You are on page 1of 20

Hướng dẫn giải đề luyện tập số 1:

(Các em hãy cố gắng tự làm, lời giải sẽ gửi sau 1 tuần, sau đó chúng ta cùng trao đổi
từng bài ở Box dành riêng cho lớp luyện thi Toán VIP)
Câu 1: Cho hàm số y = x3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2 (C)
1.1. Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị ( C2 ) với m = 2.
1.2. Tìm m để hàm đồng biến trên ( 0; + ∞ )
1.3. Tìm m để hàm số có CĐ, CT thỏa mãn:
a. CT < 2
x
b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1
1
c. x1 − x2 > , với x1 ; x2 là hoành độ các điểm cực trị
3
d. Có ít nhất 1 hoành độ cực trị thuộc khoảng (-2; 0)
Lời giải:
1.1. Các bạn tự làm.
1.2. Hàm đồng biến trên ( 0; + ∞ ) ⇔ y ' = 3 x 2 + 2(1 − 2m) x + ( 2 − m) ≥ 0 với ∀ x ∈ ( 0; + ∞ )
3 x 2 + 2x + 2
⇔ f ( x) = ≥ m với ∀ x ∈ ( 0; + ∞ )
4x + 1
2 ( 6 x 2 + x − 3) − 1 ± 73
Ta có: f ' ( x ) = = 0 ⇔ 6x2 + x − 3 = 0 ⇔ x =
( 4 x + 1)
2
12
Lập bảng biến thiên của hàm f(x) trên ( 0; + ∞ ) , từ đó ta đi đến kết luận:
 − 1 + 73  3 + 73
f   ≥ m ⇔ ≥ m
 12  8
1.3. Ta có: y ' = 3x 2 + 2(1 − 2m) x + (2 − m)
Hàm số có CĐ, CT ⇔ y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt
 5
 m>
⇔ ∆ ' = (1 − 2m) − 3(2 − m) = 4m − m − 5 > 0 ⇔
2 2
4 (*)

m< −1
Với điều kiện (*), gọi x1 < x2 là 2 nghiệm phân biệt của y’ = 0. Hàm số đạt cực trị tại các
điểm x1 ; x2 .
2m − 1 + 4m 2 − m − 5
a. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = x2 = xCT = x2
3
2m − 1 + 4m 2 − m − 5
Do đó: xCT < 2 ⇔ < 2
3
⇔ 4m 2 − m − 5 < 7 − 2m
́ 7 − 2m > 0
⇔  2 2 ⇔ m< 2
 4m − m − 5 < ( 7 − 2m )
5 
Kết hợp với (*), kết luận các giá trị cần tìm của m là: m ∈ ( − ∞ ; − 1) ∪  ; 2 
4 

1
b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1 ⇔ y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 đều lơn
́
 ∆ ' = 4m 2 − m − 5 > 0
́ ∆ ' = 4m − m − 5 > 0
2

  2(1 − 2m) 5

hơn -1  1 2x + x > − 2 ⇔ − > −2 ⇔ m>
 x +1 x +1 > 0  3 4
( 1 )( 2 )  2(1 − 2 m ) 2 − m
 − 3
+
3
> 0

́ 2(1 − 2m)
 x1 + x2 = − 3
c. Áp dụng định lí viet, ta có: 
 x x = 2− m
 1 2 3
1 1
Ta có: x1 − x2 > ⇔ ( x1 − x2 ) = ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 >
2 2

3 9
⇔ 4 ( 1 − 2m ) − 4 ( 2 − m ) > 1 ⇔ 16m 2 − 12m − 5 > 0
2

3+ 29 3− 29
⇔ m> ∨ m<
8 8
3+ 29
Kết hợp (*), ta suy ra m > ∨ m< −1
8
d. Để hàm số có ít nhất 1 cực trị thuộc (-2; 0) ⇔ y ' = f ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt
 − 2 < x1 < x2 < 0;(1)
x1 ; x2 và có ít nhất 1 nghiệm thuộc (-2; 0) ⇔  − 2 < x1 < 0 ≤ x2 ;(2)
 x1 ≤ − 2 < x2 < 0;(3)

Ta có:
́ 4m 2 − m − 5 > 0
́ ∆ ' = 4m 2 − m − 5 > 0 
  − 2 < 2m − 1 < 0
 − 2 < x1 + x2 < 0 
 3 10
(1) ⇔  2 ⇔  4(2m − 1) 2 − m ⇔ − < m< −1
 ( x + 2) ( x + 2) > 0  4+ + > 0 7
 1 2
 3 3
 x1 x2 > 0  2 − m
 3 > 0

́ 4m 2 − m − 5 > 0
́ ∆ ' = 4m − m − 5 > 0
2

 m≥ 2
 f ( 0 ) = 2 − m ≤ 0 
(2) ⇔  ⇔  2m − 1 > − 2 ⇔ m≥ 2
 ( x1 + 2 ) + ( x2 + 2 ) > 0  3
 ( x + 2) ( x + 2) > 0  2 − m 4 ( 2m − 1)
 1 2
 + + 4> 0
 3 3

2
́ 4m 2 − m − 5 > 0
́ ∆ ' = 4m − m − 5 > 0
2 
  3m + 5 ≥ 0
 ( )
f − 2 = 10 + 6 m ≤ 0  5
(3) ⇔  ⇔  2m − 1 < 0 ⇔ − ≤ m< −1
 x1 + x2 < 0  3 3
xx > 0  2− m
 1 2  > 0
 3
 5 
Tóm lại các giá trị m cần tìm là: m ∈  − ; − 1 ∪ [ 2; + ∞ )
 3 

Câu 2: Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 − mx + 2 . Tìm m để hàm số có:


