Professional Documents
Culture Documents
( Dùng cho kỳ thi tuyển sinh Cao học của Khoa Toán )
1
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN: ĐẠI SỐ ( Môn cơ bản )
( Phần Đại số – Đại số tuyến tính )
2
- Dạng song tuyến tính đối xứng, xác định dương, tích vô hướng và định nghĩa không
gian Euclide.
- Cơ sở trực chuẩn và sự đẳng cấu của các không gian Euclide cùng số chiều.
- Đường trực giao, khoảng cách từ một vectơ đến một không gian con, góc của một vectơ
và một không gian con.
- Phép biến đổi trực giao, nhóm các ma trận trực giao.
- Phép biến đổi tuyến tính đối xứng, và sự tồn tại cớ sở gồm toàn vectơ riêng của các phép
biến đổi đối xứng.
3
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN: GIẢI TÍCH ( Môn cơ bản )
1.3 Không gian metric con – không gian mêtric tích – Sự hội tụ trong không gian
mêtric tích.
2. Không gian mêtric đầy đủ:
2.1 Dãy cơ bản: Cần biết:
i) Mọi dãy hội tụ là dãy cơ bản
ii) ( )
Nếu dãy cơ bản (xn)n có một dãy con hội tụ xnk , lim xnk = x thì ( xn ) n
k →∞
hội tụ và lim xn = x
n →∞
2.2 Không gian mêtric đầu đủ: Thí dụ về không gian mêtric đầy đủ và không gian
mêtric không đầy đủ. Định lý về phần giao của một dãy giảm các tập đóng.
2.3 Tính đầy đủ của không gian mêtric con, không gian mêtric tích.
3. Không gian mêtric compắc: Tập compắc. Không gian mêtric compắc là không gian
mêtric đầy đủ. Định lý phần giao hữu hạn. Tính compắc của không gian mêtric con, không gian
mêtric tích
4. Aùnh xạ liên tục:
4.1 Định nghĩa sự liên tục. Các mệnh đề tương đương giữa tính liên tục với ảnh
ngược, ảnh của tập đóng, tập mở qua ánh xạ.
4.2 Aùnh xạ co. Định lý về điểm bất động
4.3 Aùnh xạ liên tục trên tập compắc. Định lý Dini.
4.4 Đồng phôi.
4.5 Định lý đồ thị đóng
1. Nguyễn Đình Trí – Tạ Văn Đỉnh – Nguyễn Hồ Quỳnh: Toán học cao cấp: Tập 2 – Tập 3
( Lý thuyết + Bài tập ), NXB GD , 1999
2. Đặng Đình Aùng: Nhập môn giải tích, NXBGD, 1998
5
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN: ĐẠI SỐ ( Môn cơ sở )
A. LÝ THUYẾT
I. Nhóm:
1. Nhóm: Các định nghĩa tương đương về nhóm. Nhóm con, nhóm con sinh bởi một tập
hợp con, định nghĩa nhóm con xyclic, cấp của một phân tử.
2. Lớp ghép bên trái (phải) theo một nhóm con, định lý Lagrange về cấp của nhóm con
trong một nhóm hữu hạn, nhóm con chuẩn tắc, nhóm thương.
3. Đồng cấu nhóm: định nghĩa và các tính chất cơ bản, ảnh và hạt nhân của một đồng cấu
nhóm, các định lý cơ bản về đồng cấu nhóm (Định lý Noether).
4. Nhóm đối xứng: Nhóm các song ánh của một tập hợp lên chính nó, nhóm đối xứng bậc
n, định lý về khả năng nhúng đẳng cấu một nhóm hữu hạn bất kỳ vào nhóm đối xứng
bậc n.
II. Vành và trường:
1. Định nghĩa và các tính chất của vành, vành giao hoán, có đơn vị, miền nguyên. Vành
con và Idêan, đặc số của vành, Idêan nguyên tố, Idêan tối đại, vành thương.
2. Đồng cấu vành, các tính chất cơ bản, ảnh và hạt nhân của một đồng cấu vành, các định
lý cơ bản về đồng cấu vành (Định lý Noether).
3. Vành các Idêan chính, ƯCLN và BCNN trong vành các Idêan chính và các tính chất số
học của vành các Idêan chính.
4. Vành Gauss và vành Euclide, tính chất nhân tử hóa của vành Euclide, Định lý mọi vành
Euclide đều là vành chính.
