You are on page 1of 8

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC

Thời gian: 90 phút

Câu 1 : Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml hỗn hợp
khí (đktc) gồm NO và NO2 có = 42 gam. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra bằng:
A - 9,41 gam ---------- B - 10,08 gam

C - 5,07 gam ---------- D - 8,15 gam

Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X( C, H, O) cho ra 4 mol CO2. Biết X tác dụng
với Br2 theo tỉ lệ 1:1; X tác dụng với Na cho ra khí H2 và X cho phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của hợp chất X là:
A - HO- CH= CH- CH2CHO ---------- B - CH2= C(OH)-CH2-CHO

C - CH2= CH-CH(OH)-CHO ---------- D - CH3-CH2-CH(OH)-CHO

Câu 3 :

Câu 4 : Có bao nhiêu chất có thể đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong
một phản ứng hóa học trong số các chất sau: H2S, S, NO2, Cl2, KClO, FeCl2, H2O, KClO3
A - 2 ---------- B - 3

C - 4 ---------- D - 5

Câu 5 : Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít
hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành
phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là:
A - 40% và 60% ---------- B - 50% và 50%

C - 35% và 65% ---------- D - 45% và 55%

Câu 6 : Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp A chứa 1 mol Be, 1 mol Ca là V1
và thể tích khí H2 sinh ra khi hòa cùng lượng hỗn hợp A trên vào nước là V2. Các thể tích
khí cùng điều kiện. Mối liên hệ giữa V1 và V2 nào sau đây là đúng:
A - V1 = V2 ---------- B - V1 = 2V2

C - 2V1 = V2 ---------- D - 2V1 = 3V2

Câu 7 : Thể tích dung dịch NaOH 0,05 M cần để chuẩn độ hết 50 ml dung dịch hỗn hợp
HCl 0,02M và H2SO4 0,01M là:
A - 60 ml ---------- B - 40 ml

C - 50 ml ---------- D - 30 ml

Câu 8 : Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO
và Al2O3 nung nóng. Sản phẩm khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thấy có 15
gam kết tủa trắng. Sau phản ứng thu được 215 gam chất rắn trong ống sứ. Vậy giá trị của
m là:
A - 217,4 gam ---------- B - 219,8 gam

C - 249,0 gam ---------- D - 230,0 gam

Câu 9 : Hexa–2,4–đien có số đồng phân hình học là:


A - 1 ---------- B - 2

C - 3 ---------- D - 4

Câu 10 : Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với
Clo theo tỉ lệ 1:1 tạo ra monocloroankan duy nhất?
A - C2H6; C3H8; C4H10; C6H14 ---------- B - C2H6; C5H12; C8H18

C - C3H8; C6H14;C4H10 ---------- D - C2H6; C5H12; C6H14

Câu 11 : Một loại lipit chứa 50,0 % triolein, 30,0 % tripanmitin và 20,0 % tristearin. Xà
phòng hóa m gam lipit trên thu được 138 gam glixerol. Vậy giá trị của m là:
A - 1302,5 gam ---------- B - 1292,7 gam

C - 1225,0 gam ---------- D - 1305,2 gam

Câu 12 : Cho các polime sau đây: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, len, tơ enang, tơ nilon-6,6,
sợi bông. Vậy số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A - 2 ---------- B - 3

C - 4 ---------- D - 5

Câu 13 : Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung
nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít
H2(đktc). Thể tích H2 là:
A - 5,6 lít ---------- B - 6,72 lít

C - 4,48 lít ---------- D - 11,2 lít

Câu 14 : Cho 13,92 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,224 lít khí
NxOy (ở 0oC, 2 atm). Khối lượng dung dịch HNO3 20% đã phản ứng bằng:
A - 157,50 gam ---------- B - 170,10 gam

C - 173,25 gam ---------- D - 176,40 gam

Câu 15 : Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi
hóa của các ion là:
A – Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+ ---------- B - Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+
C - Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+ ---------- D - Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+

Câu 16 : Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44
lít (đktc) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 = 3:2:1. Trị số
của m là:
A - 32,4 gam ---------- B - 31,5 gam

C - 40,5 gam ---------- D - 24,3 gam

Câu 17 : Ankađien ứng với công thức phân tử C6H10 có số đồng phân hình học là:
A - 7 ---------- B - 8

C - 9 ---------- D - 10

Câu 18 : Dung dịch X chứa các ion : Fe3+ , SO42- , NH4+, Cl- . Chia dung dịch X thành hai
phần bằng nhau :
− Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở
đktc) và 1,07 gam kết tủa ;
− Phần hai tác với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối
lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước
bay hơi):
A - 3,73 gam ---------- B - 7,04 gam

C - 7,46 gam ---------- D - 3,52 gam

Câu 19 : Tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin (CH2=CH-CN) thu được
một loại cao su Buna- N chứa 8,69% nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrolinitrin
trong cao su.
A - 1 : 2 ---------- B - 1 : 3

C - 2 : 1 ---------- D - 3 : 1

Câu 20 : Để thu được vàng tinh khiết 99,99% người ta dùng phương pháp:
A - Tạo hỗn hống, rồi đốt nóng cho thủy ngân bay hơi.
---------- B - Điện phân dung dịch với anot tan là vàng thô.