2.1. Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1
2.2. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3
2.3. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng x + 4y – 5 = 0
một góc 45° .
 5 17 
2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm I  ; − 
3 3
3 1
2.5. Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng ∆ : y = x +
2 2
2.6. Các điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5.
2.7. Có cực trị và chứng minh khoảng cách giữa 2 điểm cực trị lớn hơn 2 .
2.8. Cực trị tại x1 ; x2 thỏa mãn: x1 − 3x2 = 4 .
Lời giải:
Hàm số có CĐ, CT ⇔ y ' = 3 x 2
− 6 x − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⇔ ∆ ' = 9 + 3m > 0 ⇔ m > − 3 (*)
Với điều kiện (*), gọi x1 < x2 là 2 nghiệm phân biệt của y’ = 0. Hàm số đạt cực trị tại các
điểm x1 ; x2 ; gọi hai điểm cực trị là A ( x1 ; y1 ) ; B ( x2 ; y2 )
Thực hiện phép chia y cho y’ ta được:
1 1  2m   m
y =  x −  y '−  + 2 x +  2 − 
3 3  3   3
 2m   m
y1 = y ( x1 ) = −  + 2  x1 +  2 − 
 3   3
̃
 2m   m
y2 = y ( x2 ) = −  + 2  x2 +  2 − 
 3   3
 2m   m
̃ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là d: y = −  + 2 x +  2 − 
 3   3
2.1. Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1 ⇔ xảy ra 1 trong 2 trường hợp:
TH1: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường
 2m  3
thẳng y = x – 1 ⇔ −  + 2  = 1 ⇔ m = − (thỏa mãn)
 3  2
TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y = x – 1

3
y1 + y2 x1 + x2
⇔ yI = xI − 1 ⇔ = −1
2 2
 2m   m
⇔ − + 2  ( x1 + x2 ) + 2  2 −  = ( x1 + x2 ) − 2
 3   3
 2m  2m
⇔  + 3  .2 = 6 − ⇔ m= 0
 3  3
́ 3
Vậy các giá trị cần tìm của m là: m =  0; − ư
 2₫
2.2. Đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3
́  2m 
 −  3 + 2 = − 4
  
⇔  ⇔ m = 3 (thỏa mãn)
 2− m 
  ≠ 3
3
 2m 
2.3. Đặt k = −  + 2  là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực trị.
 3 
Đường thẳng x + 4y – 5 = 0 có hệ số góc bằng -1/4
1  1 1  3  39
k+  k + = 1− k  k=  m= −
4 ⇔  4 4 5 10
Ta có: tan 45 = ⇔  ⇔ 
°
1  k + 1 = − 1+ 1 k k = − 5 m= − 1
1− k
4  4 4 
 3  2
1
Kết hợp đk (*), suy ra giá trị m cần tìm là: m = −
2
 5 17 
2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm M  ; − 
3 3
17  2m 5  m
⇔ M∈ d ⇔ − = − + 2  +  2 −  ⇔ m = 3 (thỏa mãn)
3  3 3  3
Vậy m = 3
́ x1 + x2 = 2

2.5. Theo định lí viet ta có:  m
 x1 x2 = − 3
Gọi I là trung điểm của AB ̃ I ( 1; − m ) .
3 1 ́d ⊥ ∆
Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng ∆ : y = x+ ⇔ 
2 2 I∈ ∆

́  2m  3
 −  3 + 2  . 2 = − 1
⇔    ⇔ m = − 2 (thỏa mãn (*))
−m= 3+ 1
 2 2
Vậy không tồn tại giá trị m thỏa mãn bài toán

4
2.6. Các điểm cực trị A, B nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5.
2
m 
⇔  + 3  ( 4 x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) + 1) < 0
 3 
2
m   4m 
⇔  + 3  5 − < 0
 3   3 
́m
 3 + 3 ≠ 0 15
⇔  ⇔ m>
 5 − 4m < 0 4
 3
15
Vậy m > là các giá trị cần tìm.
4
  2m 
2

( ) ( )  + 1 ( x1 − x2 )
2 2 2
2.7. Ta có: AB 2
= x1 − x 2 + y1 − y 2 =  + 2
  3  
  2m 
2
 2m 
=  + 2  + 1  4 + 
  3    3 
2m
Với m thỏa mãn đk (*) ̃ + 2 > 0 ̃ AB 2 > 2 AB > 2
3
Vậy khi hàm số có cực trị thì khoảng cách cực trị luôn lớn hơn 2
2.8. Áp dụng định lí viet, kết hợp điều kiện ta có hệ:
́ 5
 x1 =
x
́ 1 2 + x = 2 2
 
 m  1 m 5 15
 x1 x2 = − ⇔  x2 = − − = − m= (thỏa mãn (*))
 3  2 3 4 4
 x1 − 3 x2 = 4  m
 x1 x2 = − 3

15
Vậy m =
4

Câu 3: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4


3.1. Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
3.2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác:
a. Vuông cân
b. Đều
c. Tam giác có diện tích bằng 4.
3.3. Viết phương trình parabol đi qua 3 điểm cực trị.
3.4. Tìm m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm M 2;1 ( )
Lời giải:
 x = 0
3.1. Ta có: y ' = 4 x − 4mx = 0 ⇔ 
3

