Professional Documents
Culture Documents
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 − 0 +
Vậy hàm ñồng biến trên mỗi khoảng (−∞;0) và (2; +∞) , nghịch biến (0;2) .
2) TXð: D = ℝ
x =1
Ta có: y ' = −3 x 2 + 3 ⇒ y ' = 0 ⇔
x = −1
Lập bảng xét dấu ta thấy hàm ñồng biến trên (−1;1) và nghịch biến trên các khoảng
(−∞;−1) và (1; +∞) .
3) TXð: D = ℝ
Ta có: y ' = x 2 − 2 x + 1 = ( x − 1) 2 ⇒ y ' ≥ 0 ∀x ∈ ℝ và y ' = 0 ⇔ x = 1 ⇒ Hàm số
ñồng biến trên ℝ .
Ví dụ 2: Xét tính ñơn ñiệu của các hàm số sau:
1 3
1) y = x 4 − 2 x 2 + 1 2) y = − x 4 − x 2 + 1 3) y = x 4 − 6 x 2 + 8 x + 1
4 2
Giải:
1) TXð: D = ℝ
x = 0
Ta có: y ' = 4 x3 − 4 x = 4 x( x 2 − 1) ⇒ y ' = 0 ⇔ .
x = ±1
Bảng biến thiên:
x −∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
2) TXð: D = ℝ
Ta có: y ' = −x3 − 3 x = −x( x 2 + 3) ⇒ y ' = 0 ⇔ x = 0
Bảng biến thiên:
x −∞ 0 +∞
y’ + 0 -
Hàm ñồng biến trên khoảng (−∞;0) , nghịch biến trên (0; +∞) .
3) TXð: D = ℝ
x = −2
Ta có: y ' = 4 x3 − 12 x + 8 = 4( x − 1)2 ( x + 2) ⇒ y ' = 0 ⇔ .
x = 1
Bảng biến thiên:
x −∞ -2 1 +∞
y’ - 0 + 0 +
Nhận xét: * Ta thấy tại x = 1 thì y ' = 0 , nhưng qua ñó y’ không ñổi dấu. Do ñó khi
các em sử dụng máy tính ñể tìm nghiệm cần chú ý ñến trường hợp máy chỉ báo hai
nghiệm. Khi ñó cách tốt nhất là chúng ta phân tích như trên.
* ðối với hàm bậc bốn y = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e luôn có ít nhất một khoảng
ñồng biến và một khoảng nghịch biến. Do vậy với hàm bậc bốn không thể ñơn ñiệu
trên ℝ
−3 − 2 3 −3 + 2 3
x −∞ -1 +∞
3 3
y’ + 0 - - 0 +
−3 − 2 3 −3 + 2 3
Hàm ñồng biến trên các khoảng: (−∞; ) và ( ; +∞)
3 3
−3 − 2 3 −3 + 2 3
Hàm nghịch biến trên các khoảng: ( ;−1) và (−1; ).
3 3
3) TXð: D = ℝ \ {2}
x2 − 4x + 5
Ta có: y ' = > 0 ∀x ≠ 2 ⇒ Hàm ñồng biến trên từng khoảng xác ñịnh.
( x − 2) 2
ax + b
Nhận xét: * ðối với hàm số y = (a.c ≠ 0) luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch
cx + d
biến trên từng khoảng xác ñịnh của nó.
ax 2 + bx + c
* ðối với hàm số y = luôn có ít nhất hai khoảng ñơn ñiệu.
a'x + b'
* Cả hai dạng hàm số trên không thể luôn ñơn ñiệu trên ℝ .
Hàm ñồng biến trên mỗi khoảng (−1;1) và (3; +∞) , nghịch biến trên mỗi khoảng
(−∞;−1) và (1;3) .
2) TXð: D = (−∞;3]
Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong -4-
Chuyên ñề hàm số Luyện thi ðH năm 2008 – 2009
3(2 x − x 2 )
Ta có: y ' = ⇒ y' = 0 ⇔ x = 2 hàm không có ñạo hàm tại x = 0, x = 3 .
