Professional Documents
Culture Documents
PHẦN I
THIẾT KẾ SƠ BỘ
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1.Giới thiệu chung :
Đây là tuyến đường giao thông huyết mạch nối liền hai trung tâm kinh tế chính trị của
hai vùng, vì vậy việc xây dựng cầu có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát
triển kinh tế, vận chuyển hàng hóa giữ hai vùng, đồng thời nâng cao đời sống mọi mặt
cho nhân dân. Hiện nay tuyến đường khu vực xây dựng cầu đang gặp rất nhiều khó khăn
trong việc đi lại cũng như giao lưu về mặt kinh tế, chính trị, văn hoá phục vụ đời sống
kinh tế quốc dân của người dân địa phương trong tương lai gần nên việc xây dựng cầu
mới là cần thiết và cấp bách. Khi dự án này hoàn thành sẽ đem lại những hiệu quả về kinh
tế xã hội to lớn, như làm giảm chi phí vận hành cho tất cả các loại giao thông trên tuyến.
Việc vận chuyển hàng hoá cũng như sinh hoạt đi lại của nhân dân nhanh chóng thuận lợi
hơn.
Nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội cũng như về giao thông vận
tải ở hiện tại và trong tương lai, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của việc lưu thông và
vận chuyển hàng hoá cũng như sự tăng trưởng về lưu lượng và tải trọng xe. Vì vậy, việc
đầu tư xây dựng cầu này là cần thiết và cấp bách.
1.2 Điều kiện tự nhiên :
1.2.1 Địa hình .
Địa hình tương đối bằng phẳng ,mặt cắt ngang lòng sông tương đối thoải ,độ dốc dọc
thấp .Ở hai bờ của lòng sông tại vị trí xây dựng cầu có bãi đất rộng ,phẳng đây là vị trí
thuận lợi cho công tác lán trại tập kết nguyên vật liệu ,bố trí mặt bằng để thi công công
trình .
1.2.2 Điều kiện khí hậu .
Khu vực thuộc miền khí hậu nhiệt đới gió mùa một năm chia làm hai mùa rõ rệt. Mùa
mưa lượng mưa nhiều ,nhiệt độ tương đối thấp . Mùa khô thì ngược lại , trời năng nóng ít
mưa ,đây là mùa thuận lợi để thi công công trình ngoài trời chịu nhiều ảnh hưởng của khí
hậu thời tiết .
1.2.3 Điều kiện địa chất .
Địa chất chia làm 3 lớp rõ rệt :
- Lớp 1: Á cát 10 m
- Lớp 2: Á sét 8 m
- Lớp 3: Sét vô cùng
1.2.4 Điều kiện thuỷ văn .
- MNCN : 6.5m .
- MNTT : 5 m
- MNTN : 4 m
1.3 Điều kiện xã hội .
Dân cư khu vực tương đối đông ,điều kiện an ninh trật tự tốt ,cuộc sống lành mạnh
,công trình cầu xây dựng góp phần thúc đẩy giao thông đi lại trong khu vực nên được
nhân dân đồng tình ,phấn khởi sẽ tạo điều kiện để đơn vị thi công hoàn thành công trình .
1.4 Điều kiện thi công .
1.5.1.4.2 Phương án II
Cầu dầm đơn giản : BTCT ứng suất trước gồm 4 nhịp : 4x35 m
Khẩu độ cầu thiết kế là :
O = 35 X 4 − 3 X 2 + 3 X 0.05 − 2 X 1 = 132 .15 m
LTK
Chênh lệch giữa khẩu độ cầu thiết kế và khẩu độ cầu yêu cầu :
O ⇒ − LO
LTK YC 130 − 132 .15
ε% = X 100 = X 100 = 1.6% < 5% Đạt yêu cầu
Ma 132 .15
Trong đó : LTOK là khẩu độ cầu thiết kế
Ta có bảng sau :
Phương án I II
Sơ đồ nhịp 5x28 4x35
Chiều dài nhịp 130.2 132.15
Nhịp chính Dầm BTCT giản đơn Dầm BTCT giản đơn
dự ứng lực dự ứng lực
Trụ cầu 4 trụ đặc chữ I 3 trụ đặc chữ I
BTCT M250 BTCT M250
Móng cọc ma sát Móng cọc ma sát
Mố cầu Mố chữ U tường mỏng Mố chữ U tường mỏng
BTCT M250 móng BTCT M250 móng
cọc ma sát cọc ma sát
1.5 % 1.5 %
20
8
30
15
20
160
20
60 60 60 60
1 1
Ag1 = 0.6 X 0.08 + 0.15 X 0.8 + X 0.3 X 0.12 + 0.2 X 1.37 + X 2 X 0.2 + 2 X 0.2 X 0.2 = 0.592 ( m 2 )
2 2
Diện tích mặt cắ ngang của một dầm đã mở rộng :
1 1
Ag 2 = 0.6 X 1.6 + 0.1X 0.15 X 2 + X 0.1X 0.1X X 2 = 0.995 ( m 2 )
2 3
Thể tích bêtông của dầm:
0.592 + 0.995
V = X 1.5 X 2 + 0.995 X 1.5 X 2 + 0.592 X 22 = 18 .39 (m 3 )
2
Trọng lượng bêtông cho một dầm :
DC 1 = 18 .39 X 25 = 459 .75 ( KN )
Trọng lượng bêtông cho một kết cấu nhịp gồm 5 dầm :
DC 5 d = 459 .75 X 5 = 2298 .75 ( KN )
Trọng lượng bêtông cho một kết cấu nhịp toàn bộ cầu :
DC c = 2298 .75 X 5 = 11493 .75 ( KN )
Tấm đan:
00
10
1600
15
10
15
30
200
152
132
160 160
Bố trí 4 dầm ngang cách nhau 7m .Trong đó hai dầm ngang đầu dầm cao
1520mm và hai dầm giữa cao 1320mm .