C - Hòa tan trong dung dịch xianua rồi dùng kẽm đẩy vàng ra.
---------- D - Hòa tan trong hỗn hợp cường thủy rồi dùng Zn đẩy vàng ra.

Câu 21 : Hòa tan m gam ancol etylic có khối lượng riêng bằng 0,80 g.ml-1 vào 108,0 ml
nước tạo thành dung dịch X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được 85,12 lít khí H2 (ở
đktc). Vậy dung dịch X có độ ancol là:
A – 520 ---------- B – 420

C – 460 ---------- D – 560


Câu 22 : Cho 50,0 gam dung dịch MX (M là kim loại kiềm, X là halogen) 35,6 % tác
dụng với 10,0 gam dung dịch AgNO3 thu được kết tủa. Lọc kết tủa, được dung dịch nước
lọc. Biết nồng độ MX trong dung dịch sau thí nghiệm giảm 1,20 lần so với nồng độ ban
đầu. Công thức của muối MX là:
A - LiCl ---------- B - NaCl

C - KBr ---------- D - KCl

Câu 23 : Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X và Cu. Vậy trong dung dịch X có chứa:
A - Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 ---------- B - Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

C - Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 ---------- D - Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

Câu 24 : Hiđro hóa chất X có công thức phân tử C4H6O thu được butan-1-ol. Số công
thức cấu tạo có thể có của X là:
A - 3 ---------- B - 4

C - 5 ---------- D - 6

Câu 25 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit:
A - H2O < C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < HCOOH
---------- B - C2H5OH < H2O < C6H5OH < H2CO3 < HCOOH

C - CH3COOH < BrCH2COOH < BrCH2CH2COOH < FCH2COOH ---------- D -


CH3COOH < BrCH2COOH < FCH2COOH < BrCH2CH2COOH

Câu 26 : Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol
Na2CO3. Sau khi cho hết A vào dung dịch B ta được dung dịch C. Khẳng định nào sau
đây không đúng:
A - Khi x = 2y thì pH của dung dịch C bằng 7 sau khi đun nhẹ để đuổi hết khí. ---------- B
- Khi x < y thì dung dịch C chứa x mol NaCl, x mol NaHCO3 và (y – x) mol Na2CO3.

C - Khi 2y < x thì dung dịch C chứa x mol NaCl và (x – 2y) mol HCl. ---------- D - Khi y
< x < 2y thì dung dịch C chứa x mol NaCl và (2y – x) mol NaHCO3.

Câu 27 : Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ
đioxit và khí oxi:
A - Sn(NO3)2, Pb(NO3)2, Hg(NO3)2, Ni(NO3)2 ---------- B - Sn(NO3)2, Pb(NO3)2,
Zn(NO3)2, Mn(NO3)2

C - Fe(NO3)2, Pb(NO3)2, Li(NO3)2, Ni(NO3)2 ---------- D - Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3,


Mn(NO3)2

Câu 28 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C


là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là:
A - NaCl; NaOH và Na2CO3 ---------- B - KCl; KOH và K2CO3

C - CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 ---------- D - Cả 3 câu A, B và C đều đúng

Câu 29 : Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhân biết các chất lỏng sau rượu etylic, etylen
glycol, glucozơ, andehit axetic:
A - Dung dịch AgNO3 trong NH3 ---------- B - Cu(OH)2

C - Quỳ tím ---------- D - NaHSO3

Câu 30 : Cho 1 bình kín dung tích không đổi 4 lít chứa 640 ml nước, không khí (ở đktc)
chứa N2 (80 % về thể tích) và O2 (20 % về thể tích). Bơm 896 ml (ở đktc) hỗn hợp khí
gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 19 vào bình và lắc kĩ bình tới các phản ứng xảy
ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X ở trong bình. Giả sử áp suất hơi nước ở trong bình
không đáng kể. Nồng độ % chất tan trong dung dịch X là:
A - 0,3924 % ---------- B - 0,3575 %

C - 3,924 % ---------- D - 3,575 %

Câu 31 :
Xét phản ứng:

FeS2 + H2SO4(đ, nóng)  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử phía tác chất để phản ứng trên
cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:

A - 1; 7 ---------- B - 14; 2

C - 11; 2 ---------- D - 18; 2

Câu 32 : Có các dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào
dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A - Dung dịch NaOH và CO2 ---------- B - Dung dịch NaOH

C - Dung dịch BaCl2 ---------- D - Dung dịch NH3

Câu 33 : Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A - Glucozơ ---------- B - Mantozơ

C - Fructozơ ---------- D - Saccarozơ

Câu 34 : Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất
trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình
điều chế là 70%?
A - 2,03 tấn ---------- B - 2,50 tấn

