You are on page 1of 12

Upload by wWw.chuyenhungvuong.

net

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I


LÊ QUÝ ĐÔN Năm học: 2009 - 2010
Tổ : Toán – Tin Môn : TOÁN - Khối: A, B
******* (Thời gian: 180 phút không kể thời gian phát đề)

ĐỀ BÀI

Câu I: (2 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y  x  3 x  4 (1)
3 2

2. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 )
đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
Câu II: (2 điểm)
1 .Giải phương trình: 3 cos3x  2sin 2x.cos x sinx = 0
 x 2  9  y 2  9  10


2. Giải hệ phương trình: 
log ( x  y )  3
 x
log 2x

Câu III: (2 điểm)

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng (SBC), SB = a , BSC  600 ,  ASB   .
1.Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
2.Với giá trị nào của  thì thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất.
Câu IV: (2 điểm)
1. Tính nguyên hàm: I   x(e 2 x  3 1  x 2 )dx
2. Cho khai triển (1  3x) n  a0  a1x  ...  an x n trong đó n    và các hệ
a a
số a0 , a1,..., an thoả mãn hệ thức: a0  1  ...  nn  1024 .
3 3
Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1,..., an
Câu V: (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến
BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C.
2. Cho các số thực x,y,z thoả mãn điều kiện
3 x  3 y  3 z  1
9x 9y 9z 3x  3 y  3z
CMR : x   
3  3 y  z 3 y  3 x z 3 z  3 y  x 4

---------------------Hết----------------------
1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
LÊ QUÝ ĐÔN Năm học: 2009 - 2010
Tổ : Toán – Tin Môn : TOÁN - Khối: D
******* (Thời gian: 180 phút không kể thời gian phát đề)

ĐỀ BÀI

Câu I: (2 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y  x  3 x  4 (1)
3 2

2. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 )
đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
Câu II: (2 điểm)
1 .Giải phương trình: 3 cos3x  2sin 2x.cos x sinx = 0
 xy  x  y  y 2  2 x 2

2. Giải hệ phương trình: 
 y 2 x  x y  1  y  x ( x, y   )

Câu III: (2 điểm)

1.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA = 2a và SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM.
2. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến
BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C.
Câu IV: (2 điểm)
1.Tính nguyên hàm: I   x(e 2 x  3 1  x 2 )dx
2. Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức:
C 2 n  C 2 n  C 2 n  ...  C 2 n  2048
0 2 4 2n
( C kn số tổ hợp chập k của n phần tử).
Câu V: (2 điểm)
1
1.Giải phương trình : log 3 (9 x  15.3 x  27)  2.log 3 0
4.3  3
x

2. Cho các số thực dương thay đổi x, y, z thoả mãn: x 2  y 2  z 2  3 .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
1 1 1
P  
xy  1 yz  1 zx  1

---------------------Hết----------------------

2
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
KHỐI D – NĂM HỌC : 2009 - 2010

Câu Ý Nội dung Điểm


I Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y  x  3 x  4 (1)
3 2
1 1

.TXD: D =  0.25
lim   lim  
x x
.Sự biến thiên
y '  3 x 2  6 x y '  0  x  0  x  2
.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên mỗi khoảng : 0.25
;0 và 2;
. Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = 0 ; yCT = y(0) = -4
. Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 2 ; yCĐ = y(2) = 0
BBT
x  0 2 
y’ - 0 + 0 -
y  0 0.25

-4 
Đồ thị

-5 5

0.25
-2

-4

Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k
2 ( k < 3 ) đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I 1
là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Gọi (C) là đồ thị hàm số (1). Ta thấy I(1;-2)  (C).
Đường thẳng (d) đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 ) có phương trình: 0.25
y = k(x-1) – 2
3
Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của phương trình:
x 3  3 x 2  4  k ( x 1)  2  ( x 1)( x 2  2 x  2  k )  0
x 1 0.25
 2
 x  2 x  2  k  0 (*)

Do k <3 nên pt(*) có  '  3  k  0 và x = 1 không là nghiệm của (*)
Suy ra (d) luôn cắt (C) tại ba điểm phân biệt I(xI;yI) A(xA;yA) B(xB;yB) 0.25
với xA, xB là nghiệm của phương trình (*)
Vì xA+ xB =2 = 2xI và I,A,B cùng thuộc (d) nên I là trung điểm của AB 0.25
II 1 Giải phương trình: 3 cos3x  2sin 2x.cos x sinx = 0 1
Phương trình đã cho tương đương với:
3 cos3x (sin 3x  sin x) sinx = 0
0.25
3 1
 cos3x  sin 3x  sinx
2 2

