Professional Documents
Culture Documents
Bắt
đầu
Loại cây
trồng
Kết thúc
Đây là tài liệu hướng dẫn sử dụng một phần chương trình CROPWAT dùng để tính
toán chế độ tưới cho các loại cây trồng ( lượng bốc hơi mặt ruộng ET0 và yêu cầu nước
của cây trồng ETC).
Chương trình CROPWAT là một chương trình được yêu cầu áp dụng bởi tổ chức
lương thực nông nghiệp của liên hiệp quốc FAO (Food and Agriculure Organization of
united nation). Trong chương trình Cropwat đã sưu tầm, lựa chọn để nhập các số liệu về
khí tượng, cây trồng, đất đai của nhiều nơi, trong đó tài liệu về nông nghiệp được lấy từ
3261 trạm tại 145 nước trên toàn thế giới. Chương trình có thể chạy được trên bất kỳ máy
tính điện tử nào với dung lượng tối thiểu 360Kb. Toàn bộ chương trình chứa trọn trong
một đĩa mềm 1.44Mb làm việc với hệ điều hành MS - Dos từ Version 3.2 trở lên.
Khi bạn đã copy chương trình vào ổ đĩa A hoặc ổ đĩa C. Cách chạy chương trình
trên máy như sau:
A:\CROPWAT\Cropwat.bat
Khi đó màn hình Demo của chương trình xuất hiện, bạn hãy nhấn phím enter liên
tiếp cho đến khi xuất hiện hộp thoại Menu chính có tên : MAIN MENU CROPWAT (5.7)
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ MAIN MENU CROPWAT (5.7) │
╞══════════════════════════════════════════════════════════╡
│ │
│ PROGRAM OPTIONS : │
├──────────────────────────────────────────────────────────┤
│ 1. ETo Penman-Monteith Calculations │
│ 2. Crop water requirements │
│ 3. Irrigation scheduling │
│ 4. Scheme water-supply │
│ │
│ 5. Printer setting │
│ 6. Drive & Path setting │
├──────────────────────────────────────────────────────────┤
│ 9. Exit CROPWAT │
└──────────────────────────────────────────────────────────┘
Your option ?
Đây là cửa sổ màn hình chính của chương trình và cho bạn các tùy chọn ở phần
Your option?
1. ETo Penman-Monteith Calculations
Đây là lựa chọn để tính lượng bốc hơi ET0 theo phương pháp Penman.
2. Crop water requirements
Lựa chọn để tính lượng nước cần cho cây trồng
3. Irrigation scheduling
Lập kế hoạch tưới cho cây trồng
5. Printer setting
Lựa chọn trang in
2.1. Tính toán ETo theo công thức Penman - Monteith
Để tính lượng bốc hơi ETo theo công thức Penman - Monteith ta chọn 1 từ menu
chính. Khi đó xuất hiện hộp thoại DATA INPUT ETo ( Nhập dữ liệu để tính ETo)
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ DATA INPUT ETo │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
1.Nhập dữ liệu khí tượng để tính ETo từ bàn phím
2.Lấy dữ liệu khí tượng để tính ETo từ disk
3. Trở về menu chính
Trong trường hợp này bạn hãy chọn: 1
Khi đó xuất hiện hộp thoại sau:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ General data on Climate Station │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Sau khi nhập xong các thông tin trên, màn hình sẽ xuất hiện thêm các hộp thoại dưới
đây:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ General data on Climate Station │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Nhiệt độ của các tháng có thể nhập vào theo 2 cách sau đây:
1. Average daily temperature: Nhiệ
t độtrung bì
nh ngà
y
Sau khi nhập các thông tin cần thiết về trạm khí tượng, thì công việc nhập dữ liệu
khí tượng bắt đầu. Như lựa chọn trên ta bắt đầu nhập tài liệu khí tượng từ tháng 1
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ Climatic Data Input │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
data for January
Tiế
p tụ
c nhậ
p cho cá
c thá
ng tiế
p theo và cuố
i cù
ng ta có đượ
c bả
ng
sốliệ
u kế
t quảtí
nh ETo như sau:
┌──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Reference Evapotranspiration ETo according Penman-Monteith │
├==========================================================================┤
│ Country : viet nam Meteo Station : thach han │
│ Altitude : 2 meter Coordinates : 16.45 N.L. 107.70 E.L │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Month AvgTemp Humidity Windspeed Sunshine Sol.Radiat. ETo-PenMon │
│ °C % km/day hours MJ/m²/day mm/day │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ January 20.0 88 156 3.8 12.0 2.1 │
│ February 21.0 89 164 3.7 13.1 2.3 │
│ March 23.1 86 164 5.1 16.6 3.1 │
│ April 26.1 83 147 5.9 18.6 3.8 │
│ May 28.2 78 147 7.7 21.4 4.7 │
│ June 29.3 75 156 7.7 21.2 4.9 │
│ July 29.4 73 147 8.1 21.8 5.1 │
│ August 28.9 75 138 7.0 20.2 4.7 │
│ September 27.1 83 138 6.1 18.2 3.9 │
│ October 25.1 87 156 4.3 14.3 3.0 │
│ November 23.1 89 164 3.4 11.7 2.3 │
│ December 20.7 89 147 2.9 10.5 2.0 │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ YEAR 25.2 83 152 5.5 16.6 1274 │
└──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘
Sau khi tí
nh đượ
c ETo (cộ
t cuố
i cù
ng củ
a bả
ng trên), ta nên ghi
lạ
i kế
t quảđểphụ
c vụcho nhậ
p dữliệ
u phầ
n sau:
2.2.Tính lượng mưa hiệu quả
Sau khi tính xong lượng bốc hơi mặt ruộng ET o , trở về màn hình của menu chính