 g ( x) = x − m = 0
2

5
Vì hệ số a = 1 > 0 nên nếu hàm số có 1 cực trị thì đó là điểm cực tiểu, do đó điều kiện để
hàm có cực tiểu mà không có cực đại là y’ = 0 đổi dấu tại duy nhất 1 điểm
⇔ ∆ g = m≤ 0⇔ m≤ 0
3.2. Hàm số có 3 cực trị ⇔ y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ g = m > 0 ⇔ m > 0 (*)
Với đk (*), phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm x1 = − m ; x2 = 0; x3 = m . Hàm số đạt cực
trị tại x1 ; x2 ; x3 . Gọi A ( 0; 2m + m ) ; B
4
( ) ( )
m ; m 4 − m 2 + 2m ; C − m ; m 4 − m 2 + 2m là 3
điểm cực trị.
Ta có: AB 2 = AC 2 = m 4 + m; BC 2 = 4m ∆ ABC cân đỉnh A
a. ∆ ABC vuông cân ⇔ ∆ ABC vuông cân tại A ⇔ BC 2 = AB 2 + AC 2
m= 0
⇔ 4 m = 2 m 4 + 2m ⇔ m = m 4 ⇔ 
m= 1
Kết hợp điều kiện, suy ra giá trị cần tìm m = 1
m= 0
b. ∆ ABC đều ⇔ BC = AB = AC ⇔ m4 + m = 4m ⇔ 3m = m ⇔ 
4

m= 3
3

Kết hợp điều kiện, suy ra giá trị cần tìm m = 3 3


c. Gọi M là trung điểm của BC ̃ M ( 0; m − m + 2m ) AM = m 2 = m 2
4 2

Vì ∆ ABC cân tại A nên AM cũng là đường cao, do đó:


1 1
S ∆ ABC = AM .BC = .m 2 . 4m = 4
2 2
5
⇔ m = 4 ⇔ m5 = 16 ⇔ m =
2 5
16
Vậy m = 5
16
1
3.3. Chia y cho y’ ta được: y = x. y '+ ( − mx 2 + 2m + m 4 )
4
Do hoành độ các điểm cực trị là nghiệm của y’ = 0 nên phương trình đường thẳng đi qua
các điểm cực trị là parabol: ( Pm ) : y = − mx + 2m + m
2 4

3.4. ( P ) đi qua điểm M ( )


2;1 ⇔ 1 = m 4 + 2m − 2m ⇔ m = ± 1
Kết hợp điều kiện, ta lấy nghiệm m = 1. Vậy ( P1 ) : y = − x + 3
2

x 2 + 2mx + 1 − 3m2
Câu 4: Cho hàm số y = . Tìm tham số m để hàm số có:
x− m
4.1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung;
4.2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O;
4.3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng;
4.4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng m 10 ;
4.5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX.
4.6. Cực trị và thỏa mãn: yCD + yCT > 2 3
Lời giải:

6
Tập xác định: D = R \ { m}
1 1 x 2 − 2 xm + m2 − 1
Ta có: y = x + 3m + y ' = 1− =
x− m ( x − m) ( x − m)
2 2

4.1. Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung ⇔ y’ = 0 có 2 nghiệm trái dấu
⇔ g ( x ) = x 2 − 2 xm + m 2 − 1 có 2 nghiệm trái dấu cùng khác m
́ m2 − 1 < 0
⇔  ⇔ − 1< m < 1
 g (m) ≠ 0
Vậy m ∈ ( − 1;1)
 x = x1 = m − 1
4.2. Có: y ' = 0 ⇔ 
 x = x2 = m + 1
Do đó hàm số luôn đạt cực trị tại x1 ; x2 . Ta có: y1 = y ( x1 ) = 4m − 2; y2 = y ( x2 ) = 4m + 2
Gọi 2 điểm cực trị là A ( m − 1; 4m − 2 ) ; B ( m + 1; 4m + 2 )
 
∆ OAB vuông tại O ⇔ OA ⊥ OB ⇔ OA.OB = 0
⇔ ( m − 1) ( m + 1) + ( 4m − 2 ) ( 4m + 2 ) = 0
85
⇔ 17m 2 − 5 = 0 ⇔ m = ±
17
85
Vậy m = ± là giá trị cần tìm.
17
 
4.3. Ta có: MA = ( m − 1; 4m − 2 ) ; MB = ( m + 1; 4m )
 
A, M, B thẳng hàng ⇔ MA || MB ⇔ 4m ( m − 1) = ( m + 1) ( 4m − 2 )
1
⇔ 6m = 2 ⇔ m =
3
1
Đáp số: m =
3
4.4. Ta có: AB = m 10 ⇔ 4 + 42 = m 10 ⇔ m = 2
4.5. Mọi giá trị m thì hàm số luôn có cực trị.
1
Vì lim  y − ( x + 3m )  = lim = 0 y = x + 3m là TCX của hàm số.
x→ ± ∞ x→ ± ∞ x − m

Hàm số đạt cực tiểu tại x = m – 1. Khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX là:
( m − 1) − ( 4m − 2 ) + 3m 1
h= =
2 2
 3
m>
4
4.6. Ta có: yCD + yCT > 2 3 ⇔ 8m > 2 3 ⇔ 
 3
m< −
 4

7
 3  3 
Đáp số: m ∈  − ∞ ; − ∪  ;∞ 
 4   4 

− x+ 1
Câu 5: Cho hàm số y = (C)
2x + 1
5.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
5.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2
đường tiệm cận.
5.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M ∈ ( C ) , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo
thành 1 tam giác có diện tích bằng 1.
5.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M ∈ ( C ) , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo
thành 1 tam giác cân.
5.5. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ đạt GTNN
5.6. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận đạt GTNN
5.7. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min
5.8. Tìm m để (C) cắt đường thẳng ( d m ) : y = mx + 2m − 1 tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
b. Tiếp tuyến tại A,
B
vuông
 góc với nhau
c. Thỏa mãn đk 4OA.OB = 5
Lời giải:
́ 1 −3
Tập xác định: D = R \  − ư . Ta có: y ' = < 0, ∀ x ∈ D
( 2 x + 1)
2
 2₫
5.1. Vì đường thẳng x = 2 không là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng đi
qua M (2; 3) có hệ số góc k có dạng: y = k ( x − 2 ) + 3 tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ:
́ − x+ 1
 2x + 1 = k ( x − 2) + 3

