A:\CROPWAT\Cropwat.bat
Khi đó màn hình Demo của chương trình xuất hiện, bạn hãy nhấn phím enter liên
tiếp cho đến khi xuất hiện hộp thoại Menu chính có tên : MAIN MENU CROPWAT (5.7)

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ MAIN MENU CROPWAT (5.7) │
╞══════════════════════════════════════════════════════════╡
│ │
│ PROGRAM OPTIONS : │
├──────────────────────────────────────────────────────────┤
│ 1. ETo Penman-Monteith Calculations │
│ 2. Crop water requirements │
│ 3. Irrigation scheduling │
│ 4. Scheme water-supply │
│ │
│ 5. Printer setting │
│ 6. Drive & Path setting │
├──────────────────────────────────────────────────────────┤
│ 9. Exit CROPWAT │
└──────────────────────────────────────────────────────────┘

Your option ?
Đây là cửa sổ màn hình chính của chương trình và cho bạn các tùy chọn ở phần
Your option?
1. ETo Penman-Monteith Calculations
Đây là lựa chọn để tính lượng bốc hơi ET0 theo phương pháp Penman.
2. Crop water requirements
Lựa chọn để tính lượng nước cần cho cây trồng
3. Irrigation scheduling
Lập kế hoạch tưới cho cây trồng
5. Printer setting
Lựa chọn trang in
2.1. Tính toán ETo theo công thức Penman - Monteith
Để tính lượng bốc hơi ETo theo công thức Penman - Monteith ta chọn 1 từ menu
chính. Khi đó xuất hiện hộp thoại DATA INPUT ETo ( Nhập dữ liệu để tính ETo)

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ DATA INPUT ETo │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛

Input climatic data for ETo calc. 1


Retrieval of ETo data from disk 2

Return to Main Menu 3

Your choice (1-3) : ?

1.Nhập dữ liệu khí tượng để tính ETo từ bàn phím
2.Lấy dữ liệu khí tượng để tính ETo từ disk
3. Trở về menu chính
Trong trường hợp này bạn hãy chọn: 1
Khi đó xuất hiện hộp thoại sau:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ General data on Climate Station │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛

Name Country : ? Tên quố


c gia

Climatological station : Tên trạ


m khítượ
ng

Altitude (meter) : Cao độtrạ


m (so vớ
i mự
c nướ
c biể
n)

Latitude (degrees) : VĩđộBắ


c củ
a trạ
m
Longitude(degrees) :Kinh độĐông củ
a trạ
m

Sau khi nhập xong các thông tin trên, màn hình sẽ xuất hiện thêm các hộp thoại dưới
đây:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ General data on Climate Station │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛

Name Country : ? viet nam

Climatological station : ? thach han

Altitude (meter) : ? 2 meter

Latitude (0 - 80 °L) : ? 16.45 N.L.


Longitude (0 - 180 °L) : ? 107.70 E.L.

How many months to calculate (1 - 12) : 12


First month for data input (1 - 12) : 1 (=January)
How many months to calculate : Nhậ
p sốthá
ng cầ
n tí
nh toá
n ( 12 thá
ng)
First month for data input : chọ
n thá
ng cầ
n nhậ
p dữliệ
u đầ
u tiên ( thá
ng 1)
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ General data on Climate Station │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛

Name Country : ? viet nam

Climatological station : ? thach han

Altitude (meter) : ? 2 meter

Latitude (0 - 80 °L) : ? 16.45 N.L.


Longitude (0 - 180 °L) : ? 107.70 E.L.

How many months to calculate (1 - 12) : 12


First month for data input (1 - 12) : January - December

Mean monthly temperatures can be given as :


1. Average daily temperature
2. Max. & Min. daily temperature
Give your choice : ?

Nhiệt độ của các tháng có thể nhập vào theo 2 cách sau đây:
1. Average daily temperature: Nhiệ
t độtrung bì
nh ngà
y

2. Max. & Min. daily temperature: Nhiệ


t độmax, min củ
a ngà
y
Give your choice : ? 1

Sau khi nhập các thông tin cần thiết về trạm khí tượng, thì công việc nhập dữ liệu
khí tượng bắt đầu. Như lựa chọn trên ta bắt đầu nhập tài liệu khí tượng từ tháng 1