C - 2,46 tấn ---------- D - 2,90 tấn


Câu 35 : Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành
phần % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A - 25,84% ---------- B - 27,84%

C - 40,45% ---------- D - 27,48%

Câu 36 : Có 4 dung dịch bị mất nhãn: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4 và các thuốc thử: quỳ
tím, Zn, dung dịch NH3, HCl, NaOH, BaCl2, AgNO3, Pb(NO3)3. Nếu chỉ dùng một thuốc
thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn trên thì số thuốc thử có thể dùng là:
A - 1 ---------- B - 2

C - 3 ---------- D - 4

Câu 37 : Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch X
và không thấy có khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết
tủa nhỏ nhất thì số mol NaOH đã dùng là:
A - 0,16 mol ---------- B - 0,19 mol

C - 0,32 mol ---------- D - 0,35 mol

Câu 38 : Khẳng định nào sau đây không đúng về axeton:


A - Axeton tan tốt trong nước, đồng thời là dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ ----------
B - Có thể điều chế trực tiếp axeton từ cumen, metylaxetilen, ancol isopropylic hoặc
canxi axetat

C - Khả năng phản ứng của axeton yếu hơn anđehit tương ứng do nhóm chức xeton chịu
sự án ngữ không gian của hai gốc metyl ---------- D - Oxi hóa axeton bằng dung dịch
KMnO4 trong môi trường trung tính, đun nóng thấy có khí CO2 thoát ra

Câu 39 : Một este (E) tạo thành từ 1 axit cacboxylic đơn chức có một nối đôi C = C và
ancol no 3 chức. Biết (E) không mang nhóm chức khác và có % khối lượng cacbon là
56,69%. Công thức phân tử của (E) là:
A - C14H18O6 ---------- B - C13H16O6

C - C12H14O6 ---------- D - C11H12O6

Câu 40 : Khi trùng hợp buta-1,3-đien thành cao su buna, ngoài polime thu ta còn thu
được một sản phẩm phụ X. Khi hiđro hóa X thì thu được etylxiclohexan. Vậy tên gọi nào
sau đây của X là phù hợp nhất:
A - 4-vinylxiclohex-2-en ---------- B - 3-vinylxiclohex-2-en

C - 3-vinylxiclohex-1-en ---------- D - 4-vinylxiclohex-1-en


Câu 41 : Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên
thành 34,4gam. Thành phần % khối lượng sắt đã bị oxi hóa là:
A - 99,9% ---------- B - 60%

C - 81,4% ---------- D - 48,8%

Câu 42 : Khẳng định nào sau đây không đúng:


A - Muối ăn, xút ăn da là tinh thể ion còn nước đá, iot là tinh thể phân tử. ---------- B -
Kim cương, than chì đều là tinh thể nguyên tử.

C - Kiểu liên kết trong tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị. ---------- D - Tinh thể kim
loại có tính dẻo còn tinh thể ion lại giòn.

Câu 43

Câu 44 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N?
A - 2 ---------- B - 3

C - 4 ---------- D - 5

Câu 45 : Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm CH4 và H2 cần 1 mol O2. Phần trăm theo
thể tích của CH4 và H2 trong hỗn hợp lần lượt là:
A - 50% mỗi chất ---------- B - 33.3% và 66.7%

C - 66,7% và 33,3% ---------- D - 87,7% và 12,3%

Câu 46 : Để phận biệt Fe2+ và Fe3+ không dùng thuốc thử:


A – H2SO4 (loãng) ---------- B - KMnO4/H2SO4

C - NaSCN ---------- D - NH3

Câu 47 : Hiđro hóa 49,0 gam hỗn hợp X gồm bezen và naphtalen bằng hiđro (có xúc tác
thích hợp) thu được 39,72 gam hỗn hợp sản phẩm Y gồm xiclohexan và đecalin. Biết
hiệu suất hiđro hóa benzen và naphtalen lần lượt bằng 70,0 % và 80,0 %. Vậy thể tích
hiđro (ở đktc) đã phản ứng là:
A - 32,032 lít ---------- B - 32,480 lít

C - 34,272 lít ---------- D - 34,720 lít

Câu 48 : Đốt cháy hết một lượng hiđrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 3,96
gam CO2 và 1,08 gam H2O. Vậy số hợp chất thơm thỏa mãn tính chất trên là:
A - 6 ---------- B - 8

C - 9 ---------- D - 7
Câu 49 : Hoà tan một lượng oxit sắt vào dd H2SO4 loãng được dd X. X có khả năng làm
mất màu dd brôm, làm mất màu dd thuốc tím, hoà tan được đồng kim loại. Công thức của
oxit sắt là:
A – Fe3O4. ---------- B - FeO.

C - Fe2O3. ---------- D - không oxit nào phù hợp.

Câu 50 : Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500
ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit
cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na
(dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm:
A - Một este và một rượu ---------- B - Một axit và một este

You might also like