 −3 có nghiệm
 = k
 ( 2 x + 1)
2

Thế k từ pt thứ hai vào pt đầu ta được:


− x+ 1 −3
2 (
= x − 2 ) + 3 ⇔ 7 x 2 + 4 x + 4 = 0 : Vô nghiệm
2 x + 1 ( 2 x + 1)
Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua M đến (C)
1 1  1 1
5.2. Hàm số có: TCĐ: x = − ; TCN: y = − ̃ I  − ; − 
2 2  2 2
1
Vì đường thẳng x = − không là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng đi
2
 1 1  1 1
qua I  − ; −  có hệ số góc k có dạng: y = k  x +  + tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi
 2 2  2 2
hệ:

8
́ − x+ 1  1 1
 2x + 1 = k  x + 2  + 2
  
 −3
có nghiệm
 = k
 ( 2 x + 1) 2

Thế k từ pt thứ hai vào pt đầu ta được:


− x+ 1 −3  1 1 3 −3
= 2 
x+  − ⇔ = :Vô nghiệm
2 x + 1 ( 2 x + 1)  2 2 2 x + 1 2 ( 2 x + 1)

Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua I đến (C)


 1 3 1
5.3. Gọi M  x0 − ; −  ∈ ( C ) . Tiếp tuyến tại M có dạng:
 2 4 x0 2 
−3 3 1 −3 3 1
2 (
d:y= x − x0 ) + − = 2
x+ −
4 x0 4 x0 2 4 x0 2 x0 2
 2 x0 ( x0 − 3)   3 − x0 
Giả sử A = d ∩ Ox; B = d ∩ Oy suy ra: A  ;0  ; B  0; 
 3   x0 
1 2
∆ OAB vuông tạo O ̃ S ∆ OAB = OA.OB = ( 3 − x0 ) = 1
2

2 3
6 6± 6
̃ 3 − x0 = ± x0 =
2 2
−3 4− 6 −3 4+ 6
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn là: y = x+ hay y = x−
40 − 12 6 20 40 + 12 6 20
5.4. Tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến
là k = ± 1 . Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) là tiếp điểm
−3 − 1± 3
- Nếu k = − 1 = −1 2 x0 + 1 = ± 3 x0 =
( 2 x0 + 1)
2
2
− 1− 3 − 1− 3
Với x0 = y0 = tiếp tuyến là: y = − x − 1 − 3
2 2
− 1+ 3 − 1+ 3
Với x0 = y0 = tiếp tuyến là: y = − x − 1 + 3
2 2
−3
= 1 ( 2 x0 + 1) = − 3 : Vô nghiệm
2
- Nếu k = − 1
( 2 x0 + 1)
2

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là: y = − x − 1 − 3 và y = − x − 1 + 3


 1 3 1
5.5. Gọi M  x0 − ; −  ∈ ( C ) ; x0 ≠ 0 . Tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ là:
 2 4 x0 2 
1 3 1
d = x0 − + −
2 4 x0 2

9
1 1
Với x0 ≤ 0 d≥ + =1
2 2
 1  3 1  3 
Với x0 > 0 d ≥  x0 −  +  −  =  x0 + −1≥ 3− 1
 2  4 x0 2   4 x0 
3 3  3 − 1 3 − 1
Dấu = xảy ra khi x0 = ⇔ x0 = ⇔ M  ; 
4 x0 2  2 2 
 3 − 1 3 − 1
Vậy M  ;  thì d min = 3− 1
 2 2 
3
5.6. Khoảng cách tứ M đến TCN, TCĐ làn lượt là: d1 = x0 ; d 2 =
4 x0

3 3 3
̃ d = d1 + d 2 = x0 + ≥ 2 x0 . = 3 , dấu = xảy ra khi x0 = ±
4 x0 4 x0 2
 3 − 1 3 − 1  − 3 − 1 − 3 − 1
Kết luận: M  ;  hoặc M  ;  là các điểm cần tìm
 2 2   2 2 

 1 3 1  1 3 1
5.7. Gọi A  a − ; −  thuộc nhánh trái, B  b − ; −  thuộc nhánh phải của đồ
 2 4a 2   2 4b 2 
thị hàm số (C), với a < 0 < b . Ta có:
3  3 ( b − a)
2 2
 3 3   3 3 − 4ab
AB = ( b − a ) +   ≥ 2 ( b − a) 
2
2
− −  = ≥ . = 6
 4b 4a   4b 4a  2 ab 2 − ab
́ 3
́b= − a a= −
  2
Dấu bằng xảy ra ⇔   3 3  ⇔ 
2

 ( b − a ) =  4b − 4a 
2
b= 3
    2
 − 3 − 1 − 3 − 1  3 − 1 3 − 1
Vậy hai điểm cần tìm là: A  ;  ; B  ;  thì ABmin = 6
 2 2   2 2 
5.8.Xét phương trình hoành độ giao điểm:
− x+ 1 1
= mx + 2m − 1 ⇔ f ( x ) = mx 2 + ( 5m − 1) x + 2m − 2 = 0 với x ≠ −
2x + 1 2
1
( C) cắt ( d m ) tại 2 điểm phân biệt A, B ⇔ f ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác −
2
́
m≠ 0
 ́m≠ 0
⇔  ∆ = 17 m 2 − 2m + 9 > 0 ⇔  (*)
 m≠ −6
 f  −  = − m − ≠ 0
1 1 3
  2  4 2
a. Hai điểm A, B thuộc 2 nhánh của đồ thị