2 3
2 3x − x
Bảng biến thiên:
x −∞ 0 2 3
y’ - || + 0 - ||
Hàm ñồng biến trên (0;2) , nghịch biến trên (−∞;0) và (2;3) .
a < 0 m + 2 < 0
* m ≠ −2 , khi ñó (2) thỏa mãn ⇔ ⇔ ⇔ m < −2
∆ ' ≤ 0 10( m + 2) ≤ 0
Vậy m ≤ −2 là những giá trị cần tìm.
Cách 2: * m = −2 ⇒ y ' = −10 < 0 thỏa mãn
2(− x 2 + 2 x + 4) 5
* m ≠ −2 ⇒ (2) ⇔ m ≤ = −2 + ∀x ≠ 1 ⇔ m < −2
x − 2x + 1
2
( x − 1)2
Vậy m ≤ −2 .
x 2 + mx − 1
Ví dụ 3: Tìm m ñể hàm số y = tăng trên từng khoảng xác ñịnh của nó.
x −1
Giải: TXð : D=R\{1}
x2 − 2 x − m + 1
Ta có y ' =
( x − 1) 2
Hàm số tăng trên từng khoảng xác ñịnh ⇔ y ' ≥ 0 ⇔ x 2 − 2 x − m + 1 ≥ 0 ∀x
⇔ ( x − 1)2 ≥ m ∀x ⇔ m ≤ 0 .
Bài tập:
ðịnh lí 1:Nếu hàm số y=f(x) luôn ñb (hoặc luôn ngb) thì số nghiệm của pt : f(x)=k
Không nhiều hơn một và f(x)=f(y) khi và chỉ khi x=y
ðịnh lí 2: Nếu hàm số y=f(x) luôn ñb (hoặc luôn ngb) và hàm số y=g(x) luôn ngb
(hoặc luôn ñb) trên D thì số nghiệm trên D của pt: f(x)=g(x) không nhiều hơn một
ðịnh lí 3:Cho hàm số y=f(x) có ñạo hàm ñến cấp n và pt f ( k ) ( x) = 0 có m nghiệm,
khi ñó pt f ( k −1) ( x) = 0 có nhiều nhất là m+1 nghiệm
ðịnh lí 4: Nếu hàm số y=f(x) luôn ñồng biến( hoặc luôn nghịch biến) trên D thì
f ( x) > f ( y ) ⇔ x > y ( x < y ) .
Các ví dụ:
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
1) 3x + 1 + x + 7 x + 2 = 4
2) 5x3 − 1 + 3 2 x − 1 + x = 4 .
x + 2 + 3 x + 1 = 2x + 1 + 2x
3 3 2 3 2
3)
Giải:
2
1) ðiều kiện: x ≥ −
7
2
Xét hàm số f ( x) = 3 x + 1 + x + 7 x + 2 với x ∈ D = [ − ; +∞) , ta có:
7
7
1+
f '( x) =
3
+ 2 7 x + 2 > 0 nên hàm số f(x) ñồng biến trên (− 2 ; +∞) .
2 3x + 1 2 x + 7 x + 2 7
Mặt khác: f (1) = 4 ⇒ pt ⇔ f ( x) = f (1) ⇔ x = 1.
Vậy x=1 là nghiệm của phương trình ñã cho.
1
2) ðiều kiện: x ≥ 3
5
Phương trình ⇔ 5 x 3 − 1 + 3 2 x − 1 = 4 − x ⇔ f ( x) = g ( x)
2
15 x 2
Với f ( x) = 5 x − 1 + 2 x − 1 có f '( x) =
3 3
+ > 0 nên f(x) là
2 5x − 1 3 (2 x − 1)
3 3 2
1
hàm ñồng biến ∀x > 3
và g ( x) = 4 − x là hàm nghịch biến với.
5
Mà f (1) = g (1) = 3 nên phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất x=1.
3) ðặt u = 3 x + 1, v = 2 x 2 thì phương trình ñã cho trở thành
3
u 3 + 1 + u = v 3 + 1 + v ⇔ f (u ) = f (v) , trong ñó f (t ) = t 3 + 1 + t
3 3 3
2
t
Ta có: f '(t ) = + 1 > 0 nên f(t) là hàm ñồng biến
(t + 1)
3 3 2
1
Do ñó: f (u ) = f (v) ⇔ u = v ⇔ 2 x = x + 1 ⇔ x = 1, x = −
2
2
1
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 1, x = − .