  3 x  x  k 2
 3
 sin(  3 x)  sinx   0.5
3 
  3 x    x  k 2
3
 k 
Vậy x    x  k  (k  ) 0.25
12 2 3
 x 2  9  y 2  9  10


2 Giải hệ phương trình:  1
log ( x  y )  3
 x
log 2x

ĐK: 0  x  1; x  y  0


 x  9  y  9  10
2 2
0.25
Hệ PT  

log x ( x  y )  3log x 2


 x 2  9  y 2  9  10 S  x  y

  đặt  0.25
 x  y  8 
 P  xy


Hệ trở thành:

 S 8

 S 8 
 
S  8
     
 2  P 9  0.25
   P  16
 P  18P  657  9  P  P 2  18P  657  ( 9  P )2 


x  y  8

Vậy ta có:   x  y  4 (thỏa mãn điều kiện) 0.25


 xy  16

4
III Cho hình chóp S.ABC có SA vuônggóc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC), SB = a , BSC  600 ,  ASB   .
1 1
Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A 0.25

Trong mặt phẳng (SAB) kẻ AH  SB


Do giả thiết (SAB)  (SBC)  AH  ( SBC )  AH  BC (1)
Giả thiết SA  (ABC)  SA  BC (2)

 BC  SB
Từ (1)(2) suy ra BC  ( SAB)   0.25

 BC  AB

Tam giác ASC vuông tại A; tam giác SBC vuông tại B.Gọi I là trung điểm
của SC, ta có :IS = IA = IC = IB. 0.25
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R = IS = IC = SC/2
Trong SBC có SB = a;   600 suy ra SC  SB  2a
BSC 0.25
cos600
Vậy R = a.
2 Với giá trị nào của  thì thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất. 1
 AB  SB sin   a sin 

Trong tam giác vuông SAB, tacó: 

SA  SBcos  acos
 0.25
Trong tam giác vuông SBC: BC = SB.tan600 = a 3
1 1 1
VS . ABC  SA.S ABC  acos. .a sin .a 3
3 3 2
0.25
1 3 3
 a 3 3 sin .cos  a sin 2
6 12

5
Ta thấy:
3 3 3 3
VS . ABC  a sin 2  a
12 12
 0.5
Dấu “=” xảy ra khi sin 2  1   
4

Vậy thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi  
4
IV Tính nguyên hàm: I   x(e 2 x  3 1  x 2 )dx
1 1

I   xe 2 x dx   x 3 1  x 2 dx  J  K
du  dx


 u  x 
 0.25
Tính J =  xe dx Đặt 
2x
  e2 x

dv  e dx v 

2 x 
 2
2x 2x
xe 1 xe 1
Ta có: J =   e 2 x dx   e 2 x  C1 0.25
2 2 2 4
1 4
1 1 3
K =  x 1  x dx    (1  x ) d (1  x )   . (1  x )  C2
3 2 2 3 2 2 3
2 2 4
4 0.5
xe 2 x 1 2 x 3
Vậy I   e  (1  x 2 ) 3  C
2 4 8
Cho khai triển (1  3x) n  a0  a1x  ...  an x n trong đó n    và các hệ
a a
2 số a0 , a1,..., an thoả mãn hệ thức: a0  1  ...  nn  1024 . 1
3 3
Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1,..., an
Đặt
a a 1
f ( x)  (1  3 x) n  a0  a1x  ...  an x n  a0  1  ...  nn  1024  f ( ) 0.25
3 3 3
Từ giải thiết suy ra 2 = 1024 = 2  n= 10
n 10

Với mọi k  0,1,2,...,9 Ta có ak  3k C 10


k
; ak 1  3k 1C 10
k 1

ak 3k C 10
k
k 1 29
 1  k 1 k 1  1  1  k  0.25
ak 1 3 C 10 3(10  k ) 4
k k 7
Do đó a0  a1  ...  a8 .Tương tự ta cũng có:
ak 0.25
 1  k  7  a8  a9  a10
ak 1
Vậy số lớn nhất trong các số a0 , a1,..., an là a8  38 C 10
8
0.25
V Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến
1 1
BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C.
6
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, A(1;3). Toạ độ của G là nghiệm
x  2 y 1  0 
 x  1
của hệ 
    G (1;1) 0.25


 y  1 

 y  1
BM: x – 2y + 1 = 0  B(-1+2t;t) CN: y = 1  C(s;1) 0.25
1 1  2t  s  3 
 s  5
Theo tính chất toạ độ trọng tâm ta có :  
 0.25

