You are on page 1of 15

Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh

423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

I. CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN


1. Dạng cơ bản.
Đây là những bài mà ta có thể dùng các công thức nguyên hàm để tìm nguyên
hàm, sau đó tính tích phân.
Ví dụ 1.
3

x  3x 2  1 dx
3
a)Tính tích phân sau:
1
3
1 4 
3

1  x  3x  1 dx   4 x  x  x 
3 2 3

 1  1 
  34  33  3    13  13  1  4
4  4 
x 3
5 2
b) Tính tích phân sau:  dx
3
x 1
5
x2  3  4  1 2 
5 5

3 x  1 dx  3  x  1  x  1  dx   2 x  x  4ln x  1 
3

1  1 
  52  5  4ln 4    32  3  ln 2 
2  2 
 10  7ln 2

2. Phƣơng pháp đổi biến số


Phƣơng pháp: bằng cách thay đổi biến số ta đưa một tích phân phức tạp về dạng
cơ bản trên.
Ví dụ 2.
1
a) Tính tích phân sau: I   xe3 x dx
2

0
3 x2
Đặt t  e  dt  6 xe3 x dx
2

x  0  t 1
x  1  t  e3
e3  1
1
Ta có: I   dt  t e3  1  e3  
1 1 1 1
6 e3 6 6 6e3
2
x2
b) Tính tích phân sau: J   dx
1 x3  2

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 1
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

Đặt t  x3  2  dt  3x2 dx
x 1 t  3
x  2  t  10
10

 
10
1 dt 2 2
Ta có: J    t  10  3
33 t 3 3 3
Ta có thể đổi biến số như sau:
3x 2 dx
Đặt t  x3  2  dt 
2 x3  2
x 1 t  3
x  2  t  10
10

 
10
2 2 2
Ta có: J 
3  dt  3 t 3

3
10  3
3

3. Phƣơng pháp tích phân từng phần


Ví dụ 3.
1
a)Tính tích phân sau: I   xe x dx
0

Đặt u  x  du  dx
dv  e x dx , chọn v  e x

  1
1
x 1
  e x dx  e  e x
1
Khi đó ta có: I  xe
0 0
0

2
b)Tính tích phân sau J   x sin xdx
0

Đặt u  x  du  dx
dv  sin xdx , chọn v   cos x

 2  
Khi đó ta có: J   x.cos x 02   cos xdx   x.cos x 02   sin x  02  0  1  1
0

II. MỘT SỐ DẠNG THƢỜNG GẶP.

A.Tích phân hàm hữu tỷ dƣới mẫu là đa thức có nghiệm



P  x
PP. Tính tích phân dạng  dx với P  x  , Q  x  là các đa thức biến x , và bậc của
 Q  x

P  x  nhỏ hơn bậc của Q  x  . Q  x  là đa thức có nghiệm.

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 2
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

+ Nếu Q  x    x  a  x  b  x  c  . Ta phân tích


P  x A B C
  
Q  x x  a x  b x  c
Qui đồng mẫu ở vế phải, sau đó đồng nhất tìm A, B, C .
+ Nếu Q  x    x  a  x  b  . Ta phân tích
2

P  x A B C
  
Q  x  x  a x  b  x  c 2
+ Nếu Q  x    x  a  x  b   x 2  px  p  với x 2  px  q vô nghiệm. Ta phân
tích
P  x A B Cx  D
   2
Q  x  x  a x  b x  px  q
Qui đồng mẫu ở vế phải, sau đó đồng nhất tìm A, B, C
Chú ý:
+ Để tìm A, B, C... ta có thể cho x bằng một vài giá trị đặc biệt.
+Nếu bậc của P  x  lớn hơn bậc của Q  x  thì bằng phép chia đa thức cho đa
thức ta đưa về dạng trên.