Trọng lượng dầm ngang ở hai đầu dầm :
1 1
DC dn1 = 1.6 X 1.52 X 0.2 − 2 X X 0.1X 0.33 + 2 X 0.15 X 0.3 + X 0.1X 0.3 X 2 X 0.2 X 2 X 4 X 25 = 95 .84 (
2 2
Trọng lượng của hai dầm ngang giữa dầm :
1 1
DC dn 2 = 1.32 X 2 X 0.2 − 2 X X 0.2 X 0.2 + 2 X 0.15 X 0.3 + X 0.1X 0.3 X 2 X 0.2 X 2 X 4 X 25 = 99 .2( KN )
2 2
Tổng khối lượng dầm ngang lên 1 nhịp :
DC dnnhip = 95 .84 +99 .2 =195 .04 ( KN )
Tổng trọng lượng dầm ngang lên toàn cầu :
DC dntc =195 .04 X 5 = 975 .2( KN )
120
Hàm lượng thép 1 nhịp : (T / m 3 )
1000
Hàm lượng thép dầm ngang của 1 nhịp :
120
X 195 .04 = 23 .41 (T )
1000
150150
200 800
Kết quả tính toán cột lan can , tay vịn cho kết cấu 1 nhịp 28m được thể hiện ở
bảng sau :
60
78.75x =4.725(T)
1000
Khối lượng cốt thép gờ chắn bánh cho toàn bộ cầu :
60
393.75x =23.625(T)
1000
2.2.3 . Tính khối lượng các lớp phủ mặt cầu :
Các lớp mặt cầu gồm :
674
150
190
510
1100
80
200
350
0
80
800
Thể tích đá tảng của một mố : V1
V1=0.3x0.8x0.8x5=0.96(m3)
Thể tích đá tảng 2 mố :
V2= 0.96x2 =1.92(m3)
50
Hàm lương thép trong mố : (T/m3)
1000
Khối lượng thép trong đá tảng của mố :
50
1.92x =0.096(T)
1000
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 9
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
200
120
60
250 600
4400
4400
160
100 100
200
200
350
800
+Phần đá tảng :
Tính thể tích cho một trụ : V1= 0.3x0.8x0.8x5 = 0.96 (m3)
Tính thể tích cho 4 trụ : V2= 0.96x4 = 3.84 (m3)
50
Hàm lượng thép : (T/m3)
1000
50
Khối lượng thép : x3.84 = 0.192 (T)
1000
Khối lượng đá tảng : 3.84x25 =96 (KN)
+ Phần bệ móng :
Tính cho một trụ : V1= 8x3.5x2 = 56 (m3)
Tính cho bốn trụ : V = 56x4 =224 (m3)
75
Hàm lượng thép : (T/m3)
1000
75
Khối lượng thép : x224= 16.8 (T)
1000
Khối lượng bệ móng : 224x25 = 5600 (KN)
+ Phần xà mũ :
Tính cho một trụ :
0.6 +11
( x0.6+0.6x11)x2 = 20.16 (m3)
2
Tính cho bốn trụ :( V )
V =20.16x4 = 80.64 (m3)
120
Hàm lượng thép : (T/m3)
1000
120
Khối lượng thép : x80.64 = 9.68 (T)
1000
Khối lượng xà mũ : 80.64x25 = 2016 (KN)
+ Phần thân trụ :
Tính cho một trụ : (V1)
V1= 6x4.4x1.6 =42.24 (m3)
Tính cho bốn trụ : (V)
V= 42.24x4 =168.96 (m3)
120
Hàm lượng thép : (T/m3)
1000
120
Khối lượng thép : x168.96 = 20.28 (T)
1000
Khối lượng thân trụ : 168.96x25 = 4224 (KN)
Tổng khối lượng trụ : 96+5600+2016+4224 = 11936 (KN)
Tổng khối lượng thép của trụ :
0.192+16.8+9.68+20.28 = 46.952 (T)
2.4 . Tính số lượng cọc cho mố trụ cầu :
2.4.1 . Tính cọc cho mố trụ cầu .
a . Xác định sức chịu tải tính toán của cọc :
Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau:
Ptt=min(Qr,Pr)
+ Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu :
Sức kháng dọc trục danh định :
Pn= 0,85[0,85f'c(Ap-Ast) +fyAst]
Trong đó:
f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa .
Ap: Diện tích mũi cọc(mm2); Ap=785398 (mm2).
Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2); dùng 20Φ 20 : Ast = 6283 (mm2)
fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa
Thay vào ta được:
Pn = 0,85 × [0,85 × 30 × (90000-1884) + 420 × 1884] x10-6=2.58 (MN
Sức kháng dọc trục tính toán : Pr= Φ .Pn
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 12
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
Với Φ : Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0.55 lấy theo bảng 10.5.5.3 tiêu
chuẩn 22TCN 272-05
Pr = 0.55 × 2.58=1.419 (MN)
200
200
350
800
800
400
Sức chịu tải của cọc theo đất nền xác định theo công thức :
QR = ϕ qpQp+ ϕ qsQs
Trong đó:
ϕ qs-Hệ số sức kháng thành bên của cọc khoan đơn
ϕ qp- Hệ số sức kháng mũi cọc của cọc khoan đơn
Hệ số sức kháng theo bảng 10.5.5.3 ϕ qs= ϕ qp=0.55
A p : Diện tích mũi cọc (mm2) Ap = 90000 (mm2)
Qp : Sức kháng mũi cọc (N) Qp = Apxqp
Tra bảng C1 trang 438 TCXD 205-1998 ta có qp=80 (KN)
Qp=80x0.09 = 7.2 (KN)
Qr = 0.55x7.2+0.55x2150.9 = 1186.96 (KN)
Vậy Ptt = Mmin ( Qr ,Pr ) = 1186.96 (KN)
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 14
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
Trụ T1 :
123
200
350
877
800
323
Sức chịu tải của cọc theo đất nền xác định theo công thức :
QR = ϕ qpQp+ ϕ qsQs
Trong đó:
ϕ qs-Hệ số sức kháng thành bên của cọc khoan đơn
ϕ qp- Hệ số sức kháng mũi cọc của cọc khoan đơn
Hệ số sức kháng theo bảng 10.5.5.3 ϕ qs= ϕ qp=0.55
A p : Diện tích mũi cọc (mm2) Ap = 90000 (mm2)
Qp : Sức kháng mũi cọc (N) Qp = Apxqp
Tra bảng C1 trang 438 TCXD 205-1998 ta có qp=80 (KN)
Qp=80x0.09 = 7.2 (KN)
Qr = 0.55x7.2+.0.55x2099.5= 1158.69 (KN)
Vậy Ptt = Mmin ( Qr ,Pr ) = 1158.69 (KN)
Trụ T2 (Trụ T2 giống trụ T3 )
200
350
1000
800
200
Sức chịu tải của cọc theo đất nền xác định theo công thức :
QR = ϕ qpQp+ ϕ qsQs
Trong đó:
ϕ qs-Hệ số sức kháng thành bên của cọc khoan đơn
ϕ qp- Hệ số sức kháng mũi cọc của cọc khoan đơn
Hệ số sức kháng theo bảng 10.5.5.3 ϕ qs= ϕ qp=0.55
A p : Diện tích mũi cọc (mm2) Ap = 90000 (mm2)
Qp : Sức kháng mũi cọc (N) Qp = Apxqp
Tra bảng C1 trang 438 TCXD 205-1998 ta có qp=80 (KN)
Qp=80x0.09 = 7.2 (KN)
Qr = 0.55x7.2+0.55x1773.5 = 979.39 (KN)
Vậy Ptt = Mmin ( Qr ,Pr ) = 979.39 (KN)
Trụ T4 :
Sức chịu tải của cọc theo đất nền xác định theo công thức :
QR = ϕ qpQp+ ϕ qsQs
Trong đó:
ϕ qs-Hệ số sức kháng thành bên của cọc khoan đơn
ϕ qp- Hệ số sức kháng mũi cọc của cọc khoan đơn
Hệ số sức kháng theo bảng 10.5.5.3 ϕ qs= ϕ qp=0.55
A p : Diện tích mũi cọc (mm2) Ap = 90000 (mm2)
Qp : Sức kháng mũi cọc (N) Qp = Apxqp
Tra bảng C1 trang 438 TCXD 205-1998 ta có qp=80 (KN)