5. Trường, các tính chất cơ bản, trọng số của một trường, trường các thương của một miền
nguyên.
6. Vành số nguyên, trường số hữu tỷ, trường số thực, trường số phức, mở rộng đại số và
mở rộng siêu việt của trường số hữu tỷ.
III. Vành các đa thức:
1. Xây dựng vành đa thức một ẩn trên một trường, các tính chất cơ bản của vành các đa
thức một ẩn, phép chia có dư, vành các đa thức là một vành Euclide, đa thức bất khả
quy và tính nhân tử hóa của vành đa thức một ẩn trên một trường.
2. Nghiệm của một đa thức và nhân tử tuyến tính, sự tồn tại của mở rộng đại số đơn của
một trường.
3. Định lý cơ bản của đại số học các số phức, nhân tử hóa đa thức với hệ số thực.
B. BÀI TẬP
1. Các bài tập về nhóm hữu hạn, nhóm xyclic, nhóm con của nhóm xyclic, cấp của phần
tử, các bài tập liên quan đến định lý Lagrange.
2. Các bài tập về nhóm con, nhóm con chuẩn tắc, nhóm thương.
3. Các bài tập về đồng cấu nhóm, xác định ảnh và hạt nhân của một đồng cấu nhóm, các
bài tập về áp dụng định lý Noether về đồng cấu nhóm.
4. Các bài tập về nhóm các phép thể
5. Các bài tập về vành, vành con, Idêan
6. Các bài tập về đồng cấu vành, tìm ảnh và hạt nhân của một đồng cấu vành, các bài tập
về áp dụng của định lý Noether về vành
6
7. Các bài tập về vành chính, vành Euclide, chứng minh một vành là vành Euclide, phân
tích thành nhân tử bất khả quy trong một vành Euclide.
8. Các bài tập về trường và trường con, trường số thực và các trường con của nó, trường
số hữu tỷ và các mở rộng đại số của nó.
7
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN: GIẢI TÍCH ( Môn cơ sở )
Phần 1. Không gian mêtric
1. Không gian mêtric:
1.1 Mêtric trên một tập hợp. Các ví dụ cơ bản: các không gian dãy số, không gian
các hàm liên tục.
1.2 Sự hội tụ, dãy Cauchy, không gian mêtric đầy đủ. Định lý về dãy hình cầu
đóng.
2. Tập hợp mở.Phần trong của một tập mở, các tính chất cơ bản . Tập hợp mở trong
2
R, R .
3. Tập hợp đóng. Điểm dính, bao đóng của một tập hợp, các tính chất cơ bản.
Dùng sự hội tụ để khảo sát điểm dính, tập đóng.
4. Aùnh xạ liên tục
4.1 Tính liên tục của ánh xạ giữa hai không gian mêtric. Liên hệ với sự hội tụ.
4.2 Aûnh ngược của tập đóng, mở qua ánh xạ liên tục.
4.3 Aùnh xạ mở, ánh xạ đóng, ánh xạ đồng phôi.
5. Tập hợp compắc
5.1 Định nghĩa tập compắc qua phủ mở. Hệ các tập đóng có tâm và tính chất
compắc.
5.2 Liên hệ giữa tính đóng và tính compắc. Liên hệ giữa tính compắc và sự hội
tụ.
5.3 Aûnh của tập compăc qua ánh xạ liên tục. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm
liên tục trên tập compắc.
5.4 * Định lý Ascoli về tập compắc trong không gian các hàm liên tục.
6. Nguyên lý ánh xạ co. Các ứng dụng đơn giản.
Tài liệu tham khảo: 1, 3, 4, 6, 9
Phần 2. Độ đo và tích phân
1. Không gian đo được:
1.1 σ − đại số các tập hợp con của một tập hợp; các tính chất cơ bản
1.2 σ − đại số Borel trong một không gian mêtric.
2. Không gian đo được:
2.1 Độ đo trên một σ − đại số . Các tính chất cơ bản
2.2 Khái niệm hầu khắp nơi.
2.3 Độ đo Lebesgue trên R. Các tính chất cơ bản
3. Hàm đo được:
3.1 * Aùnh xạ đo được giữa các không gian đo được
3.2 Hàm đo được. Các tính chất tương đương.
3.3 Lớp các hàm đo được: thu hẹp của một hàm đo được, các phép toán số học
trên hàm đo được, lấy giới hạn, lấy sup, inf của một dãy hàm đo được
3.4 Hàm đơn giản. Định lý về hàm đo được không âm như là giới hạn của dãy
tăng các hàm đơn giản.