và chọn mục 2
Xuất hiện hộp thoại sau:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ INPUT ETo and RAIN DATA │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Nếu chọn 1: Nhập dữ liệu ETo và mưa từ bàn phím
Nếu chọn 2: Lấy dữ liệu ETo và mưa thiết kế từ disk
Nếu chọn 3:Lấy dữ liệu ETo từ disk, mưa từ bàn phím
Nếu chọn 4: tính toán ETo từ tài liệu khí tượng
Thông thường sau khi tính được ETo ở phần trước và đã có tài liệu mưa thiết kế, thì chọn
1 (Input ETo and Rainfall data)
Sau khi chọ
n 1: xuấ
t hiệ
n hộ
p thoạ
i sau:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ REFERENCE EVAPOTRANSPIRATION(ETo) INPUT │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Reference Evapotranspiration in mm/day
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ EFFECTIVE RAINFALL │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Effective Rainfall Calculated according :
Sau khi tính xong lượng mưa hiệu quả, sẽ xuất hiện hộp thaoij về cây trồng như sau:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ CROP DATA INPUT │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ CROP DATA │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
┌──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Give crop name : ? │
├==========================================================================┤
│ Phase Init Devel Mid Late Total │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Crop Stage [days ] 0 0 0 0 0 │
│ Crop Coefficient [coeff.] 0.00 -> 0.00 0.00 │
│ │
│ Rooting Depth [meter ] 0.00 -> 0.00 0.00 │
│ Depletion level [fract.] 0.00 -> 0.00 0.00 │
│ Yield-response F.[coeff.] 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 │
└──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘
Đối với từng loại cây trồng thì có những dữ liệu riêng cho từng loại cây đó. Bao gồm tên
cây trồng, các giai đoạn sinh trưởng, hệ số cây trồng K c, chiều sâu hoạt động của bộ rễ,
mức độ khô hạn, yếu tố năng suất...
Ví dụ: đối với cây lúa thì có dữ liệu khác với các loại hoa màu, do đó trong mục
Give crop name: Nhập đúng tên của loại cây trồng cần tính( Tên phải nhập theo đúng quy
định quốc tế)
Dưới đây là tên trích dẫn một số loại cây trồng tính toán:
TT Tên quy định Loại cây trồng
1 RICE Lúa
2 SUGRARCAN Mía
3 VEGETABL Đậu
4 MAIZE Ngô
5 TOMATO Cà chua
6 POTATO Khoai tây
Nếu tính cho cây lúa thì cách tính như sau:
+ Nhập dữ liệu về cây trồng:
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ RICE DATA INPUT │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Crop : RICE
Nursery Area 0 %
Land cultivation 120 mm
Percolation rate 1.2 mm/day
Growth periode: Các thời kỳ phát triển của cây trồng, bao gồm
-Nursery : Thời kỳ gieo xạ (N)
-Landpreparation : Thời kỳ làm đất. (L)
-Initial stage : Thời kỳ đầu. (A)
-Development stage : Thời kỳ phát triển. (B)
-Mid season : Thời kỳ giữa.(C)
-Late season : Thời kỳ cuối. (D)
Length Stage : Số ngày trong từng thời kỳ sinh trưởng
Cropcoefficient : Hệ số cây trồng Kc tương ứng từng thời kỳ
Nursery Area : Diện tích đất làm mạ ( % )
Land cultivation : Lớp nước mặt ruộng ( mm ), phụ thuộc vào công thức tưới lúa
Percolation rate : Hệ số ngấm của đất (mm/day), phụ thuộc vào tính chất của đất
kênh tác.
+ Nhập các dữ liệu về thời gian gieo trồng
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕
│ TRANS PLANTING DATE │
╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
┌──────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Climate File : Cl. Station : thach han │
│ Crop File : Crop name : RICE │
└──────────────────────────────────────────────────────────┘
Bảng kết quả tính nhu cầu nước của cây trồng:
┌─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Irr. Req. of RICE, transplanted 5 December for Climate : │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Month Stage Area Coeff ETCrop Perc. LPrep RiceRq EffRain IRReq. IRReq │
│ Decade % mm/day mm/dy mm/dy mm/day mm/dec mm/dy mm/dec │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Dec 1 L/A 0.50 1.06 1.11 0.6 12.0 13.7 43.0 9.41 94.1 │
│ Dec 2 A 1.00 1.08 2.16 1.2 0.0 3.4 12.4 2.12 21.2 │
│ Dec 3 A/B 1.00 1.10 2.23 1.2 0.0 3.4 13.1 2.12 21.2 │
│ Jan 1 B 1.00 1.14 2.36 1.2 0.0 3.6 19.8 1.58 15.8 │
│ Jan 2 B 1.00 1.21 2.53 1.2 0.0 3.7 11.5 2.58 25.8 │
│ Jan 3 B 1.00 1.27 2.75 1.2 0.0 3.9 14.4 2.51 25.1 │
│ Feb 1 C 1.00 1.30 2.90 1.2 0.0 4.1 18.6 2.24 22.4 │
│ Feb 2 C 1.00 1.30 2.99 1.2 0.0 4.2 22.2 1.97 19.7 │
│ Feb 3 C 1.00 1.30 3.34 1.2 0.0 4.5 18.0 2.74 27.4 │
│ Mar 1 C/D 1.00 1.26 3.56 1.1 0.0 4.6 12.5 3.36 33.6 │
│ Mar 2 D 1.00 1.13 3.49 0.7 0.0 4.2 7.6 3.40 34.0 │
│ Mar 3 D 1.00 0.95 3.17 0.2 0.0 3.4 5.3 2.82 14.1 │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Totals 310 120 120 553 198 354 │
└─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