Professional Documents
Culture Documents
1.7 1.9 2.1 2.3 2.5 2.7 2.9 3.1 3.3 3.5 3.7 3.9 4.1
15 14.16
10 9.2 9.2
5.83 5.83
5 4.16
5 3.3
2.5
1.66
0
1.7 1.9 2.1 2.3 2.5 2.7 2.9 3.1 3.3 3.5 3.7 3.9 4.1
2. Vẽ đường gấp khúc tần số.
* Cách vẽ: Đường gấp khúc tần số gồm trục tung và trục hoành, trục tung
thể hiện tần số, trục hoành thể hiện chiều cao của cây.
2
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix
- Với mỗi nửa khoảng chiều cao của cây ta có các giá trị đại diện tương
ứng với tần số khác nhau như: Trong khoảng từ 1,7 m đến 1,9 m , giá trị đại
diện là 1,8 m, ứng với tần số là 4, đánh dấu vị trí vừa xác định bằng các điểm.
Tương tự với các khoảng còn lại.
- Nối các điểm lại với nhau ta được biểu đồ tần số đường gấp khúc.
* Đường gấp khúc tần số.
30
26
25
21
20
17
15 Tần số
11 11
10
7 7
5 6 5
4
3
2
0
1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 3.2 3.4 3.6 3.8 4
3
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix
1 4
Công thức tính số trung bình: x ≈ ∑ ni xi
N i =1.8
Chiều cao trung bình của các cây là:
1,8.4 + 2, 0.11 + ... + 3,8.5 + 4.2
x≈ ≈ 2,613
120
b. Tính độ lệch chuẩn:
∑( )
N
1 2
Công thức tính độ lệch chuẩn: s = xi − x
N i =1
Độ lệch chuẩn:
∑( x − x)
N
1 2
s= i ≈ 5.031
N i =1
4
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix
Danh sách tổ 4
1. Nông Phương Ngọc
2. Vũ Thị Thảo Nhi
3. Hoàng Thị Thu Trang
4. Nguyễn Thị Hoa Thương
5. Nông Thuỳ Linh
6. Bùi Tiến Đạt
7. Nguyễn Chí Vũ
8. Bế Minh Nhã
9. Nguyễn Thị Dung