Qp=80x0.09 = 7.2 (KN)
Qr = 0.55x7.2+0.55x1878.6 = 1037.19 (KN)
Vậy Ptt = Mmin ( Qr ,Pr ) = 1037.19 (KN)
200
69
350
931
800
269
2740
9.3KN/m
DW
DC
1
W = 13.7
430 430
9.3KN/m
145 145 35
0.69
0.843
1
W = 13.7
P2=
1.75 x 2 x1x 4 x13 .7 + 2 x[1.75 x1(145 x1 +145 x 0.843 + 35 x0.69 )(1 + 0.25 ) +1.75 x1x9.3 x13 .7]
=1912.54(KN)
+ Hoạt tải :
Hoạt tải do PL + Xe tải hai trục + Tải trọng làn :
P3 = γ xTn xPLx Ωx 2 + [γxm (110 y1 + 110 y 2 )( IM + 1) + γxmx 93 xΩ] xn
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng γ =1,75
Tn: Bề rộng người đi bộ
PL : Tải trọng người đi : 4 KN/m2
m: Hệ số làn xe : hai làn xe m=1
n : số làn xe = 2
(1+IM ) = 1,25: hệ số xung kích
Ω : diện tích đah của mố
yi : tung độ đường ảnh hưởng tương ứng dưới trục xe Pi
Đường ảnh hưởng mố :
120 9.3KN/m
110 110
0.96
1
W = 13.7
P3= 1.75 x 2 x1x 4 x13 .7 + 2 x[1.75 x1(110 x1 +110 x0.96 )(1 + 0.25 ) +1.75 x1x9.3 x13 .7] =1
580.99(KN)
Max ( P2 ,P3 ) = 1912.54 (KN)
Trọng lượng bản thân mố truyền xuống :
Pmố = 4587x1.25 = 5733.75 (KN)
Tổng tải trọng tác dụng lên mố A , B :
P =P1+P2+Pmố = 3436.4+1912.54+5733.75 = 11082.69 (KN)
C. Tính áp lực tác dụng lên trụ : T1 và T2 (áp lực trụ T2,và T3 ; T3 và T4
giống như trụ T1 và T2 )
Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống :
P1 = (γ1.DC+γ2.DWmc).Ω
Trong đó:
γ1 : hệ số tải trọng của tĩnh tải giai đoạn I=1,25
γ2 : hệ số tải trọng của tĩnh tải giai đoạn II = 1,5
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 21
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
DW
DC
1
w = 2 7 .4
4300 4300
145 145 35
DW
DC
0.843
0.843
1
w=27.4
P2=
1.75 x 2 x1x 4 x 27 .4 + 2 x[1.75 x1(145 x1 +145 x 0.843 + 35 x 0.843 )(1 + 0.25 ) +1.75 x1x9.3 x 27 .4]
=2573.7(KN)
Hoạt tải do PL + Xe tải hai trục + Tải trọng làn :
P3 = γ xTn xPLx Ωx 2 + [γxm (110 y1 + 110 y 2 )( IM + 1) + γxmx 93 xΩ] xn
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng γ =1,75
Tn: Bề rộng người đi bộ
PL : Tải trọng người đi : 4 KN/m2
m: Hệ số làn xe : hai làn xe m=1
n : số làn xe = 2
(1+IM ) = 1,25: hệ số xung kích
Ω : diện tích đah của mố
yi : tung độ đường ảnh hưởng tương ứng dưới trục xe Pi
1200
110 110
DW
DC
0.98
0.98
1
w=27.4
P 3=
1.75 x 2 x1x 4 x 27 .4 + 2 x[1.75 x1(110 x 0.98 +110 x 0.98 )(1 + 0.25 ) +1.75 x1x9.3 x 27 .4]
=22.18.72(KN)
Max ( P2 , P3 ) = 2573.7 (KN)
Trọng lượng bản thân trụ truyền xuống :
Ptru= 2984x1.25 = 3730 (KN)
Tổng tải trọng tác dụng lên trụ T1 và T2 :
P =P1+2753.7+Ptru = 6872.8+2573.7+3730 = 13176.5 (KN)
d. Tính số lượng cọc cho mố và trụ :
P
n= P xβ
tt
Trong đó:
P là tổng áp lực tác dụng lên trụ
Ptt = min{Qr, Pr}
β : là hệ số lệch tâm của tải trong : β = 1.2
Ta có bảng sau :
850
1800
850
600 1800 1800 1800 1800 1800 1800 600
600
1150
600 1150
600 1700 1700 1700 1700 600
CHƯƠNG 3 :
Phương án II : CẦU DẦM BTCT ỨNG SUẤT TRƯỚC TIẾT DIỆN CHỮ I
.
Kết cấu nhịp gồm : 35+35+35+35 (m).Loại kết cấu nhịp giản đơn tiết diện chư
I gồm 4 dầm chủ bằng BTCT ƯST :
3.1 .Tính khối lượng kết kấu nhịp :
1.5 %
20
30
15
180
20
20
A-A
60 60 60 60 60
60
Trong đó :
γ là trong lượng riêng của dầm : γ = 24 ÷ 25 ( KN / m3 )
Diện tích mặt cắ ngang của một dầm khi chưa mở rộng :
1 1
Ag1 = 0.6 X 0.08 + 0.15 X 0.8 + X 0.3 X 0.12 + 0.2 X 1.57 + X 2 X 0.2 + 2 X 0.2 X 0.2 = 0.62 (m 2 )
2 2
Diện tích mặt cắ ngang của một dầm đã mở rộng :
1 1
Ag 2 = 0.6 X 1.8 + 0.1X 0.15 X 2 + X 0.1X 0.1X X 2 = 1.113 ( m 2 )
2 3
Thể tích bêtông của dầm:
0.62 +1.113
V = X 1.5 X 2 + 1.113 X 1.5 X 2 + 0.62 X 29 = 23 .92 ( m 3 )
2
Trọng lượng bêtông cho một dầm :
DC 1 = 23 .92 X 25 = 590 ( KN )
Trọng lượng bêtông cho một kết cấu nhịp gồm 5 dầm :
DC 5 d = 590 X 5 = 2990 ( KN )
Trọng lượng bêtông cho một kết cấu nhịp toàn bộ cầu :
DC c = 2990 X 4 = 11960 ( KN )
+ Tấm đan :
00
10
1600
140 140
10
15
30
200
172
152
160 160
Bố trí 5 dầm ngang cách nhau 7m .Trong đó hai dầm ngang đầu dầm cao
1720mm và hai dầm giữa cao 1520mm .
Trọng lượng dầm ngang ở hai đầu dầm :
1
DC dn1 = 1.6 X 0.72 X 0.2 − 2 X X 0.1X 0.33 + 2 X 0.15 X 1 X 0.2 X 2 X 4 X 25 = 96.76 ( KN )
2
Trọng lượng của hai dầm ngang giữa dầm :
1 1
DC dn 2 = 1.52 X 2 X 0.2 − 2 X X 0.2 X 0.2 + 2 X 0.15 X 0.3 + X 0.1X 0.3 X 2 X 0.2 X 3 X 4 X 25 = 172 .8( KN
2 2
Tổng khối lượng dầm ngang lên 1 nhịp :
DC dnnhip = 96 .76 +172 .8 = 269 .56 ( KN )
Tổng trọng lượng dầm ngang lên toàn cầu :
DC dntc = 269 .56 X 4 = 1078 .24 ( KN )
120
Hàm lượng thép 1 nhịp : (T / m 3 )
1000
Hàm lượng thép dầm ngang của 1 nhịp :
120
X 269 .56 = 32 .35 (T )
1000
150150
200 800
Kết quả tính toán cột lan can , tay vịn cho kết cấu 1 nhịp 28m được thể hiện
ở bảng sau :
6850
150
210
220
220
160
1100
500
220
140
220
200
350
0
80
800
200
120
60
250 600
4300
4300
160
100 100
200
200
350
800
+Phần đá tảng :
Tính thể tích cho một trụ : V1= 0.3x0.8x0.8x5= 0.96 (m3)
Tính thể tích cho 4 trụ : V2= 0.96x3 = 2.88 (m3)
50
Hàm lượng thép : (T/m3)
1000
50
Khối lượng thép : x2.88 = 0.144 (T)
1000
Khối lượng đá tảng : 2.88x25 =72(KN)
+ Phần bệ móng :
Tính cho một trụ : V1= 8x3.5x2 = 56 (m3)
Tính cho bốn trụ : V = 56x3 =168 (m3)
75
Hàm lượng thép : (T/m3)
1000
75
Khối lượng thép : x168= 12.6 (T)
1000
Khối lượng bệ móng : 168x25 = 4200 (KN)
+ Phần xà mũ :
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 32
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
Trong đó:
f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa .
