You are on page 1of 7

BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TRẦN THIÊN PHÚC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM


KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN


CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện : Lương Việt Bội Châu MSSV : 20700200

ĐỀ TÀI
Đề số 1 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số 11

Hệ thống dẫn động xích tải gồm :


1 – động cơ điện;
2 – bộ truyền đai thang;
3 – hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp khai triển;
4 – nối trục đàn hồi;
5 – xích tải.

SINH VIÊN THỰC HIỆN : LƯƠNG VIỆT BỘI CHÂU MSSV : 20700200
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TRẦN THIÊN PHÚC

Số liệu thiết kế :
- Lực vòng trên xích tải, F(N) : 7000
- Vận tốc xích tải, v(m/s) : 1,05
- Số răng đĩa xích tải dẫn, z(răng) :11
- Bước xích tải, p(mm) : 110
- Thời gian phục vụ, L(năm) : 7
- Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca
làm việc 8 giờ)
- Chế độ tải : T1 = T ; t1 = 48 giây ; T2 = 0,85T ; t2 = 46 giây.

YÊU CẦU :
01 thuyết minh bài tập lớn

NỘI DUNG THUYẾT MINH :


1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy :
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích, hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.

SINH VIÊN THỰC HIỆN : LƯƠNG VIỆT BỘI CHÂU MSSV : 20700200
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TRẦN THIÊN PHÚC

PHẦN THỰC HIỆN

I) Chọn động cơ :

 Xác định công suất động cơ :


- Do tải thay đổi theo dạng bậc thang nên ta có :
2
 Ti 
n
2    t
 Ti .ti = n.T .  T  i
Pt = Ptđ =
9,55.10 6  ti 9,55.10 6  ti
2 2 2
 Ti   T1  T 
F .v
   ti
T 

F .v  T  .t1   2  .t2
T 
= . =
1000  ti 1000 t1  t2

2 2
T   0,85T 
   48     46
7000 1, 05  T   T 
=
1000 48  46

= 6,8327 (KW)

- Chọn hiệu suất chung của hệ thống truyền động :


Hiệu suất chung : ch  dol4br1br 2kn

 ch hiệu suất chung của hệ thống.


d = 0,95 hiệu suất đai thang.
ol = 0,99 hiệu suất cặp ổ lăn ( 4 cặp ).
br1 = 0,98 hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được che kín.
br 2 = 0,97 hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng được che kín
 kn = 0,99 hiệu suất khớp nối đàn hồi.

  ch = 0,95 x 0,994 x 0,98 x 0,97 x 0,99 = 0,8588

SINH VIÊN THỰC HIỆN : LƯƠNG VIỆT BỘI CHÂU MSSV : 20700200
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TRẦN THIÊN PHÚC

 Công suất cần thiết kế cho động cơ :


Pt 6,8327
Pct    7, 9561 (KW)
ch 0,8588
 Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :
Số vòng quay của trục công tác ( số vòng quay làm việc ):
60000  v 60000 1, 05
nlv    52.07 (vg/ph)
z p 11 110
Chọn sơ bộ tỉ số truyền của bộ truyền đai thang (2  5) :
ud = 3
Chọn sơ bộ tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp (8  40) :
uh = 18
 tỉ số truyền sơ bộ : uch = ud x uh = 18 x 3 = 54
 vận tốc sơ bộ của động cơ : ndcsb = 52.07 x 54 = 2811,78 (vg/ph)

 Chọn động cơ điện, tra bảng P1.3 sách “tính toán hệ thống dẫn động cơ
khí” của Trịnh Chất – Lê Văn Uyển:

 Pdc  Pct
Điều kiện chọn động cơ : 
ndc  ndcsb
Ta tra bảng :

Kieåu ñoäng cô Coâng suaát (KW) Vaän toác quay (voøng/phuùt)

4A100L2Y3 5,5 2880

4A112M2Y3 7,5 2922

4A132M2Y3 11,0 2907

Ta chọn động cơ 4A132M2Y3 có công suất 11KW và số vòng quay 2907(vg/ph) ( sai
lệch tốc độ so với ndcsb không quá 5%)

SINH VIÊN THỰC HIỆN : LƯƠNG VIỆT BỘI CHÂU MSSV : 20700200
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TRẦN THIÊN PHÚC

II) Phân phối tỉ số truyền :


 Tỉ số truyền của hệ thống dẫn động :
ndc 2907
uch    55,8287
nlv 52, 07
Dựa vào bảng 3.1 sách “Tính toán hệ dẫn động cơ khí” của Trịnh Chất – Lê
Văn Uyển để lựa chọn tỉ số truyền cho các cấp bánh răng:

Ta đã chọn uh = 18 ở trên, và đây là hộp giảm tốc 2 cấp khai triển.


 u1  5, 66
=> 
 u 2  3,18
Ta tính được tỉ số truyền của bộ truyền đai là :
uch 55,8287
ud    3,1
u1  u 2 5, 66  3,18

SINH VIÊN THỰC HIỆN : LƯƠNG VIỆT BỘI CHÂU MSSV : 20700200
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TRẦN THIÊN PHÚC

III) Lập bảng đặc tính :


Trục 2

Trục 3 Trục 1

 Tính toán công suất trên trục :

Plv F v 7000  1, 05
P3     7,575 (KW)
 kn 1000 ol kn 1000  0,992  0,99
2
ol
2

P3 7, 575
P2    7,8077 (KW)
olbr1 0,99  0, 98

P2 7,8077
P1    8,1305 (KW)
olbr 2 0,99  0, 97

P1 8,1305
Pdc    8,5584 (KW)
d 0,95

 Số vòng quay các trục :

ndc 2907
n1    937, 742 (vg/ph)
ud 3,1

n1 937, 742
n2    165, 6788 (vg/ph)
u1 5, 66

SINH VIÊN THỰC HIỆN : LƯƠNG VIỆT BỘI CHÂU MSSV : 20700200
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TRẦN THIÊN PHÚC

n2 165, 6788
n3    52,1 (vg/ph)
u2 3,18

 Moment xoắn trên các trục:

Pdc 8,5584
Tdc  9,55 106   9,55 106   28115,8306 (Nmm)
ndc 2907
P1 8,1305
T1  9,55 106   9,55  106   82801,32 (Nmm)
n1 937, 742

P2 7,8077
T2  9,55 106   9,55 106   450048, 739 (Nmm)
n2 165, 6788

P3 7,575
T3  9,55 106   9,55 106   1388507, 678 (Nmm)
n3 52,1

 Lập bảng đặc tính :

Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3

Công suất P
8,5584 8,1305 7,8077 7,575
(KW)

Tỉ số truyền u 3,1 5,66 3,18

Số vòng quay
2907 937,742 165,6788 52,1
n (vg/ph)

Moment xoắn
28115,8306 82801,32 450048,739 1388507,678
T (Nmm)

SINH VIÊN THỰC HIỆN : LƯƠNG VIỆT BỘI CHÂU MSSV : 20700200

You might also like