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ Climatic Data Input │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
data for January

Mean daily temperature (oC) : ? nhiệ


t độthá
ng bì
nh quân
Air humidity (% or kPA) : Độẩ
m thá
ng bì
nh quân nhiề
u năm
Windspeed (km/day or m/s) : tố
c độgióbì
nh quân
Daily sunshine (hours or %) : Sốgiờnắ
ng bì
nh quân

Tiế
p tụ
c nhậ
p cho cá
c thá
ng tiế
p theo và cuố
i cù
ng ta có đượ
c bả
ng
sốliệ
u kế
t quảtí
nh ETo như sau:
┌──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Reference Evapotranspiration ETo according Penman-Monteith │
├==========================================================================┤
│ Country : viet nam Meteo Station : thach han │
│ Altitude : 2 meter Coordinates : 16.45 N.L. 107.70 E.L │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Month AvgTemp Humidity Windspeed Sunshine Sol.Radiat. ETo-PenMon │
│ °C % km/day hours MJ/m²/day mm/day │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ January 20.0 88 156 3.8 12.0 2.1 │
│ February 21.0 89 164 3.7 13.1 2.3 │
│ March 23.1 86 164 5.1 16.6 3.1 │
│ April 26.1 83 147 5.9 18.6 3.8 │
│ May 28.2 78 147 7.7 21.4 4.7 │
│ June 29.3 75 156 7.7 21.2 4.9 │
│ July 29.4 73 147 8.1 21.8 5.1 │
│ August 28.9 75 138 7.0 20.2 4.7 │
│ September 27.1 83 138 6.1 18.2 3.9 │
│ October 25.1 87 156 4.3 14.3 3.0 │
│ November 23.1 89 164 3.4 11.7 2.3 │
│ December 20.7 89 147 2.9 10.5 2.0 │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ YEAR 25.2 83 152 5.5 16.6 1274 │
└──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘
Sau khi tí
nh đượ
c ETo (cộ
t cuố
i cù
ng củ
a bả
ng trên), ta nên ghi
lạ
i kế
t quảđểphụ
c vụcho nhậ
p dữliệ
u phầ
n sau:
2.2.Tính lượng mưa hiệu quả
Sau khi tính xong lượng bốc hơi mặt ruộng ET o , trở về màn hình của menu chính
và chọn mục 2
Xuất hiện hộp thoại sau:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ INPUT ETo and RAIN DATA │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛

Reference Evapotranspiration and Rainfall for ETCrop calculation :

1. Input ETo and Rainfall data


2. Retrieve ETo & Rain data from disk
3. Retrieve ETo data from disk,Rain new input
4. Calculate ETo - PENMAN from climate data
5. Back to Main Cropwat menu
Your Choice (1-4) : ? chọ
n 1

Nếu chọn 1: Nhập dữ liệu ETo và mưa từ bàn phím
Nếu chọn 2: Lấy dữ liệu ETo và mưa thiết kế từ disk
Nếu chọn 3:Lấy dữ liệu ETo từ disk, mưa từ bàn phím
Nếu chọn 4: tính toán ETo từ tài liệu khí tượng
Thông thường sau khi tính được ETo ở phần trước và đã có tài liệu mưa thiết kế, thì chọn
1 (Input ETo and Rainfall data)
Sau khi chọ
n 1: xuấ
t hiệ
n hộ
p thoạ
i sau:

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ REFERENCE EVAPOTRANSPIRATION(ETo) INPUT │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Reference Evapotranspiration in mm/day

ETo January ? 2.1


ETo February ? 2.3
ETo March ? 3.1
ETo April ? 3.8
ETo May ? 4.7
ETo June ? 4.9
ETo July ? 5.1
ETo August ? 4.7
ETo September ? 3.9
ETo October ? 3.0
ETo November ? 2.3
ETo December ? 2.0
Trong hộp thoại này ta nhập số liệu mưa thiết kế cho từng tháng.
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ RAINFALL DATA INPUT │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Give Mean Monthly Rainfall in mm/month

Rainfall in January ? 54.4


Rainfall in February ? 75.6
Rainfall in March ? 36.1
Rainfall in April ? 62.0
Rainfall in May ? 54.5
Rainfall in June ? 55.1
Rainfall in July ? 112.2
Rainfall in August ? 386.6
Rainfall in September ? 329.5
Rainfall in October ? 181.0
Rainfall in November ? 706.6
Rainfall in December ? 136.5
Do you want to MODIFY rain data ? (Y/N) :