3  t  1  3
 
t  1

Vậy B(-3;-1) C(5;1) 0.25
Cho các số thực x,y,z thoả mãn điều kiện
9x 9y 9z 3x  3 y  3z
2 3 x  3 y  3 z  1 CMR : x    1
3  3 y  z 3 y  3 x z 3 z  3 y  x 4

Đặt 3 x  a;3 y  b; 3 z  c Ta có a,b,c>0 và ab + bc + ca = abc


Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với :

a2 b2 c2 a bc
  
a  bc b  ca c  ab 4 0.5
a 3
b 3
c a bc
3
  2  2 
a  abc b  cba c  abc
2
4
a3 b3 c3 a bc
    (*)
(a  b)(a  c) (b  a )(b  c) (c  a )(c  b) 4
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
a3 a b a c a3 a  b a  c 3a
   33 . .  (1)
(a  b)(a  c) 8 8 (a  b)(a  c) 8 8 4
b3 ba bc b3 b  a b  c 3b
  3 3 . .  (2)
(b  a )(b  c) 8 8 (b  a )(b  c) 8 8 4
0.5
c3 c a c b c3 c  a c  b 3c
   33 . .  (3)
(c  a)(c  b) 8 8 (c  a )(c  b) 8 8 4
Cộng từng vế của (1)(2)(3), ta suy ra:
a3 b3 c3 a bc
  
(a  b)(a  c) (b  a )(b  c) (c  a )(c  b) 4
Vậy (*) đúng và ta có đpcm.

7
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
KHỐI D – NĂM HỌC : 2009 - 2010

Câu Ý Nội dung Điểm


I Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y  x  3 x  4 (1)
3 2
1 1

.TXD: D =  0.25
lim   lim  
x x
.Sự biến thiên
y '  3 x 2  6 x y '  0  x  0  x  2
.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên mỗi khoảng : 0.25
;0 và 2;
. Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = 0 ; yCT = y(0) = -4
.Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 2 ; yCĐ = y(2) = 0
BBT
x  0 2 
y’ - 0 + 0 -
y  0 0.25

-4 
Đồ thị

-5 5

0.25
-2

-4

Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k
2 ( k < 3 ) đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I 1
là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Gọi (C) là đồ thị hàm số (1). Ta thấy I(1;-2)  (C).
Đường thẳng (d) đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 ) có phương trình: 0.25
y = k(x-1) – 2
8
Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của phương trình:
x 3  3 x 2  4  k ( x 1)  2  ( x 1)( x 2  2 x  2  k )  0
x 1 0.25
 2
 x  2 x  2  k  0 (*)

Do k <3 nên pt(*) có  '  3  k  0 và x = 1 không là nghiệm của (*)
Suy ra (d) luôn cắt (C) tại ba điểm phân biệt I(xI;yI) A(xA;yA) B(xB;yB) 0.25
với xA, xB là nghiệm của phương trình (*)
Vì xA+ xB =2 = 2xI và I,A,B cùng thuộc (d) nên I là trung điểm của AB 0.25
II 1 Giải phương trình: 3 cos3x  2sin 2x.cos x sinx = 0 1
Phương trình đã cho tương đương với:
3 cos3x (sin 3x  sin x) sinx = 0
0.25
3 1
 cos3x  sin 3x  sinx
2 2

  3 x  x  k 2
 3
 sin(  3 x)  sinx   0.5
3 
  3 x    x  k 2
3
 k 
Vậy x    x  k  (k  ) 0.25
12 2 3
 xy  x  y  y 2  2 x 2

Giải hệ phương trình: 
2  y 2 x  x y  1  y  x ( x, y   )
1

ĐK x  0; y  1
Hệ phương trình đã cho tương đương với

 0.25
 xy  x  y  y  2 x  0 (1)
2 2



 y 2 x  x y 1  y  x (2)


( x  y )(2 x  y  1)  0 
 2x  y 1  0

  
 (do x  y  0) 0.25

 y 2 x  x y  1  y  x 
 y 2 x  x y  1  y  x
 

 y  2x 1 
 y  2x 1

  
  0.25

(2 x  1) 2 x  x 2 x  x  1 ( x  1) 2 x  x  1

 
 1

 y  2x 1 x 

  2 ( thoả mãn điều kiện) 0.25

 x  1 ( do x  1  0) 

 y  2

9
III Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA = 2a và SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông
1 1
góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích khối chóp
A.BCNM.