3.5 *Một số vấn đề đặc biệt: sự hội tụ theo độ đo, định lý Egoroff, Định lý Lusin.
4. Tích phân theo Lebesgue:
4.1 Tích phân của hàm đơn giản. Tích phân của hàm đo được. Hàm khả tích
4.2 Các tính chất cơ bản của tích phân.
4.3 Một số điều kiện khả tích.
8
5. Qua giới hạn dưới dấu tích phân:
5.1 Định lý hội tụ đơn điệu và các hệ quả
5.2 Định lý hội tụ bị chặn.
6. Tính chất σ − cộng và liên tục tuyệt đối của tích phân
7. Liên hệ giữa tích phân Riemann và tích phân Lebesgue trên R. Điều kiện Lebesgue về
sự khả tích Riemann.
Tài liệu tham khảo 1, 3, 4, 5, 6, 9
Phần 3. Giải tích hàm
1. Không gian định chuẩn:
1.1 Chuẩn. Chuẩn tương đương.
1.2 Mêtric sinh bởi chuẩn. Sự hội tụ. Chuỗi trong không gian định chuẩn. Không
gian Banach
1.3 Tích của hai không gian định chuẩn.
2. Aùnh xạ tuyến tính liên tục:
2.1 Tính liên tục của ánh xạ tuyến tính.
2.2 Chuẩn của ánh xạ tuyến tính liên tục.
2.3 Không gian L(X,Y) các ánh xạ tuyến tính liên tục.
3. Các định lý cơ bản của giải tích hàm:
3.1 Nguyên lý chặn đều
3.2 Định lý ánh xạ ngược; ánh xạ có đồ thị đóng.
3.3 *Định lý Hahn - Banach.
4. Không gian hilbert:
4.1 Tích vô hướng. Bất đẳng thức schwartz. Chuẩn sinh bởi tích vô hướng.
4.2 Định lý về phân tích trực giao.
4.3 Hệ trực chuẩn. Chuỗi Fourier theo một hệ trực chuẩn. Hệ trực chuẩn đầy đủ.
Tài liệu tham khảo 1, 2, 7, 8, 9
Ghi chú: những mục có dấu (*) chưa đưa vào chương trình thi trong những năm trước mắt.
1. Phan Đức Chính, Giải tích hàm, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, 1978.
2. Đậu Thế Cấp, Giải tích hàm, NXB GD, 1999.
3. Nguyễn Định – Nguyễn Hoàng, Hàm số biến số thực, NXB GD, 1999.
4. Nguyễn Định – Nguyễn Ngọc Hải, Các định lý và bài tập hàm thực, NXB GD, 1999.
5. Nguyễn Bích Huy, Phép tính tích phân, NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2000
6. Nguyễn Xuân Liêm, Tôpô đạo cương. Độ đo và tích phân, NXB GD, 1994
7. Nguyễn Xuân Liêm, Giải tích hàm, NXB GD, 1994
8. Nguyễn Xuân Liêm, Bài tập Giải tích hàm, NXB GD, 2000
9. Hoàng Tụy, Giải tích hiện đại, tập 1, 2, NXB GD, 1978
9
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN: HÌNH HỌC ( Môn cơ sở )
( Dùng trong kỳ thi tuyển sinh Cao học Toán của trường ĐHSP Tp.HCM
Chuyên ngành: TÔPÔ – HÌNH HỌC )
1. Văn Như Cương – Kiều Huy Luân, Hình học cao cấp, NXB GD, 1976.
2. Nguyễn Mộng Hy, Hình học cao cấp, NXB GD, 2000.
3. Nguyễn Mộng Hy, Bài tập Hình học cao cấp, NXB GD, 2001.
4. Nguyễn Văn Khuê, Toán cao cấp, tập 3, NXB GD, 1997.
5. A.S.Mishenko, Yu. P.Solovyev and A.T.Fomenko, Problem in Differenttal Geometry and
Topology, Mir Publisher Moscow, 1985
6. Đoàn Quỳnh, Hình học vi phân, NXB GD, 2000.
11