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ EFFECTIVE RAINFALL │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Effective Rainfall Calculated according :

Fixed percentage of rainfall 1:


Dependable Rain (Empirical form) 2:
Empirical Formula (locally dev) 3
US Bureau Reclamation method 4
Rainfall not considered 5
Return to Climate data Screen 6
INFORMATION on Effective Rain 0

Your choice (0-6) : ? 1

Give Percentage of effective Rainfall: ? 80

Any changes in Effective Rainfall (Y/N) : N

1. Chọn % lượng mưa hiệu quả


2. Với cách chọn này chương trình tự tính % lượng mưa hiệu qủa
3. Tính % lượng mưa hiệu quả theo công thức kinh nghiệm
4. Tính % lượng mưa hiệu quả theo cơ quan bảo vệ thực tập
5. Không xét lượng mưa hiệu quả
6. Quay trở lại bảng nhập dữ liệu khí tượng
Khi chọn % lượng mưa hiệu quả cần chú ý:
Lượng mưa trong những năm ít nước, với số năm nhiều hơn 4 đến 5 năm, thì lấy
80%
Lượng mưa trong những năm trung bình nước, thì lấy 50%
Lượng mưa trong những năm nhiều nước, với số năm nhiều hơn 1 đến 5 năm , thì
lấy 20%.
Kết quả tính toán lượng mưa hiệu quả như sau:
┌──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Climatological Station : thach han │
├==========================================================================┤
│ ETo Rainfall Eff. Rain │
│ (mm/day) (mm/month) (mm/month) │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ January 2.1 54.4 43.5 │
│ February 2.3 75.6 60.5 │
│ March 3.1 36.1 28.9 │
│ April 3.8 62.0 49.6 │
│ May 4.7 54.5 43.6 │
│ June 4.9 55.1 44.1 │
│ July 5.1 112.2 89.8 │
│ August 4.7 386.6 309.3 │
│ September 3.9 329.5 263.6 │
│ October 3.0 181.0 144.8 │
│ November 2.3 706.6 565.3 │
│ December 2.0 136.5 109.2 │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ YEAR Total 1277.1 2190.1 1752.1 mm │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Effective Rainfall: 80 % │
└──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘

Sau khi tính xong lượng mưa hiệu quả, sẽ xuất hiện hộp thaoij về cây trồng như sau:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ CROP DATA INPUT │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛

Crop data from keyboard 1 : Nhậ


p dữ liệ
u cây trồ
ng từbà
n phí
m
Retrieve crop data from disk 2 : Lấ
y dữliệ
u cây trồ
ng từđĩ
a
Return to main menu 3 : Trởvềmenu chí
nh

Your choice ? Chọ


n 1

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ CROP DATA │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛

┌──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Give crop name : ? │
├==========================================================================┤
│ Phase Init Devel Mid Late Total │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Crop Stage [days ] 0 0 0 0 0 │
│ Crop Coefficient [coeff.] 0.00 -> 0.00 0.00 │
│ │
│ Rooting Depth [meter ] 0.00 -> 0.00 0.00 │
│ Depletion level [fract.] 0.00 -> 0.00 0.00 │
│ Yield-response F.[coeff.] 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 │
└──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘

Đối với từng loại cây trồng thì có những dữ liệu riêng cho từng loại cây đó. Bao gồm tên
cây trồng, các giai đoạn sinh trưởng, hệ số cây trồng K c, chiều sâu hoạt động của bộ rễ,
mức độ khô hạn, yếu tố năng suất...
Ví dụ: đối với cây lúa thì có dữ liệu khác với các loại hoa màu, do đó trong mục
Give crop name: Nhập đúng tên của loại cây trồng cần tính( Tên phải nhập theo đúng quy
định quốc tế)
Dưới đây là tên trích dẫn một số loại cây trồng tính toán:
TT Tên quy định Loại cây trồng
1 RICE Lúa
2 SUGRARCAN Mía
3 VEGETABL Đậu
4 MAIZE Ngô
5 TOMATO Cà chua
6 POTATO Khoai tây
Nếu tính cho cây lúa thì cách tính như sau:
+ Nhập dữ liệu về cây trồng:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ RICE DATA INPUT │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Crop : RICE