10
1
⇔ f ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 mà x1 < − < x2
2
 1  1 3 m> 0
⇔ mf  −  = m  − m −  < 0 ⇔ 
 2  4 2 m< −6
b. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A. B lần lượt là:
−3 −3
k A = y ' ( xA ) = ; k B = y ' ( xB ) =
( 2 xA + 1) ( 2 xB + 1)
2 2

3 3
̃ k A .k B = . > 0 nên hai tiếp tuyên tại A, B không thể vuông góc với
( 2 xA + 1) ( 2 xB + 1)
2 2

nhau. Vậy không tồn tại m thảo mãn bài toán.


c. Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm của f(x). Giả sử A ( x1 ; mx1 + 2m − 1) ; B ( x2 ; mx2 + 2m − 1)
́ 5m − 1
 x1 + x2 = − m
Theo viet ta có: 
 x x = 2m − 2
 1 2 m
    5
Có: 4OA.OB = 5 ⇔ OA.OB − = 0
4
5
⇔ x1 x2 + ( mx1 + 2m − 1) ( mx2 + 2m − 1) − = 0
4
5
⇔ (m 2
+ 1) x1 x2 + m ( 2m − 1) ( x1 + x2 ) + ( 2m − 1) −
2

4
= 0

5
⇔ (m 2
+ 1) ( 2m − 2 ) − m ( 2m − 1) ( 5m − 1) + m ( 2m − 1) −
2

4
= 0

3
⇔ 4 m3 − m 2 − 2 m + = 0
4
2 3
⇔ ( 2m − 1)  m +  = 0
 4
1 −3
⇔ m= ∨ m=
2 4
́ 1 − 3
Đáp số: m =  ; ư
2 4₫

Câu 6: Cho hàm số y =


( m − 1) x + m ( C )
m
x− m
6.1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ( C3 ) khi m = 3
6.2. Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của phương trình:
2x + 3
a. − 1 = log 2 m
x− 3
2x + 3
b. − 2m + 1 = 0
x− 3
6.3. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định.

11
6.4. Tiếp tuyến tại M ∈ ( Cm ) cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB
6.5. Cho điểm M ( x 0 , y 0 ) ∈ ( C3 ) . Tiếp tuyến của ( C3 ) tại M cắt các tiệm cận của (C) tại
các điểm A và B. Chứng minh diện tích tam giác AIB không đổi, I là giao của 2 tiệm cận.
Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.
6.6. Mọi M ∈ ( Cm ) chứng minh tích khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận không đổi.
Lời giải:
6.1. Các bạn tự khảo sát và vẽ hình.
6.2. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = g ( m ) là số giao điểm của đường cong y = f ( x )
và đường thẳng y = g ( m ) song song với trục hoành Ox khi vẽ lên hệ trục tọa độ Oxy.
2x + 3
a. Vẽ đồ thị hàm số ( C ) : y = như sau:
x− 3
- Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên trục hoành Ox của ( C3 ) - kí hiệu là ( Ct )
- Lấy đối xứng phần đồ thị dưới trục hoành Ox qua Ox – kí hiệu ( Ct )
'

̃ ( C) = (C ) ∪ (C )
t
'
t (Các bạn tự vẽ hình)
1
Kết luận: m ≤ phương trình vô nghiệm
2
́1 
m =  ; 2 ư phương trình có nghiệm duy nhất
2 ₫
1 
m ∈  ; 2  ∪ ( 2; + ∞ ) phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2 
2x + 3
b. Vẽ đồ thị hàm số ( C ') : y = như sau:
x− 3
- Giữ nguyên nhánh phải của ( C3 ) - kí hiệu là ( C p )
- Lấy ( C p ) đối xứng nhánh trái của ( C3 ) qua trục hoành Ox
'

̃ ( C) = (C ) ∪ (C )
'
p p (Các bạn tự vẽ hình)
1
Kết luận: m ≤ − phương trình vô nghiệm
2
1 3
− < m≤ phương trình có nghiệm duy nhất
2 2
3
m≥ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2
( m − 1) x0 + m ; ∀ m
6.3. Gọi M ( x0 ; y0 ) là điểm cố định của hàm số ̃ y0 =
x0 − m
⇔ m ( x0 + y0 + 1) − ( x0 + x0 y0 ) = 0; ∀ m
́ x́ 0 + y0 + 1 = 0 x0 = 0
⇔  ⇔ 
 x0 + x0 y0 = 0  y0 = − 1
Với M ( 0; − 1) , tiếp tuyến tại M là: y = y ' ( 0 ) x − 1 = − x − 1

12
Vậy đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định y = − x − 1 tại M ( 0; − 1) .
m2
6.4. Ta có: y = m − 1 + TCĐ: x = m và TCN: y = m − 1
x− m
 m2 
Gọi M  a + m; m − 1 +  ∈ ( Cm ) , a ≠ 0 . Tiếp tuyến tại M có dạng:
 a 
m2 m2 m2
d : y = y '( a + m ) ( x − a − m ) + m − 1 + = − 2 ( x − a − m) + m − 1+
a a a
Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:
 2m 2 
A ( 2a + m; m − 1) ; B  m; m − 1 + 
 a 
́ x A + xB = 2 xM
Nhận thấy  ̃ M là trung điểm của AB (đpcm)
y
 A + y B = 2 y M

9  9
6.5. Điểm M ∈ ( C3 ) : y = 2 + M  3+ α ;2 + 
x− 3  α 
9 18 27
Phương trình tiếp tuyến của M có dạng: ∆ : y = − 2 x + 2 + +
α α α2
Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:
 18 
A ( 2α + 3; 2 ) ; B  3; 2 + 
 a
Vì I là giao điểm của 2 tiệm cận nên I ( 3; 2 )
1 1 18
+ ∆ IAB vuông tại I nên: S ∆ IAB = .IA.IB = . 2α . = 18 (đvdt)
2 2 α
+ Chu vi tam giác IAB là:
2
18  18 
p = IA + IB + AB = 2α + + 4α +  
2