2
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
1) 5 x − 1 + x + 3 ≥ 4
5
2) 3 3 − 2 x + − 2x ≤ 6
2x − 1
3) ( x + 2)(2 x − 1) − 3 x + 6 ≤ 4 − ( x + 6)(2 x − 1) + 3 x + 2
4) 2 x 3 + 3 x 2 + 6 x + 16 < 2 3 + 4 − x
1
Giải:1) ðiều kiện : x ≥ .
5
5 1 1
Xét hàm số f ( x) = 5 x − 1 + x + 3 , ta có f '( x) = + > 0 ∀x > .
2 5x − 1 2 x + 3 5
Mà f (1) = 4 ⇒ bpt ⇔ f ( x) ≥ f (1) ⇔ x ≥ 1.
Vậy Bpt ñã cho có nghiệm là x ≥ 1 .
1 3
2) ðk: < x ≤ .
2 2
5
Bpt ⇔ 3 3 − 2 x + ≤ 2 x + 6 ⇔ f ( x) ≤ g ( x) (*)
2x − 1
5 −3 5
Trong ñó: f ( x) = 3 3 − 2 x + , có f '( x) = − < 0 ⇒ f ( x)
2x − 1 3 − 2 x ( 2 x − 1)3
1 3
là hàm nghịch biến trên ( ; ) , còn g ( x) = 2 x + 6 ñồng biến và f (1) = g (1) = 8
2 2
* Nếu x ≥ 1 ⇒ f ( x) ≤ f (1) = 8 = g (1) ≤ g ( x) ⇒ (*) ñúng
* Nếu x < 1 ⇒ f ( x) > f (1) = 8 = g (1) > g ( x) ⇒ (*) vô nghiệm.
3
Vậy nghiệm của Bpt ñã cho là: 1 ≤ x ≤ .
2
1
3) ðk: x ≥ .
2
2x + 1 − 2y + 1 = x − y (1)
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình : .
x − 12xy + 9y + 4 = 0
2 2
(2)
1
Giải: ðiều kiện : x, y ≥ − .
2
Từ phương trình (2) ta thấy nếu hệ có nghiệm (x;y) thì x.y ≥ 0 (*)
(1) ⇔ 2x + 1 − x = 2y + 1 − y (3) .
1
Xét hàm số f (t) = 2t + 1 − t với t ≥ −
2
1
Ta có: f '(t) = − 1 ⇒ f '(t) = 0 ⇔ t = 0
2t + 1
1
⇒ hàm f(t) ñồng biến trên (− ;0) và nghịch biến trên (0; +∞) .
2
Do (*) nên ta có các trường hợp sau
1
TH 1: x, y ∈ [− ;0) ⇒ f (x) = f (y) ⇔ x = y (do f(t) ñồng biến).
2
TH 2: x, y ∈ [0; +∞) ⇒ f (x) = f (y) ⇔ x = y (do f(t) nghịch biến).
Tóm lại cả hai trường hợp ñều dẫn ñến x = y , tức là (1) ⇔ x = y thay vào (2) ta ñược
1
2x 2 = 4 ⇔ x = 2 (do x ≥ − ).
2
Vậy hệ có một cặp nghiệm : x = y = 2 .
Bài tập
Bài 1: Giải các phương trình sau
3
1) 2 3 x + 1 − = 3 − 2x 2) x 2 − 2 x + 2 − 4 x 2 + 1 = x + 1
2− x
3) x 2 + 15 + 2 = 3 x + x 2 + 8 4)3 x(2 + 9 x 2 + 3) + (4 x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
6 8
1) x + x + 7 + 2 x 2 + 7 x < 35 − 2 x 2) + <6
3− x 2− x
Bài 3: Giải hệ phương trình
x − y sin x
e =
sin y
sin 2 x − 2 y = sin 2 y − 2 x
tan x − tan y = y − x
1) 2 x + 3 y = π 2) 3) 10 x 6 + 1 = 3( y 4 + 2)
π y + 1 − 1 = x − y + 8
0 < x, y < π < x, y < 5π
2 4