Ap: Diện tích mũi cọc(mm2); Ap=785398 (mm2).
Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2); dùng 20Φ 20 : Ast = 6283 (mm2)
fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa
Thay vào ta được:
Pn = 0,85 × [0,85 × 30 × (90000-1884) + 420 × 1884] x10-6=2.58 (MN
Sức kháng dọc trục tính toán : Pr= Φ .Pn
Với Φ : Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0.55 lấy theo bảng 10.5.5.3 tiêu
chuẩn 22TCN 272-05
200
147
350
853
800
347
Sức chịu tải của cọc theo đất nền xác định theo công thức :
QR = ϕ qpQp+ ϕ qsQs
Trong đó:
ϕ qs-Hệ số sức kháng thành bên của cọc khoan đơn
ϕ qp- Hệ số sức kháng mũi cọc của cọc khoan đơn
Hệ số sức kháng theo bảng 10.5.5.3 ϕ qs= ϕ qp=0.55
A p : Diện tích mũi cọc (mm2) Ap = 90000 (mm2)
Qp : Sức kháng mũi cọc (N) Qp = Apxqp
Tra bảng C1 trang 438 TCXD 205-1998 ta có qp=80 (KN)
Qp=80x0.09 = 7.2 (KN)
Qr = 0.55x7.2+0.55x2002.64 = 1105.4 (KN)
Vậy Ptt = Mmin ( Qr ,Pr ) = 1105.4 (KN)
+ Trụ T1 :
Sức chịu tải của cọc theo đất nền xác định theo công thức :
QR = ϕ qpQp+ ϕ qsQs
Trong đó:
ϕ qs-Hệ số sức kháng thành bên của cọc khoan đơn
ϕ qp- Hệ số sức kháng mũi cọc của cọc khoan đơn
Hệ số sức kháng theo bảng 10.5.5.3 ϕ qs= ϕ qp=0.55
A p : Diện tích mũi cọc (mm2) Ap = 90000 (mm2)
Qp : Sức kháng mũi cọc (N) Qp = Apxqp
Tra bảng C1 trang 438 TCXD 205-1998 ta có qp=80 (KN)
Qp=80x0.09 = 7.2 (KN)
Qr = 0.55x7.2+0.55x1854302 = 1019.87 (KN)
Vậy Ptt = Mmin ( Qr ,Pr ) = 1019.87 (KN)
200
50
350
950
800
250
+ Trụ T2 :
200
350
15
985
800
215
Sức chịu tải của cọc theo đất nền xác định theo công thức :
QR = ϕ qpQp+ ϕ qsQs
Trong đó:
ϕ qs-Hệ số sức kháng thành bên của cọc khoan đơn
ϕ qp- Hệ số sức kháng mũi cọc của cọc khoan đơn
Hệ số sức kháng theo bảng 10.5.5.3 ϕ qs= ϕ qp=0.55
A p : Diện tích mũi cọc (mm2) Ap = 90000 (mm2)
Qp : Sức kháng mũi cọc (N) Qp = Apxqp
Tra bảng C1 trang 438 TCXD 205-1998 ta có qp=80 (KN)
Qp=80x0.09 = 7.2 (KN)
Qr = 0.55x7.2+0.55x1791.2 = 989.12 (KN)
Vậy Ptt = min ( Qr ,Pr ) = 989.12 (KN)
+ Trụ T3
87
200
350
913
800
287
Sức chịu tải của cọc theo đất nền xác định theo công thức :
QR = ϕ qpQp+ ϕ qsQs
Trong đó:
ϕ qs-Hệ số sức kháng thành bên của cọc khoan đơn
3440
DW
DC
1
w=17.2
+ Hoạt tải :
Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn :
P2 = γ xTn xPLx Ωx 2 + [γxm (154 y1 + 154 y 2 + 35 y3 )( IM + 1) + γxmx 93 xΩ] xn
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng γ =1,75
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 41
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
430 430
145 145 35
DW
DC
0.875
0.75
1
w=17.2
3440
P2=1.75x2x1x4x17.2+1.75x2x1
[(145 x1 +145 x0.875 + 35 x0.75 ) x(1 + 0.25 ) + 9.3x17 .2] = 2104.96(KN)
+ Hoạt tải :
Hoạt tải do PL + Xe tải hai trục + Tải trọng làn :
P3 = γ xTn xPLx Ωx 2 + [γxm (110 y1 + 110 y 2 )( IM + 1) + γxmx 93 xΩ] xn
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng γ =1,75
Tn: Bề rộng người đi bộ
PL : Tải trọng người đi : 4 KN/m2
m: Hệ số làn xe : hai làn xe m=1
n : số làn xe = 2
(1+IM ) = 1,25: hệ số xung kích
Ω : diện tích đah của mố
yi : tung độ đường ảnh hưởng tương ứng dưới trục xe Pi
Đường ảnh hưởng mố :
120
110 110
0.965
1
w=17.2
3440
34.4x2
DW
DC
1
W=34.4
+ Hoạt tải
Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn :
P2 = γ xTn xPLx Ωx 2 + [γxm(145 y1 + 145 y 2 + 35 y 3 )( IM + 1) + γxmx 93 xΩ] xn
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng γ =1,75
Tn: Bề rộng người đi bộ
PL : Tải trọng người đi : 4 KN/m2
m: Hệ số làn xe : hai làn xe m=1
n : số làn xe = 2
(1+IM ) = 1,25: hệ số xung kích
Ω : diện tích đah của mố
yi : tung độ đường ảnh hưởng tương ứng dưới trục xe Pi
4300 4300
145 145 35
DW
DC
0.875
0.875
1
W =34.4
34.4x2
P2=1.75x2x1x4x34.4+1.75x2x1
[(145 x1 +145 x0.875 + 35 x0.875 ) x(1 + 0.25 ) + 9.3 x34 .4] = 3345.85(KN)
+ Hoạt tải :
Hoạt tải do PL + Xe tải hai trục + Tải trọng làn :
P3 = γ xTn xPLx Ωx 2 + [γxm (110 y1 + 110 y 2 )( IM + 1) + γxmx 93 xΩ] xn
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng γ =1,75
Tn: Bề rộng người đi bộ
PL : Tải trọng người đi : 4 KN/m2
m: Hệ số làn xe : hai làn xe m=1
n : số làn xe = 2
(1+IM ) = 1,25: hệ số xung kích
Ω : diện tích đah của mố
yi : tung độ đường ảnh hưởng tương ứng dưới trục xe Pi
0.983
0.983
1
W=34.4
34.4x2
P3=1.75x2x1x4x34.4+1.75x2x1 [(110 x0.983 +110 x0.983 ) x(1 + 0.25 ) + 9.3 x34 .4]
=2547.46(KN)
Max ( P2 ,P3 ) = 3245.45 (KN)
Trọng lượng bản thân trụ truyền xuống :
Ptru= 2960x1.25 = 3700 (KN)
Tổng tải trọng tác dụng lên mố A , B :
P =P1+3245.45+Ptru = 8005.864+3245.45+3700 = 14971.31 (KN)
d. Tính số lượng cọc cho mố và trụ :
P
n= P xβ
tt
Trong đó:
P là tổng áp lực tác dụng lên trụ
Ptt = min{Qr, Pr}
β : là hệ số lệch tâm của tải trong : β = 1.2
Ta có bảng sau :
850
1800
850
600 1800 1800 1800 1800 1800 1800 600
1150 600
600 1150
500 1400 1400 1400 1400 500
PHẦN II :
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
80
8
30
15
20
160
20
20
60
+ Kiểm tra điều kiện chiều cao kết cấu nhịp tối thiểu :
hmin= 0.045xL
Trong đó :
L : là chiều cao tối thiểu của kết cấu nhịp kể cả bản mặt cầu .