α α 
2
18  18 
≥ 2 2α + 2 4α +   = 12 + 2.2.18 = 12 + 6 2
2

α α 
18
Dấu = xảy ra ⇔ 2α = ⇔ α = ± 3 ⇔ M ( 6;5 ) hoặc M ( 0; − 1)
α
Vậy M ( 6;5 ) hoặc M ( 0; − 1) thì ∆ IAB có chu vi nhỏ nhất bằng 12 + 6 2
6.6. Dựa vào câu 6.4 ta có khoảng cách từ M đến TCN, TCĐ lần lượt là:
m2
d1 = ; d2 = a
a
m2
Suy ra: d = d1.d 2 = a = m 2 ̃ đpcm.
a
Câu 7: Cho hàm số y = − x 3 + 3 x + 2 (C)
7.1. Tìm điểm trên trục hoành sao từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C);

13
7.2. Tìm m để hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = mx;
7.3. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm M(-1; 3);
7.4. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua đt 2x – y + 2 = 0;
7.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau:
3
a. − x + 3 x + m − 1 = 0
m+ 1
b. x − x − 2 =
2

2 x+ 1
7.6. Chứng minh tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất.
Lời giải:
7.1. Điểm M thuộc trục hoành Ox ̃ M ( a;0 ) . Nhận thấy đường thẳng x = a không là tiếp
tuyến của (C), xét đường thẳng đi qua M có hệ số góc k có dạng: y = k ( x − a ) tiếp xúc
́ − x 3 + 3x + 2 = k ( x − a )
với (C) ⇔  có nghiệm.
 − 3 x + 3 = k
2

Suy ra: − x + 3x + 2 = ( − 3x + 3) ( x − a )
3 2

⇔ ( x + 1) ( 2 x 2 + ( 3a − 2 ) x + 3a + 2) = 0
x= −1
⇔ 
 f ( x ) = 2 x + ( 3a − 2 ) x + 3a + 2 = 0
2

Để từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (C) thì f ( x ) = 0 phải có 2 nghiệm phân
 6+ 4 3
́ ∆ = ( 3a − 2 ) 2 − 8 ( 3a + 2 ) > 0  a>
́ 3a − 12a − 4 > 0
2
3
biệt khác -1 ⇔  ⇔  ⇔ 
 f ( − 1) ≠ 0 6≠ 0  6− 4 3
a<
 3
 6− 4 3   6+ 4 3 
Vậy các điểm M thỏa mãn có tọa độ ( a;0 ) với a ∈  − ∞ ;  ∪  ; + ∞ 
 3   3 
́ − x + 3 x + 2 = mx
3

7.2. Hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = mx ⇔  có nghiệm


 − 3 x + 3 = m
2

Suy ra: − x + 3x + 2 = ( − 3x + 3) x
3 2

⇔ 2 ( x + 1) ( x 2 − x + 1) = 0
⇔ x= −1
Thay vào ta được m = 0. Vậy m = 0 thì (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 0.
7.3. Gọi A ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) , B ∈ ( C ) là điểm đối xứng với A qua điểm M ( − 1;3)
̃ B ( − 2 − x0 ;6 − y0 )
́ y0 = − x03 + 3x0 + 2
Vì A, B ∈ ( C ) ̃ 
 6 − y0 = − ( − 2 − x0 ) + 3 ( − 2 − x0 ) + 2
3

14
̃ 6 = − x03 + 3x0 + 2 − ( − 2 − x0 ) + 3 ( − 2 − x0 ) + 2
3

̃ 6 x02 + 12 x0 + 6 = 0
̃ x0 = − 1 y0 = 0
Vậy 2 điểm cần tìm là: ( − 1;0 ) và ( − 1;6 )
7.4. Gọi M ( x1 ; y1 ) ; N ( x2 ; y2 ) thuộc (C) là hai điểm đối xứng qua đường thẳng d
 x + x y + y2 
I là trung điểm của AB nên I  1 2 ; 1  , ta có I ∈ d
 2 2 
y1 + y2 ( − x1 + 3 x1 + 2 ) + ( − x2 + 3x2 + 2 )
3 3
Có: x + x
= = 2. 1 2 + 2
2 2 2
̃ − ( x1 + x2 ) + 3x1 x2 ( x1 + x2 ) + 3 ( x1 + x2 ) = 2 ( x1 + x2 )
3

 x1 + x2 = 0
̃  2
 x1 − x1 x2 + x2 = 1
2

Lại có: MN ⊥ d ( x2 − x1 ) .1 + ( y2 − y1 ) .2 = 0
̃ 7 ( x2 − x1 ) − 2 ( x2 − x1 ) ( x12 + x1 x2 + x22 ) = 0
7
̃ x12 + x1 x2 + x22 =
2
7 7
- Xét x1 + x2 = 0 ̃ x1 = ± ; x2 = ∓
2 2
́ 2 9
́ x12 − x1 x2 + x22 = 1  x1 + x22 =
  4
- Xét  2 7⇔  vô nghiệm
 x1 + x1 x2 + x2 = xx = 5
2

 2  1 2 4
 7 1 7  7 1 7
Vậy 2 điểm đối xứng của đồ thị hàm số là:  ;2 −  ;  − ;2 + 
 2 2 2  2 2 2 
7.5. Bạn đọc tự vẽ đồ thị hàm số ( C ) : y = − x + 3x + 2
3