Ví dụ 4.
a)Tính tích phân sau:
3
dx
2 x 2  1
1 1 A B A  x  1  B  x  1  A  B  x  A  B
Ta có:     
x  1  x  1 x  1 x  1 x  1
2
 x  1 x  1 x2 1
 1
 A
A  B  0  2
 
A  B 1 B   1
 2
1 1 1 1 
Vậy    
x 1 2  x 1 x  1 
2

3
1  1 1  1 x 1
3 3

 dx   ln x  1  ln x  1  2  ln
dx 1 3
Do đó:  2   
2
x 1 2 2  x 1 x  1  2 2 x 1 2

1 1 1 1 3
  ln  ln   ln
2 2 3 2 2

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 3
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

b) Tính tích phân sau:


x  2x 1
4 2

2 x3  x dx
x2  2x 1 x2  2x 1 A B C
Ta có:    
x x
3
x  x  1 x  1 x x  1 x  1
 x2  2 x  1  A  x  1 x  1  Bx  x  1  Cx  x  1 x
Cho x  0  1   A  A  1
Cho x  1  2  2B  B  1
Cho x  1  2  2C  C  1
x2  2 x 1 1 1 1
Vậy   
x x
3
x x 1 x  1
x  2x 1 1 1 
4 2 4

 dx   ln x  ln x  1  ln x  1  2
1 4
Do đó:  dx     
2
x x
3
2
x x 1 x  1 
 x  x  1
4
 20 10
  ln   ln  ln 6  ln
 x 1 3 9
 2
c)Tính tích phân sau:
3
3x 2  3x  3
 x3  3x  2 dx
4

3x 2  3x  3 3x 2  3x  3 A B C
Ta có:    
x  3x  2  x  1  x  2   x  1
3 2 2
x 1 x  2
 3x2  3x  3  A  x  2   B  x  1 x  2   C  x  1 x
2

Cho x  1  9  3 A  A  3
Cho x  2  9  9C  C  1
Cho x  0  3  2 A  2B  C  B  2
3x 2  3x  3 3 2 1
Vậy 3   
x  3x  2  x  1 2
x 1 x  2
Do đó:
3
3 
1 
3
3x 2  3x  3 3 2  3 
4 x3  3x  2 4   x  12 x  1 x  2  dx    x  1  2ln x  1  ln x  2 
dx    
  4

 3   3 
    2ln 4  ln 1      2ln 5  ln 2 
 4   5 
3 2
  ln
20 25

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 4
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

d) Tính tích phân sau:


3
dx
1 x  x2  3
A Bx  C A  x  3  x  Bx  C 
2
1
Ta có:   2 
x  x 2  3 x x  3 x  x 2  3
 1   A  B  x2  Cx  3 A x  0
 1
A  3
A  B  0 
  1
 C  0  B  
3 A  1  3
 C  0


1 1 1 x 
Vậy    2 
x  x  3 3  x x  3 
2

1 1 x  1  dx 1 2 xdx 
3 3 3 3
dx
Do đó:     2 dx      2 
1 x  x  3
2
3 1  x x 3 3 1 x 2 1 x 3

1  dx 1 d  x  3  1 
2 3

3 3
   ln x  ln  x  3 
1
    2

3  1 x 2 1 x2  3  3  2 1
 
1  1   1  1  1 1 
  ln 3  ln12    ln1  ln 4     ln 3  ln12  ln 4 
3  2   2  3  2 2 
1 1 1 1 1 1
  ln 3  ln   . ln 3  ln 3
3 2 3 3 2 6

B.Tích phân hữu tỷ, mẫu vô nghiệm


1
Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng thì ta đặt x  a tan t
x  a2
2

Ví dụ 5.
1
dx
a)Tính tích phân sau: x
0
2
1
Đặt x  tan t  dx  1  tan 2 t  dt
Đổi cận x  0  t  0

x 1 t 
4

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 5
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

 
1

 
4 4
dx 1
Do đó ta có: 0 x2  1 0 1  tan 2 t
   0 dt  4
2
. 1 tan t dt
0
dx
b)Tính tích phân sau:
1
 2x  2 x 2