Growth periode Length Stage Cropcoefficient


-----------------------------------------------------------
Nursery 5 days 1.04
Landpreparation 5 days ---
Initial stage (A) 20 days 1.08
Development stage (B) 35 days ---
Mid season (C) 35 days 1.30
Late season (D) 20 days 0.95
-----------------------------------------------------------
Total 115 days

Nursery Area 0 %
Land cultivation 120 mm
Percolation rate 1.2 mm/day

Do you want a PRINT OUT of rice data (Y/N) : N

Growth periode: Các thời kỳ phát triển của cây trồng, bao gồm
-Nursery : Thời kỳ gieo xạ (N)
-Landpreparation : Thời kỳ làm đất. (L)
-Initial stage : Thời kỳ đầu. (A)
-Development stage : Thời kỳ phát triển. (B)
-Mid season : Thời kỳ giữa.(C)
-Late season : Thời kỳ cuối. (D)
Length Stage : Số ngày trong từng thời kỳ sinh trưởng
Cropcoefficient : Hệ số cây trồng Kc tương ứng từng thời kỳ
Nursery Area : Diện tích đất làm mạ ( % )
Land cultivation : Lớp nước mặt ruộng ( mm ), phụ thuộc vào công thức tưới lúa
Percolation rate : Hệ số ngấm của đất (mm/day), phụ thuộc vào tính chất của đất
kênh tác.
+ Nhập các dữ liệu về thời gian gieo trồng

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ TRANS PLANTING DATE │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
┌──────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Climate File : Cl. Station : thach han │
│ Crop File : Crop name : RICE │
└──────────────────────────────────────────────────────────┘

For ET-Rice calculations give DATE of TRANSplanting :


Month of TRANS-Plant (1 - 12) : December
Day of TRANS-Plant (1 - 31) : 5
Date of Nursery preparation : 1 December
Date of Harvest : 25 March
Any changes in the Planting Date (Y/N) : N

Bảng kết quả tính nhu cầu nước của cây trồng:
┌─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Irr. Req. of RICE, transplanted 5 December for Climate : │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Month Stage Area Coeff ETCrop Perc. LPrep RiceRq EffRain IRReq. IRReq │
│ Decade % mm/day mm/dy mm/dy mm/day mm/dec mm/dy mm/dec │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Dec 1 L/A 0.50 1.06 1.11 0.6 12.0 13.7 43.0 9.41 94.1 │
│ Dec 2 A 1.00 1.08 2.16 1.2 0.0 3.4 12.4 2.12 21.2 │
│ Dec 3 A/B 1.00 1.10 2.23 1.2 0.0 3.4 13.1 2.12 21.2 │
│ Jan 1 B 1.00 1.14 2.36 1.2 0.0 3.6 19.8 1.58 15.8 │
│ Jan 2 B 1.00 1.21 2.53 1.2 0.0 3.7 11.5 2.58 25.8 │
│ Jan 3 B 1.00 1.27 2.75 1.2 0.0 3.9 14.4 2.51 25.1 │
│ Feb 1 C 1.00 1.30 2.90 1.2 0.0 4.1 18.6 2.24 22.4 │
│ Feb 2 C 1.00 1.30 2.99 1.2 0.0 4.2 22.2 1.97 19.7 │
│ Feb 3 C 1.00 1.30 3.34 1.2 0.0 4.5 18.0 2.74 27.4 │
│ Mar 1 C/D 1.00 1.26 3.56 1.1 0.0 4.6 12.5 3.36 33.6 │
│ Mar 2 D 1.00 1.13 3.49 0.7 0.0 4.2 7.6 3.40 34.0 │
│ Mar 3 D 1.00 0.95 3.17 0.2 0.0 3.4 5.3 2.82 14.1 │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Totals 310 120 120 553 198 354 │
└─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘

Tính toán tương tự cho các cây trồng khác.


Sau khi tính toán xong nhu cầu nước cho cây trồng, tiến hành lập bảng tính toán hệ
số tưới và hiệu chỉnh hệ số tưới.
Chú ý giản đò hiệu chỉnh phải đảm bảo các nguyên tắc hiệu chỉnh.

You might also like