3 3
a. Ta có: − x + 3 x + m − 1 = 0 ⇔ − x + 3 x + 2 = 3 − m
3
Vẽ đồ thị hàm số y = − x + 3 x + 2 như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị ( C p ) hàm số (C) bên phải trục Oy
- Lấy ( C ' p ) đối xứng phần đồ thị ( C p ) qua Oy
̃ ( C1 ) = ( C ' p ) ∪ ( C p ) từ đó dựa vào đồ thị hàm số biện luận
m+ 1 m+ 1
b. x − x − 2 =
2

2 x+ 1
⇔ (− x 2
+ x + 2) x + 1 = −
2
với x ≠ − 1

Vẽ đồ thị hàm số ( C2 ) y = ( − x + x + 2 ) x + 1 như sau:


2

- Giữ nguyên phần đồ thị ( C p ) của ( C ) - ứng với x > -1

15
- Lấy ( C p ) đối xứng với phần đồ thị của ( C ) - ứng với x < -1 qua trục hoành Ox
'

̃ ( C) = (C ) ∪ (C )
'
p p (Các bạn tự vẽ hình). Từ đó dẫn tới kết luận

7.6. Ta có: y ' = − 3x 2 + 3 ; y " = − 6 x = 0 ⇔ x = 0


̃ U ( 0; 2 ) là điểm uốn của đồ thị hàm số
Hệ số góc của tiếp tuyến tại U là: k = y ' ( 0 ) = 3
Với điểm M ( x0 ; y0 ) bất kì thuộc đồ thị hàm số, thì hệ số góc tại M là:
k1 = y ' ( x0 ) = 3x02 + 3 ≤ 3
Vậy tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất.

− x2 + 3x − 3
Câu 8: Cho hàm số y = (1)
2 ( x − 1)
8.1. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2
 1
8.2. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) nhận I  1;  làm tâm đối xứng.
 2
8.3. Tìm m để đường thẳng d: y = m ( x − 2 ) + 3 và đường cong (1) cắt nhau tại A, B phân
biệt sao cho M(2; 3) làm trung điểm của AB.
8.4. Tìm trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min.
8.5. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ.
Lời giải:
8.1. Xét phương trình hoành độ giao điểm:
− x 2 + 3x − 3
= m ⇔ f ( x ) = x 2 + ( 2m − 3) x + 3 − 2m = 0 ; với x ≠ 1
2 ( x − 1)
Để hàm số (1) cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt ⇔ f ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân
 3
́ ∆ = ( 2m − 3) 2 − 4 ( 3 − 2m ) > 0 m> 2
biệt khác 1 ⇔  ⇔  (*)
 f ( 1) ≠ 0 m< − 1
 2
Với điều kiện (*), gọi x1 ; x2 là nghiệm của f ( x ) = 0 . Theo viet có:
́ x1 + x2 = 3 − 2m

 x1 x2 = 3 − 2m
Tọa độ A, B là: A ( x1 ; m ) ; B ( x2 ; m ) . Ta có:
( x1 − x2 ) = 2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 2
2 2
AB 2 = 2 ⇔
1± 6
( 3 − 2m ) − 4 ( 3 − 2m ) = 2 ⇔ 4m 2 − 4m − 5 = 0 ⇔ m =
2

2
1± 6
Đáp số: m =
2

16
́x= X+1
 
8.2. Xét công thức chuyển hệ trục tọa độ tịnh tiến theo véc tơ OI , ta có:  1
 y = Y + 2
Phương trình đường cong trong hệ tọa độ mới IXY có dạng:
1 − ( X + 1) + 3 ( X + 1) − 3 − X 2 + X − 1
2

Y+ = =
2 2X 2X
−X + X−1 1
2
X +1
2
⇔ Y= − = − = g( X )
2X 2 2X
Dễ thấy hàm g(X) là hàm lẻ trên R \ { 0} do đó nó đối xứng qua tâm I
 1
Vậy đồ thị hàm số (1) đối xứng qua tâm I  1;  (đpcm)
 2

8.3. Xét phương trình hoành độ giao điểm:


− x 2 + 3x − 3
= m ( x − 2 ) + 3 ⇔ f ( x ) = ( 2m + 1) x 2 + 3 ( 1 − 2m ) x + 4m − 3 = 0 ; với x ≠ 1
2 ( x − 1)
Để hàm số (1) cắt đường thẳng y = m ( x − 2 ) + 3 tại 2 điểm phân biệt ⇔ f ( x ) = 0 có 2
nghiệm phân biệt khác 1
 7+ 2 7
m>
́ 2m + 1 ≠ 0  2
 
⇔  ∆ = 9 ( 1 − 2m ) − 4 ( 2m + 1) ( 4m − 3 ) > 0 ⇔  ́ m < 7 − 2 7
2

   2
 f ( 1) ≠ 0  1
  m ≠ − 2

3 ( 1 − 2m )
Với điều kiện trên, gọi x1 ; x2 là nghiệm của f ( x ) = 0 ̃ x1 + x2 = −
2m + 1
Gọi 2 giao điểm là A ( x1 ; m ( x1 − 2 ) + 3) ; B ( x2 ; m ( x2 − 2 ) + 3 ) .
3 ( 1 − 2m ) 7
Điểm M ( 2;3) ∈ d là trung điểm của AB ⇔ x1 + x2 = 4 ⇔ − = 4⇔ m= −
2m + 1 2
7
Vậy m = −
2
− x 2 + 3x − 3 − 1 1
8.4. Ta có: y = = x + 1−
2 ( x − 1) 2 2 ( x − 1)
 −α 1 1  −β 1 1
Gọi A  α + 1; − +  thuộc nhánh trái, B  β + 1; − +  thuộc nhánh phải
 2 2α 2   2 2β 2 
của đồ thị hàm số với α < 0 < β .
2
1  1 1 
Ta có: AB = ( β − α ) + ( β − α ) +  − 
2 2