Suy ra : 0.045 x 27400 = 1233 mm < 1600 mm
1.2.2 . Xác định khối lượng kết cấu nhịp .
Tải trọng bản thân dầm : DCdc = γ x Ag (KN/m)
459 .75
Theo phần I thiết kế sơ bộ ta có : DCdc = = 16 .42 (KN/m)
28
Tải trọng dầm ngang :
Theo phần I thiết kế sơ bộ ta có : Trọng lượng một đoạn dầm
ngang 195.04 (KN)
195 .04
DCdn = = 1.39 (KN/m)
5 x 28
Tĩnh tải rải đều lên một dầm chủ do dầm ngang DC1dn = 1.39 (KN/m)
DCdc = DC1dc + DC1dn = 16.42 + 1.39 = 17.81 (KN/m)
1.2.3 . Tính khối lượng các bộ phận trên cầu :
1.2.3.1 . Tính khối lượng lan can , tay vịn :
Theo phần I thiết kế sơ bộ ta có :
Tổng khối lượng lan can , tay vịn là 13.845 (KN)
13 .845
Tĩnh tải lan can rải đều : = 0.5 ( KN/m)
28
1.2.3.2. Tính khối lượng gờ chắn bánh :
Theo phần I thiết kế sơ bộ ta có :
78 .75
Khối lượng tính theo mét dài nhịp : = 2.81 (KN/m)
28
1.2.3.3 . Tính khối lượng các lớp phủ mặt cầu :
Để xác định nội lực ta vẽ các ddah cho các mặt cắt rồi xếp tĩnh tải rải đều lên đah
1.3.2.1 .Mômen :
2740
6.85
2740
ω = 46.9225x2= 93.845
+ Đường ảnh hưởng tại mặt cắt 3L/8 :
6.42
2740
ω = 87.954
5.14
2740
ω = 70.418
2.997
2740
ω = 41.059
0.78
2740
ω = 10.686
0.5
0.5
2740
ω = 3.425 ,
+ ω -= 3.425
0.375
0.625
2740
ω += 5.352 , ω -= 1.927
0.25
0.75
2740
ω += 7.71 , ω -= 0.856
0.12
0.88
2740
ω += 10.549 , ω -= 0.21
+ Đường ảnh hưởng lực cắt tại mặt cắt cách gối 0.8 m :
0.03
0.97
2740
ω += 12.9 , ω -= 0.012
1.0
2740
ω += 13.7 , ω -= 0
TA CÓ BẢNG SAU :
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 54
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
Ở TTGHCĐ 1 :
Ở TTGHSD :
TA CÓ BẢNG SAU :
Ở TTGHCĐ 1 :
Mặt cắt DCdc Diên tích đường ảnh hưởng Lực cắt
ω + ω -
∑ω
Mặt cắt DCdc Diên tích đường ảnh hưởng Lực cắt
ω + ω -
∑ω
Mặt cắt DCdc Diên tích đường ảnh hưởng Lực cắt
ω+ ω- ∑ω
Mặt cắt DCdc Diên tích đường ảnh hưởng Lực cắt
ω+ ω- ∑ω
hệ số đã được đưa vào trong hệ số phân bố , trừ khi dùng phương pháp mômen
tĩnh hoặc các phương pháp đòn bẩy .
Những kích thước liên quan :
Chiều cao dầm : H = 1600 mm ,khoảng cách giữa các dầm S = 2200mm
chiều dài nhịp 27400 mm
Dầm I thuộc phạm vi áp dụng những công thức gần đúng của 22TCN272-
05 theo bảng 4.6.2.2.1 và 4.6.2.2a-1 . Hệ số phân bố hoạt tải được tính
Như sau :
1.4.2 . Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với mômen uốn :
1.4.2.1 . Tính toán hệ số phân bố tải trọng đối với dầm trong :
+ Khi cầu có một làn xe :theo bảng 4.6.2.2.2a-1 ta có :
0,1
0,4 0,3 K
S S g
g = 0.06 + × ×
1 4300 L L.t 3
s
Trong đó :
+ g1 : hệ số phân bố tải trọng
+S: khoảng cách giữa các dầm chủ S=2200( mm)
+L: chiều dài nhịp dầm L=28000 (mm)
+ts chiều dày của bản bê tông: ts = 200 (mm)
+ Kg: tham số độ cứng dọc: Kg=n × (Ig+eg2 × Ag)
Trong đó:- n là tỷ số mô đun đàn hồi, không thứ nguyên được xác đinh:
Ecdam
n=
Ecban
- Ecdam là mô đun đàn hồi của dầm Mpa:
Ta có:
→E cdam = 0,043 ×γ c1,5 × f c,
→E cdam = 0,043 × (2500 ) × 55 = 39862 ( MPa )
1, 5
39862
→n = 33994 = 1,173
0.1
Kg
Ta lấy : 3
= 1.0
Lxt
0, 4 0,3
2200 2200
→ g1 = 0,06 + × ×1 = 0.42
4300 27400
0,6 0,2 0, 6 0, 2
S S Kg 2200 2200
g 2 = 0,075 + × × 3 = 0,075 + × × 1 = 0.59
2900 L L.t s 2900 27400
Chọn giá trị cực đại làm phân bố hệ số mô men thiết kế của các dầm giữa:
gLL=max(g1,g2)=0.59
de 600
+ Hệ số điều chỉnh : e= 0,77 + .= 0,77+ = 0.98
2800 2800
de: Khoảng cách giữa tim bản bụng của dầm biên với mép trong của bó vĩa,
lấy giá trị âm nếu ở về phía ngoài của bố vĩa
g3 = 0.98 x 0.59 = 0.58
gMLL = max ( g1 , g3 ) = 0.58
+ Hệ số PPN của người đi bộ đối với dầm trong :
100
0.07 1.0
Để an toàn ta tính hệ số PN của người đối với dầm trong theo phương pháp
đòn
bẩy : gMPL = 0.5x0.07x1.0 = 0.035
1.4.2 . Tính toán hệ số phân bố tải trọng đối với dầm biên :
+ Ta sử dụng phương pháp đòn bẩy để tính toán :
Ta thấy dầm biên chủ yếu chịu tải trọng người đi bộ mà không chịu tải trọng
hoạt
tải ôtô gây ra :
Như vậy để bất lợi nhất ta chọn dầm trong để tính toán và kiểm tra với hệ số
PN như sau :
+ Hoạt tải ôtô : gMLL = max ( g1 , g3 ) = 0.58
Trong đó :
gVLL: là hệ số phân phối ngang của hoạt tải đối với lực cắt .
S : là khoảng cách giữa các dầm chủ .
Như vậy ta có thể chọn hệ số phân phối ngang khi tính lực cắt do hoạt tải gây ra :
+ Hoạt tải ôtô : gVLL = max (gVLL1,gVLL2 ) = 0.65
M người = Ppl x ω
Trong đó :
Pi : trọng lượng các trục xe
Yi : tung độ dường ảnh hưởng .