1 1
Ta có: 2 
x  2 x  2  x  12  1
Đ ặt x  1  tan t  dx  1  tan t  dt
Đổi cận: x  1  t  0

x 0t 
4
 
0

 
4 4
dx 1
1 x2  2 x  2 0 tan 2 t  1
   0 dt  4
2
Ta có: 1 tan t dt

mx  n
Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng 2 với a  0 và ax2  bx  c  0 vô
ax  bx  c
nghiệm, thì ta phân tích như sau:
m mb
mx  n  2ax  b   n 
 2a 2a  m . 2ax  b   n  mb  1
  2
ax  bx  c
2
ax  bx  c
2
2a ax  bx  c 
2
2a  ax  bx  c
Ví dụ 6.
4x 1
3
a)Tính tích phân sau  2 dx
2
x  2x  5
4x  1 2  2 x  2  5 2x  2 1
Ta có:  2 2 2 5 2
x  2x  52
x  2x  5 x  2x  5 x  2x  5
4x 1 2x  2
3 3 3
dx
Do đó:  2 dx  2 2 dx  5  2I  5J
2  x  2  1
2
x  2x  5 2
x  2x  5 2

2x  2
3
b)Tính I   dx
2
x  2x  5
2

Đặt t  x2  2 x  5  dt   2 x  2 dx
Đổi cận: x  2  t  5
x  3t 8
8 8
dt 8
I    ln t  ln
5
t 5
5
3
dx
c)Tính J  
 x  2 1
2
2

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 6
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

Đặt x  2  tan t  dx  1  tan 2 t  dt


Đổi cận: x  2  t  0

x  3t 
4
 


 
4 4
1
J  1  tan 2
t dt   dt 
0
tan t  1
2
0
4
4x 1 8 5
3
Vậy x
2
2
 2x  5
dx  2 I  5 J  2ln 
5 4

C. Tích phân trị tuyệt đối


PP. Xét dấu hàm trong dấu trị tuyệt đối trên đoạn cần tính tích phân để làm mất
dấu giá trị tuyệt đối.
Ví dụ 7.
1
a)Tính tích phân sau:  x  1 dx
2

Ta lập bảng xét dấu của hàm số f  x   x  1 trên đoạn  2;1


x -2 -1 1
f(x) - 0 +
1 1 1
Do đó ta có:  x  1 dx     x  1dx    x  1 dx
2 2 1
1 1
x  2
 x2  5
   x    x 
 2  2  2  1 2
4

x  5 x  6 dx
2
b)Tính tích phân sau:
0

Lập bảng xét dấu của hàm số f  x   x 2  5x  6 trên đoạn  0; 4

x 0 2 3 4

f(x) + 0 - 0 +

Dựa vào bảng xét dấu ta có:


4 2 3 4

 x 2  5 x  6 dx    x 2  5 x  6  dx    x 2  5x  6  dx    x 2  5x  6  dx
0 0 2 3

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 7
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

2 3 4
1 5  1 5  1 5 
  x3  x 2  6 x    x3  x 2  6 x    x3  x 2  6 x 
3 2 0 3 2 2 3 2 3
77

3
b
D.Tích phân hàm lƣợng giác:  f  x  dx với f  x   sin x.cosm x  n, m  N 
n

+ f  x   sin x.cos x với m, n là số lẻ


n m

Đặt u  sin x  du  cos xdx (hoặc đặt u  cos x  du   sin xdx )


+ f  x   sin n x.cosm x với n (hoặc m ) là số lẻ.
Phân tích số mũ lẻ thành một số mũ chẵn với một số mũ lẻ rồi đưa về
trường hợp trên.
+ f  x   sin n x.cosm x với n , m là số chẵn.
1  cos 2 x 1  cos 2 x
Dùng công thức hạ bậc : sin 2 x  , cos 2 x 
2 2
+ f  x   sin n x.cosm x với m  n
1
Dùng công thức sin x.cos x  s in2x
2

Ví dụ 8.

2

 sin
3
a)Tính tích phân x.cos5 x.dx
0

Đặt u  cos x  du   sin xdx


 
Ta có: u  0   1, u    0
2
  

Do đó:  sin 3 x.cos5 x.dx   sin 2 x.cos5 x.sin x.dx   1  cos2 x  .cos5 x.sin x.dx
2 2 2

0 0 0
1
0 1
 u6 u7 
   1  u  u du    u  u du     
2 5 5 6 1
1 0  6 7  0 42

2

 sin
3
b) Tính tích phân x.cos 4 x.dx
0

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 8
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

  

Ta có:  sin 3 x.cos4 x.dx   sin 2 x.cos4 x.sin x.dx   1  cos2 x  .cos4 x.sin x.dx
2 2 2