4  β α 

17
 1 1  
2   
2

= ( β − α )  1+  1−
2
  ≥ 4αβ  1+ 1  1+ 1  

 4  α β    4  αβ  
 
1
= 5α β + + 2 ≥ 2+ 2 5
αβ
́ β = −α
 1
Dấu = xảy ra ⇔  1 ⇔ β = −α = 4
αβ = 5 5

 1 1 4
5 1  1 1 4
5 1
Vậy A  − 4 + 1; 4 − +  ; B  4 + 1; − 4 + +  thì ABmin = 2 + 2 5
 5 2 5 2 2  5 2 5 2 2 

−1
8.5. Hàm số có TCX: ∆ : y = x + 1.
2
Gọi A = ∆ ∩ Ox A ( 2;0 ) ; B = ∆ ∩ Oy B ( 0;1)
1
Nên S ∆ OAB = OA.OB = 1 (đvdt)
2

Câu 9: Cho hàm số (C): y = x3 − 3mx 2 − mx và đường thẳng d: y = x + 2.


Tìm m để hàm số (C) cắt đường thẳng d:
9.1. Tại đúng 2 điểm phân biệt.
9.2. Tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
9.3. Tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC
9.4. Tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số nhân.
Lời giải:
9.1. Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x3 − x − 2
x − 3mx − mx = x + 2 ⇔ f ( x ) =
3 2
= m
3x 2 + x
3x 4 + 2 x3 + 3 x 2 + 12 x + 2
Ta có: f ' ( x ) = = 0 ⇔ 3 x 4 + 2 x 3 + 3x 2 + 12 x + 2 = 0 ⇔ ...
( 3x 2 + x )
2

Lập bảng biến thiên của hàm số f(x), từ đó dựa vào bảng biến thiên kết luận bài toán
9.2. Tương tự như câu a
9.3. Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x 3 − 3mx 2 − mx = x + 2 ⇔ g ( x ) = x 3 − 3mx 2 − ( m + 1) x − 2 = 0
Hàm số (C) cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC
⇔ g ' ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt và điểm uốn của đồ thị hàm số y = g ( x ) nằm trên
trục hoành Ox.
- Phương trình g ' ( x ) = 3x − 6mx − ( m + 1) = 0 có ∆ ' = 9m 2 + 3m + 3 > 0 nên luôn
2

có 2 nghiệm phân biệt với mọi m


- Hàm y = g ( x ) có điểm uốn là U ( m; − 2m − m − m − 2 ) ∈ Ox khi và chỉ khi:
3 2

18
− 2 m3 − m 2 − m − 2 = 0 ⇔ ( m + 1) ( 2m 2 − m + 2) = 0 ⇔ m = − 1
Vậy m = − 1
9.4. Đk cần: Giả sử (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 lần lượt lập thành
cấp số nhân. Khi đó ta có: g ( x ) = ( x − x1 ) ( x − x2 ) ( x − x3 )
́ x1 + x2 + x3 = 3m

Suy ra:  x1 x2 + x2 x3 + x1 x3 = − m − 1
xx x = 2
 1 2 3
5
2 nên ta có: − m − 1 = 4 + 2.3m ⇔ m = −
3
Vì x1 x3 = x22 x23 = 2 x2 = 3
33 2 + 1
5
Đk đủ: Với m = − , thay vào tính nghiệm thấy thỏa mãn.
3 2+ 1
3

5
Vậy m = −
3 2+ 1
3

Câu 10: Cho hàm số y = x − 2 ( m + 1) x + 2m + 1


4 2

10.1. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng;
10.2. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3.
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x − 2 ( m + 1) x + 2m + 1 = 0 ; (1)
4 2

Đặt t = x 2 , t ≥ 0 thì (1) thành: f (t ) = t − 2 ( m + 1) t + 2m + 1 = 0 .


2

10.1. Điều kiện để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt là f(t) phải có 2 nghiệm dương
́ ∆ ' = m2 > 0 ́ 1
 m> −
phân biệt ⇔  S = 2 ( m + 1) > 0 ⇔  2 (*)
 P = 2m + 1 > 0  m ≠ 0

Với (*), gọi t1 < t 2 là 2 nghiệm của f(t), khi đó hoành độ giao điểm của hàm số với Ox lần
lượt là: x1 = − t2 ; x2 = − t1 ; x3 = t1 ; x4 = t2
Các giao điểm lập thành cấp số cộng ⇔ x2 − x1 = x3 − x2 = x4 − x3 ⇔ t2 = 9t1
⇔ m + 1+ m = 9 ( m + 1− m )
m= 4
 5m = 4m + 4
⇔ 5 m = 4 ( m + 1) ⇔  ⇔ 
 − 5m = 4 m + 4 m= − 4
 9
́ 4
Vậy m =  4; − ư
 9₫
10.2. Hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3
 0 = t1 < t2 < 3
⇔ f ( t ) có 2 nghiệm phân biệt t1 ; t2 sao cho: 
 0 < t1 < 3 ≤ t2

19
́ ∆ ' = m2 > 0
́∆ '= m > 0
2

  f ( 3) = 4 − 4 m ≤ 0
⇔  f (0) = 2m + 1 = 0 
 S = 2 m + 1 < 3  S = 2 ( m + 1) > 0
 ( )  P = 2m + 1 > 0

1
⇔ m= − ∨ m≥ 1
2
1
Đáp số m = − ∨ m ≥ 1 .
2
------------------------------------------------ The end ------------------------------------------------

Hocmai.vn

20

You might also like