ω : diện tích đường ảnh hưởng .
Ppl : tải trọng người Ppl = 4 (KN/m2)
+ Đường ảnh hưởng mômen tại giữa nhịp ML/2
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
4.7
6.25
6.85
27400
ω = 93.845
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
9.3 KN/m
3.73
4.81
5.97
6.42
27400
ω = 87.954
9.3 KN/m
2.99
4.07
4.84
5.14
27400
ω = 70.418
+ Đường ảnh hưởng mômen tại mặt cắt ML/8
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
9.3 KN/m
2.997
1.92
2.46
2.85
27400
ω = 41.059
+ Đường ảnh hưởng mômen tại mặt cắt cách gối 0.8 m .
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
9.3 KN/m
0.53
0.65
0.75
0.78
27400
ω = 10.686
Bảng tổng hợp lực cắt tại các mặt cắt chưa nhân các hệ số :
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
0.5
0.19
0.34
0.46
0.5
27400
ω += 3.425 , ω -= 3.425
+ Đường ảnh hưởng lực cắt tại mặt cắt 3L/8 :
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
0.375
0.31
0.625
0.47
0.58
27400
ω += 5.352 , ω -= 1.927
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
0.25
0.44
0.59
0.71
0.75
27400
ω += 7.71 , ω -= 0.856
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
0.12
0.56
0.72
0.84
0.88
27400
ω += 10.549 , ω -= 0.21
+ Đường ảnh hưởng lực cắt tại mặt cắt cách gối 0.8 m :
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 67
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
0.03
0.66
0.81
0.93
0.97
27400
ω += 12.9 , ω -= 0.012
+ Đường ảnh hưởng lực cắt tại mặt cắt tại gối :
1.2
110 110
4.3 4.3
145 145 35
0.69
0.84
0.96
1.0
27400
ω += 13.7 , ω -= 0
Bảng tổng hợp lực cắt tại các mặt cắt chưa nhân các hệ số :
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Cách gối 0.8m Tại gối
Xe tải 128.45 169.625 209.7 251.6 281.2 290.95
Xe hai trục 105.6 132.55 160.6 189.2 209 215.6
Làn 31.85 49.77 71.703 98.11 119.97 127.41
Ngưòi 13.7 21.41 30.84 42.19 51.6 53.6
6
Như vậy ta thấy nội lực tại các mặt cắt dưới tác dụng của xe tải lớn hơn xe hai
trục xe tải . Nên ta chỉ cần kiểm toán nội lực của dầm chủ dưói tác dụng của tổ hợp
gồm
Tĩnh tải + Xe tài HL93 + Tải trọng làn + Người đi bộ
1.4.4.3 . Tổ hợp nội lực :
a. Tổ hợp theo trạng thái giới hạn cường độ I :
+ Tổ hợp mômen theo trạng thái giới hạn cường độ I ( 22TCN272-05 mục 3.4.1-1 )
Mu=η(γ p1 xM dc + γ p 2 xM dw + γ p 3 xM LL +IM + γ P 3 xM PL )
+Tổ hợp lực cắt theo trạng thái giới hạn cường độ I ( 22TCN272-05 mục 3.4.1-1 )
Vu=η(γ p1 xV dc + γ p 2 xV dw + γ p 3 xV LL +IM + γ P 3 xV PL )
Trong đó :
M LL+IM : Mômen do hoạt tải tác dụng lên một dầm chủ ( đã tính hệ
số phân bố ngang .
Mu : Mômen uốn tính toán theo trạng thái giới hạn cường độ I của
dầm giữa
γ P : Hệ số tải trọng dùng cho tải trọng thường xuyên (22TCN272-
05
bảng 3.4.1-2)
η: Hệ số liên quan đến tính dẻo , tính dư và sự quan trọng trong khai thác
η = ηi xηD xηR ≥ 0.95
Hệ số liên quan đến tính dẻo ηD =1.0 (Theo tiêu chuẩn 22TCN272-05 mục 1.3.3)
Hệ số liên quan đến tính dư ηR =0.95 (Theo tiêu chuẩn 22TCN272-05 mục 1.3.3)
Hệ số liên quan đến tầm quan trọng trong khai thác ηi =1.05
Suy ra η =1.0
IM là hệ số xung kích IM = 25 % theo 22TCN272-05 bảng 3.4.1-1
MÔMEN :
LỰC CẮT :
MÔMEN :
LỰC CẮT :
1.5.1 . Thép .
1.5.1.1. Thép ứng suất trước
Sử dụng tao thép 15.2mm .Diện tích một tao 140mm2
+ Cường độ kéo quy định của thép ứng suất trước :
fpu= 1860 MPa
+ Giới hạn chảy của thép ứng suất trước :
fpy = 0.9 x fpu = 0.9x 1860 = 1674 MPa
+ Môđun đàn hồi của thép ứng suất trước :
Ep = 197000 MPa
+ Sử dụng thép có độ tự chùng thấp của hãng VSL : Tiêu chuẩn ASTM A416 Grade270
+ Ứng suất trong thép khi kích :
fpi = 0.75 x fpu = 0.75 x 1860 = 1395 MPa
+ Ứng suất trong thép sau các mất mát trong giai đoạn sử dụng :
0.8 x fy = 0.8 x 1674 = 1339.2 MPa
1.5.1.2 . Cốt thép thường :
+ Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép thanh :
fy = 400 MPa
+ Môđun đàn hồi : Es = 200000 MPa
1.5.2. Bêtông :
Tỷ trọng của bêtông : γ c = 25 KN / m 3
Cường độ chịu nén của bêtông lúc bắt đầu đặt tải hoặc tạo ứng suất trước :
f ci, = 0.85 xf c, = 0.85 x 40 = 34 MPa
Muđun đàn hồi của bêtông dầm :
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 72
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
30
15
10
20
160
20
20
20
60
Ta có :
Ag =0.6x0.2+(0.2+0.6)x0.2x0.5+0.2x0.87+(0.2+0.8)x0.1x0.5+0.15x0.8
+0.08x0.6=0.592m2=5920cm2
Mô men tỉnh S0 = 562473cm3
S 562473
yd = A = 5920 = 95 .01 cm
0
I=31573482cm4
MDC: mômen tại mặt cắt giữa nhịp trong trạng thái sử dụng do tĩnh tải giai
đoạn I và II gây ra : MDC = 2629.54 KN.m
M LL+IM : Mômen do hoạt tải + xung kích tại mặt cắt giữa nhịp trong TTGH
sử dụng gây ra : M LL+IM =1839.66 KNm
Gỉa định cách từ đáy dầm đến trọng tâm cốt thép DUWL là a=200mm ,suy ra
độ lệch tâm e=yd-a=95.01-20=75.01cm
Thay các giá trị vừa tìm được vào biểu thức trên ta có Fp ≥ 3654.81KN
Theo TCN5.9.3-1 giới hạn ứng suất cho các bó thép dự ứng lực ở TTGH
sử dụng sau toàn bộ mất mát là : 0.8fpu = 0.8x 1674 = 1004.4MPa=1.0044KN/mm2
Fp 3654 .81
≤ 1.0044 Suy ra :Aps = = 3638 .8 mm2
A ps 1.0044
1.6.2 . Bố trí cốt thép trong dầm :
Diện tích thép dư ứng lực trong dầm: Aps= 3638.8mm2
Ta dùng tao thép D=15.2mm có diện tích một tao là 140mm2
Kích thước của ống bọc cáp là 1400mm2
A ps 3638 .8
Số tao cáp cần thiết là :n= a = =25.99 tao
ps 140
Ta chọn số tao cáp là n=35 .