H
M

A
C

Gọi K là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên SK.
Do BC  AK , BC  SA  BC  AH 0.25
Do AH  ¸HK , AH  BC  AH  ( SBC )
1 1 1 2 3a
Xét tam giác vuông SAK: 2
 2 2
 AH  0.25
AH SA AH 19

SM SA2 4
Xét tam giác vuông SAB: SA  SM.SB 
2
 
SB SB 2 5
SN SA2 4
Xét tam giác vuông SAC: SA  SN.SC 
2
  0.25
SC SC 2 5
S 16 9 9 19a 2
SUy ra SMN   S BCMN  S SBC 
S SBC 25 25 100

1 3 3a 3
Vậy thể tích khối chóp A.BCNM là: V  AH .S BCNM  0.25
3 50
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến
2 1
BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, A(1;3). Toạ độ của G là nghiệm

x  2 y 1  0  x  1
của hệ    G (1;1) 0.25


 y  1 

 y  1
BM: x – 2y + 1 = 0  B(-1+2t;t) CN: y = 1  C(s;1) 0.25

10

1 1  2t  s  3 
s  5
Theo tính chất toạ độ trọng tâm ta có :  
 0.25

3  t  1  3
 
t  1

Vậy B(-3;-1) C(5;1) 0.25
IV Tính nguyên hàm: I   x(e 2 x  3 1  x 2 )dx
1 1

I   xe 2 x dx   x 3 1  x 2 dx  J  K

 du  dx

 u  x  0.25
Tính J =  xe 2 x dx Đặt    e2 x


 dv  e 2 x
dx 
v 
 2
2x 2x
xe 1 xe 1
Ta có: J =   e 2 x dx   e 2 x  C1 0.25
2 2 2 4
1 4
1 1 3
K =  x 1  x dx    (1  x ) d (1  x )   . (1  x )  C2
3 2 2 3 2 2 3
2 2 4
2x 4 0.5
xe 1 3
Vậy I   e 2 x  (1  x 2 ) 3  C
2 4 8
Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức:
2 C 2 n  C 2 n  C 2 n  ...  C 2 n  2048 ( C n số tổ hợp chập k của n phần tử)
0 2 4 2n k 1

Ta có :
C 2 n  C 2 n  C 2 n  C 2 n  ...  C 2 n  (1 1)  0
0 1 2 3 2n 2n

0.5
C 2 n  C 2 n  C 2 n  C 2 n  ...  C 2 n  (1  1)  2
0 1 2 3 2n 2n 2n

 C 02 n  C 22 n  C 24 n  ...  C 22 nn  2 n1
0.5
2 n1
Từ giả thiết suy ra 2  2048  n  6
V 1
Giải phương trình : log 3 (9 x  15.3 x  27)  2.log 3 0
1 4.3 x  3 1

Điều kiện : 4.3 x – 3>0 0.25


Phương trình đã cho tương đương với:
log 3 (9 x  15.3 x  27)  log 3 (4.3 x  3) 2
0.25
 9 x  15.3 x  27  (4.3 x  3) 2  5.(3 x ) 2 13.3 x  6  0
 x 2
3 
 5  3 x  3 (do 3 x  0)  x  1 (tm)
 x 0.5
3  3
Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình.

11
Cho các số thực dương thay đổi x, y, z thoả mãn: x 2  y 2  z 2  3 .
2 1 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P   
xy  1 yz  1 zx  1
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số dương a, b, c ta có:
1 1 1 1 1 1 9
(a  b  c)(   )  9     (*)
a b c a b c a bc
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Áp dụng (*) ta có :

1 1 1 9 0.5
P   
xy  1 yz  1 zx  1 3  xy  yz  zx
18

3  ( x  y  z  2 xy  2 yz  2 zx)
2 2 2

18
 (1)
3  ( x  y  z)2
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức bunhiakopxki ta có:
( x  y  z ) 2  3( x 2  y 2  z 2 )  9 (2)
18 3
từ (1)(2), suy ra: P  
39 2

 x y z



 xy  1  yz  1  zx  1  x  y  z  1
Dấu bằng xảy ra khi  0.5

x  y  z  3

2 2 2

3
Vậy min P   x  y  z 1
2

12

You might also like