0 0 0

Đặt u  cos x  du   sin x.dx


 
Ta có: u  0   1, u    0
2

1
0 1
 u5 u7 
Do đó:  sin x.cos x.dx    1  u  u du   1  u  u du     
2
3 4 2 4 2 24

0 1 0  5 7  0 35

3
sin 3 x
c) Tính tích phân 0 cos2 xdx
  

sin x.sin x.dx 3 1  cos x  sin x.dx


3 3 3 2 2
sin x
Ta có:  dx   
0
cos 2 x 0
cos 2 x 0
cos 2 x
Đặt u  cos x  du   sin x.dx
  1
u  0   1, u   
3 2

  du   1  1 du    1  u   1
1
2 1 u 2 1 1
3
sin 3 x
Do đó:  2
dx    1  u 2   u  1 2
0
cos x 1
u2
2 2

E. Một vài tích phân với hàm đặc biệt


 f  x  dx với

+ f  x   a 2  x 2 . Đặt x  a sin t  dx  a cos tdt


a a sin t.dt
+ f  x   x 2  a 2 . Đặt x   dx 
cos t cos 2 t
+ f  x   x 2  a 2 . Đặt x  a tan t  dx  a 1  tan 2 t  dt
Ví dụ 9.
1
a)Tính tích phân 
0
1  x 2 dx

Đặt x  sin t  dx  cos tdt



Ta có: 0  sin t0  t0  0, 1  sin t1  t1 
2

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 9
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

 
Với t  0;   cos t  0
 2
   
1 1 2 
1 2 2 2
1
 1  x 2 dx   cos t cos tdt   cos 2 tdt   
2 0
Do đó: 1  cos 2t dt   t  sin 2t  
0 0 0
2 2 0 4
4
3
x
b)Tính tích phân 
x2  4
4
dx

2   2sin t
Đặt x  , t   0;   dx  dt
cos t  2 cos 2 t
 4 
Ta có: x  4  t  ; x  t 
3 3 6
4 1
x2  4  2
4  2  1  2 tan t
cos t cos 2 t
4  2 
3 6 3 
x sin t 1 4 3
 dx   dt  2 
Do đó cos t 2 dt  2 tan t 3  
2 2
4 x 4
2
 2 tan t cos t  cos t 6 3
3 6

Bài Tập
Bài 1. Tính các tích phân sau.
3x 4  2 x 2 2x  3
2 2 1
xdx
1. 
1
x 2
dx 2. 1 x  1 3. 
0
x4
dx

x 3
1 2 1 1

  3x  4dx  1  xdx
3
4. dx 5. 6.
0
x 1 0 0
3 3 3
x
7. 
0
x x 2  1dx 8. 
0
x3 x 2  1dx 9. x
0
2
1
dx


x 2 3  cot 2 x
2 2 3
10. 1 2 x2 dx 11.   2sin x  3cos x  dx

12.  cos2 x dx

4
  
4
3  sin 2 x 6 4
13.  sin 2 x dx 14.  cos 3 x.dx 15.  sin 2xdx
 0 0
6
  
2 2
3cos x 2
4sin 3 x
16.  sin  2x   dx 17. 0 1  4sin xdx 18. 0 1  cos x dx

2

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 10
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

  
2 2 2
sin x
19.  sin 3 x cos xdx 20.  cos8 x sin xdx 21.  1  cos x  dx 2
0 0 0
  
2 2 3
cos x
22.  cos3 xdx 23.  sin 2 x cos3 xdx 24.  3
dx
0 0  sin x
6

Bài 2. Tính các tích phân sau.(đổi biến số)


1 1 1
25.  x 1  x  3x 2
2 3 4
dx 26.  3 dx 27.  3x  1dx
1 0
x 1 0
2 1 2
2 xdx xdx x
28. 1 x2  1
29. 
0 2x 1
30.  1
1 x 1
dx

2
x2 2 ln 5
e x
 1 e x
  x  2 x dx 
2 3
31. dx 32. 33. dx
1 x3  2 0 ln 2 ex 1

ln 5 e 2
dx dx
34.  x 35.  3 36.  cos x sin xdx
ln 3
e  2e x  3 1 x 1  ln x 0
  
2 2 2
cos x
 cos x sin xdx   2sin x  3 cos xdx  1  sin xdx
2
37. 38. 39.
0 0 0
  
2 2 2
s in2x sin x
40. 0 4  cos2 x dx 41.  cos 2 x  cos x dx 42.  sin 5 xdx
0
3
Bài 3. Tính tích phân sau.(tích phân từng phần)