Ta chọn mỗi bó gồm 5tao vậy số bó cần bố trí là 7 bó.
Ta bố trí các bó cáp trong bầu dầm như hình vẽ dưới đây :
80 80
20 20
20
160
64
10 1610
12 20 20 12 12 20 20 12
Ta bố trí cáp DƯL trong tiết diện ngang và chính diện dầm như sau:
Chọn đường cong trục bó cáp dạng đường cong gãy khúc có vuốt tròn.
+ Trước tiên chọn vị trí neo ở đầu dầm là C
+ Chọn vị trí điểm gãy của đường trục đó là B. Xác định được t2
+ Nối hai điểm BC, suy ra vị trí điểm A cũng tức là biết h.
+ Quyết định bán kính vuốt cong R (hoặc đoạn t) rồi suy ra t (hoặc R) theo các công thức
sau:
h h
tgα = → α = arctg
l l
t α α
= tg → t = R.tg
R 2 2
C
A
E
h
T1
y
a
t1 B T2
t2
a
x
l
2π .R
+ Chiều dài cung tròn d = 360 .α O
+ Tung độ tại mặt cắt cách gối một khoảng x là: y = (l − x).tg α (phần nghiêng bó cáp) và
y = R − R 2 − (l + t − x ) 2 (đối với phần cung tròn) tg α
Bó cáp số 1 2 3
h (m) 1.2 1 0.8
l (m) 9.3 7.3 5.3
α ( độ) 7.35 7.8 8.584
α /2 ( độ) 3.675 3.9 4.292
R (m) 60 50 40
t (m) 3.854 3.41 3.002
d (m) 7.639 6.803 5.99
Toạ độ trọng tâm các bó cáp DƯL tại các tiết diện tính từ đáy dầm:
Mặt cắt Trọng tâm của các bó so với đáy dầm api (m) TT các bó
1 2 3 4-4 5-5 ap( m)
14 0.3 0.2 0.1 0.2 0.1 0.17
10.5 0.3 0.2 0.1 0.2 0.1 0.17
7 0.597 0.24 0.1 0.2 0.1 0.22
3.5 1.048 0.72 0.373 0.2 0.1 0.392
1.1 1.358 1.049 0.734 0.2 0.1 0.534
0.3 1.46 1.16 0.855 0.2 0.1 0.582
1.6.3. Tính các đặc trưng hình học của mặt cắt tính đổi :
1.6.3.1 . Đặc trưng hình học tiết diện trong giai đoạn I ( trước khi
bơm vữa)
Trong thời gian kéo căng cốt thép, mặt cắt dầm chịu lực là mặt cắt giảm yếu bởi
các lỗ chứa các bó cáp dự ứng lực.
b3
b2
h2
h3
II II
0 0
h
I I
b
h1
b1
Khoảng cách từ trục O-O của mặt cắt đến mép trên và mép dưới :
SX
y1d = : y1t = h − y1d
AO
Ta có bảng sau :
1.6.3.2 : Đặc trưng hinh học tiết diện trong giai đoạn 2:
Trục trung hoà trong giai đoạn 2 là trục II-II :
S td
Xác định y tdd : Mômen tĩnh mặt cắt tính đổi y td =
d
Atd
Xác định y tdt : Mômen tĩnh mặt cắt tính đổi y tdt = h − y tdd
Xác định Itd : mômen tĩnh mặt cắt tính đổi
Itd = I0 + n x Aps x ( y tdt − a p )
2
Trong đó:
fPj: ứng suất trong bó thép ứng suất trước tại thời điểm kích, giả định
fpj=0,75.fpu=1395MPa.
X:chiều dài bó thép ứng suất trước từ đầu kích đến điểm đang xét (mm).
K: hệ số ma sát lắc lấy theo bảng 5.9.5.2.2b-1.(K=6.6x 10 −7 )
μ: hệ số ma sát lấy theo bảng 5.9.5.2.2b-1.(μ=0.15)
α : tổng giá trị tuyệt đối thay đổi góc của đường cáp ứng suất trước từ đầu kích
gần nhất đến điểm đang xét.
TỔNG HỢP
Mặt cắt L/2 3L/.8 L/4 L/8 Cách gối Gối
0.8m
BÓ 1 41.85 36.27 33.48 30.69 27.9 27.9
BÓ 2 41.85 39.06 36.27 32.1 30.69 27.9
BÓ 3 44.64 41.85 37.67 34.88 32.1 32.1
BÓ 4-4 13.95 9.765 6.975 2.97 1.395 0
BÓ 5-5 13.95 9.765 6.975 2.97 1.395 0
Tổng 156.24 136.74 121.37 103.61 93.48 87.9
1.7.4. Do co ngót :
Mất mát do co ngót bê tông trong cấu kiện kéo sau được xác định
theo công thức :
∆fpSR=93 – 0,85.H (22 TCN 272-05: 5.9.5.4.2-2)
Trong đó: H là độ ẩm tương đối của môi trường, lấy trung bình hằng năm(%). Ở đây ta lấy
H=85%.
Vậy: ∆fpSR=93 – 0,85 × 85=20,75(MPa)
1.7.5 : Do từ biến của bêtông :
Mất mát dự ứng suất do từ biến có thể lấy bằng:
∆fpCR=12 × fcgp – 0,7 × ∆fcdp≥0 (22 TCN 272-05: 5.9.5.4.3-1)
Trong đó:
fcgp: ứng suất bê tông tại trọng tâm thép dự ứng lực lúc truyền lực (MPa)
∆fcdp: thay đổi ứng suất bê tông tại trọng tâm thép dự ứng lực do tải trọng thường xuyên,
trừ tải trọng tác động vào lúc thực hiện dự ứng lực. Giá trị ∆fcdp cần được tính ở cùng mặt
cắt hoặc các mặt cắt được tính fcgp (MPa).
Như vậy ∆fcdp là thay đổi ứng suất do tĩnh tải giai đoạn hai gây ra :
( M DC 2 + M DW ) × e
∆f cdp =
I
Mặt cắt L/2 3L/.8 L/4 L/8 Cách gối Gối
0.8m
fcgp(MPa) 28.1 29 28.68 24.82 22.07 21.26
M DC2+DW(KNcm) 262954 246447 197311 115048 29942 0
e(cm) 90.39 90.39 85.64 69.33 55.86 51.31
23537865 23537865 2336959 22932012 2273544 22699957
I(cm4) 2 6
∆fcdp(MPa) 10.1 9.46 7.23 3.48 0.74 0
∆fpCR(MPa) 266.5 281.78 293.55 273.48 259.66 255.12
t: thời gian từ lúc tạo ứng suất trước đến lúc truyền lực, t=5 ngày
fpj: ứng suất ban đầu trong bó thép vào cuối lúc kéo (MPa)
fpj= 0,75fpu - ∆fpES - ∆fpF - ∆fpA (MPa)
fpy: cường độ chảy quy định của thép dự ứng lực (MPa)
∆fpSR(MPa) 21 21 21 21 21 21
∆fpCR(MPa) 266.5 281.78 293.55 273.48 259.66 255.12
∆fpR1(MPa) 4.31 14.31 15.88 19.43 21.82 22.81
∆fpR2(MPa) 6.42 6.11 5.24 2.71 3.19 4.44
∆fpT(MPa) 606.04 615.92 610.47 555.78 499.42 509.39
a a a a hf
M n = A ps × f ps ( d p − ) + As × f y ( d s − ) − A' s × f ' y ( d ' s − ) + 0,85 × f ' c (b − bw )b1 × h f ( − )
2 2 2 2 2
Ta bỏ qua cốt thép thường ở thớ chịu nén và thớ chịu kéo nên công thức được viết
lại như sau:
a a hf
M n = A ps f ps (d p − ) + 0,85 × f ' c (b − bw )b1 h f ( − )
2 2 2
Trong đó :
Aps: Diện tích thép DƯL , Aps =4900 (mm2).
fpu: cường độ chịu kéo quy định của cốt thép dự ứng lực(MPa).fpu = 1860(MPa)
fps : ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định (Mpa).
c
f ps = f pu 1 − k
d
p
f py
= 2 × 1,04 −
1674
Với : k = 2 × 1,04 − = 0,28
fpu 1860
Ứng suất trung bình trong tao cáp có thể lấy như sau :
c
f ps = f pu 1 − k ≤ f pu = 1860000 ( KN / m 2 )
d
p
dp: Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép DƯL (mm).
dp = 1600-170=1430mm
As: Diện tích cốt thép chịu kéo không DƯL (mm2).có thể chọn As = 0
fy: Giới hạn chảy quy định của cốt thép chịu kéo không DƯL (Mpa).
fpy = 0.9 x fpu (22TCN272-05 mục 5.4.4.1-1)
Aps. fpu + As. fs - As '. fs '- 0,85.b1 . fc' .(b - bw ).hf
c=
fpu
0,85.b1 . fc '.bw + k .Aps.
dp
Sau khi tính được c , nếu c < hf tức trục trung hoà đi qua cánh . Khi đó có thể
coi là mặt cắt hình chư nhật . Theo 22TCN272-05 mục 5.7.3.2.3 khi chiều dày cánh chịu
nén h > c xác định theo phương trình trên thì sức kháng uốn danh định Mn có thể xác định
theo các phương trính trên trong đó phải thay b bằng bf
Công thức xác định được viết lại :
Aps × fpu + As × fs − As '× fs '
c= ≤ hf .
fpu
0,85 × β1 × fc '×b f + k × Aps ×
dp
ds: Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo không
DƯL (mm).
A's: Diện tích cốt thép chịu nén không DƯL (mm2) A's=0
hf: Chiều dày bản cánh chịu nén 200mm
bw: Chiều dày của bản bụng hoặc đường kính của tiết diện tròn (mm)
b: Bề rộng mặt chịu nén của cấu kiện (mm)
+ Xét tại mặt cắt giữa nhịp :
4900 x1860
= 183 .92
Thay số vào ta có : c = 0.85 x 40 x0.76 x1850 + 0.28 x 4900 x 1860 <hf = 200
1457 .14
Trục trung hoà đi qua cánh dầm :
c
f ps = f pu 1 − k =1860x(1-0.28x 183 .92 ) = 1195.2 MPa
d 1430
p
Kết luận: Mặt cắt giữa nhịp thoả mãn hàm lượng cốt thép tối đa
SVTH : Lê Văn Cường - Lớp K12XC Trang 86
Thuyết minh Đồ án môn học - Thiết kế cầu BTCT GVHD :Nguyễn Đình Khanh
Trong trạng thái giới hạn , sử dụng ứng suất kéo trong bê tông ở đáy dầm do các loại tải
trọng là :
( M DC + M DW + M LL + IM ) y 2d PJ ( PJ xe ) d M TD xy od
f= − − yo +
I td AO IO IO
Trong đó :
Pj=Aps(0.8xfpy- ∑matmat ) : MPa.mm2
Nếu Vtt <0.1. f c, .bv.dv Suy ra s ≤0.8dv ≤ 600 mm(22TCN272-05 mục 5.8.2.7-1)
Nếu Vtt>0.1. f c, .bv.dv Suy ra s ≤0.4dv ≤ 300 mm(22TCN272-05 mục 5.8.2.7-2)
Vậy ta có bảng bố trí cốt đai chịu lực cắt theo bảng dưới đây :
Khoảng cách L/2 3L/8 L/4 L/8 Cách gối 0.8m Gối
S(mm) 300 300 150 150 100 100
M ttbt xy ot
Do tự trọng tâm bản thân : f ttbt = −
IO
Trong đó : Pi=Apa x (0.8xfpu - ∑fmatmat ) với
f mất mát = ∆f pf + ∆f PA + ∆f PES + ∆f pCR + ∆f pSR + ∆f pR
M DC xy 1t
Do tĩnh tải giai đoạn I : f DC 1 = −
I1
Trong đó :
MDC Mômen do tĩnh tải giai đoạn I
( M DC + M DW ) xy 2t
Do tĩnh tải giai đoạn II : f DC 2 = −
I td
Trong đó :
MDC mômen do tĩnh tải do dầm chủ và dầm ngang
MDW mômen do tĩnh tải các lớp phủ
M LL +IM xy 0d
Do hoạt tải : f LL +IM = −
I2
1.9.3 : Tính toán các ứng suất mép dưới ( nén là âm):
1.9.3.1 : Xét lúc căng kéo :
P1 Pi xexy ot
Ứng suất do dự ứng lực : f DUL =− −
A0 I0
M ttbt xy ot
Do tự trọng tâm bản thân : f ttbt =
IO
Trong đó : Pi=Apa x (0.8xfpu - ∑fmatmat ) với f mất mát = ∆f pf + ∆f PA + ∆f PES
1.9.2.2 .Xét lúc khai thác :
P1 Pi xexy ot
Ứng suất do dự ứng lực : f DUL = − −
A0 I0
M ttbt xy ot
Do tự trọng tâm bản thân : f ttbt =
IO
Trong đó : Pi=Aps x (0.8xfpu - ∑fmatmat ) với
f mất mát = ∆f pf + ∆f PA + ∆f PES + ∆f pCR + ∆f pSR + ∆f pR
M DC xy 1t
Do tĩnh tải giai đoạn I : f DC 1 =
I1
Trong đó :
MDC Mômen do tĩnh tải giai đoạn I
( M DC + M DW ) xy 2t
Do tĩnh tải giai đoạn II : f DC 2 =
I td
Trong đó :
MDC mômen do tĩnh tải do dầm chủ và dầm ngang
MDW mômen do tĩnh tải các lớp phủ
M LL +IM xy 0d
Do hoạt tải : f LL +IM =
I2
e β F xL
∆ pi = c − ( ec − e g ) i
8 6 EI
ec = 0.91-egiữa dầm
eg= -0.54- e đầu dầm
Với : β = 0.333
EC= 33994.48MPa = 0.34KN/m2
E.I2 =0.34 x 23.538 x 106=8.003.106(KN.m2)
0.91 0.333 2
∆ pi =
8 − ( 0.91 − 0.54 ) 5009 x 27 .64 = 0.103 m = 103 mm
6 8.003 x10
430 430
1370
1800 940
Tiết diện để tính độ võng là toàn bộ mặt cắt ngang cầu :
E.I2= 23.178 x 0.34 x 106= 7.881 x 106 KN.m2
Trục 35KN x=13.7m , a = 18 m , b = 9.4 m
∆35x =
35 x13 .7 x9.4
6
( 27 .4 2 − 9.4 2 −13.7 2 ) = 1.65mm
6 x7.881 x10 x 27 .4
Trục 145KN x=13.7m , a = 18 m , b = 9.4 m
145 x 27 .4 3
∆ gi = = 7.88 mm
48 .x 7.881 x10 6