1 2 1

 1  e  xdx  x s in2xdx   4 x  1 e dx
x x
43. 44. 45.
0 0 0
 
1

  x  sin x  cos xdx


2 2
46.   2 x  1 cosxdx 47.   x  2 e
2x
dx 48. 2

0 0 0
2
9 3 e
49.  sin xdx 50.  4 x ln xdx 51. x
3
ln 2 xdx
0 1 1

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 11
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

3 e e
ln 2 x
52.  2 x ln xdx 53.   1  x  ln x
2
dx 54.
1 1
x 1
5 2 e
ln x
 x ln  x  1 dx   cos  ln x dx
2
55. 56. dx 57.
2 1
x3 1
 

x2
2 6 1
58.   x  1 cos xdx 59.   x  2  s in3xdx 60.  dx
0 0 0
ex

Bài 4. Tính các tích phân


x2  1
1 2 1
dx dx
61.  62.  dx 63. 
0
1  x2 1
x 0 1  x2
1  x2
1 1 1
x2 dx
64. 
0 4  x2
dx 65. 
1 x 1  x2
66.  x2
dx
2 /2
3/2 1 1
x2 x2
67.  x 2 1  x 2 dx 68.  dx 69’  dx
2 /2 0 (4  x 2 )3 0
(1  x 2 3
)
2
dx
70. 
1 x  x2  1

Bài 5.Tính các tích phân sau.



2
1.   sin x dx
2
2.  x  1dx
 3
2

3 3
3. 1
2 x  4 dx 4. 1
5  2x dx

1 2
5. 9
x 2  6 x  16 dx 6. 3
x 2  x  2 dx

2 2
7. 2
x 2  1 dx 8. 2
3x 2  5 x  8 dx

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 12
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

4 5
9. 1
x 2  6 x  9dx 10. 
3
16  8x  x 2 dx

4 2
11. 
1
4 x 2  12 x  9dx 12.  0
4 x 2  4 x  1dx

  x  1  2  x  dx   2 x  2  5 5x  4  dx
3 2
13. 14.
2 1

5

  x  3  x  2 dx
3
15.
2
16.  6
6
cos x dx

 2
17. 0
2  2cos 2xdx 18.  0
1  sin xdx

Một số đề thi
Các đề thi dại học gần đây :
2 3
dx
(A-2003) Tính : I   x x2  1
5
 /4
1  2 sin 2 x
(B-2003) Tính : I  
0
1  sin 2 x
dx

(D-2003) Tính : I   | x 2  x | dx
0
2
x
(A-2004) Tính : I   dx
1 1 x 1
1  3ln x ln x
e

(B-2004) Tính : I   dx
1
x
3

(D-2004) Tính : I   ln( x 2  x )dx


2

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 13
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

 /2
sin 2 x  sin x
(A-2005) Tính : 
0 1  3cos x
dx

 /2
sin 2 x cos x
(B-2005) Tính : I  0
1  cos x
dx

 /2
(D-2005) Tính : I   (e  cos x ) cos xdx
sin x

0
 /2
sin 2 x
(A-2006) Tính : I  
0 cos x  4 sin 2 x
2
dx

ln 5
dx
(B-2006) Tính : I  e
ln 3
x
 2e  x  3
1

(D-2006) Tính : I   ( x  2)e2 x dx


0
e
(D-2007 )Tính : I   x3 ln 2 xdx
1
 /6
tan 4 x
(A-2008) Tính : I   cos 2 x
dx
0

 /4 sin( x  )
(B-2008) Tính : I   4
sin 2 x  2(1  sin x  cos x)
dx
0

2
ln x
(D-2008) Tính : I   dx
1 x3

  cos x  1 cos 2 xdx


2
(A-2009) Tính : I  3

3  ln x
3
(B-2009) Tính : I    x  1 dx
1
2

3
dx
(D-2009) Tính : I  e
1
x
1

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 14
Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP.HCM

Võ Tiến Trình
http://truonghamtan.wordpress.com/ 15

You might also like